You are on page 1of 44

XQUANG BỤNG KHÔNG CHUẨN BỊ


BỆNH LÝ BỤNG NGOẠI KHOA

Lớp YK20A – Nhóm 3


MỤC TIÊU
1. CHỈ ĐỊNH CHỤP XQUANG BỤNG KHÔNG CHUẨN BỊ

2. KỸ THUẬT CHỤP

3. GIẢI PHẪU XQUANG BỤNG

4. PHÂN TÍCH PHIM VÀ HÌNH ẢNH BẤT THƯỜNG

5. BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG HAY GẶP


CHỈ ĐỊNH XQUANG BỤNG KCB

❖ Đánh giá và theo dõi tình trạng chướng bụng, tắc ruột
❖ Đánh giá hơi tự do trong ổ bụng
❖ Đánh giá các bất thường đường tiêu hoá bẩm sinh
❖ Đánh giá vị trí các thiết bị y tế, dị vật cản quang
❖ Đánh giá sỏi hệ niệu
❖ Định vị sỏi ống tuỵ
❖ Chụp khảo sát trước khi thực hiện các kỹ thuật khác
KỸ THUẬT CHỤP XQUANG BỤNG

❖ CÁC CHIỀU THẾ THƯỜNG SỬ DỤNG:


Phim bụng thẳng tư thế đứng

Phim bụng thẳng tư thế nằm ngửa

Phim bụng tư thế nằm nghiêng với tia song song với mặt bàn
KỸ THUẬT CHỤP
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

❖ VÒM HOÀNH
❖ LỖ BỊT
❖ THÀNH BỤNG HAI BÊN
GIẢI PHẪU VÀ CÁC HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG
TRÊN PHIM BỤNG KCB

❖Các tạng rỗng ❖ Đóng vôi không phải bệnh



Dạ dày Đóng vôi động mạch
Ruột non Đóng vôi tĩnh mạch vùng chậu
Đại tràng Đóng vôi hạch mạc treo
Bàng quang Vôi hoá sụn sườn

❖Các tạng đặc  Các đường mỡ


Gan Đường mỡ cạnh phúc mạc
Lách Đường mỡ cạnh cơ thắt lưng
Thận
GIẢI PHẪU XQUANG BỤNG
GIẢI PHẪU VÀ CÁC HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG
TRÊN PHIM BỤNG KCB

Đường mỡ cạnh cơ
thắt lưng chậu
Vôi hóa mạch máu ở người già Vôi hóa tĩnh mạch chậu vùng tiểu khung
PHÂN TÍCH PHIM XQUANG BỤNG KCB

ABDOMINAL X-RAY
A - Air : Hơi bất thường
B - Bowel : Đánh giá các quai ruột
D - Dense structures : Vôi hoá bất thường, xương
O - Organs and soft tissues : các tạng đặc, đường mỡ
X - eXternal objects: Dị vật
A - AIR

• MỰC NƯỚC HƠI

• HƠI NGOÀI ỐNG TIÊU HOÁ


HƠI TỰ DO KHOANG PHÚC MẠC
HƠI KHOANG SAU PHÚC MẠC
HƠI TĨNH MẠCH CỬA, HƠI ĐƯỜNG MẬT
Hơi đường mật: hình nhánh cây, tập trung ở rốn gan Hơi tĩnh mạch cửa: Tập trung ở ngoại vi, lan khắp bề mặt
Thường gặp trong thủng ổ loét tá tràng, nhiễm gan
khuẩn,... Thường gặp trong nhồi máu ruột, viêm ruột hoại tử,...
B - BOWEL

❖ ĐÁNH GIÁ QUAI RUỘT:


VỊ TRÍ CÁC QUAI RUỘT
QUAI RUỘT DÃN
XOẮN RUỘT
D – Dense structures
O - Organs and soft tissues
X – eXternal objects
BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG
THƯỜNG GẶP

❖THỦNG TẠNG RỖNG


❖TẮC RUỘT
❖MỘT SỐ BỆNH LÝ KHÁC
THỦNG TẠNG RỖNG

❖Là một cấp cứu bụng ngoại khoa thường gặp


❖Nguyên nhân: thủng ổ loét dạ dày tá tràng, vỡ tạng rỗng do
chấn thương bụng kín…..
❖Lâm sàng: đau dữ dội vùng thượng vị, đề kháng thành bụng
❖Dấu hiệu có giá trị quyết định chẩn đoán: hơi tự do trong ổ
bụng
HƠI TỰ DO TRONG Ổ BỤNG

❖TƯ THẾ ĐỨNG: DẤU HIỆU LIỀM HƠI DƯỚI HOÀNH


❖TƯ THẾ NẰM: DẤU RIGLER, DẤU DÂY CHẰNG LIỀM,
DẤU TAM GIÁC…
❖TƯ THẾ NGHIÊNG (T) TIA X CHIẾU NGANG: KHÍ
GIỮA GAN VÀ THÀNH BỤNG
- Xquang ngực thẳng có độ nhạy cao hơn
- Một hoặc hai bên cơ hoành, bên phải
dễ
phát hiện hơn
- Kích thước liềm hơi tuỳ vào lượng khí
trong ổ phúc mạc
- Thấy rõ sau 6-8h sau thủng
HƠI TỰ DO TRONG Ổ BỤNG

TƯ THẾ NẰM NGHIÊNG TRÁI TIA X CHIẾU


NGANG
❖Khí nằm giữa thành bụng và bờ ngoài gan
hay bờ ngoài hố chậu phải
❖Trường hợp bệnh nhân nặng không đứng
được
Chú ý: cho bệnh nhân nằm nghiêng trước
khi chụp 10’ để hơi dồn lên phía trên cao
HƠI TỰ DO TRONG Ổ BỤNG
TƯ THẾ NẰM NGỬA
❖Dấu hiệu Rigler: thấy hai bên thành ống tiêu hoá
❖Dấu hiệu “tam giác”: hình sáng dạng tam giác giữa các quai ruột
nằm sát nhau
❖Dấu hiệu “dây chằng liềm”: khí ở 2 mặt bên dây chằng liềm, ¼ trên
phải cột sống
❖Dấu hiệu “quả bóng”: lượng khí nhiều, tụ lại ở phần cao của ổ bụng
Dấu hiệu Rigler
DẤU HIỆU TAM GIÁC
DẤU DÂY CHẰNG LIỀM
TẮC RUỘT

❖Tắc ruột là sự ngưng trệ lưu thông của các chất trong lòng ruột.
❖Phân loại :
+ Vị trí: tắc ruột non / ruột già
+ Cơ chế: tắc ruột cơ năng (liệt ruột) / tắc ruột cơ học
❖Có tắc ruột không?
Tắc ruột cơ năng hay cơ học?
Vị trí tắc ở đâu ? ( ruột non hay đại tràng)
TẮC RUỘT CƠ NĂNG
- Không có bít tắc lòng ống tiêu hoá
- Không còn nhu động ruột
- Dãn toàn bộ các quai ruột
- Mực nước hơi ngang nhau trên cùng một quai ruột
TẮC RUỘT CƠ HỌC
- Có bít tắc lòng ống tiêu hoá
- Còn nhu động ruột
- Dãn các quai ruột trên chỗ tắc
- Mực nước hơi chênh nhau trên cùng một quai ruột/ Dấu hiệu bậc
thang (+)
Liệt ruột
TẮC RUỘT CƠ HỌC

DẤU HIỆU TẮC RUỘT TRÊN XQUANG


❖Dãn ống tiêu hoá phần trên chỗ tắc
Khẩu kính lòng ruột > 3 cm ruột non, > 6 cm đại tràng và > 9 cm
manh tràng
❖Có hình mức hơi dịch ở phần trên chỗ tắc
❖Mất hơi tại phần dưới chỗ tắc
ĐẶC ĐIỂM TẮC RUỘT NON TẮC ĐẠI TRÀNG

VỊ TRÍ NẰM Ở TRUNG TÂM NẰM Ở NGOẠI BIÊN, VÙNG


CHẬU

NIÊM MẠC CHẠY NGANG HẾT LÒNG CHẠY NGANG MỘT PHẦN,
RUỘT, KÍCH THƯỚC NHỎ NẰM KÍCH THƯỚC LỚN, NẰM XA
GẦN NHAU NHAU

QUAI RUỘT CHIỀU RỘNG LỚN HƠN CHIỀU CHIỀU RỘNG BÉ HƠN CHIỀU
CAO CAO

KHẨU KÍNH > 3 CM >6 CM

SỐ LƯỢNG NHIỀU ÍT
TẮC RUỘT NON

DẤU HIỆU TRÊN XQUANG BỤNG ĐỨNG


❖Hình mức nước hơi:
Chân rộng vòm thấp
Nằm giữa ổ bụng
Các quai ruột xếp thành hình bậc thang từ hố chậu
phải đến hạ sườn trái
TẮC RUỘT GIÀ

DẤU HIỆU TRÊN XQUANG BỤNG ĐỨNG


❖Hình mức nước hơi
Chân hẹp vòm cao
Nằm ở ngoại biên
Ngấn đại tràng thưa
Xoắn đại tràng Sigma
Xoắn manh tràng

You might also like