Professional Documents
Culture Documents
• BỆNH HỌC:
• 90% là ductal adenocarcinoma.
• 70% ở đầu tụy hay móc tụy.
• U > 3cm + có hạch + di căn: lúc chẩn đoán.
UT TỤY: Yếu tố nguy cơ dinh dưỡng và
độc tố
UT TỤY: khuynh hướng di truyền
UT TỤY: THAY ĐỔI DI TRUYỀN
UT mô đặc tụy ngoại tiết
U tụy nội tiết
LÂM SÀNG
• Triệu chứng Tỉ lệ %
• Vàng da * 75
• Sụt cân * 51
• Đau bụng 39
• Nôn 13
• Ngứa 11
• Sốt 3
• Xuất huyết tiêu hóa 1
KHÁM LÂM SÀNG
2. ĐT tạm bợ:
- Stent kim loại OMC.
- Nối ĐM-tiêu hóa.
CẮT TÁ-TỤY: PT WHIPPLE
Kỹ thuật:
• Cắt bỏ TM, cắt ngang OMC.
• Cắt dạ dày hay cắt ngang tá tràng D1.
• Cắt đầu hỗng tràng.
• Cắt ngang cổ tụy rồi cắt rời mỏm móc khỏi
TM tràng trên.
PT Whipple: cắt tá-tụy
PT Whipple: cắt ngang cổ tụy
PT WHIPPLE: cắt tá-tụy
CẮT TÁ-TỤY: PT WHIPPLE
Kỹ thuật:
• Nối mỏm tụy-hỗng tràng, mỏm tụy-dạ dày.
• Nối OMC-hỗng tràng.
• Nối vị-tràng.
• Dẫn lưu.
Nối OMC-hỗng tràng
Nối tụy-hỗng tràng
CÁC MIỆNG NỐI SAU CẮT TÁ-TỤY
CÁC MIỆNG NỐI SAU CẮT TÁ-TỤY
BIẾN CHỨNG CẮT TÁ-TỤY
4.Hình ảnh học chọn lựa của ung thư đầu tụy là:
a.Chụp cắt lớp vi tính.
b.Chụp PET scan.
c.Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)
d.Tất cả 3 hình ảnh học trên.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
5. Điều trị triệt căn ung thư quanh bóng
Vater là:
a. Phẫu thuật cắt khối u
b. Phẫu thuật nối mật-ruột
c. Nội soi đặt stent đường mật
d. Phẫu thuật cắt tá-tụy.