Professional Documents
Culture Documents
- Một số yếu tố :
+ Tôn giáo:
+ Yếu tố kinh tế xã hội:
+ Hoạt động tình dục: Ekman (1989) tăng mô cơ sợi.
Những nghiên cứu gần đây: không có mối liên hệ này..
+ Rượu, thuốc lá, bép phì, ít hoạt động thể lực (±)
+ Các loại thuốc chống trầm cảm, kháng histamin và giãn
phế quản cũng làm tăng 2, 3 điểm trong IPSS.
ĐẠI CƯƠNG
Qol
V =0,5 x H x L x E
CHẨN ĐOÁN
- PSA < 4ng/ml tiếp tục theo dõi và test sau 2 năm.
- PSA từ 4 – 10ng/ml, thử tỉ lệ PSA tự do/toàn phần.
Nếu tỷ lệ này < 20% thì có chỉ định sinh thiết TTL qua
ngã trực tràng. Nếu tỷ lệ này > 20% thì tiếp tục theo dõi
và xét nghiệm lại PSA hằng năm.
- PSA> 10ng/ml có chỉ định sinh thiết TTL qua trực tràng
dưới hướng dẫn của siêu âm.
33
CHẨN ĐOÁN
• Viêm TTL
• K TTL
• Sỏi NĐ
• Bướu BQ
• Hẹp NĐ
• NKĐTN
• BQTK
• Đa niệu về đêm
• OAB
PHÁC ĐỒ VUNA 2013
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ
1. Theo dõi và chờ đợi
- Chỉ định:
+ Có TC tắc nghẽn nhẹ và vừa
+ Các thông số XN: BT hoặc rối loạn ở
mức độ nhẹ.
- Các chỉ tiêu TD/ 3 – 6 tháng
+ Mức độ phàn nàn của BN về LUST
+ IPSS và QoL
+ Sâ: kích thước TTL, hình thái hệ niệu,
đo V/ nt tồn lưu
+ XN/ nước tiểu
+ Đo lưu lượng dòng tiểu
ĐIỀU TRỊ
α reductase α reductase
typ 1 typ 2
Biến chứng
- Các biến chứng bao gồm: tử vong trong mổ
sau cắt đốt < 0,1%, HC nội soi < 1,1%, truyền
máu khoảng 8,6%, NKĐTN: 4,1%.
- Biến chứng lâu dài: TKKS (2,2%), bí tiểu,
NKĐTN, hẹp cổ BQ khoảng (4,7%), hẹp NĐ
3,8%, xuất tinh ngược dòng (65,4%), RLCD (6,5
%).
Các biến chứng
•Trong PT: HC CĐNS (2%), truyền máu 2-5%, mổ hở cao hơn
nhiều
•Sau PT:
- Tiểu KKS: 1,8%/TUIP, 2,2%/TURP, 10% mổ hở
- Hẹp niệu đạo: 1,7%/TUIP, 3,8%/TURP, 2,6%/mổ hở
- Xơ hóa cổ BQ: 0,4%/TUIP, 4%/TURP, 1,8%/mổ hở
•CN tình dục: xuất tinh trào ngược: TUIP40%, TURP 65-70%,
mổ hở 80%.
RL cương 6,5%
A1 Khu trú
A2 Lan tỏa
GĐ B Có u rõ ràng
Robot
ĐIỀU TRỊ
Curietherapy
ĐIỀU TRỊ
Một số pp khác
* Đốt nhiệt (Thermal therapy)
Tạo nhiệt >46 độ C phá hủy TLT
* PT lạnh(Cryotherapy):
- Duøng ñeå dieät ung thö taïi choã
- Dieät teá baøo ung thö ôû -25 ñeán -50 ·C
- Bieán chöùng: bí tieåu, tieåu khoâng kieåm
soaùt, roái loaïn cöông...
CĐ: PSA < 10 ng/dl, Gleason ≤ 6, không giới
hạn thể tích TLT
ĐIỀU TRỊ
- Kháng Androgen
• Steroid: Cyproterone acetate, Megesterol
acetate, Medroxyprogesterone acetate
• Non-steroid: Flutamide, Bicalutamide,
Nilutamide
Đề kháng nội tiết tố (Castrate resistant) !!!
- Ức chế tổng hợp nội tiết tố nam
LIỆU PHÁP KHÁNG ANDROGEN TỐI ĐA TỐI ĐA
PHÁP KSSHÁNG-ANDROGEN