You are on page 1of 67

HỘI NGHỊ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TP.

HCM MỞ RỘNG
2017

XQCLVT BỤNG CẤP


KHÔNG DO CHẤN THƢƠNG

BS ĐỖ THỊ NGỌC HIẾU


BS VÕ TẤN ĐỨC
BV ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP HCM
GIỚI THIỆU
• Bụng cấp: dấu hiệu trầm trọng vài giờ, không do chấn
thƣơng
• Cần ∆ nhanh, chính xác, điều trị kịp thời
• CT là phƣơng tiện phổ biến, nhanh, hiệu quả
• Cần có kỹ thuật chụp CT phù hợp.
KỸ THUẬT
• Cắt, tái tạo mỏng ≤ 3mm: mạch máu, sỏi, ruột thừa
• Không tiêm tƣơng phản:
• Sỏi, vôi, xuất huyết
• Đánh giá mỡ trong u
• Suy thận, dị ứng nặng
• Tiêm tƣơng phản TM: hầu hết các trƣờng hợp
• Liều 1.5-2 ml/kg hoặc theo nồng độ iod
• Tốc độ tiêm:
• ≤3 mL/s, kim 20G: khi chỉ quan tâm thì TM
• 4-5 mL/s, kim 18G : khi có thì ĐM, bệnh lý mạch máu
KỸ THUẬT
• Thì ĐM
• Sớm:15-20s, chất tƣơng phản trong ĐM, chƣa vào mô
CĐ: bệnh lý ĐM, XH, thiếu máu ruột, u tụy nội tiét
• Trễ: 35-40s, cấu trúc ĐM cấp máu tăng quang, tăng quang nhẹ
TM cửa.
CĐ: xác định bản chất u gan, tụy…
• TM cửa: 60-70s, thì nhu mô gan, tăng quang nhẹ TM gan.
CĐ trong đa số trƣờng hợp
• Thận đồ: 80-100s, tăng quang vỏ và tủy thận.
Đánh giá tổn thƣơng thận
• Muộn:
• 3ph: thì cân bằng trong đánh giá u gan
• 10ph: k/s hemangioma không điển hình và car. đƣờng mật
• 15ph: k/s bài tiết hệ niệu, chỉ số “washout” u thƣợng thận
TIẾP CẬN ĐỌC CT BỤNG CẤP
• Các dấu hiệu tổng quát:
• Thâm nhiễm mỡ
• Dày thành ruột
• Giãn ruột
• Dịch
• Khí
• Xác định, loại trừ các bệnh lý thƣờng gặp
Các dấu hiệu tổng quát
• Khí tự do
• Thƣờng là thủng ruột
• Thâm nhiễm mỡ:
• Chỉ ra vị trí và bản chất tổn thƣơng
• Ng. nhân ở trung tâm hay gần vùng thâm nhiễm mỡ nhất
• Dịch ổ bụng
• Không đặc hiệu
• Đánh giá đậm độ dịch, ± phối hợp siêu âm
Các dấu hiệu tổng quát

• Giãn ruột
• Do tắc hay liệt ruột
• Tìm quai ruột xẹp: tắc ruột hay VPM
• Dày thành ruột
• Thâm nhiễm mỡ nhiều- gợi ý viêm
• Khu trú, không đều- gợi ý ác tính
• Đều, đồng tâm, đồng nhất: thƣờng lành tính
trừ car. biệt hóa tốt, lymphoma
• Lan tỏa >5cm: thƣờng do thiếu máu, viêm, nhiễm
Lưu đồ đề nghị tiếp cận dày thành ruột

Bowel wall thickening at CT: simplifying the diagnosis, Insights Imaging 2014
CÁC BỆNH LÝ THƢỜNG GẶP
• Viêm ruột thừa
• Viêm túi thừa, bờm mỡ, nhồi máu mạc nối
• Viêm hạch mạc treo, viêm hồi manh tràng
• Car. RT, manh, đại tràng thủng
• Bệnh Crohn
• Tắc ruột
• Thiếu máu mạc treo
• Xuất huyết tiêu hóa
• Thủng ruột
• Viêm túi mật
• Viêm tụy cấp
• Vỡ phình ĐMC
• Bệnh mạch máu gan lách
VIÊM RUỘT THỪA
• Các phƣơng tiện hình ảnh ∆ RT? CT có vai trò ntn?
• CT ∆ VRT phải sử dụng chất tƣơng phản?
• Tiêu chuẩn ∆ VRT trên CT? giống SA, MRI?
• CT luôn có thể trả lời có hay không có VRT ?
• Các ∆ ≠ của VRT trên CT?
VIÊM RUỘT THỪA
• Kỹ thuật:
• Thông thƣờng: Thì TM, k/s vùng bụng, chậu
• Có cần dùng chất tƣơng phản?
• Không: 90% sens
• Có: 98% sens
• Các dấu hiệu VRT
• Tại RT
• Ngoài RT
Dấu hiệu tại ruột thừa
• Đƣờng kính ngoài - ngoài
• ≥10 mm (6–10 mm: không xác định)
• Thành
• Dày ≥ 2-3 mm, tăng quang, tách lớp, hơi trong
thành
• Sỏi phân:
• Có ở 1/3 BN
• Độ đặc hiệu thấp
• Tăng khả năng thủng
Dấu hiệu ngoài ruột thừa
• Ở manh tràng
• Dày thành đỉnh manh tràng
• ± dày lan tỏa, ít đặc hiệu hơn

• Ở HCP
• Thâm nhiễm mỡ quanh RT
• Dịch, áp xe
• Hạch
• Viêm dày cấu trúc lân cận: hồi, đại tràng, bàng quang
So sánh các dấu hiệu VRT
4 dấu hiệu quan trọng nhất :
• Ruột thừa lớn
• Dày thành
• Tăng quang thành
• Thâm nhiễm mỡ chung quanh
Kết quả không xác định
• Khi chỉ có một dấu hiệu hay dấu hiệu nghi ngờ
• 30% BN CT không xác định bị VRT
Kết quả không xác định

Tiêu chuẩn mới (2014):

d ngoài - d có thể đè xẹp (khí) >6.6mm


(se 84.0%, sp 88.7%, ac 87.4%).
VRT mạn tính
• Định nghĩa
• Đau ≥ 3 tuần, mất sau cắt RT
• GPB: viêm hoạt động mạn tính, xơ
• Không phân biệt đƣợc với VRT cấp
• Thành dày nhẹ
• Tăng quang thành
• Không hoặc thâm nhiễm mỡ nhẹ
Mucocele RT

• Khối dịch giới hạn rõ vùng manh tràng


• Điển hình không viêm quanh RT
• ± tăng quang, đóng vôi thành
• Nốt dày thành khu trú gợi ý mucinous cystadenocarcinoma
Biến chứng VRT
• Hoại tử
• Thủng
• Áp – xe quanh ruột thừa
• Viêm phúc mạc
• Tắc hồi tràng do viêm quanh ruột thừa
• Gieo rắc nhiễm trùng theo hệ TM cửa- mạc treo
VIÊM TÚI THỪA
• Xảy ra ở 10–25% bn có túi thừa
• Thƣờng ở đại tràng chậu hông
ở đại tràng (P) thƣờng tự giới hạn
• CCĐ NS đại tràng
• Kỹ thuật chụp
• # VRT
• Có thể thấy trên CT không tiêm tƣơng phản
VIÊM TÚI THỪA
• ∆:
• Thâm nhiễm mỡ quanh đại tràng: 98%.
• Dày đồng tâm thành ruột #70%
• Thấy đƣợc túi thừa > 80%
• Tụ dịch ít
• Bóng khí ngoài ruột
• Khối viêm, áp xe.
• Biến chứng:
• VRT thứ phát
• Tắc ruột
• Rò, thủng
Viêm túi thừa

• Dày thành đại tràng với nhiều túi thừa,


túi thừa viêm, thâm nhiễm mỡ
• Thấy được RT bình thường
VIÊM BỜM MỠ
• Là mô mỡ nhỏ nhô ra khỏi thanh mạc đại tràng,
có thể xoắn, viêm
• Bệnh tự giới hạn∆ (+) quan trọng
• ∆:
• Khối đậm độ mỡ, viền đậm độ cao trên thanh mạc
• Đƣờng, nốt đậm độ cao trung tâm do huyết khối
• Dày thành ruột, phúc mạc lân cận, thâm nhiễm mỡ mạc treo
• Ruột thừa bình thƣờng
NHỒI MÁU MẠC NỐI
• Do xoắn một phần mạc nối
• Bệnh tự giới hạn
• ∆:
• Vùng mỡ viêm, giới hạn rõ, thâm nhiễm chung quanh
• Ruột và ruột thừa bình thƣờng
VIÊM HẠCH MẠC TREO
VIÊM HỒI MANH TRÀNG
• ∆ (+): hạch to, dày thành hồi manh tràng
RT và mỡ mạc treo bình thƣờng
BỆNH CROHN
• Hay gặp ở hồi tràng cuối, đại tràng (P)
• Có thể liên quan ruột thừa chronic granulomatous
appendicitis
CAR. RT, MANH, ĐẠI TRÀNG THỦNG
• ∆≠ chính của VRT, viêm túi thừa
• Dấu hiệu CT:
• Dày thành manh tràng hay đáy RT
• Vùng chuyển tiếp đột ngột
• Hạch lớn
• Gây tắc  VRT thứ phát
• Có thể thủng giả VRT
TẮC RUỘT
• 4%- 20% trƣờng hợp đau bụng cấp
• CT trả lời các câu hỏi:
• Có tắc ruột?
• Vị trí tắc?
• Mức độ nặng?
• Nguyên nhân?
• Có TR quai kín, TR thắt, thiếu máu ruột?
TẮC RUỘT
1. ∆ (+) = quai ruột giãn (>2.5cm)+ xẹp đoạn xa
2. Vị trí tắc= chuyển tiếp:
• Kỹ thuật MPR
• Tìm dấu phân trong ruột non
• Đi từ dạ dày xuống hay trực tràng lên
TẮC RUỘT
3. Độ nặng: Mức độ xẹp đoạn xa, giãn đoạn gần
• Hoàn toàn: đoạn xa xẹp hoàn toàn, chất cản
quang trong lòng ruột không qua đƣợc chỗ tắc
sau 3-24g
• Không hoàn toàn: đoạn xa không xẹp hoàn toàn,
chất cản quang qua chỗ tắc chậm, ít
TẮC RUỘT
4. Nguyên nhân
• Tại thành ruột: u, viêm, hematoma, thiếu máu…
• Ngoài ruột: dính, thoát vị, hematoma, lạc nội mạc
• Trong lòng ruột: sỏi mật, chất bã, dị vật
*Tắc do dính # 60-80%:
• Vùng chuyển tiếp đột ngột, không thấy ng. nhân
• Điển hình có dấu mỏ chim
TẮC RUỘT
5. TR quai kín, TR thắt
• TR đơn giản: một hay nhiều điểm dọc quai ruột
• TR quai kín: 2 điểm kề nhau
• TR thắt: ảnh hƣởng mạch máu. Đa số TR quai kín
TR quai kín, TR thắt

∆ TR quai kín:
• Quai ruột ứ dịch hình U, C, gây giãn đoạn gần
• Hai đoạn xẹp (đến và đi) kề nhau
• Dấu mỏ chim
• Mạch máu mạc treo hình nan hoa
• Bất thƣờng đƣờng đi mạch máu mạc treo
TR thắt: Dấu thiếu máu ruột
THIẾU MÁU MẠC TREO
• Nguyên nhân:
• Tắc ĐM, TM cấp, mạn
• Giảm tƣới máu
• Khác: tắc ruột, u, viêm, chấn thương, do θ…
• Hậu quả: thiếu máu nhồi máu ruột
• Kỹ thuật CT:
• Không thuốc: XH, xơ vữa, cục máu đông
• Thì ĐM, TM
• Tái tạo MPR, 3D (MIP, VR)
Thiếu máu ĐM
• MDCT: sens 96%
hạn chế: thromboembolie nhỏ/ nhánh ngoại vi
• Dấu hiệu đặc hiệu:
• Thành ruột không tăng quang,
tăng quang chậm, không đều
• Huyết khối ĐM
• Dấu hiệu không đặc hiệu:
• Thành ruột: Dày tách lớp, tăng đậm độ
• Giãn, tắc ruột
• Dịch ổ bụng, phù, XH mạc treo
• Khí trong thành ruột, TM cửa
Thiếu máu ĐM

• MIP tắc nhánh hồi tràng


• Hẹp nhiều đoạn SMA.
Quai hổng tràng nhồi máu (*) không tăng quang, khí trong
thành, mờ quanh ruột và các mạch thẳng
Thiếu máu TM
• Huyết khối TM cấp:
• Ít gặp, tử vong cao
• Triệu chứng không đặc hiệu, thƣờng ∆ trễ
• CT:
• Dày thành ruột nặng
• Phù mạc treo nặng
• Nhiều mm bàng hệ
Thiếu máu mạc treo không tắc nghẽn
• Do ↓ cung lƣợng tim, ↓ V
Dòng chảy chậm  co mạch tạng  thiếu oxy ruột
• CT:
• Dày thành ruột lan tỏa, tăng quang
• Xẹp lòng + tăng quang IVC, AO
• Bắt tƣơng phản mạnh thận, mạc treo.
• ∆≠ phù ruột do bồi hoàn V nhanh:↑ áp TM trung tâm:
• Lớn IVC, phù khoảng cửa, dịch sau phúc mạc
• Không tăng quang thành ruột non
Thiếu máu đại tràng
• Thƣờng do giảm tƣới máu, giảm HA
• Lan tỏa hay khu trú (giao điểm mạch máu)
• Loét niêm > phù dƣới niêm, XH > hoại tử xuyên
thành
• CT: dày thành chủ yếu do phù lớp dƣới niêm

Dấu hiệu “hoa hồng nhỏ”


ở đại tràng trái:
Niêm mạc đậm độ cao do XH
Dưới niêm dày, đậm độ thấp
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
• CT thuận lợi:
• Xâm lấn tối thiểu
• Khảo sát ruột và các cấu trúc khác: mật, tụy
• XHTH dƣới: CT dần đƣợc chọn là ph.tiện đầu tiên
• XHTH trên: CT hữu ích trong một số trƣờng hợp
(NS (-) 14% XHTH trên và 20% XHTH dƣới)

 Rút ngắn thời gian chẩn đoán


Hạn chế các thủ thuật xâm lấn, tốn kém hơn
XHTH- MDCT
• Kỹ thuật nhiều thì
• Trƣớc tiêm: Phát hiện tăng đậm độ có sẵn
• Thì ĐM, TM (thì ruột), +/- thì muộn
• Tái tạo mỏng, MPR
• Các dấu hiệu XHTH cấp
• XH hoạt động
• XH mới
• Nguyên nhân XH
Các dấu hiệu XHTH
1. XH hoạt động
• Tích tụ dần chất cản quang trong lòng ruột
• Tía máu (có chất tƣơng phản) thì ĐM
• Ổ tăng đậm độ thay đổi hình dạng

• Điển hình phát hiện XH hoạt động > 0.3–0.5 ml/ph


• > chụp mạch (0.5 ml/ph)
• < xạ hình với 99m Tc (0.1 ml/ph)
• XH hoạt động
Các dấu hiệu XHTH
2. XH mới: cục máu đông
• Khi ngƣng XH hoặc chƣa đến ngƣỡng phát hiện (1)
• Tăng đậm độ trong lòng ruột >60HU
• “Máu đông chỉ điểm” (Sentinel clot):
máu đậm độ cao nhất # gần vị trí XH nhất
* Lƣu ý để cửa sổ hẹp
Các dấu hiệu XHTH
3. Nguyên nhân Trên (1–5), dưới (6–12)
• 1, viêm thực quản
• 2, giãn TM
• 3, ung thư dd
• 4, loét dd
• 5, viêm dd, tá tràng
• 6, viêm đại tràng
• 7, loạn sản mạch
• 8, bệnh lý mạch máu
• 9, túi thừa
• 10, u đại tràng
• 11, loét trực tràng
• 12, trĩ
• Angiodysplasia và XH miệng nối
Loét tá tràng và
u đại tràng chậu hông
• Chảy máu đƣờng mật
THỦNG RUỘT
CT:
• Viêm phúc mạc
• Khí trong ổ bụng.
• Xác định vị trí thủng:
• Tụ dịch, khí, thâm nhiễm mỡ, dày thành ruột, tăng
quang phúc mạc khu trú
• Vị trí khí tự do:
• Quanh gan, dạ dày: thƣờng do thủng DD-TT
• Vùng chậu: gợi ý thủng đại tràng, RT
• MPR, uống tƣơng phản (+)
Thủng tá tràng
VIÊM TÚI MẬT
• Túi mật căng, d ngang>5cm
• Thành dày >3mm, tăng quang
• Dịch, thâm nhiễm mỡ quanh TM
• Tăng đậm độ dịch mật
• Rối loạn tƣới máu gan khu trú
VIÊM TÚI MẬT
Biến chứng
• Hoại tử, thủng:
không tăng quang
• Túi mật khí: khí thành, lòng
• Áp xe gan:
PT IV. V, do thủng TM
Sỏi TM và OMC
Không tiêm tương phản
MPR
VIÊM TỤY CẤP
• ∆= LS, XN
• Vai trò CT:
• Xác định VTC, loại trừ các bệnh lý bụng cấp khác
• Độ nặng: tốt nhất 48-72g sau khi có triệu chứng
• Phát hiện sớm tắc mật
• Phát hiện biến chứng
• ± BT đến 28% (nhẹ)
• Kỹ thuật
• Không thuốc: sỏi, xuất huyết
• TM, ± ĐM
VIÊM TỤY CẤP
• CT mô tả :
• Hình dạng, kích thƣớc tụy
• Thâm nhiễm mỡ
• Hoại tử tụy
• Tụ dịch cấp
• Dịch ổ bụng: do phản ứng, ∆≠ tụ dịch
• Ng. nhân:
• Quan trọng nhất sỏi OMC NS lấy sỏi
• Do rƣợu: gan nhiễm mỡ…
• Chấn thƣơng, sau điều trị
• U
VIÊM TỤY CẤP
Biến chứng:
• Huyết khối TM
• Giả phình ĐM
• Hoại tử, nhồi máu, XH gan, túi mật, lách, ruột…
• Thủng đại tràng
• Hoại tử nhiễm trùng: có khí, CT không nhạy
• Đứt ống tụy:  NS, MRI ∆
• Hoại tử >2cm
• Vùng tụy có tƣới máu phía trên dòng
• Nang giả tụy chèn ép, vỡ, viêm, XH
VTC nhẹ: Phù nề, mất đƣờng bờ; thâm nhiễm mỡ
VTC hoại tử
• Biến chứng VTC
VỠ PHÌNH ĐMC
• Tam chứng: đau, khối đập theo mạch, giảm HA.
• Đa số vỡ vào sau phúc mạc (T) trong phúc mạc
• Kỹ thuật CT:
• Nhiều thì:
• BN huyết động ổn định
• Bơm vận tốc nhanh, lát cắt mỏng, MPR
• BN nặng, CT không cản quang đủ ∆
VỠ PHÌNH ĐMC
Không cản quang:
• Thâm nhiễm mỡ quanh ĐMC
• Máu quanh ĐMC
• Dấu “hình liềm”: XH trong huyết khối, trong thành
• Mất liên tục đóng vôi nội mạc
Có cản quang
• Vùng hoại tử thành không tăng quang, đậm độ thấp
• Thoát mạch chất cản quang
BỆNH MẠCH MÁU GAN- LÁCH
• Tắc ĐM, TM gan, lách, cửa ± gây đau bụng cấp
• Nhồi máu ĐM:
• Vùng giảm đậm độ, không tăng quang hình chêm
• Nhồi máu gan hiếm do 2 nguồn cấp máu
• Nhồi máu lách có thể toàn bộ
• Huyết khối TM cửa
• Huyết khối TM gan
(tăng quang dạng khảm)
PROTOCOL CT BỤNG CẤP
Không tiêm ĐM TM muộn
Sỏi niệu quản +
Viêm túi mật, sỏi OMC + +
qua gan, tụy
VRT, túi thừa… +
Tắc ruột, thủng ruột * +
Thiếu máu ruột + + +
Xuất huyết tiêu hóa + + + +/-
Viêm tụy cấp + +/- +
qua tụy
Vỡ phình ĐMC bụng * + + +
Thƣờng qui +
(không khu trú)
*Trong cc có thể chỉ chụp không thuốc
Bất lợi của CT!
• Chất cản quang:
• Độc thận: lƣu ý chức năng thận
• Dị ứng: lƣu ý tiền sử dị ứng
• Tia xạ:
• Gây ung thƣ, biến đổi gen (chịu trách nhiệm 2%
K?)
• BN càng trẻ, tác hại càng cao
• Một lần quét bụng chậu # 10mSv # 100 Xq ngực
# liều xạ 3 năm trong dân chúng
>> ALARA
Nỗ lực giảm tia xạ từ CT

You might also like