Professional Documents
Culture Documents
HCM MỞ RỘNG
2017
• Giãn ruột
• Do tắc hay liệt ruột
• Tìm quai ruột xẹp: tắc ruột hay VPM
• Dày thành ruột
• Thâm nhiễm mỡ nhiều- gợi ý viêm
• Khu trú, không đều- gợi ý ác tính
• Đều, đồng tâm, đồng nhất: thƣờng lành tính
trừ car. biệt hóa tốt, lymphoma
• Lan tỏa >5cm: thƣờng do thiếu máu, viêm, nhiễm
Lưu đồ đề nghị tiếp cận dày thành ruột
Bowel wall thickening at CT: simplifying the diagnosis, Insights Imaging 2014
CÁC BỆNH LÝ THƢỜNG GẶP
• Viêm ruột thừa
• Viêm túi thừa, bờm mỡ, nhồi máu mạc nối
• Viêm hạch mạc treo, viêm hồi manh tràng
• Car. RT, manh, đại tràng thủng
• Bệnh Crohn
• Tắc ruột
• Thiếu máu mạc treo
• Xuất huyết tiêu hóa
• Thủng ruột
• Viêm túi mật
• Viêm tụy cấp
• Vỡ phình ĐMC
• Bệnh mạch máu gan lách
VIÊM RUỘT THỪA
• Các phƣơng tiện hình ảnh ∆ RT? CT có vai trò ntn?
• CT ∆ VRT phải sử dụng chất tƣơng phản?
• Tiêu chuẩn ∆ VRT trên CT? giống SA, MRI?
• CT luôn có thể trả lời có hay không có VRT ?
• Các ∆ ≠ của VRT trên CT?
VIÊM RUỘT THỪA
• Kỹ thuật:
• Thông thƣờng: Thì TM, k/s vùng bụng, chậu
• Có cần dùng chất tƣơng phản?
• Không: 90% sens
• Có: 98% sens
• Các dấu hiệu VRT
• Tại RT
• Ngoài RT
Dấu hiệu tại ruột thừa
• Đƣờng kính ngoài - ngoài
• ≥10 mm (6–10 mm: không xác định)
• Thành
• Dày ≥ 2-3 mm, tăng quang, tách lớp, hơi trong
thành
• Sỏi phân:
• Có ở 1/3 BN
• Độ đặc hiệu thấp
• Tăng khả năng thủng
Dấu hiệu ngoài ruột thừa
• Ở manh tràng
• Dày thành đỉnh manh tràng
• ± dày lan tỏa, ít đặc hiệu hơn
• Ở HCP
• Thâm nhiễm mỡ quanh RT
• Dịch, áp xe
• Hạch
• Viêm dày cấu trúc lân cận: hồi, đại tràng, bàng quang
So sánh các dấu hiệu VRT
4 dấu hiệu quan trọng nhất :
• Ruột thừa lớn
• Dày thành
• Tăng quang thành
• Thâm nhiễm mỡ chung quanh
Kết quả không xác định
• Khi chỉ có một dấu hiệu hay dấu hiệu nghi ngờ
• 30% BN CT không xác định bị VRT
Kết quả không xác định
∆ TR quai kín:
• Quai ruột ứ dịch hình U, C, gây giãn đoạn gần
• Hai đoạn xẹp (đến và đi) kề nhau
• Dấu mỏ chim
• Mạch máu mạc treo hình nan hoa
• Bất thƣờng đƣờng đi mạch máu mạc treo
TR thắt: Dấu thiếu máu ruột
THIẾU MÁU MẠC TREO
• Nguyên nhân:
• Tắc ĐM, TM cấp, mạn
• Giảm tƣới máu
• Khác: tắc ruột, u, viêm, chấn thương, do θ…
• Hậu quả: thiếu máu nhồi máu ruột
• Kỹ thuật CT:
• Không thuốc: XH, xơ vữa, cục máu đông
• Thì ĐM, TM
• Tái tạo MPR, 3D (MIP, VR)
Thiếu máu ĐM
• MDCT: sens 96%
hạn chế: thromboembolie nhỏ/ nhánh ngoại vi
• Dấu hiệu đặc hiệu:
• Thành ruột không tăng quang,
tăng quang chậm, không đều
• Huyết khối ĐM
• Dấu hiệu không đặc hiệu:
• Thành ruột: Dày tách lớp, tăng đậm độ
• Giãn, tắc ruột
• Dịch ổ bụng, phù, XH mạc treo
• Khí trong thành ruột, TM cửa
Thiếu máu ĐM