You are on page 1of 62

TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG

TIÊU HÓA

Võ Thị Mỹ Dung
vodung@ump.edu.vn
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TIÊU HÓA

Đau Buồn Ợ Nuốt Xuất Thay Vàng Bụng


bụng nôn nóng khó huyết đổi da to
Nôn tiêu thói (do
hóa quen báng
đi bụng)
tiêu

2
MỤC TIÊU
 Phân biệt đau bụng cấp – mạn
 Cơ chế đau bụng
 Cơ chế buồn nôn – nôn
 Trình bày 5 nhóm nguyên nhân buồn nôn, nôn
 Trình bày 2 nhóm nguyên nhân nuốt khó
 Trình bày 3 hình thức xuất huyết tiêu hóa
 Phân biệt 3 mức độ XHTH trên lâm sàng
 Trình bày nguyên nhân XHTH trên
HỎI BỆNH

NGUYÊN TẮC
 Thiết lập mối quan hệ thông cảm & tin tưởng
 Thu thập thông tin
 Cung cấp thông tin
ĐAU BỤNG
 Đau bụng cấp: thuật ngữ y khoa
tình trạng đau ở bụng thường xảy ra đột ngột
và rất nặng khiến người bệnh phải nhập viện
 Đau bụng cấp: đau bụng đột ngột, dữ dội
khởi phát kéo dài vài giờ đến ít hơn 24 giờ
cần chẩn đoán khẩn cấp và cụ thể
một số trường hợp cần điều trị phẫu thuật
ĐAU BỤNG
Cơ chế
 Đau do tạng: mơ hồ, định vị không rõ

 Đau do thành: đau sâu,

kích thích hoặc


viêm phúc mạc thành hoặc mạc treo
 Đau do liên quan

vùng cùng thần kinh chi phối


vùng kề cận
NGUYÊN NHÂN ĐAU BỤNG CẤP
 Viêm dạ dày ruột cấp
 Viêm túi mật, túi thừa
 Viêm tụy
 Viêm vòi trứng
 Cơn đau quặn mật, thận
 Tắc ruột
 Thủng tạng rỗng
 Viêm ruột thừa
Nguyên nhân Đau bụng cấp
Thủng tạng rỗng
Viêm túi mật
Cơn đau quặn mật Viêm tụy
Viêm túi mật Nhồi máu cơ tim
Viêm đường mật ngược Viêm phổi
dòng
Cơn đau quặn thận
Tắc ruột non Nhiễm trùng tiểu
Viêm ruột thừa Nhồi máu lách
Vỡ phình động mạch chủ
bụng Tắc ruột già
Tắc mạch mạc treo

Viêm ruột thừa Viêm túi thừa


Bệnh Crohn
Viêm túi thừa Meckel
Thai ngoài tử cung vỡ
Viêm phần phụ cấp
Xoắn tinh hoàn Nang buồng trứng vỡ
Thoát vị bìu Xoắn buồng trứng
ĐAU BỤNG CẤP

 Chỉ định phẫu thuật cấp cứu?


Bụng ngoại khoa ≠ Ngoại khoa
 Thuốc giảm đau?
ĐAU BỤNG CẤP
 Đặc điểm
 vị trí: theo phân khu vùng bụng
ĐAU BỤNG CẤP
 Đặc điểm
 vị trí: theo phân khu vùng bụng
 kiểu đau: liên tục, cơn, cơn/liên tục
 cường độ: âm ỉ, dữ dội
 hướng lan
12
ĐAU BỤNG CẤP
 Đặc điểm
 vị trí: theo phân khu vùng bụng
 kiểu đau: liên tục, cơn, cơn/liên tục
 cường độ: âm ỉ, dữ dội
 hướng lan
 thời gian cơn - tần suất: cơn/ngày
 hoàn cảnh khởi phát
 yếu tố làm giảm/nặng thêm
ĐAU BỤNG CẤP
 Triệu chứng đi kèm
 Đau do liên quan
Viêm phổi
Viêm màng ngoài tim
Nhồi máu cơ tim
 Tiền sử gia đình
Kinh nguyệt
Sử dụng thuốc kháng đông
Giang mai, lậu
ĐAU BỤNG MẠN
 Đau bụng mạn: tình trạng khó chịu ở bụng
từng cơn hoặc liên tục kéo dài nhiều tháng.
 Đau có thể do bất cứ cơ quan nào, gồm
tiêu hóa, thận-tiết niệu, sinh dục.
 Nguyên nhân đau bụng mạn rất nhiều,
lưu ý những nguyên nhân thường gặp.
ĐAU BỤNG MẠN
 Đau bụng mạn gồm chức năng & thực thể.
Những căn nguyên thực thể có nguyên nhân
giải phẫu, sinh lí hoặc chuyển hóa rõ ràng.
Đau bụng mạn mà không tìm thấy căn nguyên
rõ, mặc dù đánh giá chẩn đoán toàn diện,
thường được gọi là rối loạn chức năng.
 So với đau bụng cấp, ít khả năng phát hiện
bệnh nền thực thể ở người đau bụng mạn.
16
ĐAU BỤNG MẠN
 Bệnh dạ dày, tá tràng: viêm, loét, ung thư
 Bệnh đường mật
 Bệnh tụy: thường đau liên tục
 Bệnh ruột non
 Bệnh đại tràng: IBS, ung thư
 Nguyên nhân khác: lao, đái tháo đường,
bệnh mô liên kết, porphyria…
Nguyên nhân Đau bụng mạn

Loét dạ dày-tá tràng


Trào ngược thực quản
Viêm túi mật mạn
Ung thư dạ dày
Cơn đau quặn mật
Viêm gan
Sung huyết gan Viêm tụy mạn

Hội chứng ruột kích


Nhồi máu mạc treo thích
Bệnh túi thừa
Táo bón
Bệnh Crohn
Viêm nhiễm sinh dục
Mittelschmerz
Bướu buồng trứng

18
Triệu chứng cơ năng tiêu hóa
 ĐAU BỤNG
 BUỒN NÔN, NÔN
 Ợ NÓNG
 NUỐT KHÓ
 XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
BUỒN NÔN - NÔN
 Buồn nôn: nôn không tống xuất chất nôn
(nôn khan), cảm giác muốn nôn
 Nôn (ói): tống xuất các chất chứa trong lòng
dạ dày qua đường miệng, hậu quả của các
cơn co thắt ruột và cơ thành ngực-bụng
 Ợ hơi: co thắt hô hấp
 Uạ: trào ngược lượng nhỏ thức ăn, không
có hoạt động của cơ bụng
Kích thích Cơ chế

Đường
ly tâm

21
22
BUỒN NÔN - NÔN
 Rối loạn chức năng
 Tổn thương thực thể
 Buồn nôn, không nôn
 Nghiện rượu  Bệnh gan
 HC ure huyết  Tia xạ
  Ca máu  Thai
 Thuốc: digital, phiện, ngừa thai
 Buồn nôn dai dẳng/dinh dưỡng tốt: tâm thần
BUỒN NÔN - NÔN
 Migrain: nôn + nhức nửa đầu
  ALNS: nôn vọt + nhức đầu
 Bệnh mũi hầu: nôn + chóng mặt
 Nôn sáng sớm: thai, rượu,  ure huyết
 Nôn do tâm thần: kéo dài, lén lút
 Nôn thức ăn sau ăn 1 giờ: ứ đọng
 Nghẽn tắc thực quản: ụa > nôn
BUỒN NÔN - NÔN

Biến chứng
 Viêm phổi hít
 Rối loạn điện giải
 Hội chứng Mallory-Weiss
 Hủy men răng, tổn thương lợi
NGUYÊN NHÂN NÔN
 Thần kinh
 Migrain
 Rối loạn mũi hầu
 Tổn thương ở não
 Tâm thần
 Chấn thương tâm lý
 Nôn lén lút
 Nôn chu kỳ
NGUYÊN NHÂN NÔN
 Chuyển hóa – nội tiết
 Suy thận  Toan chuyển hóa
 Suy gan  Suy thượng thận
 Nhược giáp  Đái tháo đường
 Thai  Thuốc, hóa chất
 Dị ứng thức ăn
 Rối loạn điện giải:  Na,  Ca,  K
NGUYÊN NHÂN NÔN
 Tiêu hóa
 Viêm dạ dày  Viêm gan cấp
 Loét dạ dày  Xơ gan
 Loét tá tràng  Viêm túi mật
 Liệt ruột  Sỏi mật
 Hẹp môn vị  Viêm tụy
 Tắc ruột  Ung thư tụy
 Viêm phúc mạc  K màng bụng
 Viêm ruột thừa  Mất trương lực
NGUYÊN NHÂN NÔN
 Các nguyên nhân khác
 Bệnh gây sốt cấp
 Nhồi máu cơ tim
 Suy tim sung huyết
 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn
 Phản xạ thần kinh
Triệu chứng cơ năng tiêu hóa
 ĐAU BỤNG
 BUỒN NÔN, NÔN
 Ợ NÓNG
 NUỐT KHÓ
 XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
Ợ NÓNG
 Nóng, đau sau xương ức, mũi kiếm,
lan trước ngực, 2 bên, hàm, cánh tay
 Nặng: sau ăn, nghiêng về trước
  trong vòng 15 phút sau dùng antacid
 Cơ chế
 trào ngược acid-pepsin / mật-dịch tụy
làm thay đổi biểu mô thực quản
  bất thường vận động thực quản
Ợ NÓNG
 Căn nguyên
 Mất trương lực CVTQ dưới
 Barrett thực quản
 Bướu thực quản
 Xơ cứng bì
 Thuốc
Ợ NÓNG
 Biến chứng
 Viêm thực quản
- xuất huyết
- loét
- hẹp
 Hít vào khí quản
- xơ hóa khí quản
- viêm phổi
Triệu chứng cơ năng tiêu hóa
 ĐAU BỤNG
 BUỒN NÔN, NÔN
 Ợ NÓNG
 NUỐT KHÓ
 XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
NUỐT KHÓ
 Khó đưa thức ăn từ miệng vào thực quản
 Khó đưa thức ăn xuống thực quản
 Cảm giác khó nuốt thức ăn đặc hoặc lỏng
 Nuốt khó phí trên tổn thương
 Nguyên nhân thực quản: nuốt khó tiến triển

35
NUỐT KHÓ
 Nuốt khó do hầu họng
 Lưỡi bị mất chức năng: nhược cơ
 Rối loạn chức năng hầu
- Nhược cơ - Bệnh cuống não
- Cường giáp - Viêm da cơ
 Tắc nghẽn
- Viêm
- Bướu
- Túi thừa Zenker
NUỐT KHÓ
 Nuốt khó do thực quản
 Tắc nghẽn lòng thực quản
- Thực quản màng
- Vòng thực quản dưới
- Hẹp do bướu, viêm, chất ăn mòn
- Co thắt cơ vòng thực quản dưới
- Vật lạ
NUỐT KHÓ
 Nuốt khó do thực quản
 Tắc do chèn ép từ ngoài
- Bướu tuyến giáp
- Hạch
- Mạch máu
▪ Phình ĐMC
▪ Cung ĐMC bên P
▪ ĐM dưới đòn P bất thường
NUỐT KHÓ
 Nuốt khó do thực quản
 Rối loạn vận động
- Achalasia
- Xơ cứng bì
- Bệnh thần kinh do tiểu đường
- Co thắt thực quản
- Amyloidosis
- Bệnh Chagas: nhiễm đơn bào
kí sinh trùngTrypanosoma cruzi
NUỐT KHÓ
 Nuốt khó do thực quản
 Nguyên nhân khác
- Nhiễm trùng (nấm)
- Bệnh Crohn
Triệu chứng cơ năng tiêu hóa
 ĐAU BỤNG
 BUỒN NÔN, NÔN
 Ợ NÓNG
 NUỐT KHÓ
 XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA

 Tổn thương đường tiêu hoá


 Tổn thương ngoài đường TH
 XHTH trên: TQ – góc Treitz
 XHTH dưới: góc Treitz – HM
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
1. Nôn ra máu (Hematemesis)
 XHTH trên: đỏ tươi, bầm, đen, lỏng, cục
 Máu + HCl, pepsin  hematine
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
1. Nôn ra máu (Hematemesis)
 XHTH trên
 Máu + HCl, pepsin  hematine
2. Tiêu phân đen (Melena)
 XHTH trên (+++): sệt dính, đen bóng
 XHTH dưới (+)
 ∆  bismuth, sắt, than hoạt, bón
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
1. Nôn ra máu (Hematemesis)
 XHTH trên
 Máu + HCl, pepsin  hematine
2. Tiêu phân đen (Melena)
 XHTH trên (+++), dưới (+)
 ∆  bismuth, sắt, than hoạt, bón
3. Tiêu máu đỏ (Hematochezia)
 XHTH dưới (+++), trên (+)
 ∆  rifamycine
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to
Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509

∆ mức độ xuất huyết


nhẹ
Máu mất <1 L
Huyết áp bình thường

Hạ áp tư thế không
Mạch nhanh không
Da ấm,
tưới máu tốt
Nhịp thở bình thường

Nước tiểu bình thường


Tri giác tỉnh/lo âu
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to
Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509

∆ mức độ xuất huyết


trung bình
Máu mất 1–2 L
Huyết áp giới hạn dưới
bình thường
Hạ áp tư thế có thể
Mạch nhanh vừa phải
Da đổ mồ hôi

Nhịp thở bình thường


– giảm nhẹ
Nước tiểu giảm
Tri giác lo âu
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to
Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509

∆ mức độ xuất huyết


nặng
Máu mất 2 L
Huyết áp hạ áp

Hạ áp tư thế chắc chắn


Mạch nhanh nhiều
Da mát – lạnh,
ẩm ướt
Nhịp thở bất thường

Nước tiểu vô niệu


Tri giác lẫn lộn/ngủ gà
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal
Endoscopy – Cappell MS, Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509

∆ mức độ xuất huyết


nhẹ trung bình nặng

Máu mất <1 L 1–2 L 2 L


Huyết áp bình thường giới hạn dưới hạ áp
tâm thu > 90 mmHg bình thường < 80 mmHg
Hạ áp tư thế không có thể chắc chắn
Mạch nhanh Không vừa phải nhiều
lần/phút 90 – <100 ≥100 – <120 ≥120
Da ấm, đổ mồ hôi mát – lạnh,
tưới máu tốt ẩm ướt
Nhịp thở bình thường bình thường bất thường
lần/phút 16-20 – giảm nhẹ
Nước tiểu bình thường giảm vô niệu
Tri giác tỉnh/lo âu lo âu, chóng mặt lẫn lộn/ngủ gà
NGUYÊN NHÂN XHTH TRÊN
THƯỜNG GẶP
 Loét dạ dày, tá tràng
 Vỡ tĩnh mạch thực quản giãn

50
NGUYÊN NHÂN XHTH TRÊN
THƯỜNG GẶP
 Loét tá tràng, loét dạ dày
 Vỡ tĩnh mạch thực quản giãn
 Hội chứng Mallory-Weiss

51
NGUYÊN NHÂN XHTH TRÊN
THƯỜNG GẶP
 Loét tá tràng
 Loét dạ dày
 Vỡ tĩnh mạch thực quản giãn (Xơ gan)
 Hội chứng Mallory-Weiss
 Viêm chợt dạ dày xuất huyết
 Viêm dạ dày xuất huyết
NGUYÊN NHÂN XHTH TRÊN ÍT GẶP

 Thoát vị hoành

53
NGUYÊN NHÂN XHTH TRÊN ÍT GẶP
 Thoát vị hoành
 Viêm thực quản
 Chảy máu đường mật
 K dạ dày, polyp dạ dày
NGUYÊN NHÂN XHTH TRÊN ÍT GẶP
 Thoát vị hoành
 Viêm thực quản
 Chảy máu đường mật
 K dạ dày, polyp dạ dày
 Túi thừa tá tràng

55
NGUYÊN NHÂN XHTH TRÊN ÍT GẶP

 Thoát vị hoành
 Viêm thực quản
 Chảy máu đường mật
 K dạ dày, polyp dạ dày
 Túi thừa tá tràng
 Ung thư bóng vater

56
NGUYÊN NHÂN XHTH DƯỚI
 Viêm loét đại tràng
 K đại tràng
 Viêm đại tràng do a-míp
 Viêm ruột hoại tử
 Nhồi máu mạc treo
 Vỡ tĩnh mạch trực tràng giãn (Xơ gan)
 Trĩ
Triệu chứng cơ năng tiêu hóa
 ĐAU BỤNG
 BUỒN NÔN, NÔN
 Ợ NÓNG
 NUỐT KHÓ
 XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 THAY ĐỔI THÓI QUEN ĐI TIÊU
CÂN HẤP THU 80-90%
BẰNG
DỊCH
RUỘT HẤP THU 90%

BÌNH
THƯỜNG
PHÂN: 1-2%
THAY ĐỔI THÓI QUEN ĐI TIÊU

 Tiêu chảy cấp


 Tiêu chảy mạn
 Táo bón cấp
 Táo bón mạn
Take home message
 Phân biệt đau bụng cấp, mạn
 Cơ chế đau bụng
 Cơ chế buồn nôn, nôn
 Nguyên nhân buồn nôn, nôn
 Nguyên nhân nuốt khó
 Các hình thức xuất huyết tiêu hóa
 Các mức độ XHTH trên lâm sàng
 Nguyên nhân XHTH trên
Võ Thị Mỹ Dung
vodung@ump.edu.vn

You might also like