You are on page 1of 36

ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM

TS. BS Hà Văn Thiệu


Bộ môn Nhi- ĐH Y PNT

Email: havanthieu67@gmail
ĐT: 0367 697788
MỤC TIÊU
1. Khai thác và phát hiện triệu chứng lâm sàng ĐBC.

2. Phân biệt được các nguyên nhân ĐBC ở trẻ em.

3. Trình bày được một số nguyên nhân ĐBC

4. Khám LS, CLS để xác định nguyên nhân ĐB ở trẻ em.

5. Trình bày nguyên tắc xử trí ban đầu ĐB ở trẻ em.

2
ĐAU BỤNG

2 LOẠI
- ĐBC
- ĐBM
- ĐB TÁI DIỄN
- ĐB NỘI KHOA
- ĐB NGOẠI KHOA

3
KHÁM LS
1.1.1. Tình hình chung: Tuổi, giới, tiền sử bệnh tật (bệnh
nội khoa hay ngoại khoa nếu có). ↳ '

being whieii } ±taÉww?t


bu.mg
PTO

D- am
Daiiroiinbo
1.1.2. Hỏi bệnh
- Ngày, giờ đau, hoàn cảnh xuất hiện cơn đau, cách khởi
phát (đột ngột hay từ từ).
- Diễn tiến cơn đau: Liên tục hay từng cơn. Khoảng cách
của các cơn đau.
- Cường độ đau (thường được cường điệu do bố mẹ).
- Vị trí và hướng lan.

4
KHÁM LS
* Những triệu chứng tiêu hóa khác
- Nôn, buồn nôn.
- Tiêu chảy, táo bón hay bí trung- đại tiện.
* Dấu hiệu ngoài ống tiêu hóa

5
KHÁM LS
1.1.3. Khám bụng aéxét moai
'

- Xác định vị trí đau, phản ứng thành bụng. Ở trẻ nhỏ phản
ứng thành bụng rất giới hạn bởi vì cơ thành bụng yếu.

(
- T.R được thực hiện sau cùng để khám phá khối u, polype

khainkho

6
KHÁM LS
1.1.4. Khám lâm sàng khác
- Tổng quát: HC nhiễm trùng kèm hay không run lạnh, nổi
ban, da xanh tái, sốt ….
- Sốc
- Mất nước
- Khám TMH, phổi, hạch, bộ phận sinh dục để phát hiện
một vài dấu chứng bệnh lý.
- Đời sống của trẻ.

7
CẬN LÂM SÀNG

- Chụp phim bụng: Liềm hơi dưới cơ hoành, mức hơi nước
ở ruột hay dịch tự do trong ổ bụng.
- TPTTBM, Amylase máu, nước tiểu, Lipase máu, LDH,
=

điện giải đồ, CRP, Procalcitonin…


- SA: Dấu hiệu viêm hạch mạc treo, búi lồng, hình ảnh
RTV hay dịch tự do hay khu trú trong ổ bụng hay hình ảnh
giun ở đường mật, đường tụy..

8
CẬN LÂM SÀNG

- Nội soi ổ bung (trên và dưới).


- Nếu cần thiết có thể thử nước tiểu, chụp đường tiểu có
chuẩn bị (UIV)….
- Ngoài ra còn làm một số xét nghiệm chuyên biệt khác:
CT ổ bung, MRI….

9
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
Trẻ dưới 1 tuổi Trẻ 2-5 tuổi
 Co thắt ruột.  Viêm dạ dày ruột.
 Viêm dạ dày ruột.  Viêm ruột thừa.
 Táo bón.  Táo bón.
 Nhiễm khuẩn tiết niệu.  Nhiễm khuẩn tiết niệu.
 Lồng ruột.  Lồng ruột; Tắc ruột.
 Xoắn ruột.  Chấn thương.
 Thoát vị bẹn nghẹt.  Viêm phổi thuỳ.
 Bệnh phình đại tràng.  Đau bụng giun.
 Viêm họng cấp.
 Viêm hạch mạc treo

10
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
Trẻ 6-11 tuổi Trẻ 12-18 tuổi
 Viêm ruột thừa, Viêm phúc mạc.  Viêm ruột thừa.
 Giun chui ống mật, dị dạng đường mật.  Viêm dạ dày tá tràng.
 Viêm ruột hoại tử.  Táo bón.
 Schönlein Henoch.  Đau bụng kinh.
 Sỏi tiết niệu, NKTN.  Viêm phần phụ.
 Viêm loét dạ dày tá tràng.  U nang buồng trứng.
 Táo bón.  Túi máu tử cung do không có lỗ
 Đau bụng cơ năng. màng trinh.
 Chấn thương.  Vỡ u nang buồng trứng.
 Viêm tụy cấp.  Áp xe vòi trứng.
 Viêm hạch mạc treo.  Thai ngoài tử cung.

11
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
Trẻ 6-11 tuổi Trẻ 12-18 tuổi
 Viêm ruột thừa, Viêm phúc mạc.  Viêm ruột thừa.
 Giun chui ống mật, dị dạng đường mật.  Viêm dạ dày tá tràng.
 Viêm ruột hoại tử.  Táo bón.
 Schönlein Henoch.  Đau bụng kinh.
 Sỏi tiết niệu, NKTN.  Viêm phần phụ.
 Viêm loét dạ dày tá tràng.  U nang buồng trứng.
 Táo bón.  Túi máu tử cung do không có lỗ
 Đau bụng cơ năng. màng trinh.
 Chấn thương.  Vỡ u nang buồng trứng.
 Viêm tụy cấp.  Áp xe vòi trứng.
 Viêm hạch mạc treo.  Thai ngoài tử cung.

12
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi
Trẻ 6-11 tuổi Trẻ 12-18 tuổi
 Viêm ruột thừa, Viêm phúc mạc.  Viêm ruột thừa.
 Giun chui ống mật, dị dạng đường mật.  Viêm dạ dày tá tràng.
 Viêm ruột hoại tử.  Táo bón.
 Schönlein Henoch.  Đau bụng kinh.
 Sỏi tiết niệu, NKTN.  Viêm phần phụ.
 Viêm loét dạ dày tá tràng.  U nang buồng trứng.
 Táo bón.  Túi máu tử cung do không có lỗ
 Đau bụng cơ năng. màng trinh.
 Chấn thương.  Vỡ u nang buồng trứng.
 Viêm tụy cấp.  Áp xe vòi trứng.
 Viêm hạch mạc treo.  Thai ngoài tử cung.

13
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi

14
Phân loại nguyên nhân thường gặp theo lứa tuổi

15
BMJ Publishing Group Ltd 2018

Figure 1: Necrotic appendix


BMJ Publishing Group Ltd 201816
Figure 2: CT scan demonstrating fecalith (whitearrow) outside
the lumen of the appendix consistent with perforated appendix
BMJ Publishing Group Ltd 201817
Figure 3:Intraoperative photo of Meckel diverticulum

Daubing , Hlrnhievwtring BMJ Publishing Group Ltd 201818
Hcthieiimoui Tieivmaiu
,
,

Nhoisitlctscanciécangwang
Figure 4: Abdominal x-ray of a neonate with abnormal stooling
pattern and constipation. The dilated transverse and descending
colon is suggestive of Hirschsprung disease.
↳ think d-
a.itra-ngroha.ch
BMJ Publishing Group Ltd 201819
wi p hair
Matt nhudto.mg mix
→ →
Figure 5: Abdominal x-ray demonstrating double bubble gas
pattern consistent with duodenal atresia.
BMJ Publishing Group Ltd 201820
That vi. be.rs
Figure 6: Infant with right groin bulge consistent with incarcerated
inguinal hernia. The lack of overlying skin edema and erythema
does not rule out strangulation of the small intestine.
BMJ Publishing Group Ltd 2018
21
Figure 7: Young boy with right testicular pain. The testicle is
swollen, tender, and erythematous as a result of torsion of the
appendix testes. The clinical signs and symptoms mimic those of
testicular torsion.
BMJ Publishing Group Ltd 201822
Figure 8: Infant boy with swollen, tender, and erythematous left
testicle. The testicle is retracted consistent with testicular torsion.
BMJ Publishing Group Ltd 201823
Figure 9: Torsion of an appendix testis resulting in acute infarction
✗ oaiiutinh heroin
BMJ Publishing Group Ltd 201824
Figure 10: Intraoperative photo of ovarian mass that presented as
ovarian torsion BMJ Publishing Group Ltd 201825
Figure 11: CT scan of a young girl presenting with ovarian torsion. The large pelvic
cystic lesion contains calcifications (white arrow) consistent with a teratoma or
dermoid cyst BMJ Publishing Group Ltd 201826
Figure 12: Abdominal x-ray of a young boy with acute, severe
-

abdominal pain, demonstrating Cstool throughout the colon and rectum)


-

BMJ Publishing Group Ltd 201827


Figure 13: Contrast enema demonstrating ileocolic intussusception
(black arrow)
Honig
BMJ Publishing Group Ltd 201828
29
CÂU HỎI
1. Chụp phim bụng đứng hoặc nằm (không chuẩn bị) có
thể không phát hiện được trường hợp nào sau


A@ Thủng mặt sau dạ dày →
nañntronghixwcungmacnñ
B@ Tắc ruột → timtha-lymuiemioemuic.hn '

C@ Thủng mặt trước dạ dày →


lieimhoidukrihoainh .

D@ Thủng ruột.

30
CÂU HỎI
2. Siêu âm có thể không chẩn đoán được nguyên nhân nào
của đau bụng cấp sau đây

A@ Viêm ruột thừa


B@ Viêm dạ dày ruột cấp
C@ Lồng ruột.
D@ Viêm tuỵ, các bệnh lý gan mật.

31
CÂU HỎI
3. Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến viêm ruột thừa cấp

A@ XQ bụng không sửa soạn có thể thấy vài mực nước,


hơi
B@ Liềm hơi dưới cơ hoành
C@ Thăm khám trực tràng có máu
D@ Siêu âm bụng cho kết quả thành ruột thừa dày và các
phản ứng quanh thương tổn.

32
CÂU HỎI
4. Bệnh nhân đau bụng từng cơn dữ dội, kèm theo có tiểu
máu. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất

A@ Thoát vị bẹn
B@ Viêm tụy cấp
C@ Giun chui ống mật
D@ Sỏi đường tiết niệu.

33
CÂU HỎI
5. Bệnh nhân đau bụng dữ dội, liên tục, buồn nôn. Khám
bụng chướng, phản ứng thành bụng, thăm khám âm đạo
thấy khối u căng, ít di động. Chẩn đoán nào sau đây là phù
hợp nhất

A@ Thoát vị đùi
B@ U nang buồng trứng xoắn
C@ Nhiễm trùng đường tiểu
D@ Sỏi đường tiết niệu.

34
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đau bụng (2007), Bài giảng Nhi khoa, Trường Đại học Y Dược TP HCM, Nhà
xuất bản Y học.
2. Đau bụng ở trẻ em (2015), Bài giảng Nhi Khoa, Trường Đại học Y Dược Huế.
3. Alexander KCL (2003), “Acute abdominal pain in children”, Am Fam
Physician, 67:2321-6.
4. Calvano C (2016), “Chronic Abdominal Pain in Children and Adolescents:
Parental Threat Perception Plays a Major Role in Seeking Medical Consultations”,
Pain Research and Management, http://dx.doi.org/10.1155/2016/3183562.
5. Friedrichsdorf SJ (2016), “Chronic Pain in Children and Adolescents: Diagnosis
and Treatment of Primary Pain Disorders in Head, Abdomen, Muscles and Joints
Chronic Pain in Children and Adolescents: Diagnosis and Treatment of Primary
Pain Disorders in Head, Abdomen, Muscles and Joints”, Children, 3, 42;
doi:10.3390/children3040042.
6. Pediatric decision-making strategies (2016), “Vomitting”, Second Edition
ISBN: 978-0-323-29854-4, pp.72-87.

35
Trân trọng cảm ơn !

You might also like