You are on page 1of 35

CHỬA NGOÀI TỬ CUNG

CHUẨN ĐẦU RA

1. Trình bày định nghĩa, vị trí, nguyên nhân


chửa ngoài tử cung

2. Mô tả triệu chứng của chửa ngoài tử cung

3. Mô tả nguyên tắc xử trí ban đầu chửa ngoài


tử cung

4. Tư vấn dự phòng chửa ngoài tử cung


NỘI DUNG

1.Định nghĩa

2.Nguyên nhân

3.Triệu chứng

4.Chẩn đoán và xử trí ban đầu

5.Tư vấn dự phòng


1. Đại cương
 Trứng sau khi thụ tinh làm tổ ở một nơi khác
ngoài buồng tử cung
 Các vị trí trứng làm tổ ngoài buồng tử cung
- Tại ống dẫn trứng
- Tại buồng trứng
- Trong ổ bụng
- Tại ống cổ tử cung
Đại cương
Ngày càng tăng, chiếm 9% tổng số thai nghén.
Tử vong mẹ 1 - 1,5%, cao gấp 10 lần so với đẻ
thường và 50 lần so với nạo phá thai.
Hậu quả:
Mang thai bình thường: 30%.
Tái phát: 7 – 15%.
Vô sinh: 50%.
1. Định nghĩa
 Trứng sau khi thụ tinh làm tổ ở một nơi khác
ngoài buồng tử cung
 Các vị trí trứng làm tổ ngoài buồng tử cung
- Tại ống dẫn trứng
- Tại buồng trứng
- Trong ổ bụng
- Tại ống cổ tử cung
Các vị trí có thể gặp chửa ngoài tử cung
Nguyên nhân:
d ị
g:
n
ờ …
ư
th hình
Viê t
ấ o
mn b
T , tạ
D
Ô ạng
ÔD hiễm d
T
CHỬA
NGOÀI TỬ
CUNG
t Kh
b ấ ác:
i n
ể ng các Hỗ t
r
á t t trứ kh rợ s
ph của ối
ự ng u ( inh s
s UB ả n
Do hườ T) ,
t
TRIỆU CHỨNG

CNTC CNTC
chưa vỡ vỡ

CNTC
huyết tụ thành nang
2. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung
 Chửa ngoài tử cung chưa vỡ
 Triệu chứng của thai nghén
 Các triệu chứng khác
oĐau bụng:
oRong huyết
• Ra máu ít một
• Màu đen, lợn cợn (như bã cà phê)
• Ra rả rích trong nhiều ngày.
2. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung
 Chửa ngoài tử cung chưa vỡ
 Khám trong:
• Ngón tay chạm vào cổ tử cung hoặc di
động nhẹ, thai phụ đã thấy đau
• Tử cung hơi to
• Sờ thấy khối nhỏ, đụng tay vào đau nhói.
2. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung
 Chửa ngoài tử cung chưa vỡ

 Siêu âm:

• Trong buồng tử cung không có túi ối

• Xuất hiện âm vang bất thường bên cạnh


tử cung
Hình ảnh siêu âm CNTC:
 SÂ đường ÂĐ: Chẩn đoán xác định.
 Hình ảnh trực tiếp.

TỬ CUNG

TỬ CUNG

Túi thai ngoài TC


Theo dõi βhCG:
 Bình thường:
- βhCG tại ngày chậm kinh: ≈ 100 UI/L.
- Tăng gấp đôi sau 48h.
- βhCG >1000 - 1500 UI/L: SÂ túi thai 2 - 3 mm (5 tuần).
- Tuần thứ 8 – 10: ≈ 100.000 UI/L→ 10.000 – 20.000 UI/L.
 Nghi nghờ CNTC:
- > 7 ngày mới tăng gấp đôi.
- Kết hợp với SÂ.
Thể CNTC huyết tụ thành nang:
Quá trình hình thành:
- Vòi trứng nứt rạn dần → máu rỉ vào ổ bụng.
- Các mạc nối, quai ruột đến bao vây vòi trứng bị nứt và
khối máu đọng → khối “huyết tụ thành nang”.
Thể CNTC huyết tụ thành nang:
 Toàn thân: Tình trạng thiếu máu.
 Cơ năng:
 Đau âm ỉ ở hạ vị.
 Có dấu hiệu chèn ép: Có dấu hiệu “giả lỵ”, tắc ruột, bí tiểu.
 Thực thể:
 Nắn bụng thấy khối huyết tụ hơi rắn, không rõ gianh giới.
 Thăm ÂĐ thấy khối cạnh TC, ấn rất đau.
 CLS:
 SÂ: BTC không có thai.
 βhCG: Có thể (-) khi thai đã chết.
2. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung
 Chửa ngoài tử cung vỡ

- Đau bụng đột ngột,dữ dội như "dao


đâm”

- Toàn trạng người bệnh xấu đi →


shock,
2. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung
 Chửa ngoài tử cung vỡ
 Khám:
Bụng chướng nhẹ, nắn đau,

Có phản ứng thành bụng

Cảm ứng phúc mạc


2. Triệu chứng của chửa ngoài tử cung
 Chửa ngoài tử cung vỡ
 Khám trong:

Các túi cùng đầy, túi cùng sau


phồng

Tiếng kêu Douglas

Cảm giác thân tử cung như bơi


bồng bềnh trong nước.
Tử cung
Thai ngoài tử cung vỡ
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
 Giống nhau:
Dấu hiệu thai nghén, đau bụng, ra máu.
 Khác nhau:

Dấu hiệu CNTC Sẩy thai Chửa trứng


Đau âm ỉ bên chửa. Đau bụng khi
Đau bụng: Từng cơn.
Tăng đột ngột khi vỡ. sẩy trứng.

Đen, lợn cợn như bã Đỏ tươi, máu Đen, loãng,


Ra huyết:
cà phê. loãng lẫn cục. không đông.

TC nhỏ hơn tuổi thai.


TC tương đương TC mềm, to
Thực thể: Cạnh TC có 1 khối nề
với tuổi thai. hơn tuổi thai.
ấn đau.

Không có hình ảnh túi Có hình ảnh


Siêu âm: Có thai trong TC.
ối trong TC. tuyết rơi
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

 Bệnh cảnh viêm phần phụ.


 Viêm ruột thừa.
 Các trường hợp ra máu âm đạo:
Do rối loạn kinh nguyệt.
Rong kinh, rong huyết do u xơ tử cung.
Do tổn thương cổ tử cung.
Dấu hiệu thai nghén (-).
3. Điều trị
Cấp cứu số 1.
Chẩn đoán sớm và điều trị đúng có ý nghĩa:
Tính mạng thai phụ.
Khả năng bảo tồn vòi trứng.
Duy trì khả năng sinh đẻ.
Điều trị ở tuyến có khả năng phẫu thuật.
3 hướng xử trí:
Theo dõi, Nội khoa, Ngoại khoa.
3. Điều trị
Theo dõi:
Điều kiện: Thể chưa vỡ.
βhCG và SÂ.
- βhCG < 1000 UI/L.
- βhCG 48h/ βhCG 0h < 0,87.
3. Điều trị
Nội khoa:
Tiêu chuẩn:
- Khối thai chưa vỡ (huyết động ổn định).
- TT và phôi thai (-).
- Kích thước khối thai 3 – 4 mm.
- Dịch cùng đồ < 100ml.
- βhCG < 5000 đv.
- Không có chống chỉ định với MTX.
Thuốc:
- MTX (Methotrexate) 50mg/m² da TB: 1, 3, 5, 7.
- Acid Folinic (Leucovorin) 0,1 mg/kg TB: 2, 4, 6, 8.
3. Điều trị
Ngoại khoa:
Mổ nội soi, Mổ mở.
Thể huyết tụ thành nang:
Cần phẫu thuật sớm tránh: Vỡ và nhiễm khuẩn.
Chuẩn bị tốt trước mổ.
Lấy hết máu tụ.
Lau sạch, khâu kín tránh để lại khoang rỗng.
3. Dự phòng chửa ngoài tử cung
- Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân
- Phát hiện sớm và điều trị triệt để các viêm nhiễm
đường sinh dục
- Quản lý thai nghén tại tuyến y tế cơ sở
- Phát hiện sớm các triệu chứng của chửa ngoài tử
cung để điều trị kịp thời
TÓM TẮT
 Định nghĩa: Thai làm tổ ngoài buồng TC.
 Nguyên nhân:
Viêm nhiễm ÔDT.
ÔDT bất thường.
Trứng phát triển bất thường.
Các yếu tố khác: Hỗ trợ sinh sản, khối u.
 Phân loại:
Tại ÔDT, buồng trứng, CTC, ổ bụng.
 Thể LS:
Chưa vỡ, đã vỡ, huyết tụ thành nang.
TÓM TẮT

 Triệu chứng:
LS: Chậm kinh, nghén, ra máu ÂĐ, đau bụng.
CLS: Theo dõi βhCG và SÂ.
 Chẩn đoán phân biệt:
Sẩy thai, chửa trứng.
 Xử trí:
Theo dõi, Nội khoa, Ngoại khoa.
LƯỢNG GIÁ

Câu 1: Trứng sau khi đã thụ tinh không …(A)


…. mà lại làm tổ ở một …(B)…..
A……………………………………………
B……………………………………………
Câu 2: Kể đủ 3 thể lâm sàng của CNTC:
A……………………………………………
B……………………………………………
C. Thể huyết tụ thành nang.
LƯỢNG GIÁ

STT Nội dung Đúng Sai

Khi nghi ngờ CNTC cần theo dõi


3 tại TYTX cho rõ triệu chứng rồi
mới chuyển tuyến.

Mọi thể CNTC đều là trường hợp


4
cấp cứu.
LƯỢNG GIÁ

Câu 5: Chị An 28 tuổi, chậm kinh 5 ngày. Sáng nay chị


thấy đau bụng ở hố chậu phải, kèm theo ra ít máu ÂĐ
đen lợn cợn. Chị đến khám thấy:
-M: 80 l/p, HA: 100/60 mmHg, T°: 36,8°C.
-Thăm ÂĐ/ nắn bụng: Đau bên HCP, TC nhỏ.
-SÂ: Buồng TC không có thai, cạnh buồng trứng phải có
khối âm vang bất thường.
Theo bạn tình trạng của chị An là:
A. Dọa sẩy thai. C. Chửa trứng.
B. Chửa ngoài tử cung. D. Viêm ruột thừa.
Tài liệu tham khảo

Đại học Y Hà Nội (2016),Bài giảng Sản phụ


khoa 1, NXB Y học trang 112 – 119
Th
yo an
u! k
!!

You might also like