You are on page 1of 34

UNG THƯ VÚ

Chuẩn đầu ra

1. Mô tả triệu chứng của ung thư vú


3. Trình bày chẩn đoán ung thư vú

4. Mô tả hướng điều trị và sàng lọc phát hiện ung


thư
NỘI DUNG

1.Đại cương ung thư vú

2.Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng

3.Chẩn đoán ung thư vú

4.Hướng điều trị ung thư vú

5.Tư vấn sàng lọc phát hiện ung thư


1. Đại cương
 Đứng hàng đầu trong các ung thư ở nữ

 Khoảng 1,7 triệu ca mắc mới và 522 nghìn


người tử vong do ung thư vú mỗi năm
 Có thể phát hiện sớm qua sàng lọc.
ĐẠI CƯƠNG
• Ung thư phát triển từ biểu mô tuyến sữa hoặc
các thùy tận cùng.
ĐẠI CƯƠNG
• Thường gặp ở phụ nữ, tuổi > 30 tuổi.
• Đứng đầu trong các ung thư ở phụ nữ.
• Tỷ lệ:
– Thế giới: 21% (1998).
– Việt Nam: 20 - 30/ 100.000 dân (2010).
• Phát hiện sớm và điều trị đúng cách là điều
hết sức cần thiết và quý báu.
Cấu trúc tuyến vú
1. Đại cương
 Yếu tố nguy cơ
- Tiền sử gia đình
- Độ tuổi: trung bình 50 – 60 tuổi
- Kinh nguyệt sớm, mãn kinh muộn
- Không sinh con hoặc sinh muộn sau 30 tuổi
- Dùng estrogen thay thế kéo dài sau mãn kinh
- Tiếp xúc với tia xạ
2. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng
 Triệu chứng lâm sàng
- Sờ thấy u, hạch ở vú, đau vú
- Chảy dịch ở đầu vú
- Tổn thương da ở vú
• Dày da
• Sần da cam
• Kéo lõm
• Tụt núm vú
Tổn thương da ở UTV
2. Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng
 Triệu chứng lâm sàng
- Khám vú:
• U chắc, ranh giới không rõ, ít di động
• Hạch nách, hố thượng đòn
- Các triệu chứng của di căn
• Nghi ngờ ung thư vú:
– Khối u: 85 - 90%.
• Cứng, không đau.
• Bờ không rõ, không đều.
• Khối u dính, khó di động.
Dấu hiệu
Viêm tấylõm
đỏ da Sần
Viêm tấy đỏda cam
+ sần da cam
Núm vú tụt Da vùng vú đỏNúm vú chảy dịch
• Giai đoạn muộn:
– Hạch nách, dưới đòn.
– Di căn phổi, tim, xương, gan, não.
– Loét, tiết dịch, chảy máu núm vú.
• Cận lâm sàng:
– XQ vú: 80%.
– SÂ vú:
X- quang K vú
X- quang K vú
• Cận lâm sàng:
– Chọc hút bằng kim nhỏ: 99%.
– Sinh thiết trọn khối u:
3. Chẩn đoán
 Tiêu chuẩn chẩn đoán
- Lâm sàng: khối u và tính chất khối u
- Tế bào học: chọc hút bằng kim nhỏ
- X – quang tuyến vú
3. Chẩn đoán
 Chẩn đoán mô bệnh học
- Ung thư biểu mô
- Ung thư hỗn hợp biểu mô và mô liên kết
- Ung thư phần mềm, u lympho ác tính

 Chẩn đoán giai đoạn


- Xếp giai đoạn TNM (u nguyên phát, hạch vùng, di
căn xa)
4. Điều trị
– Phẫu thuật:
• Cắt bỏ vú và nạo hạch.
• Cắt bỏ vú tận gốc.
• Cắt bỏ khối u và nạo hạch nách.
– Tia xạ:
• Tia xạ trên vú sau cắt bỏ khối u và nạo hạch.
• Tia xạ trên da vùng ngực sau khi cắt bỏ vú.
• Tia xạ trên vùng hạch.
4. Điều trị
– Di căn:
• Hóa trị liệu:
• Hormone hỗ trợ.
• Tia xạ + cắt 2 buồng trứng.
• Kháng estrogen:
5. Sàng lọc phát hiện ung thư
- Tự khám vú tại nhà sau 20 tuổi
- 20 – 40 tuổi: khám vú định kỳ 3 năm 1 lần
- > 40 tuổi:
• Khám vú định kỳ 1 năm 1 lần
• Chụp X – quang tuyến vú 1 năm 1 lần
• Tự khám vú phát hiện ra khối u: 80%

Quan sát
-2 bầu vú có cân không?
Dùng ngón tay cái
-Da vùng vú có nhăn nheo,
và ngón trỏ nắn nhẹ
căng,
númviêm loét có
vú xem haychảy
sần sùi
Dùng
2 tay chống 3 ngón tay 2, 3,không?
hông 4nước
duỗivàng hay máu
thẳng và khép vào nhau:
-NúmNắn

ralõm xuống, có
không?
bầu vú theo thứ tự hìnhĐể 2 sau
chôn ốc. gáy
Nắn vú ởNắn

Đứng 2 tay xuôi vú
thế ở tư
nằm thế đúng
chảy dịch ra không?
Tự khám vú
Tự khám vú
Tự khám vú
LƯỢNG GIÁ

Câu 1: Dấu hiệu nghi ngờ ung thư vú khi tự sờ


thấy khối u có
A.Thường là đơn độc, mật độ mềm, ranh giới rõ
B.Thường là đơn độc, mật độ rắn, ranh giới rõ
C.Thường là đơn độc, mật độ mềm, ranh giới không rõ
D.Thường là đơn độc, mật độ rắn, ranh giới không rõ
LƯỢNG GIÁ

STT Nội dung Đúng Sai

Ung thư vú có liên quan đến


3
yếu tố gia đình

Nhóm hạch nách dễ bị di căn


4
trong ung thư vú
Tài liệu tham khảo

1. Đại học Y Hà Nội (2016),Bài giảng Sản phụ


khoa 2, NXB Y học trang 266 – 277
2. Đại học Y Hà Nội (2016),Bài giảng Sản phụ
khoa 1, NXB Y học trang 180 – 188
u! !!
nk yo
Tha

You might also like