Professional Documents
Culture Documents
KÝ SINH TRÙNG 1
ĐƠN BÀO Y HỌC
• 3
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƠN BÀO (tt)
• 4
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƠN BÀO (tt)
• Thể hoạt động
• Thể bào nang
• 5
ENTAMOEBA HISTOLYTICA
Thể hoạt động
• Hình amip
• 15 - 20µm (10 - 60µm)
• CT: Nhân, NSC
Thể bào nang
Thể bào nang
• Hình cầu
• 15 – 20µm
• Bào nang chưa trưởng thành
• Bào nang trưởng thành
Entamoeba
histolytica life cycle
Nhiễm amip đường ruột không xâm
nhập: không triệu chứng hoặc không
chuyên biệt.
Ap-xe gan
17
18
1. Nội TBC
2. Ngoại TB
mỏng hơn 25 mcm
19
Balantidium coli
MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Mô tả đặc điểm sinh học, hình thể, sinh lý, sinh thái, chu
trình phát triển và dịch tễ học của Balantidium coli
1
• Trình bày được các phương pháp xét nghiệm chẩn đoán
Balantidium coli.
3
• 21
Thể hoạt động
Nhân lớn
Nhân nhỏ
Không
bào
Lông
Miệng bào
• 23
Thể bào nang
Hình tròn.
Kích thước: 50 - 70 µm
Vách dày hai lớp
Bào nang đóng vai trò lây
truyền bệnh.
2.1. Hình thể (tt)
50 – 80mcm
• 25
• 26
Thể bào nang là thể lây
Thể hoạt động xâm chiếm
nhiễm thông qua thức
thành đại tràng
ăn, nước uống
27
2.2. Chu kỳ phát triển (tt)
• 28
B. coli là KST của động vật
Bệnh xảy ra ở người
2.3. Bệnh học
• 32
GIARDIA LAMBLIA
Thể hoạt động
Plasmodium falciparum
Plasmodium vivax
Plasmodium ovale
Plasmodium malariae
Plasmodium knowlesi
Chu kỳ phát triển
• Thể ít gặp
• Tư dưỡng non ~ P.falciparum tư dưỡng trưởng thành
• Tư dưỡng trưởng thành:
Nhân: 1 nhân khá to màu đỏ
NSC: màu xanh, hình amip;
nhiều mảnh
Hạt sắc tố: hơi nâu-vàng cam
Hồng cầu: trương to, méo mó, nhạt sắc, hạt Shuffner (thường
thấy)
P. vivax trophozoite
P. vivax schizont
Ít bị nhiễm
P.vivavx
Kháng nguyên
Duffy (-)
Ít bị nhiễm
P.vivavx
Yếu tố đề kháng tự nhiên (tt)
Ngăn cản
P.falciparum xâm nhập
Yếu tố đề kháng tự nhiên (tt)
KT cho biết sự
Xuất hiện sớm
hiện diện của
(8-10 ngày)
KSTSR
KT có tính bảo
Đặc hiệu loài
vệ
Sự tuần hoàn
máu
HC ẩn cư trong
mao quản nội
tang
Sự biến dưỡng
của mô ký chủ
Hiện tượng kết dính hồng cầu
IL-1
CD36
MESA
Liên bào
nội ICAM1
mạch
Pf EMP1
HC bị nhiễm T.SP
P.falciparum
TNF
SINH BỆNH HỌC
• Hồng cầu vỡ
• Phóng thích KST và các chất trong HC vào máu
• Phản ứng của ký chủ
• P. falciparum: KST bị bắt giữ trong hệ mao quản cơ
quan nội tạng sự tuần hoàn máu, sự biến dưỡng
của mô.
Lâm sàng
• Phụ nữ mang thai • P.falciparum
• Trẻ em • P.vivax
• Người có tiền miễn nhiễm • P.ovale
• Người suy giảm miễn dịch • P.malariae
• P.kmowlesi
Loài
Cơ địa
KSTSR
Đổ m ồ
Rét Sốt
hôi
- Run bần bật, răng va vào
nhau
- Môi tím tái, tay chân lạnh
- Huyết áp tụt
- 15 – 90 phút
Rét
- 39 – 40oC
- Khát nước, đau đầu, da
khô, môi khô
- Nôn mữa
- 2 – 6 giờ
Sốt
- mồ hôi ra như tắm
- 1 – 2 giờ
- Nhiệt độ giảm dần
- Buồn ngủ
Đổ mồ hôi
Thể lâm sàng theo loài Plasmodium
Thuốc
Nhóm diệt
Nhóm diệt
KST trong
giao bào
gan
Điều trị bệnh sốt rét
KSTSR
Điều trị
Điều dưỡng triệu chứng
bệnh nhân và biến
chứng
Sốt rét
ác tính
Điều chỉnh
rối loạn
Tránh phù nước, điện
phổi cấp giải, rối loạn
thăng bằng
acid – bazo
KSTSR kháng thuốc
Định nghĩa: Kháng thuốc là khả năng nhân lên hay tồn
tại của KSTSR trong một nồng độ của một loại thuốc,
mà bình thường nồng độ này sẽ tiêu diệt hay ngăn chặn
sự nhân lên của KSTSR. Hiện tượng này có thể tương
đối (KSTSR sẽ mất khả năng kháng nếu tăng liều
lượng thuốc lên) hoặc hoàn toàn (KSTSR vẫn kháng ở
liều lượng thuốc cao nhất mà cơ thể của người chịu
được).
Nguyên nhân KSTSR kháng thuốc
Nguyên nhân
Áp lực thuốc
Cơ thể Yếu tố
cảm quyết KSTSR
thụ
định
Vector
truyền
bệnh
Dịch tễ học bệnh sốt rét
Hoạt
động
kinh tế
Yếu tố
nhân sự
Đánh giá tình hình dịch tễ học sốt rét
nhatgiang88@dhktyduocdn.edu.vn
Thank you!
113