You are on page 1of 10

GIUN MÓC

I.HÌNH THỂ
1.1 GIUN TRƯỞNG THÀNH
• Hình ống, màu trắng sữa /hồng.
• Đầu phình tạo với thân đường
cong.
• Miệng có 2 đôi răng móc cân
đối, có tuyến tiết chất chống
đông máu
• Thực quản chiếm 1/6 chiều dài
cơ thể => ruột => hậu môn.
I. HÌNH THỂ
Đực: 8-11mm, 1 tinh hoàn, Cái: 10-13mm, 2 buồng trứng – 2
1 ống dẫn tinh => lỗ sinh ống dẫn trứng => lỗ sinh dục.
dục (hậu môn). Đuôi xoè Đuôi thẳng.
rộng, 2 gai sinh dục.
I. HÌNH THỂ
1.2 TRỨNG
• Hình bầu dục, KT
# 60x40µm
• Vỏ mỏng, trong
suốt
• Nhân chia nhiều
phần màu xám
nhạt
• Khoảng sáng giữa
nhân và vỏ
II. SINH THÁI
1. Vị trí: Tá tràng.
2. Dinh dưỡng: răng móc hút máu-tiết chất
chống đông.
3. Chu kỳ:
Người Ngoại cảnh
Có chu du ở một số cơ quan nội tạng
Diễn biến chu kì
(3-4 tuần)
 Lây nhiễm qua da:  Lây nhiễm qua đường tiêu
o Trứng theo phân ra ngoại hoá
cảnh => trứng có ấu trùng. • Lây qua đường ăn uống
o Giai đoạn 1 (đất) => thay • Không có giai đoạn chu
vỏ, giai đoạn 2 => giai đoạn
du
3 => xuyên da
o Theo hệ thống tĩnh mạch • Tại niêm mạc ruột non
chủ => chu du nội tạng => phát triển đến ấu trùng
phổi 5-10ng (thay vỏ 2 lần) GĐ 4
=> GĐ 4, GĐ 5
o Lên hầu họng => ruột =>
giun móc trưởng thành
Ấu trùng ngủ - kháng thuốc
Tuổi thọ: 7-8 năm
III. DỊCH TỄ HỌC
 Phát triển ở ngoại cảnh:
 Tính hướng động:
• +10.000-25.000 trứng/ng.
• Hướng lên cao
• ấu trùng tồn tại 18th
• Hướng tới nơi có độ ẩm
• >45°C, xà phòng, cồn cao
70°,thuốc tím: chết.
• Hướng tới tổ chức vật chủ
• Môi trường đất
 Tình hình
 Đường xâm nhập:
• Chủ yếu qua da
• Có thể xuyên qua nhau
thai
• Đường tiêu hoá
IV. TÁC HẠI
4.1 Giai đoạn ấu trùng
 da : mẩn đỏ, ngứa ngáy, loét.
 Phổi: hội chứng loeffler
4.2 Giai đoạn trưởng thành
 Sử dụng 0,1 – 0,3 ml
máu/24h
 Tiết chất chống đông
 Thiếu máu nhược sắc =>
không được điều trị => dấu
hiệu thiếu máu rõ rệt
 Rối loạn tiêu hoá, viêm loét
dạ dày tá tràng
V. CHẨN ĐOÁN VI. ĐIỀU TRỊ
• Nguyên tắc:
– Càng sớm càng tốt
 xét nghiệm phân
– Kết hợp điều trị thiếu máu
trực tiếp, tâp trung
– Bổ sung: sắt, chất đạm, B12
trứng vv..
 Nuôi cấy phân => • Điều trị đặc hiệu
tiêu bản soi – Mebendazole 100mg
– Albendazole 400mg liều duy
nhất
– KHÔNG DÙNG 2 THUỐC
TRÊN CHO PHỤ NỮ CÓ THAI
VÀ TRẺ EM DƯỚI 2 TUỔI
VII. PHÒNG BỆNH
• Tẩy giun định kì trên diện rộng 3-6 tháng
• Xử lí nguồn phân
• Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
• Dùng vôi trong tiêu diệt giun móc
• Tuyên truyền

You might also like