Professional Documents
Culture Documents
Bai1 - Khai Niem Co Ban
Bai1 - Khai Niem Co Ban
BÀI 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA
THỐNG KÊ
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Trình bày khái niệm thống kê và ứng dụng
của thống kê trong y học.
2. Trình bày khái niệm số liệu, quần thể nghiên
cứu và mẫu nghiên cứu.
3. Phân biệt hai loại biến số cơ bản
4. Phân biệt các dạng số liệu, các đo lường.
5. Tổng hợp và trình bày số liệu dưới dạng biểu
đồ, đồ thị biểu diễn tần số
2
www.huph.edu.vn
GIỚI THIỆU
3
1. Thu thập, tổ chức và tóm tắt số liệu
BIOS -
L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
HAI LĨNH VỰC CHÍNH CỦA TK
• Thống kê mô tả
– Các con số, vấn đề được mô tả dựa trên các
giá trị thống kê như: trung bình, trung vị, mode,
4
tổng số, khoảng, độ lệch chuẩn, tỉ lệ ...
– Trình bày kết quả bằng bảng biểu và đồ thị.
• Thống kê suy luận
– Dựa trên các con số từ một mẫu để cung cấp
các giá trị khái quát, suy luận về quần thể.
BIOS -
L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (1)
• Số liệu
– Là kết quả của những đo lường, số đếm, phép đo….
6
• Các nguồn cung cấp số liệu
– Số liệu thứ cấp: Số liệu từ sổ sách, báo cáo…
– Số liệu sơ cấp:
• Điều tra cộng đồng
• Các thử nghiệm cộng đồng/ lâm sàng
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (2
• Quần thể
– Là một tập hợp các cá thể mà người nghiên cứu
7
quan tâm và tìm kiếm những giá trị đặc tính của
quần thể đó, ví dụ:
+ Quần thể dân cư VN.
+ Quần thể trẻ em dưới 5 tuổi của TN
• Mẫu
– Là một phần của quần thể và từ đó đưa ra những
BIOS -
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
QUẦN THỂ VÀ MẪU NGHIÊN CỨU
Mẫu nghiên
cứu
04-Jun-21 BIOS - L1 8
www.huph.edu.vn
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Biến số
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
BIẾN SỐ VÀ PHÂN LOẠI
14
– Thứ bậc (trình độ học vấn, điều kiện kinh tế…)
– Nhị phân (giới tính, Kết quả XN (+/-))
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
CÁC DẠNG SỐ LIỆU CƠ BẢN
15
–Định danh
–Thứ bậc
–Khoảng cách
–Tỉ số
BIOS -
L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dạng Khái niệm Ví dụ
www.huph.edu.vn
HANOI UNIVERSITY OF PUBLIC HEALTH
21
– Tần số
BIOS -
L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ
Bảng 1.1 Phân bố huyết áp tối đa của các đối tượng nghiên cứu
www.huph.edu.vn
PHÂN BỐ TẦN SỐ TÍCH LŨY
Nam Nữ Tổng
Nhóm tuổi
Tần số % Tần số % Tần số %
<5 2 5,3 0 0,0 2 2,6
5-10 5 13,2 4 10,5 9 11,8
11-20 14 36,8 11 28,9 25 32,9
21-30 13 34,2 11 28,9 24 31,6
31-40 0 0,0 4 10,5 4 5,3
>41 4 10,5 8 21,1 12 15,8
Tổng 38 100 38 100 76 100
04-Jun-21 BIOS - L1 25
www.huph.edu.vn
BẢNG
• Tiêu chí cho bảng trình bày tốt
– Có đầy đủ
26
+ Tên, đơn vị đo lường
+ Tên bảng: Đặt trên bảng
– Các số liệu đặt trong các cột khác nhau
– Không nên nhiều quá 10 loại
BIOS -
L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
HANOI UNIVERSITY OF PUBLIC HEALTH
30
25
28
20
Tần số
15
10
0
<5 5-10 11-20 21-30 31-40 >41
Nhóm tuổi
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
BIỂU ĐỒ CỘT RỜI-CLUSTERED
1800.00
1600.00
29
1400.00
1200.00
1000.00
Male
Nam
800.00 Nữ
Female
600.00
400.00
200.00
0.00
0-1 1-4 5-9 10-14 15-19 <20
BIOS -
Biểu 1: Tỷ suất CT của TE (/100,000) theo nhóm tuổi và giới L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
CỘT RỜI – XẾP CHỒNG
30
• Dùng dạng phân bố không đều, hoặc
phân bố cùng 100%
BIOS -
L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
BIỂU ĐỒ XẾP CHỒNG - STACKED
1200.00
31
1000.00
800.00
Death
Chết
600.00 Nặng
Major
Vừa
Moderate
400.00 Nhẹ
Minor
200.00
0.00
0-1 1-4 5-9 10-14 15-19 <20
BIOS -
Biểu # : Mức độ trầm trọng của chấn thương theo nhóm tuổi L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
BIỂU ĐỒ XẾP CHỒNG- STACKED
100% Other
90% Foot
32
80% Leg
70% Pelvic
60% Spinal
Hand
50%
Shoulder/arm
40%
Face/head
30%
Adomant
20%
Chest
10%
Neck
0% Brain
0-1 1-4 5-9 10-14 15-19 All children
BIOS -
Biểu # : Vị trí chấn thương theo nhóm tuổi L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
BIỂU ĐỒ HISTOGRAM
.
FIGURE 2.3.2 Histogram of ages of 169 subjects from Table 2.3.1
70
60 .
50
.
40
30
20 .
10 . .
0
14.5 24.5 34.5 44.5 54.5 64.5
Age
04-Jun-21 33 BIOS - L1
www.huph.edu.vn
ĐA GIÁC TẦN SỐ
FIGURE 2.3.2 Histogram .of ages of 169 subjects from Table 2.3.1
70
60
.
50
.
40
30
20
.
10
. .
0
14.5 24.5 34.5 44.5 54.5 64.5
Age
04-Jun-21 34 BIOS - L1
www.huph.edu.vn
ĐỒ THỊ CHẤM ĐIỂM- SCATTER
30 0
35
20 0
10 0
HA Max
0
0 20 40 60 80 10 0
T uoi
36
• Thể hiện xu hướng phát triển
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
ĐỒ THỊ HÌNH BÁNH- PIE
4%
16%
37
4% 48%
7%
6%
15%
Biểu đồ: Nguồn thu nhập chính của hộ gia đình dân cư
huyện Chí Linh
BIOS -
L1
04-Jun-21
www.huph.edu.vn
BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
• Biểu diễn số liệu bằng hình ảnh
• Các nguyên tắc để có biểu đồ tốt
– Có đầy đủ
+ Tên, chú giải, đơn vị đo lường
+ Đặt dưới biểu đồ
– Thích hợp với dạng số liệu
– Rõ ràng, dễ xem, có khả năng tự giải thích
04-Jun-21 BIOS - L1 38
www.huph.edu.vn
CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ/ĐỒ THỊ
04-Jun-21 BIOS - L1 39
www.huph.edu.vn
TRÌNH BÀY SỐ LIỆU DƯỚI
DẠNG THÂN VÀ LÁ
04-Jun-21 40 BIOS - L1
www.huph.edu.vn
VÍ DỤ VỀ ĐO LƯỜNG TUỔI MẪU NC
18 18 19 19 20 21 21 21 22 22 22 22 22
22 23 23 23 23 23 23 23 24 24 24 24 24
24 24 24 24 25 25 25 25 26 26 26 26 26
26 26 26 26 26 26 27 27 27 27 27 27 27
27 27 27 28 28 28 28 28 28 28 29 29 29
29 29 29 29 29 30 30 30 30 30 30 30 30
30 30 31 31 31 31 31 31 31 32 32 32 32
32 33 33 33 34 34 34 34 34 35 36 36 36
37 37 37 37 37 38 38 38 38 38 39 39 39
40 40 40 40 40 40 41 41 41 42 42 42 42
43 43 43 44 44 44 45 45 45 46 46 47 47
47 47 48 48 48 48 48 48 49 49 50 50 50
51 51 52 52 53 53 53 53 56 61 62 63 63
www.huph.edu.vn
Trình bày số liệu dưới dạng THÂN và LÁ
Nguyên tắc: Sử dụng cho các đo lường có hai chữ số.
-Chữ số hàng chục được dùng làm thân
-Chữ số hàng đơn vị được dùng làm lá.
-Ví dụ: Với số 18 thì số 1 là thân và số 8 là lá.
Hình: Sắp xếp số liệu theo thân và lá của phân bố tuổi 169
đối tượng nghiên cứu
Thân Lá
1 8899
2 011122222233333334444444445555666666666667777777777888888899999999
3 00000000001111111222223334444456667777788888999
4 000000111222233344455566777788888899
5 000112233336
6 1233
www.huph.edu.vn
Hình: Sắp xếp số liệu theo thân và lá của phân bố tuổi 169
đối tượng nghiên cứu (với khoảng cách tuổi là 5)
Thân Lá
1 8899
2 01112222223333333444444444
2 5555666666666667777777777888888899999999
3 000000000011111112222233344444
3 56667777788888999
4 0000001112222333444
4 55566777788888899
5 00011223333
5 6
6 1233
www.huph.edu.vn
TÓM TẮT
44
• Các khái niệm cơ bản
04-Jun-21
www.huph.edu.vn