Professional Documents
Culture Documents
Slide-Full2022 PDF
Slide-Full2022 PDF
Bài giảng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT
&
THỐNG KÊ TOÁN
www.mfe.neu.edu.vn
2022
Đánh giá
▪ Giảng viên đánh giá: Điểm (1), (2), (3)
• (1) Chuyên cần: 10%
• (2) Bài kiểm tra 1: 20%, bài 1 – bài 5
• (3) Bài kiểm tra 2: 20%, bài 7 – bài 8, có Excel
▪ Thi cuối kì trắc nghiệm trên máy tính, 40 câu, 60 phút
• (4) Thi cuối kì: 50%
▪ Nghỉ trên 20% số giờ giảng trên lớp không được thi
www.mfe.edu.vn 1
MFE
Tài liệu
[1] Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh,
Ngô Văn Thứ (2018), Giáo trình
Lý thuyết xác suất và Thống kê
toán, NXB ĐHKTQD.
[2] Bùi Dương Hải (2016), Tài liệu
hướng dẫn thực hành Excel,
Lưu hành hội bộ.
[3] Paul Newbold, William L.
Carlson, Betty Thorne (2017),
Statistics for Business and
Economics, 8th edition, Pearson.
▪ Các tài liệu tham khảo khác
▪ Website: www.mfe.neu.edu.vn
NỘI DUNG
▪ Bài 1: Thống kê mô tả
▪ Bài 2: Biến cố và Xác suất
▪ Bài 3: Biến ngẫu nhiên rời rạc và phân phối xác suất
▪ Bài 4: Biến ngẫu nhiên liên tục và phân phối xác suất
▪ Bài 5: Mẫu ngẫu nhiên
▪ Bài 6: Ước lượng tham số
▪ Bài 7: Kiểm định tham số
▪ Bài 8: Kiểm định phi tham số
▪ Bài 9: Phân tích phương sai
www.mfe.edu.vn 2
MFE
BÀI 1. THỐNG KÊ MÔ TẢ
▪ 1.1. Các khái niệm cơ bản
• Thống kê – Xác suất
• Tổng thể, mẫu, quan sát, biến
▪ 1.2. Bảng biểu – Đồ thị
• Bảng tần số, tần suất
• Đồ thị tròn, cột, phân phối giá trị
▪ 1.3. Thống kê mô tả
• Nhóm xu thế trung tâm
• Nhóm đo độ phân tán
• Nhóm hình dáng phân phối, mối quan hệ
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 7
www.mfe.edu.vn 3
MFE
10
2 Trần T. F 20 C 9 …
3 Lê …. M 20 B 7
… … … … … …. ….
11
12
www.mfe.edu.vn 4
MFE
13
Thang đo Likert
▪ Sử dụng trong các bảng hỏi đánh giá, nhận xét
▪ Thang Likert 5 bậc, 7 bậc
Rất không Không Bình Đồng ý Rất đồng ý
đồng ý đồng ý thường
1 2 3 4 5
14
15
www.mfe.edu.vn 5
MFE
16
17
60+ 1 2% 100%
18
www.mfe.edu.vn 6
MFE
19
20
21
www.mfe.edu.vn 7
MFE
Lệch trái (lệch âm) Đối xứng, Lệch phải (lệch dương)
Negatively skewed dạng chuông Positively skewed
Left skewed Right skewed
(Symmertrical)
22
Đồ thị cột
Thời gian chờ (phút) Tuổi khách hàng
25 100% 100%40% 38% 100% 100%
98%
96% 90% 35% 90%
20 86%
20 80% 80%
30% 28% 76%
70% 70% 70%
15 25%
15 60% 22% 60%
0 0% 0% 0%
0-5 5 - 10 10 -15 15 - 20 20 + 20-29 30-39 40-49 50-59 60+
23
150
13 110 18 240
100
13 150 18 200
50
13 200 17 260
0
15 170 19 240 10 12 14 16 18 20
Labor
14 180 19 280
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 24
24
www.mfe.edu.vn 8
MFE
25
26
27
www.mfe.edu.vn 9
MFE
28
▪ Ví dụ 1.2.
Giá bán (triệu / kg) 10 12 14 16
Số lượng (kg) 3 10 5 2
29
30
www.mfe.edu.vn 10
MFE
Các vị trí
▪ Tứ phân vị (Quartile): 𝑄1 , 𝑄2 , 𝑄3 chia bộ dữ liệu thành
4 phần với số lượng phần tử bằng nhau
Tứ phân vị thứ hai chính là trung vị
▪ Bách phân vị (Percentile): 𝑃1 , 𝑃2 , … , 𝑃99 chia bộ dữ liệu
thành 100 phần với số lượng phần tử bằng nhau
▪ Mở rộng có các phân vị (quantile) mức 𝛽
31
32
33
www.mfe.edu.vn 11
MFE
Phương sai 𝑆𝑆 𝑆𝑆
𝝈𝟐 = 𝒔𝟐 =
𝑵 𝒏−𝟏
Độ lệch chuẩn 𝝈 = 𝜎2 𝒔= 𝑠2
Hệ số biến thiên 𝑪𝑽 = 𝜎 × 100% 𝑠
𝑪𝑽 = × 100%
𝜇 𝑥ҧ
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN - BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 34
34
35
36
www.mfe.edu.vn 12
MFE
37
38
Khoảng tứ phân vị
▪ Khoảng tứ phân vị: (interquartile range - 𝐼𝑄𝑅)
𝐼𝑄𝑅 = 𝑄3 − 𝑄1
▪ 𝐼𝑄𝑅 dùng để đánh giá độ phân tán của bộ dữ liệu
▪ Sử dụng khoảng (𝑄1 − 1,5 × 𝐼𝑄𝑅 ; 𝑄3 + 1,5 × 𝐼𝑄𝑅) là
tiêu chuẩn để xác định giá trị ngoại lai (outlier)
39
www.mfe.edu.vn 13
MFE
Phân vị và tứ phân vị
Hàm tính toán trên EXCEL
Chứa min và max Không chứa min và max
Phân = Percentile.exc (Data, 𝛽) = Percentile.inc (Data, 𝛽)
vị 𝛽
Min = Min (Data)
Q1 = Quartile.exc (Data,1) = Quartile.inc (Data,1)
Q2 = Quartile.exc (Data,2) = Quartile.inc (Data,2)
Q3 = Quartile.exc (Data,3) = Quartile.inc (Data,3)
Max = Max (Data)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 40
40
41
42
www.mfe.edu.vn 14
MFE
Hiệp
∑ 𝑥𝑖 − 𝑥ҧ 𝑦𝑖 − 𝑦ത
phương sai ∑ 𝑥𝑖 − 𝜇𝑋 𝑦𝑖 − 𝜇𝑌
Covariance 𝑛−1
𝑁 𝑛
Cov = = 𝑥 ⋅ 𝑦 − 𝑥ҧ ⋅ 𝑦ത
𝑛−1
Hệ số
tương quan 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌
𝜌𝑋,𝑌 = 𝑟𝑋,𝑌 =
Correlation 𝜎𝑋 𝜎𝑌 𝑠𝑋 𝑠𝑌
Cor =
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 43
43
44
45
www.mfe.edu.vn 15
MFE
46
47
LÝLÝTHUYẾT
THUYẾTXÁC
XÁCSUẤT
SUẤTVÀ
VÀTHỐNG
THỐNGKÊ
KÊTOÁN
TOÁN-–BỘ
BỘMÔN
MÔNTOÁN
TOÁNKINH
KINHTẾTẾ- www.mfe.neu.edu.vn
- www.mfe.neu.edu.vn 48
48
www.mfe.edu.vn 16
MFE
49
50
51
www.mfe.edu.vn 17
MFE
52
53
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 54
54
www.mfe.edu.vn 18
MFE
▪ Ví dụ 2.2. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Tính xác
suất
a) Hai lần xuất hiện mặt sấp
b) Xuất hiện 1 lần mặt sấp, 1 lần mặt ngửa
c) Hai lần xuất hiện mặt ngửa
55
Dùng sơ đồ cây
▪ Ví dụ 2.3. Giả sử xác suất sinh con trai – gái như nhau.
Một gia đình có 3 người con. Tính xác suất:
▪ a) Hộ gia đình có 2 con gái
▪ b) Hộ gia đình có ít nhất 1 con gái
▪ c) Hộ gia đình có 2 con gái, biết con đầu lòng là gái
▪ d) Hộ gia đình có 2 con gái, biết con đầu lòng là trai
56
Dùng sơ đồ Venn
▪ Ví dụ 2.4. Trong các khách hàng biết đến sản phẩm của
công ty thì 30% biết từ internet, 40% biết thông qua
người thân giới thiệu và 12% biết từ cả hai nguồn
thông tin trên. Chọn ngẫu nhiên 1 khách hàng, tính xác
suất:
▪ a) Người đó biết sản phẩm từ nguồn thông tin khác 2
nguồn trên
▪ b) Người đó biết sản phẩm từ ít nhất 1 trong 2 nguồn
thông tin trên
▪ c) Người đó chỉ biết sản phẩm từ đúng 1 nguồn thông
tin trong 2 nguồn trên.
57
www.mfe.edu.vn 19
MFE
58
59
60
www.mfe.edu.vn 20
MFE
61
62
63
www.mfe.edu.vn 21
MFE
Biến cố tích
▪ Biến cố 𝐶 là tích (intersection) của hai biến cố 𝐴 và 𝐵
nếu 𝐶 xảy ra khi và chỉ khi cả hai biến cố 𝐴 và 𝐵 đồng
thời xảy ra.
▪ Ký hiệu: 𝐶 = 𝐴 ∩ 𝐵
𝐴 𝐴∩𝐵 𝐵
▪ Ví dụ 2.7. Tung xúc xắc
Ω
• 𝐴: mặt lẻ chấm
• 𝐵: mặt có số chấm chia hết 3 chấm 𝑪=𝑨∩𝑩
• 𝐶 = 𝐴 ∩ 𝐵 = “mặt có 3 chấm”
64
Biến cố tích
▪ Biến cố 𝐴 là tích của 𝒏 biến cố 𝐴1 , 𝐴2 , … , 𝐴𝑛 nếu 𝐴 xảy
ra khi và chỉ khi 𝑛 biến cố trên đồng thời xảy ra.
▪ Ký hiệu 𝐴 = =𝑖𝑛ځ1 𝐴𝑖
▪ Ví dụ 2.8. Lấy lần lượt 5 quả bóng từ trong hộp gồm 6
bóng trắng và 4 bóng đen.
𝐴𝑖 = “Lấy được bóng trắng ở lần lấy thứ 𝑖”,
𝑖 = 1,2, … 5.
𝐴 = “Lấy được 5 bóng trắng”
𝐴 = 𝐴1 ∩ 𝐴2 ∩ 𝐴3 ∩ 𝐴4 ∩ 𝐴5
65
66
www.mfe.edu.vn 22
MFE
▪ Các biến cố 𝐴1, 𝐴2, … , 𝐴𝑛 gọi là độc lập toàn phần nếu
mỗi biến cố độc lập với mọi tổ hợp bất kỳ của các biến
cố còn lại.
▪ Trong ví dụ 2.8, nếu lấy lần lượt có hoàn lại thì các biến
cố là độc lập toàn phần
67
68
69
www.mfe.edu.vn 23
MFE
4.4. Mối
Biến quan hệ giữa các biến cố
cố tổng
▪ Biến cố 𝐷 được gọi là tổng (union) của hai biến cố 𝐴 và
𝐵 nếu 𝐷 xảy ra khi và chỉ khi có ít nhất một trong hai
biến cố 𝐴 và 𝐵 xảy ra.
Ω
▪ Ký hiệu: 𝐷 = 𝐴 ∪ 𝐵 𝐴 𝐵
70
Biến cố tổng
▪ Ví dụ 2.11. Lấy lần lượt 2 quả bóng từ hộp 6 bóng trắng
và 4 bóng đen
𝐴 = “Lần 1 lấy được bóng trắng”,
𝐵 = “Lần 2 lấy được bóng trắng”
𝐴 ∪ 𝐵 = “Có ít nhất 1 lần lấy được bóng trắng”
71
72
www.mfe.edu.vn 24
MFE
73
Ví dụ
▪ Ví dụ 2.13. Tung một đồng xu 2 lần
Hãy tìm các nhóm đầy đủ.
𝐴1 = “2 lần sấp” 𝐴2 = “2 lần ngửa”
𝐴3 = “1 lần sấp, 1 lần ngửa” 𝐴4 = “có ít nhất 1 lần sấp”
74
75
www.mfe.edu.vn 25
MFE
76
▪ a) 𝑃 𝐴 + 𝐵 =
▪ b) 𝑃 𝐴ҧ + 𝐵ത =
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN - BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 77
77
78
www.mfe.edu.vn 26
MFE
79
80
81
www.mfe.edu.vn 27
MFE
82
83
84
www.mfe.edu.vn 28
MFE
▪ Biến ngẫu nhiên liên tục (continuous): Các giá trị có thể
có lấp đầy một khoảng trên trục số.
Biến 𝑍 trong ví dụ 3.1
85
86
87
www.mfe.edu.vn 29
MFE
𝑋 0 1 2
𝑃 ? ? ?
88
a) Tính xác suất một ngày bất kì kí được trên 3 hợp đồng.
b) Tính xác suất để trong 5 ngày bất kì có 3 ngày kí được
dưới 2 hợp đồng.
89
90
www.mfe.edu.vn 30
MFE
91
92
Kì vọng
▪ Kì vọng là trung bình của biến ngẫu nhiên tính theo xác
suất
▪ 𝐸(𝑋) có đơn vị trùng với đơn vị của 𝑋
▪ Tính chất:
𝐸 𝐶 = 𝐶 với 𝐶 là hằng số
𝐸 𝐶 + 𝑋 = 𝐶 + 𝐸(𝑋)
𝐸 𝐶. 𝑋 = 𝐶. 𝐸(𝑋)
𝐸 𝑋 ± 𝑌 = 𝐸(𝑋) ± 𝐸(𝑌)
𝐸 𝑋. 𝑌 = 𝐸 𝑋 . 𝐸 𝑌 nếu 𝑋, 𝑌 độc lập
93
www.mfe.edu.vn 31
MFE
Phương sai
▪ Ví dụ 3.5. Tỷ suất sinh lời (%) khi đầu tư vào hai loại cổ
phiếu
Đơn vị: % A
Cổ phiếu 6 7 8
Xác suất 0,4 0,2 0,4
Cổ phiếu B 5 7 9
Xác suất 0,4 0,2 0,4
▪ Nếu muốn tỷ suất sinh lời kì vọng cao hơn thì chọn cổ
phiếu nào?
▪ Nếu muốn rủi ro thấp hơn thì chọn cổ phiếu nào?
94
Phương sai
▪ Phương sai (variance) của 𝑋 kí hiệu là 𝑉(𝑋)
𝑽(𝑿) = 𝑬 𝑿 – 𝑬 𝑿 𝟐
Tương đương: 𝑽(𝑿) = 𝑬(𝑿𝟐) – 𝑬 𝑿 𝟐
Trong đó: 𝐸 𝑋 2 = ∑𝑥𝑖2 𝑝𝑖
▪ Chú ý: 𝑉(𝑋) ≥ 0
▪ Tính chất
𝑉 𝐶 = 0 với 𝐶 là hằng số
𝑉 𝑋+𝐶 =𝑉 𝑋
𝑉 𝐶 ∙ 𝑋 = 𝐶2 ∙ 𝑉 𝑋
𝑉 𝑋 ± 𝑌 = 𝑉 𝑋 + 𝑉 𝑌 với 𝑋 và 𝑌 độc lập
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 95
95
Độ lệch chuẩn
▪ Độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên 𝑋, kí hiệu 𝜎𝑋 , là căn
bậc hai của phương sai:
𝜎𝑋 = 𝑉 𝑋
▪ Ý nghĩa: Phương sai và độ lệch chuẩn phản ánh độ
phân tán, biến động, dao động, rủi ro, bất ổn / ổn định,
đồng đều của biến ngẫu nhiên
▪ Đơn vị của phương sai là bình phương đơn vị của 𝑋
▪ Đơn vị của độ lệch chuẩn là đơn vị của 𝑋
▪ Tính Phương sai của các biến ngẫu nhiên trong ví dụ 3.5
và kết luận.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 96
96
www.mfe.edu.vn 32
MFE
97
Trung vị - Mốt
▪ Trung vị (median) của BNN rời rạc 𝑋 ký hiệu là 𝑚𝑑 là giá
trị nằm ở chính giữa phân phối xác suất.
Nếu 𝑚𝑑 = 𝑥𝑖 thì 𝐹 𝑥𝑖 ≤ 0,5 < 𝐹(𝑥𝑖+1 )
▪ Mốt (mode) của BNN rời rạc 𝑋, ký hiệu 𝑚0 là giá trị của
X có xác suất lớn nhất.
BNN có thể không có mốt, có 1 mốt, hoặc nhiều mốt
98
99
www.mfe.edu.vn 33
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 100
100
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 101
101
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 102
102
www.mfe.edu.vn 34
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 103
103
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 104
104
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 105
105
www.mfe.edu.vn 35
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 106
106
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 107
107
Ví dụ
▪ Ví dụ 3.9. Cho các biến ngẫu nhiên:
𝑋: Số lao động (người), 𝑌: Số người ăn theo (người)
𝑌 0 1 2
𝑋
1 0,1 0,02 0,01
2 0,16 0,12 0,08
3 0,2 0,17 ?
▪ a) 𝑃(𝑋 = 2, 𝑌 = 2) =
▪ b) 𝑃 𝑌 = 2 𝑋 = 1) =
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 108
108
www.mfe.edu.vn 36
MFE
Y
𝑦1 𝑦2 ⋯ 𝑦𝑚 P(X)
X
𝑥1 𝑝11 𝑝12 ⋯ 𝑝1𝑚 𝑃(𝑥1 )
𝑥2 𝑝21 𝑝22 ⋯ 𝑝2𝑚 𝑃(𝑥2 )
⋮ ⋮ ⋮ ⋱ ⋮ ⋮
𝑥𝑛 𝑝𝑛1 𝑝𝑛2 ⋯ 𝑝𝑛𝑚 𝑃(𝑥𝑛 )
P(Y) 𝑃(𝑦1 ) 𝑃(𝑦2 ) ⋯ 𝑃(𝑦𝑚 ) 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 109
109
𝑌 𝑦1 … 𝑦𝑗 … 𝑦𝑚
𝑃 𝑃(𝑦1) … 𝑃(𝑦𝑗) … 𝑃(𝑦𝑚)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 110
110
(𝑋 | 𝑌 = 𝑦𝑗) 𝑥1 𝑥2 … 𝑥𝑛
𝑃 𝑃(𝑥1 |𝑦𝑗 ) 𝑃(𝑥2| 𝑦𝑗) … 𝑃(𝑥𝑛 | 𝑦𝑗)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 111
111
www.mfe.edu.vn 37
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 112
112
113
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 114
114
www.mfe.edu.vn 38
MFE
115
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 116
116
𝐹 𝑥 = 𝑃(𝑋 < 𝑥)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 117
117
www.mfe.edu.vn 39
MFE
Tính chất
▪ 𝑃 𝑎 < 𝑋<𝑏 =𝐹 𝑏 −𝐹 𝑎
𝐹(𝑏)
𝐹(𝑎)
𝑎 𝑏
118
Ví dụ
Ví dụ 4.2. Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu
nhiên liên tục (đơn vị:năm) có hàm phân phối xác suất:
0 𝑛ế𝑢 𝑥 < 0
1
𝐹 𝑥 = ൞4 𝑥 2 𝑛ế𝑢 0 ≤ 𝑥 ≤ 2
1 𝑛ế𝑢 𝑥 > 2
Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm.
Tính xác suất để:
a) Sản phẩm có tuổi thọ nhỏ hơn 1 năm.
b) Sản phẩm có tuổi thọ từ 1 đến 2 năm.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 119
119
𝑓 𝑥 = 𝐹′ 𝑥 , 𝑥 ∈ ℝ
𝑓 𝑥
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 120
120
www.mfe.edu.vn 40
MFE
Tính chất
▪ 𝑓 𝑥 ≥ 0 với ∀𝑥
𝑥
▪ 𝐹 𝑥 = −∞ 𝑓 𝑡 𝑑𝑡
+∞
▪ −∞ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 1
𝑏
▪ 𝑃 𝑎 < 𝑋 < 𝑏 = 𝑥𝑑 𝑥 𝑓 𝑎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 121
121
Ví dụ
Ví dụ 4.3. Thời gian để công nhân hoàn thành một sản
phẩm là biến ngẫu nhiên liên tục 𝑋 (đơn vị: phút) có hàm
mật độ xác suất:
1
𝑥 𝑛ế𝑢 𝑥 ∈ 2; 6
𝑓 𝑥 = ቐ16
0 𝑛ế𝑢 𝑥 ∉ 2; 6
a) Tìm tỷ lệ sản phẩm có thời gian hoàn thành từ 3 đến 5
phút.
b) Tính xác suất để trong 5 sản phẩm bất kì có đúng 2 sản
phẩm có thời gian hoàn thành nhiều hơn 4 phút.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 122
122
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 123
123
www.mfe.edu.vn 41
MFE
Trung vị và Mốt
▪ Trung vị (median) của BNN liên tục X, kí hiệu 𝑚𝑑 , là giá
trị chia phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên thành
hai phần bằng nhau.
𝑚
−∞𝑑 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 0,5
▪ Mốt (mode) của BNN liên tục X, kí hiệu 𝑚𝑜 , là giá trị
mà tại đó hàm mật độ xác suất 𝑓 𝑥 đạt giá trị cực đại.
𝑓 𝑥
𝑚𝑑 𝑚0
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 124
124
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 125
125
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 126
126
www.mfe.edu.vn 42
MFE
127
0.15 0.15
0.1 0.1
0.05 0.05
0 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
0.025 0.025
0.02 0.02
0.015 0.015
0.01 0.01
0.005 0.005
0 0
1 6 11 16 21 26 31 36 41 46 51 56 61 66 71 76 81 86 91 96 0 20 40 60 80 100
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 128
128
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 129
129
www.mfe.edu.vn 43
MFE
Các tham số
𝑋 ∼ 𝑁 𝜇, 𝜎 2
▪ 𝐸 𝑋 =𝜇
▪ 𝑉 𝑋 = 𝜎2
Khi 𝜇 tăng thì đồ thị của Khi 𝜎 tăng thì đồ thị của 𝑓(𝑥)
𝑓(𝑥) dịch sang phải thấp xuống và rộng ra
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 130
130
0 𝑧
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 131
131
Φ 𝑧 = 𝑃(𝑍 < 𝑧) = න 𝜑 𝑡 𝑑𝑡
−∞
Tính chất: Φ −𝑧 + Φ 𝑧 = 1
𝑋−𝜇
▪ Nếu 𝑋 ∼ 𝑁 𝜇; 𝜎 2 thì 𝑍 = ∼ 𝑁(0,1)
𝜎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 132
132
www.mfe.edu.vn 44
MFE
𝜇 𝑏 𝑥 𝑏−𝜇
𝜎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 133
133
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 134
134
Thời gian sử dụng của một loại sản phẩm là biến ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn, thời gian sử dụng trung bình
là 4 năm. Tỷ lệ sản phẩm hỏng trước 3 năm là 10%.
a) Tìm tỷ lệ sản phẩm hỏng sau 5 năm đầu sử dụng.
b) Tính xác suất để trong 6 sản phẩm có không quá 2 sản
phẩm hỏng trong 5 năm đầu sử dụng.
c) Sản phẩm được phép xuất khẩu nếu thời gian sử dụng
chênh lệch so với mức trung bình không quá 1 lần độ
lệch chuẩn. Vậy tỷ lệ sản phẩm được xuất khẩu là bao
nhiêu?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 135
135
www.mfe.edu.vn 45
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 136
136
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 137
137
Ví dụ 4.6.
Xác suất để một khách hàng vào siêu thị mua sản phẩm
của hãng A là 0,3. Tính xác suất để trong 200 khách vào
siêu thị có:
a) Nhiều hơn 70 khách mua hàng của hãng A.
b) Từ 40 đến 50 khách mua hàng của hãng A.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 138
138
www.mfe.edu.vn 46
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 139
139
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 140
140
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 141
141
www.mfe.edu.vn 47
MFE
α α
0.975 0.95 0.05 0.025 0.975 0.95 0.05 0.025
n n
1 0.001 0.004 3.841 5.024 20 9.591 10.85 31.41 34.17
2 0.051 0.103 5.991 7.378 24 12.40 13.85 36.42 39.36
3 0.216 0.352 7.815 9.348 30 16.79 18.49 43.77 46.98
4 0.484 0.711 9.488 11.14 39 23.65 25.70 54.57 58.12
5 0.831 1.145 11.07 12.83 50 32.36 34.76 67.50 71.42
10 3.247 3.940 18.31 20.48 99 73.36 77.05 123.2 128.4
15 6.262 7.261 25.00 27.49 120 91.57 95.70 146.6 152.2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 142
142
𝛼
(𝑛)
0 𝑡𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 143
143
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 144
144
www.mfe.edu.vn 48
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 145
145
146
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 147
147
www.mfe.edu.vn 49
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 148
148
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 149
149
Tổng thể
▪ Tập hợp toàn bộ các phần tử đồng nhất theo một dấu
hiệu nghiên cứu định tính hay định lượng nào đó được
gọi là tổng thể (population)
▪ Kích thước tổng thể (population size): là số phần tử 𝑵
▪ Dấu hiệu lượng hóa được: 𝑿- Biến ngẫu nhiên gốc
▪ 𝑋 = {𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑁 }
▪ Các tham số đặc trưng của 𝑋 là tham số đặc trưng của
tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 150
150
www.mfe.edu.vn 50
MFE
Mô tả tổng thể
▪ Nếu 𝑋 chỉ gồm k giá trị khác nhau: 𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑘
▪ Số lượng tương ứng là 𝑁1, 𝑁2, … , 𝑁𝑘
▪ gọi là tần số tổng thể của 𝑥𝑖
𝑁𝑖
▪ Đặt 𝑝𝑖 = , gọi là tỉ lệ tổng thể
𝑁
0 ≤ 𝑁𝑖 ≤ 𝑁
Giá trị 𝑥1 𝑥2 … 𝑥𝑘 ൝ 𝑘
∑𝑖=1 𝑁𝑖 = 𝑁
Tần số 𝑁1 𝑁2 … 𝑁𝑘
0 ≤ 𝑝𝑖 ≤ 1
Tỉ lệ 𝑝1 𝑝2 … 𝑝𝑘 ൝ 𝑘
∑𝑖=1 𝑝𝑖 = 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 151
151
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 152
152
Nhận xét
▪ Nghiên cứu Tổng thể: qua tham số đặc trưng tổng thể,
nghiên cứu toàn bộ các phần tử:
• Chi phí lớn, có thể không khả thi
• Sai sót khi thu thập, có thể phá hủy tập hợp
▪ Nghiên cứu một số phần tử đại diện: Mẫu
• Từ tổng thể rút 𝑛 phần tử (mẫu kích thước 𝑛)
• Xác định tham số đặc trưng mẫu (thống kê)
• Rút ra kết luận liên quan đến tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 153
153
www.mfe.edu.vn 51
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 154
154
Mẫu cụ thể
▪ Gồm 𝑛 quan sát (𝑛 con số): 𝑤 = (𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛)
▪ Nếu chỉ gồm 𝑘 giá trị khác nhau: 𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑘 với số lần
xuất hiện tương ứng : 𝑛1, 𝑛2, … , 𝑛𝑘
▪ 𝑛𝑖 là tần số mẫu của 𝑥𝑖 (frequency)
𝑛𝑖
▪ Đặt 𝑝Ƹ 𝑖 = 𝑛
: tỉ lệ mẫu (sample proportion)
Giá trị 𝑥1 𝑥2 … 𝑥𝑘
∑𝑘𝑖=1 𝑛𝑖 = 𝑛
Tần số 𝑛1 𝑛2 … 𝑛𝑘 ∑𝑘𝑖=1 𝑝Ƹ𝑖 = 1
Tỉ lệ 𝑝Ƹ 1 𝑝Ƹ 2 … 𝑝Ƹ k
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 155
155
Ví dụ
▪ Ví dụ 5.1.
▪ Nghiên cứu về khối lượng sản phẩm (𝑋)
▪ Mẫu ngẫu nhiên kích thước 𝑛 = 10,
▪ 𝑊 = (𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋10)
• 𝐸(𝑋1) = 𝐸(𝑋2) = ⋯ = 𝐸(𝑋10) = 𝐸(𝑋)
• 𝑉(𝑋1) = 𝑉(𝑋2) = ⋯ = 𝑉(𝑋10) = 𝑉(𝑋)
▪ Mẫu cụ thể 𝑤 = (20, 21, 20, 23, 23, 24, 22, 24, 22, 22)
Khối lượng (g) 20 21 22 23 24
Số sản phẩm 2 1 3 2 2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 156
156
www.mfe.edu.vn 52
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 157
157
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 158
158
Ví dụ
▪ Ví dụ 5.2. Chiều dài của một loại sản phẩm là một biến
ngẫu nhiên phân phối Chuẩn với trung bình là 100 cm
và phương sai là 16 cm2 .
Kiểm tra ngẫu nhiên 25 sản phẩm.
▪ a) Tính khả năng để chiều dài trung bình của 25 sản
phẩm này lớn hơn 102 cm.
▪ b) Với xác suất là 0,95 thì chiều dài trung bình của 25
sản phẩm trên tối đa là bao nhiêu?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 159
159
www.mfe.edu.vn 53
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 160
160
5.4. TỈ LỆ MẪU
▪ Trong mẫu kích thước 𝑛 có 𝑋𝐴 phần tử có dấu hiệu
(biến cố) 𝐴 thì tỉ lệ mẫu
𝑋𝐴
𝑝Ƹ =
𝑛
𝑝(1−𝑝)
▪ Nếu 𝑃(𝐴) = 𝑝 thì: 𝐸 𝑝Ƹ = 𝑝 ; 𝑉(𝑝)Ƹ =
𝑛
▪ Mẫu kích thước 𝑛 ≥ 100
𝑝 1−𝑝 ො
(𝑝−𝑝) 𝑛
𝑝Ƹ ∼ 𝑁 𝑝, 𝑛
và 𝑍 = ~𝑁(0,1)
𝑝(1−𝑝)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 161
161
Ví dụ
▪ Ví dụ 5.3. Tỉ lệ phế phẩm của nhà máy A là 10%. Lấy
ngẫu nhiên 100 sản phẩm của nhà máy này.
▪ a) Tính xác suất để trong số sản phẩm lấy ra có ít nhất
là 15% phế phẩm.
▪ b) Với xác suất là 0,9 thì trong mẫu trên có tối đa là bao
nhiêu phế phẩm?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 162
162
www.mfe.edu.vn 54
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 163
163
Trung 𝑋ത − 𝜇 𝑛 𝑋ത − 𝜇 𝑛
bình 𝑍= ~𝑁(0,1) 𝑇= ~𝑇(𝑛 − 1)
𝜎 𝑆
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 164
164
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 165
165
www.mfe.edu.vn 55
MFE
𝑝 1−𝑝 𝑝(1 − 𝑝)
𝑃 𝑝− ෝ <𝑝+
𝑧𝛼/2 < 𝒑 𝑧𝛼/2 = 1 − 𝛼
𝑛 𝑛
𝑝(1 − 𝑝)
ෝ<𝑝+
𝑃 0<𝒑 𝑧𝛼 = 1 − 𝛼
𝑛
𝑝 1−𝑝
𝑃 𝑝− ෝ <1 =1−𝛼
𝑧𝛼 < 𝒑
𝑛
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 166
166
167
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 168
168
www.mfe.edu.vn 56
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 169
169
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 170
170
171
www.mfe.edu.vn 57
MFE
Ví dụ
▪ Ví dụ 6.1.
▪ Tổng thể 𝑋 có trung bình là 𝜇, phương sai là 𝜎 2
▪ Mẫu kích thước 𝑛 = 3, trong các thống kê sau, đâu là
ước lượng không chệch, đâu là ước lượng hiệu quả
hơn cho 𝜇:
1 1 1
𝐺1 = 𝑋1 + 𝑋2 + 𝑋3
2 2 2
1 1 1
𝐺2 = 𝑋1 + 𝑋2 + 𝑋3
2 4 4
1 1 1
𝐺3 = 𝑋1 + 𝑋2 + 𝑋3
3 3 3
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 172
172
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 173
173
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 174
174
www.mfe.edu.vn 58
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 175
175
Ví dụ
▪ Ví dụ 6.2.
a) Xác suất sinh viên đi làm thêm là 𝑝 = 0,4. Trong các
mẫu sau, mẫu nào hợp lý nhất? Biết 1 là có đi làm, 0 là
ngược lại
𝑤1 = 0, 0, 0, 1, 0
𝑤2 = 0, 1, 0, 0, 1
𝑤3 = (1, 0, 0, 1, 1)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 176
176
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 177
177
www.mfe.edu.vn 59
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 178
178
179
180
www.mfe.edu.vn 60
MFE
(𝑛−1) ത
𝑋−𝜇 (𝑛−1)
→ 𝑃 𝑡1−𝛼1 < 𝑆/ 𝑛
< 𝑡𝛼2 = 1−𝛼
(𝑛−1) 𝑆 (𝑛−1) 𝑆
→ 𝑃 𝑋ത − 𝑡𝛼2 < 𝜇 < 𝑋ത + 𝑡𝛼1 =1−𝛼
𝑛 𝑛
Có 3 khoảng tin cậy thông dụng tương ứng với:
• (1) 𝛼1 = 𝛼, 𝛼2 = 0
• (2) 𝛼1 = 0, 𝛼2 = 𝛼
𝛼
• (3) 𝛼1 = 𝛼2 = 2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 181
181
182
183
www.mfe.edu.vn 61
MFE
Ví dụ
▪ Ví dụ 6.3. Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng
trung bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2 . Giả sử
khối lượng phân phối chuẩn. Với độ tin cậy 95%
▪ a) Ước lượng khối lượng trung bình của tất cả các sản
phẩm bằng khoảng tin cậy tối đa
▪ b) Tìm khoảng tin cậy đối xứng cho khối lượng trung
bình
▪ c) Muốn sai số trong câu (b) còn không quá 0,5g thì cần
cân thử thêm ít nhất bao nhiêu sản phẩm?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 184
184
(𝑛−1)𝑆 2
▪ Khoảng tin cậy tối thiểu 2(𝑛−1) < 𝜎2
𝜒𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 185
185
Ví dụ
▪ Ví dụ 6.4. Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng
trung bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử
khối lượng của sản phẩm phân phối chuẩn.
Với độ tin cậy 95%
▪ a) Độ dao động của khối lượng đo bởi phương sai tối
đa là bao nhiêu?
▪ b) Tìm khoảng tin cậy cho độ lệch chuẩn của khối lượng
sản phẩm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 186
186
www.mfe.edu.vn 62
MFE
𝑝(1
Ƹ − 𝑝)Ƹ
𝑝 < 𝑝Ƹ + 𝑧𝛼
𝑛
▪ Khoảng tin cậy tối thiểu
𝑝Ƹ 1 − 𝑝Ƹ
𝑝Ƹ − 𝑧𝛼 <𝑝
𝑛
▪ Khoảng tin cậy hai phía (đối xứng)
𝑝(1
Ƹ − 𝑝)Ƹ 𝑝(1
Ƹ − 𝑝)Ƹ
𝑝Ƹ − 𝑧𝛼/2 < 𝑝 < 𝑝Ƹ + 𝑧𝛼/2
𝑛 𝑛
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 187
187
188
Ví dụ
▪ Ví dụ 6.5. Quan sát ngẫu nhiên 400 người vào cửa
hàng thì có 144 người mua hàng. Với độ tin cậy 95%:
▪ a) Ước lượng tỉ lệ khách mua hàng bằng khoảng tin cậy
đối xứng
▪ b) Muốn độ dài khoảng tin cậy trong câu giảm xuống
còn một nửa thì cần quan sát tối thiểu bao nhiêu
người?
▪ c) Nếu trong một ngày có 5000 người vào cửa hàng thì
có tối đa bao nhiêu người mua hàng?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 189
189
www.mfe.edu.vn 63
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 190
190
191
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 192
192
www.mfe.edu.vn 64
MFE
193
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 194
194
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 195
195
www.mfe.edu.vn 65
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 196
196
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 197
197
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 198
198
www.mfe.edu.vn 66
MFE
𝐻0 : 𝜇 = 𝜇0
𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼/2 2𝑃(𝑍 > |𝑍𝑞𝑠 |)
𝐻1 : 𝜇 ≠ 𝜇0
𝑥ҧ − 𝜇0 𝐻0 : 𝜇 = 𝜇0
𝑍𝑞𝑠 = 𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼 𝑃(𝑍 > 𝑍𝑞𝑠 )
𝜎/ 𝑛 𝐻1 : 𝜇 > 𝜇0
𝐻0 : 𝜇 = 𝜇0
𝑍𝑞𝑠 < −𝑧𝛼 𝑃(𝑍 < 𝑍𝑞𝑠 )
𝐻1 : 𝜇 < 𝜇0
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 199
199
Ví dụ
Ví dụ 7.2. Biết kích thước sản phẩm là biến ngẫu nhiên
phân phối chuẩn với phương sai là 36mm2. Đo ngẫu nhiên
50 sản phẩm tính được trung bình mẫu là 122mm. Với
mức ý nghĩa 5%
a) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình là trên
120mm
b) P-value của cặp giả thuyết trong câu (a) thuộc khoảng
nào?
c)* Tìm P-value của cặp giả thuyết trong câu (a)
d) Có thể nói kích thước trung bình chưa đến 123mm?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 200
200
𝐻0 : 𝜇 = 𝜇0 (𝑛−1)
𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼/2
𝐻1 : 𝜇 ≠ 𝜇0
𝑥ҧ − 𝜇0 𝐻0 : 𝜇 = 𝜇0 (𝑛−1)
𝑇𝑞𝑠 = 𝑇𝑞𝑠 > 𝑡𝛼
𝑠/ 𝑛 𝐻1 : 𝜇 > 𝜇0
𝐻0 : 𝜇 = 𝜇0 (𝑛−1)
𝑇𝑞𝑠 < −𝑡𝛼
𝐻1 : 𝜇 < 𝜇0
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 201
201
www.mfe.edu.vn 67
MFE
Ví dụ
Ví dụ 7.3. Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng trung
bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử khối lượng
phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 5%
a) Kiểm định giả thuyết trung bình tổng thể lớn hơn 24g
b) Có thể nói khối lượng trung bình là chưa đến 26g hay
không? Nếu mức ý nghĩa là 10% thì sao?
c) Nhận xét ý kiến cho rằng khối lượng trung bình là khác
26,5g
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 202
202
2 >𝜒 2(𝑛−1)
𝐻0 : 𝜎 2 = 𝜎02 𝜒𝑞𝑠 𝛼/2
𝐻1 : 𝜎 2 ≠ 𝜎02 2 <𝜒
hoặc 𝜒𝑞𝑠
2(𝑛−1)
1−𝛼/2
𝑛 − 1 𝑠2
2 =
𝜒𝑞𝑠 𝐻0 : 𝜎 2 = 𝜎02 2 >𝜒 2(𝑛−1)
𝜎02 𝜒𝑞𝑠
𝐻1 : 𝜎 2 > 𝜎02 𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 203
203
Ví dụ
Ví dụ 7.4. Tiêu chuẩn cho độ dao động của khối lượng
một loại quả đóng hộp là không được vượt quá 5g. Kiểm
tra ngẫu nhiên 50 quả thu hoạch tại một vườn thấy
phương sai mẫu của khối lượng quả là 30g2.
Với mức ý nghĩa 5%, cho biết mức dao động của khối
lượng loại quả tại vườn này là đạt tiêu chuẩn hay không?
Giả thiết rằng khối lượng quả là biến ngẫu nhiên phân phối
Chuẩn.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 204
204
www.mfe.edu.vn 68
MFE
𝐻0 : 𝑝 = 𝑝0
𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼/2
𝐻1 : 𝑝 ≠ 𝑝0
𝑝Ƹ − 𝑝0
𝑍𝑞𝑠 =
𝑝0 (1 − 𝑝0 )/𝑛 𝐻0 : 𝑝 = 𝑝0
𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼
𝐻1 : 𝑝 > 𝑝0
𝑛 ≥ 100
𝐻0 : 𝑝 = 𝑝0
𝑍𝑞𝑠 < −𝑧𝛼
𝐻1 : 𝑝 < 𝑝0
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 205
205
Ví dụ
Ví dụ 7.5. Trong số 400 người vào cửa hàng thì có 224 nữ
và 176 nam.
Trong 224 nữ có 108 người mua hàng; trong 176 nam có
94 người mua hàng. Với mức ý nghĩa 5%:
a) Có thể nói tỷ lệ nữ chiếm trên một nửa số người vào
cửa hàng hay không?
b) Có thể cho rằng tỷ lệ mua hàng của nữ là ít hơn của
nam hay không?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 206
206
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 207
207
www.mfe.edu.vn 69
MFE
▪ Mẫu phụ thuộc: là hai mẫu được chọn theo cách một
quan sát bất kì ở mẫu thứ nhất tương ứng duy nhất với
một quan sát ở mẫu thứ hai (quan hệ theo cặp)
• Số quan sát phải bằng nhau
• Thứ tự của các quan sát là cố định
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 208
208
Ví dụ
▪ Hai mẫu phụ thuộc ▪ Hai mẫu độc lập
Cửa Trước Sau Công ty A Công ty B
hàng quảng cáo quảng cáo 76 90
1 72 76 79 82
2 75 79 77 85
3 70 77 80 90
4 82 80 75 80
5 70 75 89 79
6 83 89 87
Quảng cáo thành công? 88
Doanh số của A và B có
sự khác biệt?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 209
209
210
www.mfe.edu.vn 70
MFE
𝐻0 : 𝜇1 = 𝜇2
𝑥1ҧ − 𝑥ҧ2 𝑇𝑞𝑠 > 𝑧𝛼/2
𝐻1 : 𝜇1 ≠ 𝜇2
𝑇𝑞𝑠 =
𝑠12 𝑠22 𝐻0 : 𝜇1 = 𝜇2
+ 𝑇𝑞𝑠 > 𝑧𝛼
𝑛1 𝑛2 𝐻1 : 𝜇1 > 𝜇2
𝑛1 , 𝑛2 > 30 𝐻0 : 𝜇1 = 𝜇2
𝑇𝑞𝑠 < −𝑧𝛼
𝐻1 : 𝜇1 < 𝜇2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 211
211
(𝑚 ,𝑚2)
𝑓1−𝛼1 𝐻0 : 𝜎12 = 𝜎22 (𝑛1 −1,𝑛2 −1)
𝐹𝑞𝑠 > 𝑓𝛼
1 𝐻1 : 𝜎12 > 𝜎22
= (𝑚2 ,𝑚1 )
𝑓𝛼 𝐻0 : 𝜎12 = 𝜎22 (𝑛 −1,𝑛2 −1)
𝐹𝑞𝑠 < 𝑓1−𝛼1
𝐻1 : 𝜎12 < 𝜎22
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 212
212
𝑋1 ~𝑁 𝜇1 , 𝜎12
Cặp giả thuyết Bác bỏ 𝐻0
𝑋2 ~𝑁(𝜇2 , 𝜎22 )
𝒔𝟐𝟏 > 𝒔𝟐𝟐 H0: 𝜎12 = 𝜎22 𝐹𝑞𝑠 > 𝑓𝛼
(𝑛1 −1,𝑛2 −1)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 213
213
www.mfe.edu.vn 71
MFE
Ví dụ
▪ Ví dụ 7.6. Khảo sát ngẫu nhiên 40 khách hàng nam và
40 khách hàng nữ thấy khách nam chi trung bình là 230
nghìn và độ lệch chuẩn là 50 nghìn; khách nữ chi trung
bình là 205 nghìn và độ lệch chuẩn là 60 nghìn. Giả sử
chi tiêu phân phối chuẩn.
▪ a) Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết mức chi
trung bình của nam nhiều hơn nữ
▪ b) Với mức ý nghĩa 10%, mức chi của nam có đồng đều
như nữ không?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 214
214
𝐻0 : 𝑝1 = 𝑝2
𝑝Ƹ1 − 𝑝Ƹ2 𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼/2
𝑍𝑞𝑠 = 𝐻1 : 𝑝1 ≠ 𝑝2
1 1
𝑝ҧ 1 − 𝑝ҧ 𝑛1 + 𝑛2 𝐻0 : 𝑝1 = 𝑝2
𝑍𝑞𝑠 > 𝑧𝛼
𝐻1 : 𝑝1 > 𝑝2
𝑛1 𝑝Ƹ1 + 𝑛2 𝑝Ƹ2
𝑝ҧ = 𝐻0 : 𝑝1 = 𝑝2
𝑛1 + 𝑛2 𝑍𝑞𝑠 < −𝑧𝛼
𝐻1 : 𝑝1 < 𝑝2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 215
215
Ví dụ
▪ Ví dụ 7.7. Quan sát số khách hàng vào ba cửa hàng A,
B, C
A B C
Nữ 55 115 85
Nam 45 55 35
Tổng 100 170 120
▪ a) Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết “tỉ lệ khách
hàng là nữ ở hai cửa hàng A và B là như nhau”
▪ b) Với mức ý nghĩa là 1% thì tỉ lệ khách hàng là nữ ở
cửa hàng B nhỏ hơn tỉ lệ khách hàng là nữ ở cửa hàng
C?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 216
216
www.mfe.edu.vn 72
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 217
217
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 218
218
Ví dụ
▪ Ví dụ 8.1. Với số liệu sau:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 219
219
www.mfe.edu.vn 73
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 220
220
2((ℎ−1)×(𝑘−1))
▪ Miền bác bỏ: 𝑊𝛼 = 2 : 2 > 𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 221
221
Ví dụ
Ví dụ 8.2. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định tính độc lập của
giới tính và loại tốt nghiệp của các cử nhân
Loại
Trung
TN Khá Giỏi ∑
bình
Giới
Nữ 90 150 40
Nam 100 100 20
∑
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 222
222
www.mfe.edu.vn 74
MFE
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 223
223
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 224
224
225
www.mfe.edu.vn 75
MFE
226
Bảng ANOVA
▪ Bảng phân tích phương sai
Nguồn gốc SS df MS F
𝑆𝑆𝐵 𝑀𝑆𝐵
Nhân tố F SSB 𝑘−1 𝑀𝑆𝐵 = 𝐹=
𝑘−1 𝑀𝑆𝑊
𝑆𝑆𝑊
Yếu tố khác SSW 𝑛−𝑘 𝑀𝑆𝑊 =
𝑛−𝑘
Tổng SST 𝑛−1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 227
227
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 228
228
www.mfe.edu.vn 76
MFE
Ví dụ
▪ Tiếp tục với ví dụ 9.1
Nguồn gốc SS df MS F
Phân nhóm 7 3,5
7 3−1 = 2 = 3,5 = 3,268
ABC 2 1,071
7,5
Yếu tố khác 7,5 10 − 3 = 7 = 1,071
7
Tổng 14,5 10 − 1 = 9
▪ 𝐻0 : 𝜇𝐴 = 𝜇𝐵 = 𝜇𝐶
(2;7) (2;7)
▪ 𝑓0,05 = 4,737; 𝑓0,1 = 3,257
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 229
229
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.2
▪ Khảo sát ngẫu nhiên về năng suất của 40 người lao
động trong 4 ca làm việc, thấy SST là 165 và SSB là
120. Lập bảng ANOVA và kiểm định về tác động của
yếu tố phân ca đến năng suất trung bình.
(3;36)
▪ Cho 𝑓0,05 = 2,866
Nguồn gốc SS df MS F
Ca làm việc
Yếu tố khác
Tổng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 230
230
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 231
231
www.mfe.edu.vn 77
MFE
Bảng ANOVA
▪ SST = SSA + SSB + SSW
▪ Bảng hai nhân tố không tương tác
Nguồn SS df MS F
Nhân tố 𝑆𝑆𝐴 𝑀𝑆𝐴
𝑆𝑆𝐴 ℎ−1 𝑀𝑆𝐴 = 𝐹𝐴 =
A 𝑑𝑓𝐴 𝑀𝑆𝑊
Nhân tố 𝑆𝑆𝐵 𝑀𝑆𝐵
𝑆𝑆𝐵 𝑘−1 𝑀𝑆𝐵 = 𝐹𝐴 =
B 𝑑𝑓𝐵 𝑀𝑆𝑊
𝑆𝑆𝑊
Khác 𝑆𝑆𝑊 n – h – k +1 𝑀𝑆𝑊 =
𝑑𝑓𝑊
Tổng 𝑆𝑆𝑇 𝑛−1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 232
232
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 233
233
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.3 CĐ ĐH SĐH
▪ Khảo sát 12 người lao động Nhiều 12 14 14
Vừa 8 9 11
▪ Nhân tố dòng: Đào tạo lại Ít 7 10 9
▪ Nhân tố cột: Bằng cấp Không 6 7 7
▪ Có SST = 83,
▪ SSDòng = 70,33; SSCột = 9,5
(2;6) (3;6) (2;6) (3;6)
▪ 𝑓0,05 = 5,14; 𝑓0,05 = 4,7; 𝑓0,1 = 10,9; 𝑓0,1 = 9,78
▪ Hãy lập bảng ANOVA và kiểm định về tác động của hai
nhân tố, với mức 5% và 1%.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 234
234
www.mfe.edu.vn 78
MFE
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.4. Khảo sát 30 sinh viên đã tốt nghiêp 1 năm về thu
nhập, với loại tốt nghiệp (gồm Trung bình – Khá – Giỏi –
Xuất sắc), và Giới tính, được bảng sau. Với mức ý nghĩa
5%, kiểm định tác động của Loại tốt nghiệp và Giới đến thu
nhập trung bình.
(1;>20) (2;>20) (3;>20) (4;>20)
𝑓0,05 = 4,35; 𝑓0,05 = 3,49; 𝑓0,05 = 3,1; 𝑓0,05 = 2,8
Nguồn SS df MS F
Loại tốt nghiệp 105
Giới tính 7
Khác
Tổng 252
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 235
235
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 236
236
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 237
237
www.mfe.edu.vn 79