Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê Toán - ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang - 1263035
Bài Giảng Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê Toán - ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang - 1263035
Bài giảng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT
&
THỐNG KÊ TOÁN
www.mfe.neu.edu.vn
2019
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 1
BTEC - SFM
Tài liệu
▪ [1] Nguyễn Cao Văn, Trần Thái
Ninh, Ngô Văn Thứ (2015), Giáo
trình Lý thuyết xác suất và
Thống kê toán, NXB ĐHKTQD.
▪ [2] Bùi Dương Hải (2016), Tài
liệu hướng dẫn thực hành Excel,
Lưu hành hội bộ.
▪ [3] Paul Newbold, William L.
Carlson, Betty Thorne (2010),
Statistics for Business and
Economics, 7th edition, Pearson.
▪ Website: www.mfe.neu.edu.vn
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 2
BTEC - SFM
NỘI DUNG
▪ BÀI 1: MỞ ĐẦU
▪ BÀI 2: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT
▪ BÀI 3: BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC VÀ QUY LUẬT PHÂN
PHỐI XÁC SUẤT
▪ BÀI 4: BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC VÀ QUY LUẬT PHÂN
PHỐI XÁC SUẤT
▪ BÀI 5: BIẾN NGẪU NHIÊN HAI CHIỀU
▪ BÀI 6: LUẬT SỐ LỚN
▪ BÀI 7: MẪU NGẪU NHIÊN
▪ BÀI 8: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
▪ BÀI 9: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
BÀI 1 – MỞ ĐẦU
▪ 1.1. Các khái niệm cơ bản
▪ 1.2. Bảng biểu – Đồ thị
▪ 1.3. Thống kê mô tả
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 3
BTEC - SFM
10
Thống kê (Statistics)
▪ Thu thập dữ liệu
▪ Xử lý dữ liệu
▪ Trình bày, biểu diễn dữ liệu
▪ Phân tích dữ liệu để có được thông tin ở mức cao hơn
▪ Suy diễn về thông tin
11
12
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 4
BTEC - SFM
13
2 Trần T. F 20 C 9 …
3 Lê …. M 20 B 7
… … … … … …. ….
14
15
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 5
BTEC - SFM
16
Thang đo Likert
▪ Sử dụng trong các bảng hỏi đánh giá, nhận xét
▪ Thang Likert 5 bậc, 7 bậc
Rất không Không Không Đồng ý Rất đồng ý
đồng ý đồng ý ý kiến
1 2 3 4 5
17
18
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 6
BTEC - SFM
19
20
Tỷ lệ 43,6% 56,4%
So sánh với toàn quốc
So với Cao
TB TB
toàn Cao Thấp TB cao 33
cao thấp 78 8%
quốc TB thấp
18% 205
Thấp
Tần số 205 104 78 33 49%
104
25%
% 49% 25% 19% 8%
21
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 7
BTEC - SFM
0
Cao TB cao TB thấp Thấp
22
33%
19% 18%
13%
8%
5% 3% 1% 1%
1 2 3 4 5 6 7 8 9
23
Lệch trái (lệch âm) Đối xứng, Lệch phải (lệch dương)
Negatively skewed dạng chuông Positively skewed
Left skewed Right skewed
(Symmertrical)
Bất đối xứng / phân phối lệch
24
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 8
BTEC - SFM
150
13 110 18 240
100
13 150 18 200
50
13 200 17 260
0
15 170 19 240 10 12 14 16 18 20
Labor
14 180 19 280
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 25
25
26
1.3. THỐNG KÊ MÔ TẢ
▪ Xu thế trung tâm: Trung bình, trung vị, mốt
▪ Các vị trí: tứ phân vị, các phân vị
▪ Đo độ phân tán: Phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến
thiên, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị
▪ Hình dáng phân phối: Hệ số bất đối xứng, hệ số nhọn
▪ Đo độ liên hệ: Hiệp phương sai, hệ số tương quan
▪ [1] Chương 6
27
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 9
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ So sánh về điểm Tiếng Anh của 10 sinh viên vào năm
thứ nhất và thứ hai
80 80
60 60
40 40
20 20
0 0
A B C D E F G H I J A B C D E F G H I J
28
29
30
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 10
BTEC - SFM
31
Trung vị (median)
▪ Là giá trị trung tâm của bộ dữ liệu khi dữ liệu được
sắp xếp từ nhỏ nhất đến lớn nhất
▪ Sử dụng số liệu về số lần mua hàng: 5, 2, 7, 4, 2
• Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 2,2,4,5,7 → 𝑚𝑑 = 4
𝑛+1
▪ Khi n lẻ, 𝑚𝑑 nhận giá trị tại quan sát thứ
2
▪ Khi n chẵn, 𝑚𝑑 nhận giá trị là trung bình cộng của 2
giá trị đứng giữa.
▪ Ví dụ với dữ liệu: 3, 8, 12, 14
32
Mốt (mode)
▪ Là giá trị xuất hiện ít nhất 2 lần và xuất hiện thường
xuyên nhất trong bộ dữ liệu
▪ Sử dụng số liệu về số lần mua hàng:
• Dữ liệu : 2, 5, 7, 4, 2 → 𝑚0 = 𝟐
▪ Ví dụ với dữ liệu: 4, 8, 7, 6, 9, 8, 10, 5, 8
33
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 11
BTEC - SFM
34
35
36
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 12
BTEC - SFM
37
38
39
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 13
BTEC - SFM
Hệ số biến thiên
▪ Phương sai, độ lệch chuẩn đo độ biến động tuyệt đối
▪ Hệ số biến thiên đo độ biến động tương đối
𝜎 𝑠
𝐶𝑉𝑡ổ𝑛𝑔 𝑡ℎể = × 100% 𝐶𝑉𝑚ẫ𝑢 = × 100%
𝜇 𝑥ҧ
40
Tứ phân vị (Quartile)
▪ 𝑄1, 𝑄2, 𝑄3 chia bộ dữ liệu thành 4 phần với số lượng
phần tử bằng nhau
▪ Tứ phân vị thứ hai chính là trung vị
▪ Khoảng tứ phân vị:
𝐼𝑄𝑅 = 𝑄3 − 𝑄1
▪ IQR cũng dùng để đánh giá độ phân tán của bộ dữ liệu
▪ Sử dụng khoảng (𝑄1 − 1,5 ⋅ 𝐼𝑄𝑅 ; 𝑄3 + 1,5 ⋅ 𝐼𝑄𝑅) là 1
tiêu chuẩn để xác định giá trị ngoại lai (outlier)
41
42
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 14
BTEC - SFM
43
Hệ số 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌 𝐶𝑜𝑣 𝑋, 𝑌
tương quan 𝜌𝑋,𝑌 = 𝑟𝑋,𝑌 =
𝜎𝑋𝜎𝑌 𝑠𝑋 𝑠𝑌
Correlation
44
45
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 15
BTEC - SFM
46
Ví dụ mở đầu
Một đề thi xác suất gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm. Mỗi câu
hỏi có 4 phương án trả lời, với một đáp án đúng. Một
sinh viên sẽ thi qua môn nếu có ít nhất 7 câu đúng.
Huy có 6 câu trả lời chắc chắn đúng còn 6 câu trả lời được
chọn ngẫu nhiên. Tính khả năng xảy ra các trường hợp
sau:
a) Huy có đúng 7 câu trả lời đúng?
b) Huy thi qua môn xác suất?
c) Huy trả lời đúng tất cả các câu hỏi?
47
▪ Mối quan hệ các biến cố: Kéo theo, tương đương, biến
cố tổng, biến cố tích, xung khắc-không xung khắc, độc
lập-phụ thuộc, đối lập
48
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 16
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 49
49
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 50
50
▪ Ví dụ: Xác định số kết cục duy nhất của phép thử và số
kết cục thuận lợi cho biến cố
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 51
51
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 17
BTEC - SFM
52
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 53
53
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 54
54
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 18
BTEC - SFM
55
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 56
56
𝑁𝐴
𝑃 𝐴 =
𝑁
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 57
57
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 19
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Ví dụ 2.1: Lớp có 40 sinh viên nữ, 20 sinh viên nam.
Chọn ngẫu nhiên một người, xác suất được nữ.
▪ Ví dụ 2.2: Giả sử xác suất sinh con gái và trai là như
nhau. Tìm xác suất gia đình có 3 con thì
• (a) có đúng 2 con gái
• (b) có đúng 2 con gái nếu con đầu lòng là gái
• (c) có đúng 2 con gái nếu con đầu lòng là trai
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 58
58
Ví dụ
▪ Ví dụ 2.3: Cơ quan có 50 người, trong đó 25 người học
đại học về kinh tế, 20 người học về kỹ thuật, 10 người
học cả hai, còn lại không ai học đại học.
▪ Tìm xác suất chọn ngẫu nhiên 1 người thì người đó
• (a) Chỉ học ĐH đúng 1 ngành
• (b) Học ĐH ít nhất 1 ngành
• (c) Học 2 ngành nếu người đó có học đại học
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 59
59
Ví dụ
▪ Ví dụ 2.4: Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 6
chính phẩm và 4 phế phẩm.
▪ (a) Tính m và n và xác suất để lấy 2 sản phẩm thì được
2 chính phẩm, theo 3 cách sau:
• Lần lượt có hoàn lại
• Lần lượt không hoàn lại
• Cùng một lúc
▪ (b) Nếu lấy cùng lúc 3 sản phẩm, tính xác suất được 2
chính phẩm và 1 phế phẩm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 60
60
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 20
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 61
61
▪ Xác suất xuất hiện biến cố A trong một phép thử là một số
p không đổi mà tần suất f xuất hiện biến cố đó trong n
phép thử sẽ dao động rất ít xung quanh nó khi số phép thử
𝑛
tăng lên vô hạn: 𝑃 𝐴 ≈ 𝑛𝐴
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 62
62
Ví dụ
• Số liệu của 10000 công nhân công nghiệp thấy có
1200 người có bệnh về phổi. Tần suất là 0,12 và xác
suất được coi là xấp xỉ 0,12
• Tính xác suất ngày 2/9 năm nay trời sẽ mưa?
• Thí nghiệm tung đồng xu:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 63
63
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 21
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 64
64
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 65
65
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 66
66
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 22
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 67
67
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 68
68
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 69
69
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 23
BTEC - SFM
B A B A A.B B
A
Ω Ω Ω
B B
A A
Ω Ω
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 70
70
A B
A B
A+B Ω
Ω
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 71
71
▪ Định lý cộng
▪ Định lý nhân
▪ Lược đồ (công thức) Bernoulli
▪ Công thức xác suất đầy đủ và Bayes
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 72
72
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 24
BTEC - SFM
A B
A+B Ω
▪ Định lý: Xác suất của tổng hai biến cố bằng tổng xác
suất hai biến cố trừ đi xác suất của tích hai biến cố
P(A + B) = P(A) + P(B) – P(A.B)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 73
73
Mở rộng
▪ Hệ quả 1: Xác suất của tổng hai biến cố xung khắc
bằng tổng xác suất của các biến cố đó
P(A + B) = P(A) + P(B)
▪ Hệ quả 2: Xác suất của tổng các biến cố xung khắc
từng đôi A1, A2,…, An bằng tổng xác suất của các biến
cố đó:
n n
P Ai = P( Ai )
i =1 i =1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 74
74
Mở rộng
▪ Hệ quả 3: Nếu các biến cố A1, A2,…, An tạo nên một
nhóm đầy đủ các biến cố thì tổng xác suất của chúng
bằng 1.
n
P( A ) = 1
i =1
i
▪ Hệ quả 4: Tổng xác suất của hai biến cố đối lập nhau
bằng 1:
P(A) + P(Ā) = 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 75
75
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 25
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Một thiết bị có 2 bộ phận sản xuất với xác suất hỏng
của bộ phận 1 là 0.1, của bộ phận 2 là 0.2 và của cả hai
là 0.04. Tìm xác suất để:
- Có bộ phận hoạt động tốt
- Cả hai bộ phận để hoạt động tốt
- Chỉ có 1 bộ phận hoạt động tốt
- Chỉ có bộ phận 1 hoạt động tốt
- Bộ phận 1 hoạt động tốt nếu bộ phận 2 hỏng
- Bộ phận 1 hoạt động tốt nếu chỉ có 1 bộ phận hỏng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 76
76
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 77
77
A A.B B
▪ Định lý: Xác suất của tích hai biến cố A và B bằng tích
xác suất của một trong hai biến cố đó với xác suất có
điều kiện của biến cố còn lại
P(A.B) = P(A).P(B | A)
= P(B).P(A | B)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 78
78
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 26
BTEC - SFM
Mở rộng
▪ Khi 2 biến cố A, B độc lập thì:
P(A)=P(A| B)
P(B)=P(B | A)
▪ Hệ quả 1: Xác suất của tích hai biến cố độc lập bằng
tích của các xác suất thành phần
P(A.B) = P(A ).P(B)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 79
79
Mở rộng
▪ Hệ quả 2: Nếu P(B) > 0 thì xác suất của biến cố A với
điều kiện biến cố B đã xảy ra bằng:
P( A.B)
P( A | B) =
P(B)
▪ Hệ quả 3: Nếu A và B độc lập thì:
P( A.B) P( A.B)
P( A) = & P(B) =
P(B) P( A)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 80
80
Mở rộng
▪ Hệ quả 4: Xác suất của tích n biến cố độc lập toàn
phần bằng tích các xác suất biến cố thành phần
n n
P A i = P( A i )
i =1 i =1
▪ Hệ quả 5: Xác suất của tích n biến cố phụ thuộc:
P(A1.A2…An) = P(A1).P(A2 | A1)…P(An | A1A2…An–1)
▪ Ví dụ: Từ hộp 6 chính phẩm 4 phế phẩm, tính xác suất
lấy 4 sản phẩm lần lượt đều là chính phẩm, khi có
hoàn lại và không hoàn lại.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 81
81
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 27
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Hộp 6 chính phẩm 4 phế phẩm, lấy lần lượt 2 sản
phẩm từ hộp.
▪ Tính xác suất “được hai chính phẩm” và xác suất “lần
1 là chính phẩm trong điều kiện lần 2 là chính phẩm”
khi:
• (a) Lấy lần lượt không hoàn lại
• (b) Lấy lần lượt có hoàn lại
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 82
82
Ví dụ
▪ Một người đi bán hàng ở hai nơi độc lập nhau. Xác
suất bán được hàng lần lượt là 0,6 và 0,8.
▪ Đặt A1 và A2 tương ứng với biến cố bán được hàng ở
nơi 1 và 2.
▪ Viết biến cố và tính xác suất người đó
• (a) Bán được hàng ở cả hai nơi
• (b) Bán được hàng ở ít nhất một nơi
• (c) Bán được hàng ở đúng một nơi
• (d) Không bán được hàng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 83
83
Ví dụ
▪ Bảng xác suất của các biến cố
A2 Ā2
A1 P(A1A2) = 0,48 P(A1Ā2) = 0,12 P(A1) = 0,6
Ā1 P(Ā1A2) = 0,32 P(Ā1Ā2) = 0,08 P(Ā1) = 0,4
P(A2) = 0,8 P(Ā2) = 0,2 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 84
84
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 28
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Một người đấu thầu hai dự án. Xác suất trúng thầu dự
án thứ nhất và thứ hai lần lượt là 0,5 và 0,4; xác suất
trúng thầu cả hai là 0,1.
▪ Viết biến cố, lập bảng, và tính xác suất:
• (a) Trúng thầu ở ít nhất một dự án
• (b) Trúng thầu ở đúng một dự án
• (c) Trúng thầu dự án thứ hai, biết rằng trúng thầu
dự án thứ nhất
• (d) Trúng thầu dự án thứ hai, biết rằng không trúng
thầu ở dự án thứ nhất
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 85
85
Ví dụ
▪ Một người làm hai bài tập kế tiếp. Xác suất làm đúng
bài thứ nhất là 0,6. Nếu làm đúng bài thứ nhất thì khả
năng làm đúng bài thứ hai là 0,9 nhưng nếu làm sai
bài thứ nhất thì khả năng đúng bài thứ hai còn 0,3.
Tính xác suất:
• (a) Làm đúng ít nhất một bài
• (b) Làm đúng chỉ 1 bài
• (c) Làm đúng bài 1 biết rằng làm đúng bài 2
• (d) Làm đúng cả hai, biết rằng có làm đúng ít nhất
một bài
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 86
86
Ví dụ
▪ Một dự án cần qua hai vòng thẩm định độc lập nhau,
xác suất dự án bị trượt ở hai vòng lần lượt là 0,3 và
0,4. Dự án bị loại nếu có vòng đánh trượt.
(a) Tính xác suất dự án bị loại
(b) Xác suất dự án được thông qua bằng bao nhiêu?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 87
87
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 29
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 88
88
P( x | n, p) = Cnx p x (1 − p)n− x
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 89
89
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 90
90
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 30
BTEC - SFM
H1 Hn
H2 Hi
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 91
91
P(Hi ).P( A | Hi )
P(Hi | A) = n
P(Hi ).P( A | Hi )
i =1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 92
92
93
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 31
BTEC - SFM
94
NỘI DUNG
▪ 3.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên
▪ 3.2. Bảng phân phối xác suất
▪ 3.3. Hàm phân phối xác suất
▪ 3.4. Các tham số đặc trưng
▪ 3.5. Phân phối Không-Một
▪ 3.6. Phân phối Nhị thức
▪ 3.7. Phân phối Poisson
95
96
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 32
BTEC - SFM
97
98
99
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 33
BTEC - SFM
𝑋 𝑥1 𝑥2 … 𝑥𝑘 … 𝑥𝑛
𝑃 𝑝1 𝑝2 … 𝑝𝑘 … 𝑝𝑛
n
0 pi 1, p
i =1
i =1
Bảng trên gọi là bảng phân phối xác suất của biến ngẫu
nhiên rời rạc
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 100
100
𝑋 0 1 2
𝑃 ? ? ?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 101
101
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 102
102
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 34
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 103
103
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 104
104
Ví dụ
Ví dụ 3.3: Số tủ lạnh bán được trong ngày của một cửa
hàng điện máy là biến ngẫu nhiên có bảng phân phối xác
suất
𝑋 1 2 3 4 5
𝑃 0,1 0,4 0,25 0,2 0,05
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 105
105
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 35
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 106
106
Kì vọng
▪ Kì vọng của biến ngẫu nhiên 𝑋, kí hiệu 𝐸(𝑋)
▪ 𝑬 𝑿 = ∑𝒊 𝒙𝒊 𝒑𝒊
▪ Ví dụ 3.4: Số tủ lạnh bán được trong ngày của một cửa
hàng điện máy có bảng phân phối xác suất:
𝑋 1 2 3 4 5
𝑃 0,1 0,4 0,25 0,2 0,05
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 107
107
Kì vọng
▪ Kì vọng phản ánh giá trị trung bình của biến ngẫu
nhiên.
▪ 𝐸(𝑋) đơn vị trùng với đơn vị của 𝑋
▪ Tính chất:
𝐸 𝐶 =0, 𝐶: hằng số
𝐸 𝐶 + 𝑋 = 𝐶 + 𝐸(𝑋)
𝐸 𝐶. 𝑋 = 𝐶. 𝐸(𝑋)
𝐸 𝑋 ± 𝑌 = 𝐸(𝑋) ± 𝐸(𝑌)
𝐸 𝑋. 𝑌 = 𝐸 𝑋 . 𝐸 𝑌
nếu 𝑋, 𝑌 độc lập
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 108
108
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 36
BTEC - SFM
Kì vọng
▪ Ví dụ 3.5: Mua một vé sổ số loại 2 chữ số hết 10.000
đồng, nếu trúng thì được 70 lần tiền mua vé. Tính kì
vọng tiền lãi
▪ Gọi 𝑋 là tiền lãi (nghìn đồng)
𝑋 +690 -10
𝑃 0,01 0,99
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 109
109
Phương sai
▪ Ví dụ:
Điểm lớp A 6 7 8
Số SV 40 20 40
Xác suất 0,4 0,2 0,4
Điểm lớp B 5 7 9
Số SV 40 20 40
Xác suất 0,4 0,2 0,4
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 110
110
Phương sai
2
𝑉(𝑋) = 𝐸 𝑋 – 𝐸 𝑋
2
Biến đổi ta có: 𝑉(𝑋) = 𝐸(𝑋2) – 𝐸 𝑋
n
Trong đó: E ( X 2 ) = xi2 pi
i =1
Chú ý: 𝑉(𝑋) ≥ 0
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 111
111
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 37
BTEC - SFM
Phương sai
▪ Tính chất
𝑉 𝐶 =0, 𝐶: hằng số
𝑉 𝑋+𝐶 =𝑉 𝑋
𝑉 𝐶 × 𝑋 = 𝐶2 × 𝑉 𝑋
𝑉 𝑋±𝑌 =𝑉 𝑋 +𝑉 𝑌
Với 𝑋 và 𝑌 độc lậP
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 112
112
Phương sai
▪ Ví dụ 3.6: Tỷ suất lợi nhuận nếu đầu tư vào 2 ngành A
và B có bảng phân phối xác suất như sau
𝑋𝐴 30 40 42
𝑃 0,2 0,6 0,2
𝑋𝐵 -10 40 120
𝑃 0,2 0,6 0,2
▪ So sánh kì vọng tỷ suất lợi nhuận, so sánh phương sai
▪ Nếu chọn 1 trong 2 ngành, Nhà đầu tư nên đầu tư vào
ngành nào ?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 113
113
Phương sai
▪ Ý nghĩa: Phương sai phản ánh độ phân tán của
biếngẫu nhiên. Phương sai lớn thì độ phân tán lớn.
Phương sai phản ánh độ rủi ro, độ ổn định, độ đồng
đều
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 114
114
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 38
BTEC - SFM
Độ lệch chuẩn
Độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên 𝑋, kí hiệu 𝜎(𝑋), là
căn bậc hai của phương sai
X = (X ) = V (X )
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 115
115
Ví dụ:
Một người chơi trò chơi phải bỏ tiền. Nếu thắng sẽ được
nhận 70 lần số tiền bỏ ra, nếu thua sẽ mất toàn bộ số
tiền. Xác suất thắng bằng 1%.
Tính kì vọng, phương sai của lợi ích về tiền khi:
▪ (a) Chơi một lần, bỏ ra 1 triệu đồng
▪ (b) Chơi một lần, bỏ ra 10 triệu đồng
▪ (c) So sánh khi chơi 1 lần 10 triệu và chơi 10 lần - mỗi
lần 1 triệu, biết các lần chơi là độc lập nhau
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 116
116
Trung vị - Mốt
▪ Trung vị (median) của BNN X ký hiệu là md là giá trị
nằm ở chính giữa phân phối xác suất
Nếu X rời rạc: md thỏa mãn: F(xi) 0,5 < F(xi+1)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 117
117
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 39
BTEC - SFM
Kí hiệu: 𝑋 ~ 𝐴(𝑝)
Tham số đặc trưng: 𝐸(𝑋) = 𝑝; 𝑉(𝑋) = 𝑝(1 − 𝑝)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 118
118
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 119
119
120
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 40
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 121
121
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 122
122
123
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 41
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 124
124
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 125
125
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 126
126
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 42
BTEC - SFM
Tính chất
▪ 𝑃 𝑎< 𝑋 <𝑏 =𝐹 𝑏 −𝐹 𝑎
127
Ví dụ
Ví dụ 4.1. Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu
nhiên liên tục(đơn vị:năm) có hàm phân phối xác suất:
0 𝑛ế𝑢 𝑥 < 0
1
𝐹 𝑥 = ൞ 𝑥 2 𝑛ế𝑢 0 ≤ 𝑥 ≤ 2
4
1 𝑛ế𝑢 𝑥 > 2
Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm.
Tính xác suất để:
a) Sản phẩm có tuổi thọ nhỏ hơn 1 năm.
b) Sản phẩm có tuổi thọ từ 1 đến 2 năm.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 128
128
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 129
129
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 43
BTEC - SFM
Định nghĩa
𝑋 là biến ngẫu nhiên liên tục, hàm mật độ xác suất
(Density Function) của 𝑋, ký hiệu 𝑓 𝑥 , là:
𝑓 𝑥 = 𝐹′(𝑥)
Ví dụ 4.2. Tìm hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên
trong ví dụ 4.1
0 𝑛ế𝑢 𝑥 < 0
1 2
𝐹 𝑥 = 𝑥 𝑛ế𝑢 0 ≤ 𝑥 ≤ 2
4
1 𝑛ế𝑢 𝑥 > 2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 130
130
Tính chất
▪ 𝑓 𝑥 ≥ 0 ∀𝑥
x
▪ 𝐹 𝑥 = −∞ f(t) 𝑑𝑡
+∞
▪ −∞ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 1
𝑏
▪ 𝑃 𝑎 < 𝑋 < 𝑏 = 𝑥𝑑 𝑥 𝑓 𝑎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 131
131
Ví dụ
Ví dụ 4.3. Thời gian để công nhân hoàn thành một sản
phẩm là biến ngẫu nhiên liên tục (đơn vị: phút) có hàm
mật độ xác suất:
1
𝑥 𝑛ế𝑢 𝑥 ∈ 2; 6
𝑓 𝑥 = ቐ16
0 𝑛ế𝑢 𝑥 ∉ 2; 6
a) Tìm tỷ lệ sản phẩm có thời gian hoàn thành từ 3 đến 5
phút.
b) Tính xác suất để trong 5 sản phẩm có đúng 2 sản
phẩm có thời gian hoàn thành nhiều hơn 4 phút.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 132
132
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 44
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 133
133
Ví dụ
Tính thời gian hoàn thành sản phẩm trung bình và độ lệch
chuẩn trong ví dụ 4.3
1
𝑥 𝑛ế𝑢 𝑥 ∈ 2; 6
𝑓 𝑥 = ቐ16
0 𝑛ế𝑢 𝑥 ∉ 2; 6
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 134
134
Các tham số
▪ Trung vị
Trung vị, ký hiệu 𝑚𝑑 , là giá trị chia phân phối xác suất của
biến ngẫu nhiên thành hai phần bằng nhau.
𝑚𝑑
න 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 0,5
−∞
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 135
135
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 45
BTEC - SFM
Các tham số
▪ Mốt
Mốt, ký hiệu 𝑚𝑜 , là giá trị mà tại đó hàm mật độ xác suất
𝑓 𝑥 đạt giá trị cực đại.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 136
136
Giá trị tới hạn mức 𝛼 của biến ngẫu nhiên X, ký hiệu 𝑥𝛼 , là
giá trị của 𝑋 thỏa mãn:
𝑃 𝑋 > 𝑥𝛼 = 𝛼
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 137
137
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 138
138
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 46
BTEC - SFM
Định nghĩa
Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối Đều (Uniform
Distribution) trên khoảng 𝑎; 𝑏 nếu hàm mật độ xác suất
của 𝑋 có dạng:
1
𝑥 ∈ (𝑎; 𝑏)
𝑓 𝑥 = ቐ𝑏 − 𝑎
0 𝑥 ∉ (𝑎; 𝑏)
Ký hiệu: 𝑋 ∼ 𝑈 𝑎; 𝑏
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 139
139
Các tham số
𝑎+𝑏
▪ 𝐸 𝑋 =
2
𝑏−𝑎 2
▪ 𝑉 𝑋 =
12
𝑑−𝑐
▪ 𝑃 𝑐<𝑋<𝑑 =
𝑏−𝑎 a c d b
Ví dụ 4.4 (tiếp)
a) Tính xác suất để thời gian đi hết hành trình của
chuyến xe buýt nhiều hơn 55 phút.
b) Tính thời gian đi hết hành trình trung bình và phương
sai.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 140
140
0.025 0.025
0.02 0.02
0.015 0.015
0.01 0.01
0.005 0.005
0 0
1 7 131925313743495561677379859197 0 20 40 60 80 100
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 141
141
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 47
BTEC - SFM
Định nghĩa
Biến ngẫu nhiên liên tục 𝑋 có phân phối Chuẩn (Normal
Distribution) nếu hàm mật độ xác suất của 𝑋 có dạng:
1 𝑥−𝜇 2
−
𝑓 𝑥 = 𝑒 2𝜎 2
𝜎 2𝜋
Đồ thị của 𝑓 𝑥 có dạng
quả chuông và đối xứng
qua đường thẳng 𝑥 = 𝜇
Ký hiệu: 𝑋 ∼ 𝑁 𝜇, 𝜎 2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 142
142
Các tham số
𝑋 ∼ 𝑁 𝜇, 𝜎 2
▪ 𝐸 𝑋 =𝜇
▪ 𝑉 𝑋 = 𝜎2
Khi tăng thì đồ thị của Khi 𝜎 tăng thì đồ thị của 𝑓(𝑥)
𝑓(𝑥) dịch sang phải thấp xuống và rộng ra
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 143
143
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 144
144
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 48
BTEC - SFM
Tính chất: Φ −𝑥 + Φ 𝑥 = 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 145
145
Cho 𝑋 ∼ 𝑁 𝜇; 𝜎 2
𝑋−𝜇
Đặt 𝑍 =
𝜎
Khi đó: Z ∼ 𝑁 0; 1
• 𝑃 𝑍<𝑏 =Φ 𝑏
• 𝑃 𝑍>𝑎 =1−Φ 𝑎
• 𝑃 𝑍 > −𝑎 = 𝑃 𝑍 < 𝑎 = Φ 𝑎
• 𝑃 𝑎 < 𝑍 < 𝑏 = Φ 𝑏 − Φ(𝑎)
Ví dụ 4.5. Tính
𝑃 𝑍 > 1,96
𝑃 −2 ≤ 𝑍 ≤ 2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 146
146
𝑋 ∼ 𝑁 𝜇; 𝜎 2
𝑋−𝑏 𝑏−𝜇
• 𝑃 𝑋<𝑏 =𝑃 <
𝜎 𝜎
𝑏−𝜇 𝑏−𝜇
=𝑃 𝑍< =Φ
𝜎 𝜎
𝑎−𝜇
• 𝑃 𝑋>𝑎 =1−Φ
𝜎
𝑏−𝜇 𝑎−𝜇
• 𝑃 𝑎<𝑋<𝑏 =Φ −Φ
𝜎 𝜎
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 147
147
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 49
BTEC - SFM
Ví dụ
Ví dụ 4.6: Lợi nhuận (đv: triệu) của một dự án là biến
ngẫu nhiên có phân phối Chuẩn, với trung bình bằng
500, phương sai bằng 400. Tính xác suất để:
a) Lợi nhuận cao hơn 540.
b) Lợi nhuận thấp hơn 570.
c) Lợi nhuận từ 480 đến 550.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 148
148
Ví dụ
Ví dụ 4.7. Thời gian sử dụng không bị hỏng của một loại
sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, thời
gian không hỏng trung bình là 4 năm. Tỷ lệ sản phẩm
hỏng trước 3 năm là 10%.
a) Tìm tỷ lệ sản phẩm hỏng sau 5 năm đầu sử dụng.
b) Tính xác suất để trong 6 sản phẩm có không quá 2
sản phẩm hỏng trong 5 năm đầu sử dụng.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 149
149
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 150
150
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 50
BTEC - SFM
Ví dụ
Ví dụ 4.8. Chi tiêu hàng tháng của sinh viên là biến ngẫu
nhiên có phân phối Chuẩn, chi tiêu trung bình là 5 triệu.
Tỷ lệ sinh viên có mức chi tiêu hàng tháng từ 3,5 đến 6,5
triệu là 95,44%. Một sinh viên có mức chi tiêu bình
thường nếu chênh lệch so với chi tiêu trung bình không
quá 3 triệu. Tìm tỷ lệ sinh viên có mức chi tiêu bình
thường.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 151
151
𝑌 = 𝑎𝑖 𝑋𝑖 ∼ 𝑁 𝜇𝑌 , 𝜎𝑌2
𝑖=1
Trong đó: 𝑛
𝜇𝑌 = 𝑎𝑖 𝜇𝑖
𝑖=1
𝑛
𝜎𝑌2 = 𝑎𝑖2𝜎𝑖2
𝑖=1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 152
152
Ví dụ
▪ Ví dụ 4.9. Cho 𝑋𝐴 , 𝑋𝐵 là tỷ suất lợi nhuận (%) trong một
năm của cổ phiếu A, B.
𝑋𝐴 ∼ 𝑁 8; 16 , 𝑋𝐵 ∼ 𝑁 12; 9
a) Tính xác suất để tỷ suất lợi nhuận cổ phiếu A cao hơn cổ
phiếu B.
b) Một người đầu tư 60 triệu vào cổ phiếu A và 80 triệu vào
cổ phiếu B. Tính xác suất để sau một năm người đó thu
được ít nhất 20 triệu tiền lãi. Giả sử 𝑋𝐴 , 𝑋𝐵 độc lập.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 153
153
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 51
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 154
154
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 155
155
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 156
156
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 52
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 157
157
α α
0.975 0.95 0.05 0.025 0.975 0.95 0.05 0.025
n n
1 0.001 0.004 3.841 5.024 20 9.591 10.85 31.41 34.17
2 0.051 0.103 5.991 7.378 24 12.40 13.85 36.42 39.36
3 0.216 0.352 7.815 9.348 30 16.79 18.49 43.77 46.98
4 0.484 0.711 9.488 11.14 39 23.65 25.70 54.57 58.12
5 0.831 1.145 11.07 12.83 50 32.36 34.76 67.50 71.42
10 3.247 3.940 18.31 20.48 99 73.36 77.05 123.2 128.4
15 6.262 7.261 25.00 27.49 120 91.57 95.70 146.6 152.2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 158
158
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 159
159
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 53
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 160
160
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 161
161
162
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 54
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 163
163
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 164
164
Y
0 1 2
X
1 0,05 0,05 0,1 0,2
2 0,1 0,15 0,25 0,5
3 0,05 0,1 0,15 0,3
0,2 0,3 0,5 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 165
165
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 55
BTEC - SFM
X 1 2 3
P 0,2 0,5 0,3
Y 0 1 2
P 0,2 0,3 0,5
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 166
166
Y
y1 y2 … ym P(X)
X
x1 p11 p12 … p1m P(x1)
x2 p21 p22 … p2m P(x2)
… … … … … …
xn pn1 pn2 … pnm P(xn)
P(Y) P(y1) P(y2) … P(ym) 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 167
167
X x1 x2 … xn
P(X) P(x1) P(x2) … P(xn)
Y y1 y2 … ym
P(Y) P(y1) P(y2) … P(ym)
▪ X và Y độc lập P(X = xi).P(Y = yi) = pij i, j
▪ Tồn tại ít nhất một cặp (xi, yj) không thỏa mãn thì X, Y
không độc lập
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 168
168
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 56
BTEC - SFM
(Y | X = 1) 0 1 2
P 0, 05 0, 05 0, 1
0, 2 0, 2 0, 2
= 0, 25 = 0, 25 = 0, 5
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 169
169
(X | Y = yj) x1 x2 … xn
P P(x1 | yj ) P(x2| yj) … P(xn | yj)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 170
170
Cov ( X ,Y ) = E ( X − E ( X ) Y − E (Y ) )
n m
= xi y j P ( xi , y j ) − E ( X ).E (Y )
i =1 j =1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 171
171
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 57
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 172
172
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 173
173
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 174
174
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 58
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 175
175
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 176
176
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 177
177
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 59
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 178
178
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 179
179
Tổng thể
▪ Tập hợp toàn bộ các phần tử đồng nhất theo một dấu
hiệu nghiên cứu định tính hay định lượng nào đó
được gọi là tổng thể (population)
▪ Kích thước tổng thể (population size): là số phần tử 𝑵
▪ Dấu hiệu lượng hóa được: 𝑿- Biến ngẫu nhiên gốc
▪ 𝑋 = {𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑁 }
▪ Các tham số đặc trưng của 𝑋 là tham số đặc trưng của
tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 180
180
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 60
BTEC - SFM
Mô tả tổng thể
▪ Nếu 𝑋 chỉ gồm k giá trị khác nhau: 𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑘
▪ Số lượng tương ứng là 𝑁1, 𝑁2, … , 𝑁𝑘
▪ 𝑁𝑖 gọi là tần số tổng thể của 𝑥𝑖
▪ Đặt 𝑝𝑖 = 𝑁𝑖 / 𝑁 gọi là tần suất tổng thể
0 Ni N
𝑥𝑘 k
i =1 Ni = N
Giá trị 𝑥1 𝑥2 …
Tần số 𝑁1 𝑁2 … 𝑁𝑘
Tần suất 𝑝1 𝑝2 … 𝑝𝑘 0 pi 1
k
i =1 pi = 1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 181
181
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 182
182
• Dễ thấy: 𝑝 = 𝑃(𝐴)
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 183
183
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 61
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Nghiên cứu về chiều cao của sinh viên một lớp có 50
sinh viên: chiều cao trung bình 160 cm, độ phân tán
3cm, có 30% sinh viên cao hơn 170cm.
• X “ chiều cao”; N=50 ; A“ sinh viên cao hơn 170cm”
• m=160 ; σ =3 ; p= P(A)=0,3
▪ Lấy ngẫu nhiên 10 sinh viên trong lớp tính được chiều
cao trung bình là 162 cm, độ phân tán 2,5 cm và có 2
sinh viên cao trên 170 cm.
• Mẫu kích thước =10
• Trung bình mẫu =162
• Độ lệch chuẩn mẫu =2,5
• Tỉ lệ trên mẫu =0,2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 184
184
Nhận xét
▪ Nghiên cứu Tổng thể => nghiên cứu về tham số đặc
trưng tổng thể =>nghiên cứu toàn bộ các phần tử =>
gặp nhiều khó khăn:
• Chi phí lớn, có thể không khả thi
• Sai sót khi thu thập, có thể phá hủy tập hợp
▪ Do đó nghiên cứu một số phần tử đại diện => Mẫu
• Từ tổng thể rút n phần tử (mẫu kích thước n)
• Xác định tham số đặc trưng mẫu (thống kê)
• Rút ra kết luận liên quan đến tổng thể
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 185
185
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 186
186
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 62
BTEC - SFM
Mẫu cụ thể
▪ Gồm n quan sát (n con số): 𝑤 = (𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛)
▪ Nếu chỉ gồm k giá trị khác nhau: 𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑘 với số lần
xuất hiện tương ứng : 𝑛1, 𝑛2, … , 𝑛𝑘
▪ 𝑛𝑖 là tần số mẫu của 𝑥𝑖 (frequency)
▪ Đặt pො i = 𝑛𝑖 / 𝑛 : tần suất mẫu (sample proportion)
Giá trị …
i =1 ni = n
𝑥1 𝑥2 𝑥𝑘 k
Tần số 𝑛1 𝑛2 … 𝑛𝑘
𝑘
Tần suất pො 1 pො 2 … pො k pො 𝑖 = 1
𝑖=1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 187
187
Ví dụ
▪ Nghiên cứu về khối lượng sản phẩm (𝑋)
▪ Mẫu ngẫu nhiên kích thước n=10,
▪ 𝑊 = (𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋10)
• 𝐸(𝑋1) = 𝐸(𝑋2) = ⋯ = 𝐸(𝑋10) = 𝐸(𝑋)
• 𝑉(𝑋1) = 𝑉(𝑋2) = ⋯ . = 𝑉(𝑋10) = 𝑉(𝑋)
▪ Mẫu cụ thể 𝑤 = ( 20,21,20,23,23,24,22,24,22,22)
Khối lượng (g) 20 21 22 23 24
Số sản phẩm 2 1 3 2 2
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 188
188
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 189
189
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 63
BTEC - SFM
190
Ví dụ
▪ Ví dụ 7.1. Chiều dài của một loại sản phẩm là một biến
ngẫu nhiên phân phối chuẩn với trung bình là 100 cm
và phương sai là 16 cm2 .
Kiểm tra ngẫu nhiên 25 sản phẩm.
a) Tính khả năng để chiều dài trung bình của 25 sản phẩm
này lớn hơn 102 cm.
b) Với xác suất là 0,95 thì chiều dài trung bình của 25 sản
phẩm trên tối đa là bao nhiêu ?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 191
191
192
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 64
BTEC - SFM
• Phương sai s2 1 n
s2 = ( xi − x )2
n − 1 i =1
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 193
193
1 k
x= ni xi
n i =1
1 k
s2 = ni ( xi − x )2
n − 1 i =1
Hoặc: s2 =
n
n −1
(
x 2 − ( x )2 )
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 194
194
195
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 65
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Ví dụ 7.2. Tỉ lệ phế phẩm của nhà máy A là 10%. Lấy
ngẫu nhiên 100 sản phẩm của nhà máy này.
a) Tính xác suất để trong số sản phẩm lấy ra có ít nhất là
15% phế phẩm.
b) Với xác suất là 0,9 thì trong mẫu trên có tối đa là bao
nhiêu phế phẩm?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 196
196
197
cov( X ,Y )
r ( X ,Y ) =
S X SY
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 198
198
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 66
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 199
199
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 200
200
N(0,1)
Trung bình 𝑋ത 𝑥ҧ
T(n – 1)
Phương sai σ2 S2 s2
2(n – 1)
Độ lệch chuẩn σ S s
Tần số MA XA xA
N(0,1)
Tần suất p pො pො
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 201
201
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 67
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 202
202
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 203
203
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 204
204
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 68
BTEC - SFM
Khái niệm
▪ Tham số tổng thể ( ) là chưa biết ̶˃ Cần ước lượng
▪ Sử dụng mẫu 𝑊 = (𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋𝑛 ) ̶˃ xác định thống
kê 𝜃መ trên mẫu
▪ Dùng một giá trị của thống kê 𝜃መ để thay thế cho tham
số ̶˃ 𝜃መ là ước lượng điểm của
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 205
205
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 206
206
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 207
207
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 69
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Ví dụ 8.1.
▪ Tổng thể X có trung bình là m, phương sai là 2
▪ Với mẫu kích thước n = 3, trong các thống kê sau, đâu
là ước lượng không chệch, hiệu quả hơn cho m:
1 1 1 1 1 1
G1 = X1 + X 2 + X3 ; G2 = X1 + X 2 + X3
2 2 2 2 3 6
1 1 1 1 1 1
G3 = X1 + X 2 + X3 ; G4 = X1 + X 2 + X3
2 4 4 3 3 3
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 208
208
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 209
209
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 210
210
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 70
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 211
211
Ví dụ
▪ Ví dụ 8.2.
▪
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 212
212
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 213
213
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 71
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 214
214
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 215
215
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 216
216
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 72
BTEC - SFM
217
(𝑛−1) ሜ
𝑋−𝜇 (𝑛−1)
𝑃 𝑡1−𝛼 < 𝑠/ < 𝑡𝛼2 = 1-α
1 𝑛
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 218
218
219
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 73
BTEC - SFM
220
Ví dụ
▪ Ví dụ 8.3. Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng
trung bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2 . Giả sử
khối lượng phân phối chuẩn. Với độ tin cậy 95%
a) Ước lượng khối lượng trung bình của tất cả các sản
phẩm bằng khoảng tin cậy tối đa
b) Tìm khoảng tin cậy đối xứng cho khối lượng trung bình
c) Muốn sai số trong câu (b) còn không quá 0,5g thì cần
cân thử thêm ít nhất bao nhiêu sản phẩm?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 221
221
222
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 74
BTEC - SFM
223
Ví dụ
▪ Ví dụ 8.4. Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng
trung bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử
khối lượng của sản phẩm phân phối chuẩn.
▪ Với độ tin cậy 95%
a) Độ dao động của khối lượng đo bởi phương sai tối đa
là bao nhiêu?
b) Tìm khoảng tin cậy cho độ lệch chuẩn của khối lượng
sản phẩm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 224
224
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 225
225
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 75
BTEC - SFM
pො (1 − pො ) pො (1 − pො )
pො − 𝑧𝛼/2 < 𝑝 < pො + 𝑧𝛼/2
𝑛 𝑛
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 226
226
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 227
227
Ví dụ
▪ Ví dụ 8.5. Quan sát ngẫu nhiên 400 người vào cửa
hàng thì có 144 người mua hàng. Với độ tin cậy 95%:
a) Ước lượng tỉ lệ khách mua hàng bằng khoảng tin cậy
đối xứng
b) Muốn độ dài khoảng tin cậy trong câu giảm xuống còn
một nửa thì cần quan sát tối thiểu bao nhiêu người?
c) Nếu trong một ngày có 5000 người vào cửa hàng thì có
tối đa bao nhiêu người mua hàng?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 228
228
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 76
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 229
229
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 230
230
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 231
231
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 77
BTEC - SFM
▪ Với mỗi cặp giả thuyết ta có một tiêu chuẩn kiểm định,
ký hiệu là 𝐺.
▪ Giá trị của tiêu chuẩn kiểm định G tính trên mẫu là 𝐺𝑞𝑠
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 232
232
Ví dụ
Viết cặp giả thuyết phù hợp cho các bài toán kiểm
định giả thuyết thống kê đối với các nhận định sau:
(a) Thu nhập trung bình của người lao động là trên
2000 USD/năm.
(a) Tỷ lệ khách quay lại mua hàng lần hai là 50%.
(b) Độ dao động của giá vàng trên thị trường trong
năm qua là chưa đến 30 USD phải không?
(c) Tỷ lệ nữ khách hàng trong ngày của một cửa hàng
là ít hơn nam.
(d) Mức độ biến động của giá vàng là quá 500 USD2.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 233
233
234
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 78
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 235
235
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 236
236
P-value
▪ P-value là “mức xác suất thấp nhất để bác bỏ 𝐻0”
▪ P-value thường được tính sẵn qua các phần mềm
chuyên dụng
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 237
237
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 79
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 238
238
H : μ = μ0 H0: μ = μ0 H0: μ = μ0
(1)ቊ 0 (2) ൜ 3 ቊ
H1 : μ > μ 0 H1 : μ < μ 0 H1 : μ ≠ μ 0
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 239
239
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 240
240
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 80
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 241
241
ഥ −μ 0 ) n
(X
𝑍= ~N 0,1
σ
𝑃( Z > z α/2 )=
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 242
242
P - value
▪ Với cặp giả thuyết cho trước, mẫu cụ thể
▪ Giá trị quan sát: 𝑍𝑞𝑠
▪ 𝑃- value của các cặp giả thuyết tính như sau:
H0 : μ = μ0
(1) ቊ 𝑃 = 𝑃 (𝑍 > 𝑍 𝑞 𝑠 )
H1 : μ > μ0
H0 : μ = μ0
(2) ቊ 𝑃 = 𝑃(𝑍 < 𝑍 𝑞𝑠 )
H1 : μ < μ0
H0 : μ = μ0
(3) ቊ 𝑃 = 2𝑃 (𝑍 >∣ 𝑍 𝑞𝑠 ∣)
H1 : μ ≠ μ 0
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 243
243
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 81
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.1. Biết kích thước sản phẩm là biến ngẫu
nhiên phân phối chuẩn với phương sai là 36mm2. Đo
ngẫu nhiên 50 sản phẩm tính được trung bình mẫu là
122mm. Với mức ý nghĩa 5%
a) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình là trên
120mm
b)* Tìm P-value của cặp giả thuyết trong câu (a)
c) Kiểm định giả thuyết kích thước trung bình chưa đến
123mm
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 244
244
𝐻0: = 0
𝐻1: < 0
𝐻0: = 0
𝐻1: 0
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 245
245
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.2. Cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm khối lượng trung
bình là 25,32g và phương sai là 5,28g2. Giả sử khối lượng
phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa 5%
a) Kiểm định giả thuyết trung bình tổng thể lớn hơn 24g
b) Có thể nói khối lượng trung bình là chưa đến 26g hay
không? Nếu mức ý nghĩa là 10% thì sao?
c) Nhận xét ý kiến cho rằng khối lượng trung bình là khác
26,5g
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 246
246
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 82
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 247
247
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.3. Tiêu chuẩn cho độ dao động của
khối lượng một loai quả đóng hộp là không
được vượt quá 5g. Kiểm tra ngẫu nhiên 50 quả
thu hoạch tại một vườn thấy phương sai mẫu
của khối lượng quả là 30g2.
Với mức ý nghĩa 5%, cho biết mức dao động của
khối lượng loại quả tại vườn này là đạt tiêu
chuẩn hay không? Giả thiết rằng khối lượng quả
là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 248
248
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 249
249
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 83
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.4. Trong số 400 người vào cửa hàng thì có 224
nữ và 176 nam.
Trong 224 nữ có 108 người mua hàng; trong 176 nam có 94
người mua hàng. Với mức ý nghĩa 5%:
a) Có thể nói tỷ lệ nữ chiếm trên một nửa số người vào
cửa hàng hay không?
b) Có thể cho rằng tỷ lệ mua hàng của nữ là ít hơn của
nam hay không?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - NEU – www.mfe.edu.vn 250
250
▪ [1] Chương 8
▪ [2] Chapter 10
▪ [3] Chapter 10, 11, 12
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 251
251
▪ Mẫu phụ thuộc: là hai mẫu được chọn theo cách một
quan sát bất kì ở mẫu thứ nhất tương ứng duy nhất
với một quan sát ở mẫu thứ hai (quan hệ theo cặp)
• Số quan sát phải bằng nhau
• Thứ tự của các quan sát là cố định
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 252
252
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 84
BTEC - SFM
Ví dụ
▪ Hai mẫu phụ thuộc ▪ Hai mẫu độc lập
Cửa Trước Sau Công ty A Công ty B
hàng quảng cáo quảng cáo 76 90
1 72 76 79 82
2 75 79 77 85
3 70 77 80 90
4 82 80 75 80
5 70 75 89 79
6 83 89 87
Quảng cáo thành công? 88
Doanh số của A và B có
sự khác biệt?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 253
253
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 254
254
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 255
255
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 85
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 256
256
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 257
257
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.5. Khảo sát ngẫu nhiên 40 khách hàng nam
và 40 khách hàng nữ thấy khách nam chi trung bình
là 230 nghìn và độ lệch chuẩn là 50 nghìn; khách nữ
chi trung bình là 205 nghìn và độ lệch chuẩn là 60
nghìn. Giả sử chi tiêu phân phối chuẩn.
▪ Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết mức chi
trung bình của nam nhiều hơn nữ
▪ Với mức ý nghĩa 10%, mức chi của nam có đồng đều
như nữ không?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 258
258
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 86
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 259
259
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.6. Quan sát số khách hàng vào ba cửa hàng
A, B, C
A B C
Nữ 55 115 85
Nam 45 55 35
Tổng 100 170 120
a) Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết “tỷ lệ khách
hàng là nữ ở hai cửa hàng A và B là như nhau”
b) Với mức ý nghĩa là 1% thì tỷ lệ khách hàng là nữ ở cửa
hàng B nhỏ hơn tỷ lệ khách hàng là nữ ở cửa hàng C?
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 260
260
Tham khảo
▪ [1] Chương 9
▪ [3] Chapter 12
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 261
261
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 87
BTEC - SFM
262
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.7. Với số liệu sau:
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 263
263
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 264
264
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 88
BTEC - SFM
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 265
265
Ví dụ
▪ Ví dụ 9.7. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định tính độc lập
giới tính và loại tốt nghiệp của các cử nhân
Loại
Trung
TN Khá Giỏi ∑
bình
Giới
Nữ 90 150 40
Nam 100 100 20
∑
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 266
266
TỔNG KẾT
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - www.mfe.neu.edu.vn 267
267
www.mfe.edu.vn/buiduonghai 89