Professional Documents
Culture Documents
Khám PH Khoa - Bs Thuya 1-2023
Khám PH Khoa - Bs Thuya 1-2023
BÀI GIẢNG
KHÁM PHỤ KHOA
• Khám CTC:
- Sờ CTC bằng 2 ngón tay, cảm nhận kích
thước, hình dáng, mật độ.
- Dùng 2 ngón tay di động CTC qua lại.
I. Kỹ năng khám phụ khoa.
BƯỚC 4: KHÁM ÂM ĐẠO BẰNG HAI TAY
• Khám tử cung:
- Đưa 2 ngón tay trong ÂĐ vào cùng đồ sau.
- Bàn tay trên bụng ấn xuống để đánh giá tử
cung (tư thế, mật độ, kích thước, U cục…).
Nguyên Nhân:
− Nấm
− Trichomonas (Metronidazol)
2. Viêm cổ tử cung.
Nguyên Nhân:
− Chlamydia trachomatis
Điều trị:
− Theo phác đồ
Nên XN:
Polyp CTC
II. Một số bệnh lý phụ khoa thường gặp
Sa sinh dục
SA TẠNG CHẬU NỮ
Sàn chậu:
-Nâng đỡ các tạng vùng chậu
-Hỗ trợ đóng mở lỗ ngoài niệu đạo, âm
đạo, hậu môn
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG SÀN CHẬU
= Tổn thương cân, cơ, dây chằng
Phân độ
1. Độ 0 không sa
2. Độ I điểm thấp nhất trên màng trinh > 1cm
3. Độ II điểm thấp nhất trên hoặc dưới màng trinh≤1cm
4. Độ III điểm thấp nhất dưới màng trinh > 1cm;< tvl-2
5. Độ IV điểm thấp nhất dưới màng trinh ≥Tvl -2
ĐIỀU TRỊ SA TẠNG CHẬU
Tuổi trẻ, dây thì Bệnh máu, u hoặc có thai CK kinh không phóng noãn ( > 50%)
Tuổi sinh đẻ RL, bệnh lý liên quan thai nghén RL cơ năng, nội tiết, BT đa nang.
U xơ TC, polyp BTC, polyp CTC.. Thuốc tránh thai khấn cấp, Que cấy,
U ác tính, chấn thương DCTC,..
Tuổi tiền mãn Các bệnh lý ác tính. Vòng kinh không phóng noãn.
kinh, mãn kinh. Bệnh lý nội mạc tử cung. Do sử dụng nội tiết estrogen.
Viêm nhiễm sinh dục.
Bệnh lý thai nghén.
KHUYẾN CÁO CỦA NICE, MARCH 2018
Discuss treatment options taking into account the woman’s choices & preferences:
• desire to retain fertility and/or uterus
• benefits and harms of treatment
• clinical considerations (comorbidities, multiple pathologies, size of uterus)
Severe symptoms
Consider LNG-IUS
Consider hysteroscopic
If LNG-IUS declined If LNG-IUS failed Consider referral to removal
or not suitable specialist care
1.2. ThinPrep
2. XN HPV DNA
• HPV Cobas
• HPV Enat
• HPV PCR
Biểu mô trắng với acetic mỏng- cùng 1 mức độ mức độ khác nhau, thô
Acid acetic (+) acetic acid (++)
Mạch máu không không (-) có (+)
Điển hình
4. Soi CTC- sinh thiết CTC
Ghi chép kết quả soi cổ tử cung
hoặc rõ
1. VIÊM ÂM ĐẠO
1. VIÊM ÂM ĐẠO
1. VIÊM ÂM ĐẠO
Soi CTC:TT CTC độ 1 (Bất thường, không nghi ngờ, khảm mỏng, AW)
GPB: CIN I, tế bào bề mặt loạn sản, (HPV)
IV. Các hình ảnh bệnh lý phụ khoa thường gặp
3. Tổn thương CTC
LSIL (không HPV), trắng với axit acetic Bất thường, không nghi ngờ.
IV. Các hình ảnh bệnh lý phụ khoa thường gặp
3. Tổn thương CTC
Bất thường, nghi ngờ: dạng khảm Bất thường, nghi ngờ Bất thường, nghi ngờ: Chấm đáy thô,
thô, nổi gờ lên, trắng acetic Loét trợt, Gờ lên không đều
CIN III và ung thư trong biểu mô CIN III hay hơn CIN II / SIS
IV. Các hình ảnh bệnh lý phụ khoa thường gặp
3. Tổn thương CTC
U nhú ( condyloma, HPV) Soi CTC: mảng trắng dày, không đều
GPB: loạn sản CIN II và III
IV. Các hình ảnh bệnh lý phụ khoa thường gặp
4. K CTC
26 tuổi, dùng tránh thai đường Bất thường, nghi ngờ (loét trợt, Nghi ngờ ung thư xâm lấn (chảy máu,
uốngTăng sản cổ tử cungổ chảy máu, chấm đáy) tổn thương loét, trắng acetic)
Ung thư tế bào lát xâm lấn sớm Vi xâm lấn của ung thư biểu mô lát
IV. Các hình ảnh bệnh lý phụ khoa thường gặp
4. K CTC
Mạch máu không điển hình, LSIL, CIN I Ung thư xâm lấn
IV. Các hình ảnh bệnh lý phụ khoa thường gặp
Soi CTC
Mạch máu song song Mạch máu dạng xoắn ốc Thay đổi khẩu kính và
phân nhánh bất thường
IV. Các hình ảnh bệnh lý phụ khoa thường gặp
4. K CTC
CIN I 11 % 1%
CIN II 22 % 5%
• Khám: ÂĐ có dịch vàng như mủ, thành phải ÂĐ có khối căng mềm,
sát cùng đồ phải có lỗ nhỏ mủ chảy ra. CTC nhỏ.
• MRI: Hình ảnh di dạng tử cung đôi hoàn toàn, ứ máu trong ống CTC
và âm đạo tử cung bên phải. Một thận trái duy nhất.
• CĐ: Dị dạng SD–TN (TC đôi, 1 thận)/ Bế máu kinh,abcess hóa tại ÂĐ
phải chột.
• Xử trí: Mở thông túi bịt ÂĐ lấy mủ, máu kinh. Đặt sonde dẫn lưu
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI