You are on page 1of 20

 Efferalgan 80/150/300 mg (viên đặt hậu môn):

 Hapacol 80/150/250 mg (gói):

 Acemol 100/325/500 mg (viên):

 Sacendol 150/250 mg (gói):


 Paracetamol TTM: 1000mg/100ml (?)

 Diazepam 10mg/2ml (ống):

 Refortant 6% 500ml (chai dịch):


 Adrenaline 1mg/1ml (1‰) (ống):
 Methylprednisolone 40mg/125mg (lọ - bột pha tiêm):

 Diphenylhydramin 10mg/1ml (ống):

 Thuốc diệt cỏ Paraquat:


 Panadol 500mg (viên):

 Ống rửa dạ dày:

 Acetylcystein 200mg (gói bột pha nước):

 Grangel (gói hỗn dịch):


 Cefuroxime 0.125g (viên):

 Khoa tiêu hóa:

 Amoxicillin 0.25g (gói – bột pha uống)


 Ciprofloxacin 0.5g (viên):

 Tozinax 70mg (viên):

 Metronidazol 250mg (viên):

 Ceftriaxone (Ceftrione 1g - bột pha tiêm):  1g pha 10ml nước cất


 Chế độ chăm sóc:
 Ciprofloxacine 200mg/100ml, 400mg/200ml (chai dịch): 2mg/1ml

 Y lệnh khoa tiêu hóa:


- (1) Ciprofloxacine 0.5g
1/3 viên x 2 lần/ngày (uống)
- Acemol 0.1g
01 viên (uống)
- Tozinax 0.07g
02 viên x 1 lần/ngày (uống)
- ORS 02 gói pha 400ml nước chín uống 50ml sau tiêu lỏng
- (1) Lactate Ringer 500ml
200ml BTĐ 200ml/giờ
200ml TTM LV giọt/phút
- NaHCO3- 4.2% 50ml
Dextrose 5% 100ml
BTĐ 40ml/giờ

3TH – S3 – Ch(TT)
CS3
3 1 – 3 tuổi
TH Tiêu hóa
S3 Sữa CT3 (#1 tuổi)
Ch(TT) Cháo (tự túc)
CS3 Người bệnh tự thực hiện được các hoạt động hằng ngày và cần sự
hướng dẫn chăm sóc của điều dưỡng viên
 Đáp ứng tủy xương với thiếu máu:
Công thức tính HC lưới hiệu chỉnh:
RI =
µ (số ngày HCL tồn tại hay trưởng thành): thay đổi tuỳ Hct
Hematocrit (%) Retic survival (days) = maturation correction

36-45 1.0

26-35 1.5

16-25 2.0

≤15 2.5

RI < 2: không đáp ứng tủy  suy tủy, ức chế tủy, thiếu nguyên liệu (Fe, B12/Folate, suy thận
mạn…),…
RI > 3: có đáp ứng tủy  thiếu máu cấp (xuất huyết, tán huyết,…),…

Xử trí tán huyết:


- Nằm đầu bằng
- Thở oxy
- Đăng ký máu khẩn (nếu cần truyền máu)
- Sốc: truyền máu
- Không sốc: Lập đường truyền TM
 Truyền dịch đẳng trương: LR, NaCl 0.9%
 Suy thận (do mảnh vỡ HC chặn dòng máu đến thận): truyền 1.5 nhu cầu cơ bản

 Sắt:
Bé 10kg, thiếu máu nặng:
Ferrous sulfate (20% sắt)
100 mg/lần x 3 lần (uống lúc đói)

 Nhu cầu đạm:

 Immunoglobulin 2.5g/50ml (lọ dịch):


 Phản ứng chéo:

- Phản ứng chéo phần chính (Major) (+)  Không truyền, đổi bọc máu khác
- Phản ứng chéo phần phụ (Minor) (+)  Vẫn có thể truyền được, vì:
 Chế phẩm truyền chủ yếu là hồng cầu lắng, huyết tương ít
 Kháng nguyên của nhóm máu trên các mô khác sẽ hấp thu KT trong huyết tương
 Chuyển hóa và đào thải qua gan

 Coomb test:
Coomb’s test trực tiếp Coomb’s test gián tiếp

Dùng phần HC sau khi quay ly tâm Dùng phần huyết thanh sau khi quay ly tâm
máu cho Anti-globuline vào  Ngưng máu cho HC nhóm O+ vào ủ, sau đó cho
kết (+) nghĩa là có kháng thể bất Anti-globuline vào  Ngưng kết (+) nghĩa là
thường trên màng HC có kháng thể bất thường trong huyết thanh
Nguyên nhân: Nguyên nhân:
 Bệnh tự miễn  Từng truyền máu trước đây
 Bệnh ác tính lympho (CLL,  Từng có thai và con có nhóm Rh khác mẹ
lymphoma, Kahler,…)

 aPTT hỗn hợp:


- Cách thực hiện:
Dùng huyết tương của BN (aPTT kéo dài) trộn với huyết tương người bình thường (aPTT
bình thường)  ủ 37oC trong 2h
- Kết quả:
 Nếu aPTT hỗn hợp bình thường hoặc giảm so với aPTT của BN (bù trừ yếu tố đông
máu từ huyết tương của người bình thường)  Thiếu yếu tố đông máu
 Nếu aPTT hỗn hợp kéo dài (có kháng đông lưu hành chống yếu tố đông máu trong huyết
tương BN tiếp tục phá hủy yếu tố đông máu trong huyết tương người bình thường) 
kháng đông lưu hành chống yếu tố đông máu
HbA bình thường HbA giảm
HbA2 bình thường HbA2 tăng
HbF bình thường HbF bình thường
Không Hb bất thường Không Hb bất thường
 Bình thường  β Thlassemia

HbA giảm
HbA2 bình thường
HbF bình thường
Xuất hiện HbE
 Bệnh HbE
HbA giảm HbA giảm
HbA2 tăng HbA2 giảm
HbF bình thường (tăng) HbF không có
Không Hb bất thường Xuất hiện HbH, HbC
 β Thalassemia  α Thalassemia thể HbH – bệnh HbC
 Vitamin K 10mg/1ml (ống):

 CaCl2 10%: 13.6 mEq/ 10ml

 Oxacillin 1g (bột pha tiêm):

 Cefotaxim 1g (Vitafxim 1g – bột pha tiêm)


 Gentamicin 80mg/2ml (ống)

 Milian 1%:

 Ho Astex:

 Augmentin 250/500 mg (gói – bột pha hỗn dịch)


 Azithromycin 100/200 mg (gói bột pha uống)

 NaCl 0.9% nhỏ mắt - mũi  Efticol

 Sabultamol  Ventolin 2.5mg/2.5ml, 5mg/2.5ml


Dùng Ventolin 5 mg/2.5ml
Liều 2.5mg (1.25ml) cần pha thêm 1.75ml NaCl 0.9% để đủ 3 ml PKD
 Budesonide  Pulmicort 250µg/2ml, 500µg/2ml, 1mg/2ml

 Combivent 2,5ml (ống)  chứa Ipratropium 500µg + Salbutamol 2.5mg

Cách tính liều:


- Dựa trên tuổi tính liều Ipratropium trước (<6 tuổi 250, ≥ 6 tuổi 500)  liều combivent
- Tính liều Salbutamol  Dùng thêm ventolin cho liều Salbutamol còn thiếu
 Hydrocortison 0.1g (bột pha tiêm):

 Prednisone 5mg (viên):


 Pipolphen 50mg/2ml

You might also like