Professional Documents
Culture Documents
3TH – S3 – Ch(TT)
CS3
3 1 – 3 tuổi
TH Tiêu hóa
S3 Sữa CT3 (#1 tuổi)
Ch(TT) Cháo (tự túc)
CS3 Người bệnh tự thực hiện được các hoạt động hằng ngày và cần sự
hướng dẫn chăm sóc của điều dưỡng viên
Đáp ứng tủy xương với thiếu máu:
Công thức tính HC lưới hiệu chỉnh:
RI =
µ (số ngày HCL tồn tại hay trưởng thành): thay đổi tuỳ Hct
Hematocrit (%) Retic survival (days) = maturation correction
36-45 1.0
26-35 1.5
16-25 2.0
≤15 2.5
RI < 2: không đáp ứng tủy suy tủy, ức chế tủy, thiếu nguyên liệu (Fe, B12/Folate, suy thận
mạn…),…
RI > 3: có đáp ứng tủy thiếu máu cấp (xuất huyết, tán huyết,…),…
Sắt:
Bé 10kg, thiếu máu nặng:
Ferrous sulfate (20% sắt)
100 mg/lần x 3 lần (uống lúc đói)
- Phản ứng chéo phần chính (Major) (+) Không truyền, đổi bọc máu khác
- Phản ứng chéo phần phụ (Minor) (+) Vẫn có thể truyền được, vì:
Chế phẩm truyền chủ yếu là hồng cầu lắng, huyết tương ít
Kháng nguyên của nhóm máu trên các mô khác sẽ hấp thu KT trong huyết tương
Chuyển hóa và đào thải qua gan
Coomb test:
Coomb’s test trực tiếp Coomb’s test gián tiếp
Dùng phần HC sau khi quay ly tâm Dùng phần huyết thanh sau khi quay ly tâm
máu cho Anti-globuline vào Ngưng máu cho HC nhóm O+ vào ủ, sau đó cho
kết (+) nghĩa là có kháng thể bất Anti-globuline vào Ngưng kết (+) nghĩa là
thường trên màng HC có kháng thể bất thường trong huyết thanh
Nguyên nhân: Nguyên nhân:
Bệnh tự miễn Từng truyền máu trước đây
Bệnh ác tính lympho (CLL, Từng có thai và con có nhóm Rh khác mẹ
lymphoma, Kahler,…)
HbA giảm
HbA2 bình thường
HbF bình thường
Xuất hiện HbE
Bệnh HbE
HbA giảm HbA giảm
HbA2 tăng HbA2 giảm
HbF bình thường (tăng) HbF không có
Không Hb bất thường Xuất hiện HbH, HbC
β Thalassemia α Thalassemia thể HbH – bệnh HbC
Vitamin K 10mg/1ml (ống):
Milian 1%:
Ho Astex: