You are on page 1of 7

CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA DƯỢC 2

TIM MẠCH
Câu 1) Cho biết tên của sản phẩm của phản ứng sau.

A) Amyl nitrite B) Nitroglycerin C) Isosorbid dinitrat D) Trimetazidin

Câu 2) Tác dụng đỏ da, mất vị giác tương tự như penicillin do sự xuất hiện của nhóm thế/nhóm chức
trong cấu trúc của captopril?

A) -CH3 (methyl) B) -COOH chức carboxylic


C) Dị vòng pyrol D) -SH (sulphydryl)

Câu 3) Thuốc trị tăng huyết áp nào sau đây có cấu trúc Tetrazolyl-N-biphenyl imidazol?
A) Metoprolol B) Hydrochlorothiazid C) Losartan D) Amlodipin

Câu 4) Candesartan cilexetil là tiền dược.

Muốn có hoạt tính phải?


A) Thủy phân bởi Esterase
B) Demethyl hóa
C) Decarboxyl hóa
D) Epimer hóa

Câu 5) Phương pháp định lượng thích hợp dựa vào gốc muối maleat của enalapril là?

A) PP môi trường khan, với CH3ONa 0,1 N, đo điện thế


B) PP môi trường khan, với HClO4 0,1 N, tím tinh thể
C) Acid-base, với NaOH 0,1 M, đo điện thế
D) Acid-base, với HCl 0,1 M, phenolphtalein

Câu 6) Thuốc chẹn kênh calci có cấu trúc benzothiazepin?


A) Diltiazem B) Nicardipine C) Hydralazine D) Clonidin

Câu 7) Dựa vào cấu trúc, cho biết thuốc điều trị tăng huyết áp dưới đây thuộc nhóm:
A) β-blocker
Trang 1
B) Giãn mạch trực tiếp
C) Ức chế men chuyển
D) Tác động lên thần kinh giao cảm

Câu 8) Cho (T) có cấu trúc như sau:


(T) là thuốc trị tăng huyết áp dẫn chất?
A) Aryloxypropanolamin (isopropyl)
B) Dihydropyridin
C) Phenylethanolamin
D) Benzothiazepin

Câu 9) (H) được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm cấu trúc nào?

A) aryloxypropanolamin (tert-butyl)
B) aryloxypropanolamin (isopropyl)
C) phenylalkylamin
D) phenylethanolamin

Câu 10) Cấu trúc của các thuốc ức chế men chuyển ACEi là?
A) dicarboxylate, sulfhydryl
B) dihydropyridin, dicarboxylate, phenylethylamin
C) dicarboxylate, sulfhydryl, aryloxypropanolamin
D) dicarboxylate, sulfhydryl, phosphate

Câu 11) Cho (B) có cấu trúc như sau:

(B) là?
A) Diltiazem B) Atenolol C) Losartan D) Perindopril

Câu 12) Phần cấu trúc nào sau đây của captopril cần thiết cho sự ức chế enzyme ACE thông qua việc
tạo phức chelat với Zn2+ có trong enzyme?
A) Vòng proline chứa N
B) Nhóm Sulphydryl (-SH)
C) Nhóm carboxylic (-COOH)
D) Cấu trúc amid (-NH-CO-)

Câu 13) Định tính (Y) dựa vào gốc 2-nitrophenyl ĐÚNG sẽ là?tạo màu diazo với α-naphtol dựa vào
cấu trúc?
A) Tạo muối diazonium, sau đó ngưng tụ với α-naphtol
B) Tạo tủa trắng với dung dịch BaCl2
C) Phản ứng với thuốc thử ninhydrin
D) Tủa đỏ gạch với thuốc thử Fehling

Trang 2
DẪN TRUYỀN THẦN KINH
Câu 1) Thuốc tê có cấu trúc nào sau đây bền với sự thủy giải esterase trong huyết tương?
A) Ete B) Ester C) Amid D) Imin

Câu 2) Cấu trúc acetylcholin và các chất tương đồng bao gồm thành phần nào sau đây?
A) Nhóm acetoxy, nhóm propylen, amoni bậc IV B) Nhóm ethylen, acyloxy, Nitơ bậc IV
C) Nhóm acetoxy, nhóm ethylen, amoni bậc III D) Acyloxy, amoni bậc IV, ethylete

Câu 3) Biến đổi cấu trúc acetylcholin sau đây cho tác dụng:

A) Bền với sự thủy giải của esterase B) Sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch IV
C) Tác dụng chọn lọc trên thụ thể Nicotinic D) Tác dụng chọn lọc trên thụ thể Muscarin

Cho (D) có cấu trúc như sau: Trả lời câu hỏi đến

Câu 4) (D) có tác động trên hệ adrenergic. Phân loại (D) theo cấu trúc hóa học đúng sẽ là?
A) Para - phenolic B) Catecholamin
C) Imidazolin D) Không có OH phenol, có OH alcol

Câu 5) Tính khử của (D) có được là do cấu trúc nào sau đây?
A) OH alcol
B) N-alkylamin
C) Arylethanolamin
D) OH diphenol

Câu 6) Tính khử của (D) được thể hiện thông qua phản ứng nào sau đây?
A) Phản ứng thuốc thử Fehling A cho kết tủa đỏ gạch
B) Phản ứng AgNO3/H+ cho tủa trắng xám
C) Làm mất màu dd FeCl3 cho màu xanh lục
D) Tạo muối HCl tan trong nước

Câu 7) Phân loại thuốc tê theo cấu trúc hóa học, thuốc tê sau đây thuộc nhóm?

A) Thuốc tê ester B) Thuốc tê amin C) Thuốc tê amid D) Thuốc tê ete

Trang 3
Câu 8. Acetylcholin clorid kém bền khi pha thành dung dịch do cấu trúc có:

A. N,N,N- trimethyl, chứa amoni bậc IV B. Dạng muối clorid


C. Cầu nối ethylene D. Cấu trúc ester

Câu 9. Cho B có cấu trúc như sau:

B là?
A. Chủ vận β2 – dẫn chất paraphenolic
B. Cường giao cảm gián tiếp – dẫn chất metaphenolic
C. Chủ vận chon lọc trên thụ thể α – nhóm imidazolin
D. Cường giao cảm trực tiếp – dẫn chất phenylethanolamin

Câu 10. Chất nào sau đây trong cấu trúc không chứa OH phenol lẫn OH alcol?
A. Phenylephrine B. Phenylpropanolamin C. Ephedrine D. Amphetamin

Câu 11. Chất nào sau đây trong cấu trúc catecholamine?
A. Dolbutamin B. Salbutamol C. Amphetamin D. Phenylephrine

Câu 12. Salbutamol có cấu trúc như sau:

Phần cấu trúc giúp Salbutamol tác động chọn lọc trên thụ thể β2 ?
A. Tert-butylamino B. OH alcol C. Amin bậc II D. Hydroxymethyl

TIÊU HÓA
Thuốc kháng histamine H2 có cấu trúc như sau:

Câu 1) (X) có thể là chất nào dưới đây?


A) Cimetidin B) Famotidin C) Nizatidin D) Ranitidin

Câu 2) Phần cấu trúc (X) gây tương tác thuốc, tác dụng phụ khi dùng chung với các thuốc khác?
A) Dị vòng imidazole B) Nhóm nitril
C) Cầu nối ethylthiometyl D) Nhóm Guanidin

Câu 3) Định lượng (X) bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan, với dung dịch chuẩn độ là?
A) Methylat natri B) Tetrabutyl amonium C) Acid perchloric D) Acid chlohydric

Trang 4
Cho phản ứng tổng hợp dược chất (Y) như sau: Trả lời câu

Câu 4) (Y) là?


A) Omeprazol B) Famotidin C) Sulcrafat D) Misoprostol

Câu 5) Cấu trúc nào sau đây không có trong (Y)?


A) Dị vòng benzimidazol B) Cầu nối methylsulfinyl
C) Dị vòng pyrimidin D) Dị vòng pyridin

Câu 6) Số đồng phân quang học của (Y) tối đa có thể có là?
A) 1 B) 2 C) 4 D) 8

Câu 7) Dựa vào H trên vòng imidazol trong cấu trúc. Phương pháp định lượng thích hợp (Y) là?
A) Chuẩn độ acid – base B) Đo quang phổ UV C) Đo nitrit D) Chuẩn độ oxy hóa khử

Câu 8) Thuốc nhuận trường kích thích có cấu trúc như sau:

A) Natri picosulfat B) Lactulose C) Bisacodyl D) Phenolphthalein

GIẢM ĐAU KHÁNG VIÊM


Câu 1) Dược chất là dẫn chất anilin, có cấu trúc như sau là?

A) Paracetamol B) Indomethacin C) Nimesulid D) Meloxicam

Câu 2) NSAID là dẫn chất N-arylanthranilic, có tác dụng giảm đau đơn thuần?
A) Ibuprofen B) Diclofenac C) Floctafenin D) Celecoxid

NSAID sau đây ức chế chọn lọc COX-2, có cấu trúc như sau:

Câu 3) (N) có cấu trúc là dẫn chất của?


A) Aryl thioester B) Vincinal diaryl C) Diarylete D) Pyrazolidin

Câu 4) Tính chất hóa học của (X) có được do cấu trúc nào sau đây, ngoại trừ?
Trang 5
A) Vòng thơm benzen B) Nitrobenzen C) Nhóm sulfonanilid D) Cầu nối ether

Câu 5) NASID (X) có cấu trúc như sau:

(X) là dẫn chất?


A) Arylacetic B) Heteroarylacetic C) Heteroarylpropionic D) Arylpropionic

Câu 6) Cho phản ứng tổng hợp aspirin như sau:

Chất (C) có thể là?


A) CH3COCl B) CH3COOH C) CH3COCH3 D) CH3COOC2H5

Câu 7) Phản ứng tổng hợp aspirin cở câu 8 thuộc phản ứng nào?
A) Ester hóa B) Methyl hóa C) Acetyl hóa D) Amid hóa

Câu 8) NSAID nào sau đây trong cấu trúc chứa C bất đối, đồng phân R(-) được chuyển thành S(+) có
hoạt tính sinh học khi uống vào trong cơ thể?
A) Cellecoxib B) Naproxen C) Acid mefenamic D) Diclofenac

Câu 9) NSAID sau đây ức chế chọn lọc COX-2, có cấu trúc như sau là dẫn chất của?

A) Acid acetic B) Vincinal diaryl heterocyl C) Nimesulid D) Pyrazolidin

Câu 10) Methyl salicylate là sản phẩm của phản ứng …. acid salicylic?
A) Acetyl hóa B) Ester hóa C) Amid hóa D) Thủy phân hóa

KHÁNG HITAMIN H1
Câu 1) Phương pháp định lượng thích thuốc kháng H1 sau dựa vào cấu trúc vòng pyridin, piperidin?

A) Chuẩn độ môi trường khan với HClO4


B) Chuẩn độ acid – base với HCl
C) Chuẩn độ oxy hóa khử
D) Phương pháp đo nitrit

Trang 6
Câu 2) Thuốc kháng histamin sau trong cấu trúc chứa nhân?

A) Phenothiazin B) Benzothiazin C) Phenylthiazin D) Benzylthiazin

Câu 3) Tính khử của (K) có được do cấu trúc nào?


A) N-alkylamin B) Propan-2-amine C) Muối hydroclorid D) Nhân phenothiazin

Câu 4) Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của (K), ngoại trừ?
A) Dd bạc nitrat B) Acid nitric loãng C) Dd thuốc tím D) Nước oxy già

Câu 5) Thuốc kháng histamin có cấu trúc sau đây là:

A) Phenothiazin B) Diphenhydramin C) Chlopheniramin D) Cetirizin

Trang 7

You might also like