Professional Documents
Culture Documents
Tim Mach - DTTK - Tieu Hoa - Khang H1
Tim Mach - DTTK - Tieu Hoa - Khang H1
TIM MẠCH
Câu 1) Cho biết tên của sản phẩm của phản ứng sau.
Câu 2) Tác dụng đỏ da, mất vị giác tương tự như penicillin do sự xuất hiện của nhóm thế/nhóm chức
trong cấu trúc của captopril?
Câu 3) Thuốc trị tăng huyết áp nào sau đây có cấu trúc Tetrazolyl-N-biphenyl imidazol?
A) Metoprolol B) Hydrochlorothiazid C) Losartan D) Amlodipin
Câu 5) Phương pháp định lượng thích hợp dựa vào gốc muối maleat của enalapril là?
Câu 7) Dựa vào cấu trúc, cho biết thuốc điều trị tăng huyết áp dưới đây thuộc nhóm:
A) β-blocker
Trang 1
B) Giãn mạch trực tiếp
C) Ức chế men chuyển
D) Tác động lên thần kinh giao cảm
Câu 9) (H) được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm cấu trúc nào?
A) aryloxypropanolamin (tert-butyl)
B) aryloxypropanolamin (isopropyl)
C) phenylalkylamin
D) phenylethanolamin
Câu 10) Cấu trúc của các thuốc ức chế men chuyển ACEi là?
A) dicarboxylate, sulfhydryl
B) dihydropyridin, dicarboxylate, phenylethylamin
C) dicarboxylate, sulfhydryl, aryloxypropanolamin
D) dicarboxylate, sulfhydryl, phosphate
(B) là?
A) Diltiazem B) Atenolol C) Losartan D) Perindopril
Câu 12) Phần cấu trúc nào sau đây của captopril cần thiết cho sự ức chế enzyme ACE thông qua việc
tạo phức chelat với Zn2+ có trong enzyme?
A) Vòng proline chứa N
B) Nhóm Sulphydryl (-SH)
C) Nhóm carboxylic (-COOH)
D) Cấu trúc amid (-NH-CO-)
Câu 13) Định tính (Y) dựa vào gốc 2-nitrophenyl ĐÚNG sẽ là?tạo màu diazo với α-naphtol dựa vào
cấu trúc?
A) Tạo muối diazonium, sau đó ngưng tụ với α-naphtol
B) Tạo tủa trắng với dung dịch BaCl2
C) Phản ứng với thuốc thử ninhydrin
D) Tủa đỏ gạch với thuốc thử Fehling
Trang 2
DẪN TRUYỀN THẦN KINH
Câu 1) Thuốc tê có cấu trúc nào sau đây bền với sự thủy giải esterase trong huyết tương?
A) Ete B) Ester C) Amid D) Imin
Câu 2) Cấu trúc acetylcholin và các chất tương đồng bao gồm thành phần nào sau đây?
A) Nhóm acetoxy, nhóm propylen, amoni bậc IV B) Nhóm ethylen, acyloxy, Nitơ bậc IV
C) Nhóm acetoxy, nhóm ethylen, amoni bậc III D) Acyloxy, amoni bậc IV, ethylete
Câu 3) Biến đổi cấu trúc acetylcholin sau đây cho tác dụng:
A) Bền với sự thủy giải của esterase B) Sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch IV
C) Tác dụng chọn lọc trên thụ thể Nicotinic D) Tác dụng chọn lọc trên thụ thể Muscarin
Cho (D) có cấu trúc như sau: Trả lời câu hỏi đến
Câu 4) (D) có tác động trên hệ adrenergic. Phân loại (D) theo cấu trúc hóa học đúng sẽ là?
A) Para - phenolic B) Catecholamin
C) Imidazolin D) Không có OH phenol, có OH alcol
Câu 5) Tính khử của (D) có được là do cấu trúc nào sau đây?
A) OH alcol
B) N-alkylamin
C) Arylethanolamin
D) OH diphenol
Câu 6) Tính khử của (D) được thể hiện thông qua phản ứng nào sau đây?
A) Phản ứng thuốc thử Fehling A cho kết tủa đỏ gạch
B) Phản ứng AgNO3/H+ cho tủa trắng xám
C) Làm mất màu dd FeCl3 cho màu xanh lục
D) Tạo muối HCl tan trong nước
Câu 7) Phân loại thuốc tê theo cấu trúc hóa học, thuốc tê sau đây thuộc nhóm?
Trang 3
Câu 8. Acetylcholin clorid kém bền khi pha thành dung dịch do cấu trúc có:
B là?
A. Chủ vận β2 – dẫn chất paraphenolic
B. Cường giao cảm gián tiếp – dẫn chất metaphenolic
C. Chủ vận chon lọc trên thụ thể α – nhóm imidazolin
D. Cường giao cảm trực tiếp – dẫn chất phenylethanolamin
Câu 10. Chất nào sau đây trong cấu trúc không chứa OH phenol lẫn OH alcol?
A. Phenylephrine B. Phenylpropanolamin C. Ephedrine D. Amphetamin
Câu 11. Chất nào sau đây trong cấu trúc catecholamine?
A. Dolbutamin B. Salbutamol C. Amphetamin D. Phenylephrine
Phần cấu trúc giúp Salbutamol tác động chọn lọc trên thụ thể β2 ?
A. Tert-butylamino B. OH alcol C. Amin bậc II D. Hydroxymethyl
TIÊU HÓA
Thuốc kháng histamine H2 có cấu trúc như sau:
Câu 2) Phần cấu trúc (X) gây tương tác thuốc, tác dụng phụ khi dùng chung với các thuốc khác?
A) Dị vòng imidazole B) Nhóm nitril
C) Cầu nối ethylthiometyl D) Nhóm Guanidin
Câu 3) Định lượng (X) bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan, với dung dịch chuẩn độ là?
A) Methylat natri B) Tetrabutyl amonium C) Acid perchloric D) Acid chlohydric
Trang 4
Cho phản ứng tổng hợp dược chất (Y) như sau: Trả lời câu
Câu 6) Số đồng phân quang học của (Y) tối đa có thể có là?
A) 1 B) 2 C) 4 D) 8
Câu 7) Dựa vào H trên vòng imidazol trong cấu trúc. Phương pháp định lượng thích hợp (Y) là?
A) Chuẩn độ acid – base B) Đo quang phổ UV C) Đo nitrit D) Chuẩn độ oxy hóa khử
Câu 8) Thuốc nhuận trường kích thích có cấu trúc như sau:
Câu 2) NSAID là dẫn chất N-arylanthranilic, có tác dụng giảm đau đơn thuần?
A) Ibuprofen B) Diclofenac C) Floctafenin D) Celecoxid
NSAID sau đây ức chế chọn lọc COX-2, có cấu trúc như sau:
Câu 4) Tính chất hóa học của (X) có được do cấu trúc nào sau đây, ngoại trừ?
Trang 5
A) Vòng thơm benzen B) Nitrobenzen C) Nhóm sulfonanilid D) Cầu nối ether
Câu 7) Phản ứng tổng hợp aspirin cở câu 8 thuộc phản ứng nào?
A) Ester hóa B) Methyl hóa C) Acetyl hóa D) Amid hóa
Câu 8) NSAID nào sau đây trong cấu trúc chứa C bất đối, đồng phân R(-) được chuyển thành S(+) có
hoạt tính sinh học khi uống vào trong cơ thể?
A) Cellecoxib B) Naproxen C) Acid mefenamic D) Diclofenac
Câu 9) NSAID sau đây ức chế chọn lọc COX-2, có cấu trúc như sau là dẫn chất của?
Câu 10) Methyl salicylate là sản phẩm của phản ứng …. acid salicylic?
A) Acetyl hóa B) Ester hóa C) Amid hóa D) Thủy phân hóa
KHÁNG HITAMIN H1
Câu 1) Phương pháp định lượng thích thuốc kháng H1 sau dựa vào cấu trúc vòng pyridin, piperidin?
Trang 6
Câu 2) Thuốc kháng histamin sau trong cấu trúc chứa nhân?
Câu 4) Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của (K), ngoại trừ?
A) Dd bạc nitrat B) Acid nitric loãng C) Dd thuốc tím D) Nước oxy già
Trang 7