You are on page 1of 42

TỔNG SOẠN VÀ ÔN TN – HÓA HỮU CƠ LT – ĐẠI

HỌC NTT
DAISYLA - TÀI LIỆU NTT - 0843164901

Link tải tất cả tài liệu miễn phí:


1. Katfile.com
http://megaurl.in/B1l5ET7d
2. Uploadrar.com
http://megaurl.in/rwqTlS
Katfile Uploadrar

HÓA HỮU CƠ
Câu 1: cho biết HCHO, C2 H6, CH3COOH, C2H4 , C2H 2, C 6H6 có bao nhiêu hợp chất có liên kết σ
trong công thức
=>6
Câu 2: HCHO + C 3H7MgBr  sản phẩm của phản ứng đem thủy phân thu được
=>alcol bậc 1
Câu 3: liên kết 3 là tập hợp của
=>2 liên kết pi và 1 liên kết xích ma
Câu 4: CH3CHO + C3H7 MgBr  sản phẩm của phản ứng đem thủy phân thu được
=>Alcol bậc 2
Câu 5:hidrocacbon nào sao đây không phải là hidrocacbon không no
=>C4H6
Câu 6: p-nitrophenol có tính acid mạnh hơn phenol vì
=>nitro là các nhóm hút điện tử
Câu 7: hợp chất C3H9N Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 3
=>1
Câu 8 cơ chế của phản ứng sau là gì CH 3 - CH2 - CH2 -OH+HCl
=>thế thân hạch
Câu 9: hợp chất C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin
=>4
Câu 10: liên kết pi là liên kết
=>xen phủ trục
Câu 11: liên kết xích ma là
=>kiên kết xen phủ bên
Câu 12:cấu hình của C ở trạng thái cơ bản là
=>1s 22s 22p 2
Câu 13: cấu hình của C ở trạng thái kích thích (C*)
=>1s 22s 12p 3
Câu 14: có mấy dạng orbital lai hóa
=>sp2 , sp3, sp
Câu 15: lai hóa sp3 là
=>một orbital 2s +3 orbital 2p góc 109 028` thường có ở các liên kết đơn
Câu 16: lai hóa sp2 là
=>liên kết đôi gồm 1 lk xm +1 lk pi
Câu 17: lai hóa sp
=>1 orbital s lai hóa với 1 orbital p
Câu 18: liên kết 3 gồm
=>1 lk xm +2 lk pi
Câu 19: Liên kết hidro là gì
=>là liên kết rất yếu được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa H với 1 nguyên tử có độ âm điện
mạnh có kích thước bé (N , O , F) Là 1 liên kết hidro liên phân tử.
Câu 20 : đồng phân là
=>công thúc phân tử giống nhau , công thức cấu tạo khác nhau , tính chất hóa học tính chất vật
lý khác nhau
Câu 21: phân loại các đồng phân
=>đồng phân cấu tạo ,đồng phân lập thể ( phẳng ), đồng thể lập thể: đồng phân hình học ( cis ,
trans)
Câu 22: đồng phân cấu tạo ( phẳng) có mấy loại
=> Đồng phân về mạch cacbon, Đồng phân về vị trí các liên kết bội, vị trí nhóm chức, Đồng
phân về chức hữu cơ
Câu 23: đồng thể lập thể: đồng phân hình học ( cis , trans) có bn loại
=> . Đồng phân hình học,
Câu 23 : : đồng phân hình học là
=>Do sự khác nhau về vị trí các nhóm thế đối với mặt phẳng liên kết đôi hoặc mặt phẳng vòng.
Câu 24: Điều kiện để có đồng phân hình học
=>Phân tử phải chứa liên kết đôi hoặc vòng kín. • Các nguyên tử C có chứa liên kết đôi và vòng
kín phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2 nhóm thế có bản chất khác nhau
Câu 25: Hệ cis-trans: abC=Cab hoặc acC=Cab

=> Nhóm thế tương đương nằm cùng phía mặt phẳng  hoặc vòng  cis , Khác phía  trans.
Câu 26: Hệ Z-E: abC=Ccd (a>b, c>d)

=>Nhóm thế lớnnằm cùng phía mặt phẳng  hoặc vòng  Z (Zusammen = cùng phía). ,Khác
phía  E (Eintgegen = khác phía).
Câu 27: Quy tắc xác định “độ lớn” Kahn-Ingold-Prelog:
=>Nguyên tử có số thứ tự trong BHTTH càng lớn thì độ lớn của nó càng lớn: I > Br > Cl > S >
P > F > O > N > C > H -CH2Cl > -CH2OH > -CH2CH3
Câu 28 : công thức chung của alcol
=>R-OH
Câu 29: danh pháp alcol
=>tên thông thường tên gốc alkyl+alcol
Câu 30: phản ứng thế là
=>Là phản ứng trong đó một nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong phân tử được thay thế bằng
nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác.
Câu 31: Phản ứng theo gốc tự do SR :
=>Các gốc tự do có thể được tạo thành có thể do tác dụng nhiệt hoặc ánh sáng.
Phản ứng halogen hóa ankan, phản ứng ankyl halogenua với kim loại.:
Câu 31: Phản ứng tách loại (Elimination – E)
=>Là phản ứng trong đó có sự tách 1nguyên tử hay nhóm nguyên tử ra khỏi chất ban đầu
Câu 32 : Quy tắc Zaitsev
=>Dẫn xuất bậc 1→ thường chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất khi tách loại
Câu 33: . Quy tắc Hofmann
=>Khi gốc R (bậc 1 & 2) của R-X chứa nhiều nhóm thế kích thước lớn, tác nhân base có kích
thước lớn (vd (CH3 )3CO-) hoặc X là nhóm thế mang điện tích dương có kích thước lớn (vd
N+R3 , S+R2 , SO2R…) → sản phẩm Hofmann chiếm chủ yếu (E2)
Câu 34: phản ứng cộng là
=>phản ứng trong đó có hai phân tử kết hợp với nhau tạo thành phân tử mới
Câu 35 : phản ứng trùng hợp có bản chất là
=>phản ứng cộng gộp nhiều lần
Câu 36: Quy tắc Markonikov
=> (dành cho C=C không đối xứng): H+ sẽ tấn công vào C chứa nhiều H
Câu 37: Quy tắc Zaisev – Wagner
=>H+ sẽ tấn công vào phía tạo thành carbocation trung gian bền nhất
Câu 38: Alkane là
=>hydrocarbon no mạch hở, nguyên tử carbon lai hóa sp3
Câu 39: Công thức tổng quát Alkane là
=>CnH2n+2
Câu 40: Alkane từ C1-C4 ở thể khí, từ C5-C18 ở thể lỏng, >C18 ở thể rắn
Câu 50: Alkane phân nhánh • Chọn mạch carbon dài nhất làm mạch chính • Đánh số sao cho
mạch nhánh có chỉ số nhỏ nhất • Dùng chữ số và gạch (-) để chỉ vị trí nhánh, nhóm cuối cùng
phải viết liền tên với tên mạch chính • Nếu có nhiều nhánh tương đương: dùng tiếp đầu ngữ di-,
tri-, tetra- … để chỉ số lượng nhóm tương đương • Nếu có nhiều nhóm thế khác nhau: sắp xếp
theo thứ tự alphabet. Lưu ý: bỏ qua các tiếp đầu ngữ di-, tri- tetra- … khi xét thứ tự alphabet
CHƯƠNG 1: CẤU TRÚC ĐIỆN TỬ CỦA NGUYÊN TỬ CARBON VÀ SỰ HÌNH THÀNH
CÁC LIÊN KẾT TRONG HỢP CHẤT HỮU CƠ.

Câu 1. Trạng thái lai hóa của các nguyên tử của nguyên tố là:
Câu 2. Những chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydro với nước
Câu 3. Tại sao liên kết hydro nội phân tử chỉ xảy ra với cis-cyclopentan-1,2-diol mà k
xảy ra với trans-cyclopentan-1,2-diol?
Câu 1. Hai nhóm hydroxy ở vị trí cis gần nhau nên dễ tạo được liên kết hydro nội
phân tử.

Câu 4. O-Nitrophenol ít tan trong nước hơn p-nitrophenol vì:


Câu 2. o-Nitrophenol có liên kết hydro nội phân tử nên giảm khả năng tạo liên kết
hydro với nước.

Câu 5. Acid valeric CH 3(CH2)3COOH có nhiệt độ sôi lớn hơn ethyl valerat
CH3(CH2)3COOC2H5 vì:
Câu 3. Acid valeric có liên kết hydro liên phân tử.

Câu 6. Ethanol C2H 5OH tan tốt trong nước vì:


Câu 4. Có liên kết hydro liên phân tử.

Câu 7. Ethylen glycol HOCH2CH2OH có cấu dạng syn bền hơn cấu danjgg anti vì:
Câu 5. Dạng syn có liên kết hydro nội phân tử.
Câu 8. Liên kết đơn C-C nào là ngắn nhất trong trong các hợp chất sau:

Câu 9. Các nguyên tử carbon trong phân tử sau thuộc loại lai hóa nào?

Câu 10. Trạng thái lai hóa của C4-C5 trong công thức dưới đây lần lượt là:
 sp3 – sp

Câu 11. Hợp chất nào với các nguyên tố ( tính từ trái sang phải) có trạng thái lai hóa sau:
Câu 12. Góc liên kết Cl-C-Cl trong tetracloroethen (Cl 2C=CCl2) và tetracloromethan
(CCl4) lần lượt gần bằng:

Câu 13. Aspirin (acid acetylsalicylicylic) – thuốc hạ nhiệt giảm đau, kháng viêm – được
tổng hợp từ năm 1853, cho đến nay

Câu 14. Pyridin là hợp chất dị vòng sáu cạnh 1 dị tố chứa N. Các nguyên tử c và N ở trạng
thái lai hóa nào?

Câu 15. Imidazole là hợp chất dị vòng 5 cạnh 2 dị tố, đây là khung cấu trúc có nhiều hợp
chất có tác dụng sinh học. Hai nguyên tử nitơ lai hóa ơ trạng thái nào?

Câu 16. Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào có cấu trúc phẳng?
Câu 17. Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào KHÔNG có cấu trúc phẳng?

Câu 18. Lai hóa sp3 của nguyên tử C thường gặp ở liên kết

Câu 19. Lai hóa sp2

Câu 20. Lai hóa sp

Câu 21. Liên kết  thường được tạo thành do sự xen phủ ….

Câu 22. Liên kết  thường được tạo thành do sự xen phủ ….
Câu 23. Liên kết thường gặp trong hợp chất hữu cơ là:

Câu 24. Liên kết sinh ra do lực hút tĩnh điện giữ các ion mang điện tích trái dấu là:

Câu 25. Chất nào có liên kết hydro?


Câu 26. Chất nào có liên kết hydro nội phân tử?

Câu 27. Độ dài liên kết phụ thuộc vào:

Câu 28. Liên kết hydro là liên kết


Câu 29. Trong hợp chất hữu cơ, liên kết hydro thường ảnh hưởng đến

Câu 30. Liên kết trong phức chuyển dịch điện tích  là liên kết tạo thành do sự chuyển
điện tử từ:

Câu 1: Gọi tên chất sau:

Câu 2: CH3CH2 MgI tác dụng với HCHO. Sản phẩm sau khi aicd hóa tạo

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước
Câu 4: Trong lai hóa sp2, nguyên tử carbon sẽ lai hóa

Câu 5: So sánh tính base của các amin sau

Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo khi cộng hydro đều tạo thành 2-methylbutan  2
Câu 7: Hydrocarbon X có công thức phân tử C5h12 khi tác dụng với Cl2 trong điều kiện có
ánh sáng khuếch tán tạo được dẫn xuất 1 monoclo duy nhất. Tên X là
 2,2-dimetylpropan.
Câu 8: Những hợp chất nào cho phản ứng màu với dung dịch FeCl3

Câu 9 Glycerol Etylen glycol


Câu 10: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần khả năng phản ứng theo cơ chế SNl ( thế nucleophin
đơn phân tử) của các dẫn xuất ankyl clorua:( R là gốc ankyl)
Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng phản ứng theo cơ chế SN2 ( thế nuclophin
lưỡng phân tử) của các dẫn xuất ankyl clorua sau: (R: gốc ankyl)

Câu 12: Tính base của một chất hữu cơ tăng khi

Câu 13: Độ mạnh bazơ của các chất … trong môi trường nước được sắp xếp theo thứ tự
Câu 14: Hiệu ứng cảm là

Câu 15: D-glucose là thành phần quan trọng trong cơ thể, xác định danh pháp D của … Trên
nhóm OH của carbon nào?

Câu 16: p-nitrophenol có tính acid mạnh hơn phenol vì

Câu 17: Độ mạnh của acid carboxylic tùy thuộc vào bản chất và vị trí của nhóm thế. Trong
dãy sau đây người ta sắp xếp các acid theo thứ tự từ mạnh đến yếu, dãy nào không đúng

Câu 18: Sắp xếp các chất đúng theo trình tự tính baze giảm dần của các chất sau trong nước:
 Dimetylamin>Metylamin>amoniac>Clorometylanilin
Câu 19: Phản ứng điển hình của C=C trong anken là
 cộng ái điện tử
Câu 20: Khi oxy hóa bằng KMnO4 đặc chất CH3CH=C(CH3)2 thì nhận được hai sản phẩm
 CH3CHO và CH3 COCH3
Câu 21: Khi ozon phân CH3 – CH = C(CH3)2 thì nhận được  Một ceton và một aldehyde
Câu 22: Khi khử nước cho sản phẩm chính là

Câu 23: Nguyên tử Carbon trong phân tử benzene nằm ở trạng thái lai hóa nào

Câu 24: 3>2>1>4


Câu 25: Khi cho toluene tác dụng với Cl2 trong điều kiện ánh sáng khuếch tán, phản ứng xảy
ra theo cơ chế nào  SR
Câu 26: Phản ứng brom hóa toluene bằng Br2/Fe cho sản phẩm o và p-bromotoluen xảy ra
theo cơ chế
 Thế electrophile
Câu 27: Phản ứng clo hóa tuluen khi có mặt ánh sáng … xảy ra theo cơ chế
 Phản ứng thế nucleophin
Câu 28: Có bao nhiêu nguyên tử carbon bất đối xứng có trong phân tử hợp chất 2-bromo-4-
cloro-3-metylpenian  3
Câu 29: Trong phản ứng giữa etylbromua với dung dịch NaOH tạo thành etanol, phản ứng
xãy ra theo cơ chế nào  phản ứng thế nucleophin
Câu 30: Hãy xác định amin bậc 3 trong các hợp chất sau đây:  Trietylamin
Câu 31: Cho 1 mol Hex-1-yn phản ứng với 1 mol HBr. Hãy cho biết tên sản phẩm chĩnh của
phản ứng
 2-bromohex-1-en
Câu 32: Sắp xếp tính acid theo thứ tự độ mạnh giảm dần

Câu 33: Hãy xác định amin bậc 3 trong các hợp chất sau đây:

Câu 34: Cho nitrpbenzen tác dụng với brom có mặt bột sắt, chất nào dưới đây không phải là
sản phẩm chính

Câu 35: Tính base của một chất hữu cơ tăng khi

Câu 36: Các hợp chất sau chất nào có nhóm chức amid
Câu 37: Hợp chất sau đây cho phản ứng iodoform

Câu 38: Các chất sau đây, chất nào có tính acid mạnh nhất

Câu 39: Cho biết phản ứng nào là phản ứng thế ái nhân

Câu 40: Chất nào sau đây khi thủy giải sẽ cho isopropanol và acid ethanoic
Câu 41: Hợp chất nào sau đây khi cộng hợp với C2H5MgBr sẽ cho (C2H5)2CHOH
C2H5CHO
Câu 42: Alcol có công thức phân tử C5 H12O. Có bao nhiêu alcol bậc 1 có công thức
 4
Câu 43: Sắp xếp các chất carbonyl cho phản ứng cộng hợp ái nhân giảm dần:

Câu 44:

Câu 45: Hợp chất nào sau đây cho hoạt độ carbonyl mạnh nhất

Câu 47: Người ta điều chế glycol bằng phản ứng oxy hóa olefin, điều kiện để phản ứng xảy
ra là
Câu 48: Phản ứng aldol hóa có thể xảy ra trong môi trường
 acid và base
Câu 49: Hai hợp chất CH3COOH và HCOOCH3 giống nhau về

Câu 50: Ý nào sau đây đúng với đồng phân hình học
 Đồng phân cis tương ứng với đồng phân Z và trans tương ứng với E
Câu 51: alken CH3CH=CHCH2CH3 có tên gọi là
 2-penten và Pent-2-en
Câu 52: Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước
CH3COOH
Câu 53: Ý nào sau đây đúng với đông phân quang học
 Thuộc đồng phân lập thể
Câu 54: 1-clorobut-2-en có các loại đồng phân nào
 đồng phân hình học
Câu 55: Gọi tên theo IUPAC của hợp chất CH3 CH3CH3 C(CH3)2OH

Câu 56: Chất nào có tính acid yếu nhất  2-propanol


Câu 57: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào đặc trưng cho hợp chất carbonyl
 Phenylhydrazin
Câu 58: Trong các alcol sau, chất nào có nhiệt độ sôi hơn cả
 Glycerol
Câu 59: Phản ứng giữa tert-butylbromua với H2O tạo sản phẩm thu được alcol tương ứng
theo cơ chế phản ứng nào  SN1
Câu 60: Phản ứng giữa tert-butylbromua với H2O sản phẩm thu được là alkyl theo cơ chế
phản ứng nào
 E1
Câu 70: Phản ứng cho clo hóa metan có mặt ánh sáng (hV) xảy ra theo cơ chế nào
 Thế gốc tự do

Câu 71: Phản ứng clo hóa toluen khi có mặt ánh sáng cho benzyl clorua xảy ra theo chơ chế
 Thế gốc tự do
Câu 72: Phản ứng sulfo hóa benzen bằng acid H2SO4 đặc cho acid benzensulfonic xảy ra
theo cơ chế
 Thế thân điện tử
Câu 73: Liên kết hydro có đặc điểm:
 Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
Câu 74: Hiệu ứng cảm ứng -I có trong hợp chất

Câu 78: Độ mạnh acid của các chất acid fomic, acid acetic, acid cloacetic được sắp xếp theo
thứ tự

Câu 79: Độ mạnh acid của các chất phenol, acetic, etanol được sắp xếp theo thứ tự

Câu 80: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid của các hợp chất sau đây:
Câu 81: Hiệu ứng siêu liên hợp là

Câu 82: Nhóm -NO2 trong nitrobenzen có thể gây hiệu ứng gì
 -I và -C
Câu 83: Nhóm -CH3 trong toluene có thể gây hiệu ứng gì
 +I và H
Câu 84: Nhóm -OH của phenol có thể gây hiệu ứng gì
-I và +C
Câu 85: Sự khác biệt về tính acid giữa acid 2-nitrobenzoic và acid 4-nitrobenzoic một phần là
do ảnh hưởng của hiện tượng

Câu 86: Đồng phân quang học là


Câu 87: Đồng phân hình học có thể xuất hiện ở hợp chất có:

Câu 88: Hiệu ứng liên hợp là

Câu 89: Sắp xếp hiệu ứng -C tăng dần


 -NO2 > -SO3H > -CHO > -COOH
Câu 90: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tính acid giảm dần
 (2) > (1) > (3) > (4)

Câu 91: Sắp xếp tính Bazơ tăng dần


 (4) < (1) < (3) < (2)

Câu 92: Clo hóa toluen bằng Cl2/fe có thể thu được cac sản phẩm nào dưới đây
 (4)

Câu 93: Nitro hóa nitrobenzen bằng HNO3/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao thu được sản phẩm
nào dưới đây là chủ yếu
 (3)
Câu 94: Cho biết sản phẩm của phản ứng:
 (1),(2) => ưu tiên (2)

Câu 95: Cho biết sẩn phẩm của phản ứng  (2)

Câu 96: Cho biết sản phẩm của phản ứng

Câu 97: Hãy gọi theo danh pháp IUPAC hợp chất sau:
 2-bromo-3-metylpen-2-en
Câu 98: gọi tên đồng phân sau
 R 4-bromo-2metylpen-2-en

Câu 99: Gọi theo danh pháp IUPAC hợp chất có công thức cấu tạo sau
 6-metyloctan-3-ol

Câu 100:Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC
 5-metylhept-5-en-3-ol
Câu 1: cho biết HCHO, C2 H6, CH3COOH, C2H4 , C2H 2, C 6H6 có bao nhiêu hợp chất có liên kết σ
trong công thức
=>6
Câu 2: HCHO + C 3H7MgBr  sản phẩm của phản ứng đem thủy phân thu được
=>alcol bậc 1
Câu 3: liên kết 3 là tập hợp của
=>2 liên kết pi và 1 liên kết xích ma
Câu 4: CH3CHO + C3H7 MgBr  sản phẩm của phản ứng đem thủy phân thu được
=>Alcol bậc 2
Câu 5:hidrocacbon nào sao đây không phải là hidrocacbon không no
=>C4H6
Câu 6: p-nitrophenol có tính acid mạnh hơn phenol vì
=>nitro là các nhóm hút điện tử
Câu 7: hợp chất C3H9N Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 3
=>1
Câu 8 cơ chế của phản ứng sau là gì CH 3 - CH2 - CH2 -OH+HCl
=>thế thân hạch
Câu 9: hợp chất C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin
=>4
Câu 10: liên kết pi là liên kết
=>xen phủ trục
Câu 11: liên kết xích ma là
=>kiên kết xen phủ bên
Câu 12:cấu hình của C ở trạng thái cơ bản là
=>1s 22s 22p 2
Câu 13: cấu hình của C ở trạng thái kích thích (C*)
=>1s 22s 12p 3
Câu 14: có mấy dạng orbital lai hóa
=>sp2 , sp3, sp
Câu 15: lai hóa sp3 là
=>một orbital 2s +3 orbital 2p góc 109 028` thường có ở các liên kết đơn
Câu 16: lai hóa sp2 là
=>liên kết đôi gồm 1 lk xm +1 lk pi
Câu 17: lai hóa sp
=>1 orbital s lai hóa với 1 orbital p
Câu 18: liên kết 3 gồm
=>1 lk xm +2 lk pi
Câu 19: Liên kết hidro là gì
=>là liên kết rất yếu được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa H với 1 nguyên tử có độ âm điện
mạnh có kích thước bé (N , O , F) Là 1 liên kết hidro liên phân tử.
Câu 20 : đồng phân là
=>công thúc phân tử giống nhau , công thức cấu tạo khác nhau , tính chất hóa học tính chất vật
lý khác nhau
Câu 21: phân loại các đồng phân
=>đồng phân cấu tạo ,đồng phân lập thể ( phẳng ), đồng thể lập thể: đồng phân hình học ( cis ,
trans)
Câu 22: đồng phân cấu tạo ( phẳng) có mấy loại
=> Đồng phân về mạch cacbon, Đồng phân về vị trí các liên kết bội, vị trí nhóm chức, Đồng
phân về chức hữu cơ
Câu 23: đồng thể lập thể: đồng phân hình học ( cis , trans) có bn loại
=> . Đồng phân hình học,
Câu 23 : : đồng phân hình học là
=>Do sự khác nhau về vị trí các nhóm thế đối với mặt phẳng liên kết đôi hoặc mặt phẳng vòng.
Câu 24: Điều kiện để có đồng phân hình học
=>Phân tử phải chứa liên kết đôi hoặc vòng kín. • Các nguyên tử C có chứa liên kết đôi và vòng
kín phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2 nhóm thế có bản chất khác nhau
Câu 25: Hệ cis-trans: abC=Cab hoặc acC=Cab
=> Nhóm thế tương đương nằm cùng phía mặt phẳng  hoặc vòng  cis , Khác phía  trans.
Câu 26: Hệ Z-E: abC=Ccd (a>b, c>d)
=>Nhóm thế lớnnằm cùng phía mặt phẳng  hoặc vòng  Z (Zusammen = cùng phía). ,Khác
phía  E (Eintgegen = khác phía).
Câu 27: Quy tắc xác định “độ lớn” Kahn-Ingold-Prelog:
=>Nguyên tử có số thứ tự trong BHTTH càng lớn thì độ lớn của nó càng lớn: I > Br > Cl > S >
P > F > O > N > C > H -CH2Cl > -CH2OH > -CH2CH3
Câu 28 : công thức chung của alcol
=>R-OH
Câu 29: danh pháp alcol
=>tên thông thường tên gốc alkyl+alcol
Câu 30: phản ứng thế là
=>Là phản ứng trong đó một nguyên tử hay nhóm nguyên tử trong phân tử được thay thế bằng
nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác.
Câu 31: Phản ứng theo gốc tự do SR :
=>Các gốc tự do có thể được tạo thành có thể do tác dụng nhiệt hoặc ánh sáng.
Phản ứng halogen hóa ankan, phản ứng ankyl halogenua với kim loại.:
Câu 31: Phản ứng tách loại (Elimination – E)
=>Là phản ứng trong đó có sự tách 1nguyên tử hay nhóm nguyên tử ra khỏi chất ban đầu
Câu 32 : Quy tắc Zaitsev
=>Dẫn xuất bậc 1→ thường chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất khi tách loại
Câu 33: . Quy tắc Hofmann
=>Khi gốc R (bậc 1 & 2) của R-X chứa nhiều nhóm thế kích thước lớn, tác nhân base có kích
thước lớn (vd (CH3 )3CO-) hoặc X là nhóm thế mang điện tích dương có kích thước lớn (vd
N+R3 , S+R2 , SO2R…) → sản phẩm Hofmann chiếm chủ yếu (E2)
Câu 34: phản ứng cộng là
=>phản ứng trong đó có hai phân tử kết hợp với nhau tạo thành phân tử mới
Câu 35 : phản ứng trùng hợp có bản chất là
=>phản ứng cộng gộp nhiều lần
Câu 36: Quy tắc Markonikov
=> (dành cho C=C không đối xứng): H+ sẽ tấn công vào C chứa nhiều H
Câu 37: Quy tắc Zaisev – Wagner
=>H+ sẽ tấn công vào phía tạo thành carbocation trung gian bền nhất
Câu 38: Alkane là
=>hydrocarbon no mạch hở, nguyên tử carbon lai hóa sp3
Câu 39: Công thức tổng quát Alkane là
=>CnH2n+2
Câu 40: Alkane từ C1-C4 ở thể khí, từ C5-C18 ở thể lỏng, >C18 ở thể rắn
Câu 50: Alkane phân nhánh • Chọn mạch carbon dài nhất làm mạch chính • Đánh số sao cho
mạch nhánh có chỉ số nhỏ nhất • Dùng chữ số và gạch (-) để chỉ vị trí nhánh, nhóm cuối cùng
phải viết liền tên với tên mạch chính • Nếu có nhiều nhánh tương đương: dùng tiếp đầu ngữ di-,
tri-, tetra- … để chỉ số lượng nhóm tương đương • Nếu có nhiều nhóm thế khác nhau: sắp xếp
theo thứ tự alphabet. Lưu ý: bỏ qua các tiếp đầu ngữ di-, tri- tetra- … khi xét thứ tự alphabet

ÔN TẬPHOÁ HỮU CƠ
1. Phản ứng sulfo hoá benzen bằng acid 𝐻2 𝑆𝑂4 (đđ) cho acid benzensulfonic xảy ra theo cơ
chế:  Thế thân điện tử
2. Phản ứng Clo hoá Toluen có mặt ánh sáng benzyl clorua:  thế gốc tự do
3. Khi cho Toluen tác dụng 𝐶𝑙2 trong điều kiện ánh sáng khuếch tán, phản ứng xảy ra theo
cơ chế:  𝑆𝑅
4. Toluen phản ứng Brom hoá bằng 𝐵𝑟2 /IFe cho sản phẩm O và p-bromotoluen xảy ra theo
cơ chế:  thế electronphile
5. Nhóm 𝐶𝐻3 trong Toluen có thể gây hiệu ứng: +I và H
6. Thứ tự tăng dần khả năng phản ứng theo cơ chế 𝑆𝑁2 ( thế mucleophin lưỡng phân tử) của
các dẫn xuất ankyl clorua(R:gốc ankyl)
 𝑅3 𝐶 − 𝐶𝑙 < 𝑅2 𝐶𝐻 − 𝐶𝑙 < 𝑅 − 𝐶𝐻2 − 𝐶𝑙
7. Có bao nhiều nguyên tử carbon bất đối xứng có trong phân tử hợp chất 2-brom-4clono-
3-methylpentan:  3
8. Có bao nhiêu cấu trúc đồng phân cấu tạo khi cộng hydro thành 2-methylbutan: 2
9. So sánh amin: 𝑁𝐻3 < 𝐶𝐻3 𝑁𝐻2 < (𝐶𝐻3 )2 𝑁𝐻 < (𝐶𝐻3 )2 𝑁
10. Xác định amin bậc 3:  Trietylamin
11. Hai hợp chất 𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 𝑣à𝐻𝐶𝑂𝑂𝐶𝐻3 giống nhau:  công thức phân tử
12. Tan trong nước :  𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
13. P-nitrophenol có tính acid mạnh hơn phenol:  Nhóm hút bằng hiệu ứng liên hợp âm
14. Tính acid mạnh nhất: 𝐶𝑙𝐶𝐻2 𝐶𝑂𝑂𝐻
15. Tính acid yếu nhất: 2-propanol
16. Nhóm amid:𝐶𝐻3 𝐶𝐻2 𝐶𝑂𝑁𝐻2
17. Tính acid theo thứ tự giảm dần: 𝐶𝐻2 𝐹𝐶𝑂𝑂𝐻 > 𝐶𝐻2 𝐵𝑟2 𝐶𝑂𝑂𝐻 > 𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 >
𝐶𝐻3 𝐶𝐻2 𝐶𝑂𝑂𝐻 ( Flo – Br – 2C – 3C)
18. Độ bazo trong môi trường nước : Dimethylamin> Methylamin>amoniac>aceton
19. Tính bazo của 1 chất hữu cơ tăng: Hiệu ứng +I tăng và +C tăng
20. Khi oxi hoá bằng 𝐾𝑀𝑛𝑂4 dược chất 𝐶𝐻3 − 𝐶𝐻 = (𝐶𝐻3 )2 thì nhận được sản phẩm
 𝐶𝐻3 𝐶𝐻𝑂 𝑣à 𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝐶𝐻3 ( 1 ceton và 1 aldehyde)
21. (𝐶𝐻3 )2 𝐶HCHCOOH𝐶𝐻2 𝐶𝐻3 khi khử cho sản phẩm chính:  (𝐶𝐻3 )2 𝐶 =CH𝐶𝐻2 𝐶𝐻3
22. Nitrobenzenene tác dụng Brom có mặt bột sắt:  2-nitro-1-brombenzen, 4-nitro-1-
bromobenzen
23. Hợp chất cho phản ứng iodoform: Pr𝐶𝐻2 𝐶𝐻2 𝐶𝑂𝐶𝐻3
24. Phản ứng thế ái nhân: Bromoetan với NaOH
25. Phản ứng đặc trưng carbonxyl: Phenylhydrazin
26. Hydrocarbon X có CTPT 𝐶2 𝐻5 khi tác dụng 𝐶𝑙2 trong điều kiện 𝐶𝑙2 , trong điều kiện ánh
sáng khuếch tán tạo được 1 dẫn xuất môn Clo tên X:  2,2 dimetylpropan
27. Hiệu ứng liên hợp :
+ Sự phân cực của liên kết pi và lan truyền trong hệ thống liên hợp
+ Sự dịch chuyển của đôi điện tử trong hệ thống liên hợp
28. Hiệu ứng siêu liên hợp :
+ của nối đôi , nối ba hay nhân thơm
29. Tính base của hợp chất hữu tăng khi :
+ Hiệu ứng +I tăng
30. Liên kết hydro có đặc điểm :
+ Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi
31. Hiệu ứng cảm ứng :
+ Sự phân cực hay dịch chuyển điện tử trên liên kết
32. Đồng phân quang hình học
+ Đồng phân cis tương ứng với Z và trans tương ứng với E
33. 1-clorobui-2-en  đồng phân hình học
34. CH3CH2MgI tác dụng HCHO sản phẩm sau khi acid hoá tạo thành alcol bậc 1
+ nhiệt độ sôi cao hơn glycerol
35. Thứ tự tăng dần tác nhân mucleophile: 𝐻2 𝑂<𝑁𝐻3 < 𝐶𝐻 < (𝐶𝐻3 )2 𝐶𝐻𝑂
36. Phản ứng brom hoá Toluen bằng Br2/Fe cho sản phẩm trong và P-Bromotoluen xảy ra
theo cơ chế: + Thế electronphile ( phản ứng thế 𝑠𝐸 )
37. Phản ứng 𝐶𝑙2 với benzen có mặt ánh sáng cho hexan clorocyclohexan xảy ra theo cơ
chế: + cộng tự do ( = thành nối đơn)
38. Phản ứng điển hình của liên kết Olefin là: + Cộng ái điện tử, Cộng thân điện tử
39. Trong phân tử 𝐶𝐻 ≡CH, nguyên tử C nằm ở trạng thái liên kết với H: Lai hoá sp
40. Hydrocarbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với Cl2 trong điều kiện có ánh
sáng khuếch tán tạo được dẫn xuất 1 monoclo duy nhất. Tên X là
Select one:
a. Pentan
b. Isopentane
c. 2,2-dimetylpropan
d. 2,3-dimetylpropan
41. Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào đặc trưng cho hợp chất carbonyl
Select one:
a. NaHSO3
b. Phenylhydrazin
c. Thuốc thử Fehling
d. DD iod/KI
42. Nhóm -CH3 trong toluene có thể gây hiệu ứng gì
Select one:
a. +I và +C
b. + I và H
c. -I và -C
d. -I và H
43. p-nitrophenol có tính acid mạnh hơn phenol vì
Select one:
a. Nitro là nhóm hút bằng hiệu ứng liên hợp âm
b. Nitro là nhóm đẩy điện tử bằng hiệu ứng liên hợp dương
c. Nitro đẩy điện tử bằng hiệu ứng cảm dương
d. Nitro hút điện tử bằng hiệu ứng liên hợp dương
44. Phản ứng nào sau đây có thể tạo thành sản phẩm C2H5Cl
Select one:
a. C2H4 + Cl2
b. C2H5OH + HCl
c. C2H6/Cl2(as)
d. C2H2 + HCl
45. Hợp chất sau đây cho phản ứng iodoform
Select one:
a. PhCH2CH2COCH3
b. PhCH2CH2OCH3
c. PhCH2CH2CH2CHO
d. PhCOCH2CH2CH3
Câu hỏi 12
46. Khi cho toluene tác dụng với Cl2 trong điều kiện ánh sáng khuếch tán, phản ứng xảy ra
theo cơ chế nào
Select one:
a. SN1
b. SR
c. SE
d. SN2
47. Nhóm -NO2 trong nitrobenzene có thể gây hiệu ứng gì
Select one:
a. +I và +C
b. +I và -C
c. -I và +C
d. -I và -C
48. Sự khác biệt về tính acid giữa acid 2-nitrobenzoic và acid 4-nitrobenzoic một phần là do
ảnh hưởng của hiệu ứng:
Select one:
a. Hiệu ứng liên hợp dương (+C)
b. Hiệu ứng liên hợp âm (-C)
c. Hiệu ứng cảm dương (+I)
d. Hiệu ứng cảm âm (-I)
49. Cho biết sản phẩm của phản ứng nitrobenzene phản ứng với Br2/Fe
Select one:
a. o-bromnitrobenzene
b. p-bromonitrobenzen
c. m-bromonitrobenzen
d. o-bromnitrobenzene và p-bromonitrobenzen
50. Phản ứng clo hóa metan có mặt ánh sáng (ht) xảy ra theo cơ chế nào
Select one:
a. Thế thân hạch.
b. Thế thân điện tử.
c. Cộng hợp gốc.
d. Thế gốc tự do
51. Phản ứng nitro hóa benzen bằng hỗn hợp HNO3/H2SO4 đặc cho nitrobenzen xảy ra theo
cơ chế
Select one:
a. Thế electrophile
b. Thế nucleophile
c. Thế gốc tự do
d. Cộng electrophile
52. Chọn sản phẩm của phản ứng sau: CH2=CHCH3 + HBr
Select one:
a. CH3CHBr-CH3
b. CH2Br-CH2CH3
c. CH3CHBrCH2Br
d. CH2BrCHBrCH3
53. Gọi tên hợp chất sau: CH2ClCH2COCH3
Select one:
a. 4-clorobutan-2-on
b. 1-cloro-3-oxobutan
c. 4-cloro-2-oxobutan
d. Tất cả đều đúng
54. Hydrocarbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với Cl2 trong điều kiện có ánh
sáng khuếch tán tạo được dẫn xuất 1 monoclo duy nhất. Tên X là
Select one:
a. Pentan
b. Isopentane
c. 2,2-dimetylpropan
d. 2,3-dimetylpropan
55. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng phản ứng theo cơ chế SN2 (thế nucleophin lưỡng
phân tử) của các dẫn xuất ankyl clorua sau:(R: gốc ankyl)
Select one:
a. R3C –Cl > R2CH-Cl > R-CH2-Cl
b. R3C –Cl > RCH2-Cl > R2CH -Cl
c. R3C –Cl < R2CH-Cl < R-CH2-Cl
d. R2CH –Cl < R3CH-Cl < R-CH2-Cl
56. Khi cho toluene tác dụng với Cl2 trong điều kiện ánh sáng khuếch tán, phản ứng xảy ra
theo cơ chế nào
Select one:
a. SN1
b. SR
c. SE
d. SN2
57. Khi oxy hóa CH3 – CH = C(CH3)2 bằng KMnO4 đậm đặc thì nhận được
Select one:
a. một acid + một andehyd
b. Hai aldehyde
c. Một ceton và một aldehyde
d. Một acid và môt ceton
58. Chất nào có tính acid yếu nhất
Select one:
a. Phenol
b. Acid benzoic
c. 2-propanol
d. Acid myristic
59. Tính base của môt hợp chất hữu cơ tăng khi
Select one:
a. Hiệu ứng +I tăng
b. Hiệu ứng +I giảm
c. Hiệu ứng -I tăng
d. Hiệu ứng +I tăng và -I giảm
60. Phản ứng clo hóa metan có mặt ánh sáng (ht) xảy ra theo cơ chế nào
Select one:
a. Thế thân hạch.
b. Thế thân điện tử.
c. Cộng hợp gốc.
d. Thế gốc tự do
61. Phản ứng nitro hóa benzen bằng hỗn hợp HNO3/H2SO4 đặc cho nitrobenzen xảy ra theo
cơ chế
Select one:
a. Thế electrophile
b. Thế nucleophile
c. Thế gốc tự do
d. Cộng electrophile
62. Chọn sản phẩm của phản ứng sau: CH2=CHCH3 + HBr
Select one:
a. CH3CHBr-CH3
b. CH2Br-CH2CH3
c. CH3CHBrCH2Br
d. CH2BrCHBrCH3
63. Gọi tên hợp chất sau: CH2ClCH2COCH3
Select one:
a. 4-clorobutan-2-on
b. 1-cloro-3-oxobutan
c. 4-cloro-2-oxobutan
d. Tất cả đều đúng
64. Hydrocarbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với Cl2 trong điều kiện có ánh
sáng khuếch tán tạo được dẫn xuất 1 monoclo duy nhất. Tên X là
Select one:
a. Pentan
b. Isopentane
c. 2,2-dimetylpropan
d. 2,3-dimetylpropan
65. Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào đặc trưng cho hợp chất carbonyl
Select one:
a. NaHSO3
b. Phenylhydrazin
c. Thuốc thử Fehling
d. DD iod/KI
66. Nhóm -CH3 trong toluene có thể gây hiệu ứng gì
Select one:
a. +I và +C
b. + I và H
c. -I và -C
d. -I và H
67. p-nitrophenol có tính acid mạnh hơn phenol vì
Select one:
a. Nitro là nhóm hút bằng hiệu ứng liên hợp âm
b. Nitro là nhóm đẩy điện tử bằng hiệu ứng liên hợp dương
c. Nitro đẩy điện tử bằng hiệu ứng cảm dương
d. Nitro hút điện tử bằng hiệu ứng liên hợp dương
68. Phản ứng nào sau đây có thể tạo thành sản phẩm C2H5Cl
Select one:
a. C2H4 + Cl2
b. C2H5OH + HCl
c. C2H6/Cl2(as)
d. C2H2 + HCl

69. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng phản ứng theo cơ chế SN2 (thế nucleophin lưỡng
phân tử) của các dẫn xuất ankyl clorua sau:(R: gốc ankyl)
Select one:
a. R3C –Cl > R2CH-Cl > R-CH2-Cl
b. R3C –Cl > RCH2-Cl > R2CH -Cl
c. R3C –Cl < R2CH-Cl < R-CH2-Cl
d. R2CH –Cl < R3CH-Cl < R-CH2-Cl
70. Khi cho toluene tác dụng với Cl2 trong điều kiện ánh sáng khuếch tán, phản ứng xảy ra
theo cơ chế nào
Select one:
a. SN1
b. SR
c. SE
d. SN2
71. Khi oxy hóa CH3 – CH = C(CH3)2 bằng KMnO4 đậm đặc thì nhận được
Select one:
a. một acid + một andehyd
b. Hai aldehyde
c. Một ceton và một aldehyde
d. Một acid và môt ceton
72. Chất nào có tính acid yếu nhất
Select one:
a. Phenol
b. Acid benzoic
c. 2-propanol
d. Acid myristic
73. Tính base của môt hợp chất hữu cơ tăng khi
Select one:
a. Hiệu ứng +I tăng
b. Hiệu ứng +I giảm
c. Hiệu ứng -I tăng
d. Hiệu ứng +I tăng và -I giảm
74. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng CH3CH(CH3)CH2CH3 + Br2/as
Select one:
a. CH2BrCH(CH3)CH2CH3
b. CH3CBr(CH3)CH2CH3
c. CH3CH(CH3)CHBrCH3
d. CH3CH(CH3)CH2CH2Br
75. Liên kết hydro có đặc điểm
Select one:
a. Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi.
b. Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi nhưng làm giảm nhiệt độ nóng chảy.
c. Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy nhưng làm giảm nhiệt độ sôi.
d. Liên kết hydro liên phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi.
76. Độ mạnh axit của các chất phenol, acid acetic, etanol được xếp theo thứ tự
Select one:
a. Phenol > axit acetic > etanol
b. Acid acetic > phenol > etanol
c. Phenol < acid acetic < etanol
d. Phenol > etanol > acid acetic
77. Độ mạnh yếu của acid carboxylic tùy thuộc vào bản chất và vị trí nhóm thế. Trong dãy
sau đây người ta sắp xếp các acid theo thứ tự từ mạnh đến yếu, dãy nào không đúng
Select one:
a. Cl3CCOOH > CH2BrCOOH > FCH2COOH
b. CH3CH2CHClCOOH > CH3CHClCH2COOH > CH3CH2CH2COOH
c. NO2CH2COOH > HOCH2COOH > CH3COOH
d. CH3COOH > CH3CH2COOH > (CH3)3CCOOH
78. Hiệu ứng siêu liên hợp là
Select one:
a. Sự phân cực hay sự dịch chuyển điện tử trên liên kết σ và lan truyền trên mạch carbon
b. Sự phân cực của liên kết π và lan truyền trên hệ thống liên hợp
c. Sự chuyển điện tử p trong hệ thống liên hợp
d. Liên hợp σ- π giữa các liên kết σ của nhóm alkyl và liên kết π của nối đôi, nối ba hay nhân
thơm
79. Cho biết sản phẩm chính của phản ứng CH3CH(CH3)CH2CH3 + Br2/as
Select one:
a. CH2BrCH(CH3)CH2CH3
b. CH3CBr(CH3)CH2CH3
c. CH3CH(CH3)CHBrCH3
d. CH3CH(CH3)CH2CH2Br
80. Liên kết hydro có đặc điểm
Select one:
a. Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi.
b. Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi nhưng làm giảm nhiệt độ nóng chảy.
c. Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy nhưng làm giảm nhiệt độ sôi.
d. Liên kết hydro liên phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi.
81. Độ mạnh axit của các chất phenol, acid acetic, etanol được xếp theo thứ tự
Select one:
a. Phenol > axit acetic > etanol
b. Acid acetic > phenol > etanol
c. Phenol < acid acetic < etanol
d. Phenol > etanol > acid acetic
82. Độ mạnh yếu của acid carboxylic tùy thuộc vào bản chất và vị trí nhóm thế. Trong dãy
sau đây người ta sắp xếp các acid theo thứ tự từ mạnh đến yếu, dãy nào không đúng
Select one:
a. Cl3CCOOH > CH2BrCOOH > FCH2COOH
b. CH3CH2CHClCOOH > CH3CHClCH2COOH > CH3CH2CH2COOH
c. NO2CH2COOH > HOCH2COOH > CH3COOH
d. CH3COOH > CH3CH2COOH > (CH3)3CCOOH
83. Hiệu ứng siêu liên hợp là
Select one:
a. Sự phân cực hay sự dịch chuyển điện tử trên liên kết σ và lan truyền trên mạch carbon
b. Sự phân cực của liên kết π và lan truyền trên hệ thống liên hợp
c. Sự chuyển điện tử p trong hệ thống liên hợp
d. Liên hợp σ- π giữa các liên kết σ của nhóm alkyl và liên kết π của nối đôi, nối ba hay nhân
thơm
84. nguyên từ carbon nằm ở trạng thái lai hoá nào: Sp2
85. Đồng phân là: Những hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng khác công thức cấu tạo
;

You might also like