Professional Documents
Culture Documents
A. 5-etyl-3,3,5-trimetyloctan B. 2,4-đietyl-2,4-đimetylheptan
C. 4-etyl-4,6,6-trimetyloctan D. 4,6-đietyl-4,6-đimetylheptan
Câu 16: Cho ankan X có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho X tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2
sản phẩm thế monoclo. CTCT đúng của X là
A. 2,3-đimetylbutan B. Hexan C. 2-metylpentan D. 2,2-đimetylbutan.
Câu 17: Chất có CTCT sau: CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là:
A. 2,2 – đimetylpentan B. 2,3 – đimetylpentan
C. 2,2,3 – trimetylpentan D. 2,2,3 – trimetylbutan
Câu 18: Có các phản ứng sau:
(a) Nung natri axetat với vôi tôi xút (b) Crackinh butan
(c) Cho nhôm cacbua tác dụng với nước (d) Cho C tác dụng với H2
Số phản ứng có thể dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT:
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
C. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3,3,5-trimetylheptan
Câu 20: Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân
tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao.
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước.
Câu 21: Ankan có những loại đồng phân nào?
A. Đồng phân nhóm chức B. Đồng phân cấu tạo
C. Đồng phân vị trí nhóm chức. D. Có cả 3 loại đồng phân trên.
Câu 22: Trong thực tế, ankan thường được dùng làm nhiên liệu cho động cơ hoặc làm chất đốt. Tại sao
ankan có ứng dụng này ?
A. Ankan có phản ứng thế
B. Ankan có sẵn trong tự nhiên
C. Ankan là chất nhẹ hơn nước
D. Ankan cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên
Câu 23: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan ?
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp natri axetat với
vôi tôi xút. Có 4 phương án lắp dụng cụ thí nghiệm như sau:
Câu 9:
A. 1 và 2 B. 2 và 3
C. 1 và 4 D. không có chất nào trùng nhau
Câu 10: Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: CH2=CH-CH=C(CH3)2
A. 2-metylpenta-2,4-đien B. isohexa-2,4-đien
C. 4-metylpenta-1,3-đien D. 1,1-đimetylbuta-1,3-đien
Câu 11: Ankađien X + Cl2→ CH2ClC(CH3)=CH-CHCl-CH3. Vậy X là
A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien.
C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien.
Câu 12: Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: (CH3)2C=CH-C(C2 H5)=CH2-CH(CH3)2
A. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien B. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-3,5-đien
C. 2,6-đimetyl-4-etylhept-3,5-đien D. 2,5-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
Câu 13: C5H8 có số đồng phân là ankađien liên hợp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1)
?
A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2. B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br.
C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br. D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br.
Câu 15: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. trùng hợp butilen, xúc tác natri. B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.
C. polime hoá cao su thiên nhiên. D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.
Câu 16: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 17: Ankađien là đồng phân cấu tạo của
A. ankan. B. anken. C. ankin. D. xicloankan.
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
A. polien là những hiđrocacbon chứa ít nhất 2 liên kết đôi trong phân tử.
B. Đien là những hiđrocacbon trong phân tử có 2 liên kết đôi.
C. Ankađien liên hợp có 2 liên kết đôi kề nhau trong phân tử.
D. Ankađien cũng thuộc loại polien.
Câu 19: Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C.
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.
C. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro đều thuộc loại ankađien.
D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi C=C cách nhau một liên kết đơn
thuộc loại ankađien liên hợp.
Câu 20: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien. C. Stiren. D. Vinylaxetilen.
Câu 21: Hexa-2,4-đien có bao nhiêu đồng phân hình học?
A. không có đồng phân hình học B. 2
C. 3 D. 4
Câu 22: Cho 1 Ankađien X + brom(dd) →1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy X là
A. 2-metylbuta-1,3-đien. B. 3-metylbuta-1,3-đien.
C. 2-metylpenta-1,3-đien. D. 3-metylpenta-1,3-đien.
Câu 23: Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau:
...– CH2C(CH3)=CHCH2CH2 C(CH3)=CHCH2CH2 C(CH3)=CHCH2–...
Công thức phân tử của monome Y là
A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C4H8.
Câu 24: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm ?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 25: Số đồng phân cấu tạo ankađien có công thức phân tử C5H8 là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 26: Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien. B. Toluen. C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 27: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 28: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6 H5)-CH2-)n. B. (-CH2-CH-CH-CH2-CH(C6 H5)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6 H5)-CH2-)n .
Câu 29: Caroten (licopen) là sắc tố màu đỏ của cà rốt và cà chua chín, có cấu tạo mạch hở với 13 liên kết
đôi. Công thức phân tử của caroten là
A. C15H25. B. C40H56. C. C10H16. D. C30H50.
Câu 30: Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo
là
A. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n. B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-CH(CN)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-CH(CN)-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.
Câu 31: Phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính là:
A. CH3CHBrCH=CH2 B. CH3CH=CHCH2Br C. CH2BrCH2CH=CH2 D. CH3CH=CBrCH3
Câu 32: Phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 oC (tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính là:
A. CH3CHBrCH=CH2 B. CH3CH=CHCH2Br C. CH2BrCH2CH=CH2 D. CH3CH=CBrCH3
Câu 33: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 34: Có bao nhiêu đồng phân hình học đối với hợp chất sau: R-CH=CH-CH=CH-R’ ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Hiện nay trong công nghiệp, buta–1,3–đien được tổng hợp bằng cách
A. tách nước của etanol.
B. tách hiđro của các hiđrocacbon.
C. cộng mở vòng xiclobuten.
D. cho sản phẩm đime hoá axetilen, sau đó tác dụng với hiđro (xt: Pd/PbCO3).
Câu 36: Cao su buna-S là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. đồng trùng hợp butilen với stiren. B. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với stiren.
C. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với lưu huỳnh. D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với xilen.
Câu 37: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Ankađien là những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi C=C.
B. Ankađien có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro.
C. Những hợp chất có khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.
D. Những hiđrocacbon không no mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn được
gọi là ankađien liên hợp.
Câu 38: Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 có thể thu được bao nhiêu sản phẩm?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
o
Câu 39: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 40: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 41: Cho các chất sau : but-1-en ; penta-1,3-đien ; isopren ; polibutađien ; buta-1,3-đien ; isobutilen. Có
bao nhiêu chất có đồng phân hình học ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42: Ankađien X + brom (dd) → CH3C(CH3)BrCH=CHCH2 Br. Vậy X là
A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-2,4-đien.
C. 4-metylpenta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 43: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ankađien có công thức phân tử dạng CnH2n–2.
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng CnH2n–2 đều thuộc loại ankađien.
C. Ankađien không có đồng phân hình học.
D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch).
Câu 44: V18.Khi trùng hợp một ankađien X thu được polime M có cấu tạo như sau:
...– CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2CH2CH=CHCH2–...
Công thức phân tử của monome X ban đầu là
A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C4H8.
ANKIN
Câu 1: Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n - 2.
B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.
C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl.
D. Ankin là các hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.
Câu 2: Nhận định về 3 chất: C2 H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?
A. C2H6. B. C3H8.
C. C2H2. D. Độ linh động của H của 3 chất ngang nhau.
Câu 3: Nhận định về 3 chất: C2 H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng nào
chứng minh điều đó ?
A. C2H6; phản ứng halogen hoá.
B. C2H4; phản ứng hidro hoá.
C. C2H4; phản ứng trùng hợp.
D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 4: Câu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Câu 5: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3) ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 7: Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:
Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
Câu 12: Chọn tên đúng của chất có CTCT sau:
A. 5-clo-1,3,4-trimetylpent-1-in. B. 6-Clo-4,5-đimetylhex-2-in.
C. 1-clo-2,3-đimetylhex-4-in. D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Gọi tên chất: CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH2 – CH3
A. 2-metylhex-3-en. B. 2-metylhex-3-in.
C. Etylisopropylaxetilen. D. B và C đúng.
Câu 14: V19.14. Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X.
X là chất nào dưới đây ?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 16: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4 H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể
tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. C4H10, C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng
bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước
khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn
hợp Y.
C. Số mol X - Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng.
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
Câu 18: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. isopren.
Câu 19: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.
Câu 20: Có chuỗi phản ứng sau:
Xác định N, B, D, E biết rằng D là một hiđrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân.
A. N: C2H2; B: Pd; D: C2H4; E: CH3CH2Cl.
B. N: C4H6; B: Pd; D: C4H8; E: CH2ClCH2CH2CH3.
C. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CH3CHClCH3.
D. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CHCH2CH2Cl.
Câu 21: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 22: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3/NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 23: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng
hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Quỳ tím ẩm. D. Dung dịch NaOH.
AgNO3 / NH 3 HCl
Câu 24: Cho dãy chuyển hoá: X (C3 H 4 ) Y Z
Các chất Y, Z lần lượt là
A. CH3-C≡CAg; AgCl. B. AgCH2-C≡CAg; AgCl.
C. CH3-C≡CAg; Ag. D. AgCl; AgCH2-C≡CAg.
Câu 25: Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết ba chất trên là
A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom. B. dung dịch KMnO4 và dung dịch Brom.
C. dung dịch Brom và Ca(OH)2. D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2.
Câu 26: Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là:
A. Etin, eten, etan. B. Propin, propen, propan.
C. Bạc axetilua, etin, but-1-en. D. Metan, etan, but-2-en.
Câu 27: Có thể dùng hoá chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2 H2,
C2H6, C2H4 ?
A. Dung dịch Brom. B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. NaOH.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin.
B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C.
C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C=C.
D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken.
Câu 29: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội.
B. Ankin có đồng phân hình học.
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon.
D. Các chất có công thức phân tử CnH2n - 2 (n ≥ 2) có thể không phải là đồng đẳng của axetilen.
Câu 30: Cho ankin X có công thức cấu tạo:
Tên của X là
A. 2-isopropylhex-3-in. B. 5,6-đimetylhept-3-in.
C. 2,3-đimetylhept-4-in. D. 5-isopropylhex-3-in.
Câu 31: Trong dãy đồng đẳng của axetilen, từ ankin nào bắt đầu có đồng phân mạch cacbon?
A. C4H6. B. C5H8. C. C6H10. D. C3H4.
Câu 32: Số đồng phân ankin có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử C6H10 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33: Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào viết sai ?
Ni , t o
A. . CH CH H 2 du CH 2 CH 2
o
Ni ,t
B. . CH C CH 3 2 H 2 CH 3 CH 2 CH 3
o
Pd / PbCO3 ,t
C. . CH CH H 2 du CH 2 CH 2
o
Pd / PbCO3 ,t
D. . CH C CH 3 CH 2 CH CH 3
Câu 34: Cho các chất: but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu
chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 35: Thực hiện phản ứng cộng tối đa HCl vào axetilen thu được sản phẩm nào sau đây?
A. 1,1-đicloetan. B. vinyl clorua. C. 1,2-đicloetan. D. 1,2-đicloeten.
Câu 36: Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là
A. 1,2-điclopropan. B. 2,2-điclopropan. C. 1,1-điclopropan. D. 2-clopropen.
Câu 37: Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in ?
A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch Br2 dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch HCl dư.
Câu 38: Chọn phát biểu sai:
A. các ankin cộng H2O xảy ra theo tỉ lệ số mol 1 : 2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl.
B. axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là anđêhit.
C. các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là xeton.
D. phản ứng cộng H2O của các ankin tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.
Câu 39: Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40: Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, but-2-en. Có bao
nhiêu chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 41: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa
vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 2,2-đimetylbut-2-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in.
Câu 42: Có bao nhiêu hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 43: Từ chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước ?
A. CH3CH2CH=CH2. B. CH3CH2C≡CH.
C. CH3CH2C≡CCH3. D. CH3CH2CH=CHCH3.
Câu 44: Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3
trong NH3 tạo ra kết tủa vàng ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 45: Cho hình vẽ:
Có thể dùng bộ dụng cụ trên để điều chế chất nào trong phòng thí nghiệm?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Buta-1,3-đien.
Câu 46: Ứng dụng thưc tế quan trọng nhất của axetilen là
A. dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại.
B. dùng để điều chế etilen.
C. dùng để điều chế chất dẻo PVC.
D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp.
Câu 47: Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC2) vào nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt
cháy hoàn toàn khí Y. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch X. Hiện tượng nào quan sát được trong các
hiện tượng sau ?
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần. B. Không có kết tủa tạo thành.
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết. D. Sau phản ứng thấy có kết tủa.
Câu 48: Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn ?
A. C2H4. B. C2H2. C. C2H6. D. C3H4.
Câu 49: Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. C2H4 + H2 B. C2H4 + Br2 C. C2H2 + H2 (1:1) D. C2H2 + Br2 (1:1)
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng: