You are on page 1of 7

Review 1.

2 - 2020
Câu 1: Enz xúc tác phản ứng : H2O2 + H2O2 -> O2 + H2O
Đ/Á: Catalase
Câu 2: Phần quyết định đặc tính cơ bản của enz là :
Đ/á: Apoenzyme
Câu 3: Phức hợp nào vận chuyển H+:
Đ/á: Phức hợp I, II, IV
Câu 4: Điện tử từ NADHH đi vào chuỗi vận chuyển điện tử sẽ có mấy H+ bơm ra ngoài:
Đ/á: 10H+
Câu 5: 4 phức hợp của chuỗi vận chuyển điện tử nằm ở đâu:
Đ/á: Màng trong ty thể
Câu 6: C-O~P đây là liên kết gì
A. enolphosphat
B. acylphosphat
Câu 7: Phản ứng tạo ure từ arginine xúc tác bởi enzyme nào
Đ/á: arginase
Câu 8: ß- oxh chất hữu cơ xảy ra ở đâu
Đ/á: ty thể
Câu 9: Thành phần giống nhau ở đường phân, tân tạo đường và thoái hóa glycogen
là:
Đ/á: G6P
Câu 10: Ở đâu có lượng glycogen nhiều nhất
A. Gan
B. Cơ
Câu 11: Cho phản ứng G1P -> G6P Để tăng lượng sản phẩm G6P cần:
A. Tăng nhiệt độ phù hợp
B. Dùng enz phosphoglucomutase
C. Tăng năng lượng hoạt hóa
D. Thêm G1P
Câu 12: Bệnh ĐTĐ type 1 khác typ 2 ở chỗ:
A, Không phụ thuốc insulin
B. Xuất hiện thể ceton niệu
Câu 13: Thể ceton có thể tăng do
A. Tăng mạnh acetyl coA
B. Do tổng hợp ceton từ pyruvat ở gan
Câu 14: Vận chuyển acetyl CoA qua màng ty thể nhờ:
Đ/á: Chất vận chuyển carnitn, hệ thống vận chuyển tricarboxylat
Câu 15: Bệnh Zellege là:
A. Do ứ đọng các acid béo thiết yếu
B. K tổng hợp được aa cần thiết
C. K tổng hợp được aa k cần thiết
Câu 16: Sau khi ăn bữa ăn nhiều dầu mỡ khoảng 2-3h huyết tương đục do:
Đ/á: chylomicron
Câu 17: Công thức cấu tạo....hỏi là của acid amin nào:
Đ/á: prolin
Câu 18: aa thiết yếu là:
A. Leu
B. Val
C. Gly
Câu 19: aa nào có gốc R không phân cực:
Đ/á: Leu
Câu 20: Liên kết có trong tất cả protein là:
A. Lk peptid
B. lk ion
C. lk hydro
Câu 21: Protein hấp thụ a/s tốt nhất ở bước sóng 280nm do
A. Gốc R có nhân thơm
B. Gốc R phân cực
C. Gốc R acid
D. Gốc R bazo
Câu 22: Đâu là pr cấu trúc:
Đ/á: collagen
Câu 23: Thành phần nào tạo ra sự khác nhau giữa tb của các loài:
A. Nhân hem
B. Globin
C. Protoporphyrin
Câu 24: Sản phẩm quá trình khử amin oxh của glutamat
A. alpha- cetonic
B. a- cetoglutanat
C. oxaloacetat
D. pyruvat
Câu 25: Chất nhận gốc amin từ các amino acid trong quá trình khử amin oxy hóa:

Đ/á: Alpha-cetoglutarat

Câu 26: Tổng hợp Okazaki do enz nào:

A. Helicaza
B. Ligaza
C. DNA pol III
D. DNA pol III và DNA pol II

Câu 27: Chất nào có màu vàng:

A. Billirubin
B. …

Câu 28:Vàng da trước gan là do

Câu 29: Sản phẩm đầu tiên của quá trình chuyển hóa nhân hem:

Câu 30: Thoái hóa glucose ở hồng cầu đến sản phẩm cuối cùng: lactad

Câu 31: Cấu trúc bậc 2 của protein:


Đ/á: do liên kết peptit hình thành giữa liên kết C-O và nhóm N-H của các chuỗi
polipeptid nằm cạnh nhau, song song hoặc đối song

Câu 32: : Thực chất của quá trình phosphoryl-oxy hóa là:

Đ/á: vận chuyển điện tử và dự trữ năng lượng dưới dạng ATP

Câu 33 : Tiền chất tạo thành phosphatidin cholin là:

Câu 34 : Insulin kích thích tổng hợp hợp glycogen nhờ:

A. Kích thích enz glycogen synthase

B. Tăng tính cảm ứng glucoso của GLUT2

Câu 35: Pyruvat thành alanin nhờ

Đ/á: enz transaminase

Câu 36: Hỏi về cấu trúc bậc 4 của hemoglobin

Câu 37: Bệnh cholesterol có tính chất gia đình biểu hiện: tăng LDL

Câu 38: Hemoglobin được vận chuyển đến gan nhờ:

Đ/á: albumin

Câu 39: Đâu là protein thuần:

Đ/á: albumin

Câu 40: Chức năng nào không phải của protein

Đ/á: Dự trữ năng lượng

Câu 41: (NH2)2CO + H2O -> CO2 + 2NH3

△ H s❑❑ - 76,3 -68,3 -98,7 -19.3

Tính hiệu ứng nhiệt

Câu 42: Cho phản ứng….: A + B -> C + D

△ H s:.......................

△S

Tính △ G

Câu 43: 100ml C6H5NH2 0,1M vào 50ml HCl 0,1M. Cho pkC6H5NH2=9,42. Tính pH
Câu 44: Nồng độ ure trong máu là 0,005mol/l , nồng độ NH3 trong nước tiểu là
0,333mol/l. Tính biến thiên năng lượng tự do khi vận chuyển 1mol ure từ máu vào
nc tiểu ở nhiệt độ 37

Câu 45: Cho pH=8, pHi=...(<8) thì di chuyển về cực âm

R .T 1 T 2❑❑
Câu 46: Nói chung có các câu tính pH, có các câu dùng đến ct E = . ln
T 2−T 1
kT 1
, △ G = - RT.lnK
kT 2

Câu 47: : Cho 0,245g acid benzoic vào 20g benzen thu được dung dịch có nhiệt độ
đông đặc là 5,232. Biết nhiệt độ đông đặc của benzen là 5,478 và kđ=4,9. Tính độ tụ
của acid benzoic trong benzen

Câu 48: N ở vị trí nào có tính bazo mạnh nhất

Câu 49: Histidin (cho CTCT) có thể nhận thêm proton ở vị trí nào:

A. N lai hóa sp
B. N ………….
C. …………..

Câu 50: Dùng hệ đệm nào phù hợp…..

Câu 51: Bt liên quan tìm m,M dựa vào CT π = RCT

Câu 52: Nguyên tố chiếm 0,25% trọng lượng cơ thể có lớp e thứ 3( ngoài cùng) là
3 , tính số proton

Câu 53: tham gia cấu tạo xương răng, tế bào có mấy proton

Đ/á: 15 (P)

Câu 54: Tác dụng của nguyên tố Ca

A. Thuốc cầm máu chống co thắt


B. ………………………………….
Câu 55: Cho a. tartric và 2,3,4 trihydroxybutanoic, hỏi có bao nhiêu vị trí carbon bất
đối

Câu 56: Chất vận chuyển qua màng chậm nhất:

A. Glycerol

B. Ure

C. Ethanol

D. CO2

Câu 57: Lưỡng giới giả nam:

Đ/á: hình thái là nam có tử cung, karyotyp là 46,XY

Câu 58: Ý nào về thí nghiệm Griffith là đúng:

Đ/á: tìm ra hiện tượng chuyển thể

Câu 59: Trộn chủng R sống vs chủng S chết rồi tiêm cho chuột:

Đ/á: 1 số chuột bị chết

Câu 60: Tiêm chủng S vào chuột:

D/á: chuột chết

Câu 61: Virus phagio nhiễm vào vi khuẩn thì:

Đ/á: vỏ ở ngoài, DNA vào trong

Câu 62: Virus gây bệnh khảm thuốc lá, lấy vỏ chủng a và lõi chủng b, lây nhiễm cho
cây thuốc lá:

Đ/á: bệnh cảnh của virus b

Câu 63: : Chất vận chuyển qua màng chậm nhất:

A. Glycerol

B. Ure

C. Ethanol

D. CO2

Câu 64: : Vận chuyển thụ động theo cơ chế khuếch tán đơn thuần là

Câu 65: Vận chuyển thụ động theo cơ chế khuếch tán đơn thuần là

Câu 66: Điểm khác giữa ẩm bào với nội thực bào
Câu 67: Thành phần chính của màng tế bào:

Đ/á: phospholipid, cholesterol, protein, carbohydrate

Câu 68: Quá trình thuần thục RNA:

Đ/á: cắt bỏ intron

Câu 69: Bệnh cholesterol có tính chất gia đình biểu hiện:

Đ/á: tăng LDL

Câu 70: Kênh Na+/K+ ATPase :

Đ/á: bơm 3 Na ra ngoài và 2K vào trong

Câu 71: Kênh Ca2+ ATPase:

Đ/á bơm Ca vào trong LNSC nhẵn thì cơ duỗi

Câu 72: Môi trường ưu trương thì hình thái tb như thế nào:

Đ/á Tan bào

Câu 73: Môi trường nhược trương thì hình thái tb như thế nào:

Đ/á: Teo bào

Câu 74: Pr xuyên màng có đặc điểm gì:

Câu 75: Đột biến misence là đột biến gì

Câu 76: Loại nhân hemoglobin gặp ở trẻ em 3 tháng tuổi khỏe mạnh:

You might also like