You are on page 1of 12

HÓA HỌC 3 Phức chất

I. HOÁ HỌC ĐẠI


CƯƠNG Bài tập minh họa
II. NHIỆT ĐỘNG VÀ 3d 4s 4p
CÂN BẰNG HÓA HỌC

III. ĐỘNG HỌC


CO CO CO CO CO
IV. DUNG DỊCH

V. ỨNG DỤNG HÓA Fe (Z =26): 3d6 4s2 4p0


HỌC VÔ CƠ Do CO là phối tử mạnh nên các e
VI. HÓA HỌC HỮU độc thân cũng bị dồn vào các ô
CƠ lượng tử và chuyển thành
Fe: 3d8 4s0 4p0
Các công thức cần
HÓA HỌC 1 nhớ
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG
II. NHIỆT ĐỘNG Hp/ư = Hs,sp - Hs,tg
Định luật
VÀ CÂN BẰNG HÓA = Hc,tg - Hc,sp
Hess
HỌC
= Etg - Esp
III. ĐỘNG HỌC

IV. DUNG DỊCH


Entropy (∆S) Sp/ư = ΣΔSsp − ΣΔStg

V. ỨNG DỤNG HÓA ∆G = ∆H − T. ∆S


HỌC VÔ CƠ T, P = const
Năng lượng = ΣΔGsp − ΣΔGtg
VI. HÓA HỌC HỮU
tự do Gibbs = −nF. E0

= −RTlnK
Các công thức cần
HÓA HỌC 1 nhớ
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG

II. NHIỆT ĐỘNG VÀ Phản ứng ln [A] = -k1t + ln[A]0


CÂN BẰNG HÓA HỌC
bậc 1 1 A0
 K1= Ln
t [A]
III. ĐỘNG HỌC Ln2
t1/2= ( không phụ thuộc [A]0 )
K1
IV. DUNG DỊCH [A]0: nồng độ chất A ban đầu
[A]: nồng độ chất A tại t
V. ỨNG DỤNG HÓA
HỌC VÔ CƠ Phản ứng [A]=-K0t + [A0]
VI. HÓA HỌC HỮU bậc 0

Các công thức cần
HÓA HỌC 1 nhớ
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG
𝑣𝑇+10𝑛 𝑘 𝑇+10𝑛 𝑛
𝑣2 𝑡1
II. NHIỆT ĐỘNG VÀ Quy tắc = =𝛾 = =
CÂN BẰNG HÓA HỌC 𝑣𝑇 𝑘𝑇 𝑣1 𝑡2
Van’s 𝑇2 −𝑇1
𝑛= T: nhiệt độ phản ứng
Hoff 10
III. ĐỘNG HỌC t: thời gian phản ứng

IV. DUNG DỊCH


Năng
lượng R𝑇1 𝑇2 𝐾𝑇2
V. ỨNG DỤNG HÓA hoạt hóa
E= .ln
𝑇2 −𝑇1 𝐾𝑇1
HỌC VÔ CƠ
của phản
VI. HÓA HỌC HỮU ứng

Các công thức cần
HÓA HỌC 1 nhớ
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG
Acid mạnh pH = - lg nCa
II. NHIỆT ĐỘNG VÀ
CÂN BẰNG HÓA HỌC pH = 14 + lg nCb
Base mạnh
III. ĐỘNG HỌC
Acid yếu
IV. DUNG DỊCH (HCN,HNO2,C6H5OH,
pH = 1⁄2 (pKa – lgCa)
HCOOH,CH3COOH..)
V. ỨNG DỤNG HÓA
HỌC VÔ CƠ
Base yếu:
VI. HÓA HỌC HỮU (NH3,CH3NH2, pH = 14 - 1⁄2 (pKb – lgCb)
CƠ C2H5NH2;C6H5NH2...)
Các công thức cần
HÓA HỌC 1 nhớ
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG
acid mạnh
pH=7
và base
II. NHIỆT ĐỘNG VÀ
mạnh
CÂN BẰNG HÓA HỌC
1
base mạnh pH =14 −
2
( pK b − lg Cb )
III. ĐỘNG HỌC và acid yếu
Muối acid mạnh
1
IV. DUNG DỊCH và base pH =
2
( pK a − lg Ca )
yếu
V. ỨNG DỤNG HÓA acid yếu và 1
pH = ( 14 − pK b + pK a )
HỌC VÔ CƠ base yếu 2

VI. HÓA HỌC HỮU 𝐶b


CƠ pH = pKa + lg
𝐶𝑎
Dung dịch đệm nb
= pKa + lg
𝑛𝑎
Các công thức cần
HÓA HỌC 1 nhớ
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG

II. NHIỆT ĐỘNG VÀ Phân biệt Kcb với Kb


CÂN BẰNG HÓA HỌC
Ví dụ : NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-
III. ĐỘNG HỌC

[ NH4+ ]. [OH− ]
IV. DUNG DỊCH
Kcb =
[NH3].[H2O]
V. ỨNG DỤNG HÓA
HỌC VÔ CƠ [ NH4+ ]. [OH− ]
Kb =
VI. HÓA HỌC HỮU [NH3]

Các công thức cần
HÓA HỌC 1 nhớ
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG
Áp suất thẩm
II. NHIỆT ĐỘNG VÀ π = RCT
CÂN BẰNG HÓA HỌC thấu
III. ĐỘNG HỌC Độ tăng điểm
∆T s = t0s,dd - t0s,dm
sôi
IV. DUNG DỊCH
Độ hạ điểm
∆Tđ = t0đ,dm - t0đ,dd
V. ỨNG DỤNG HÓA đông
HỌC VÔ CƠ
Định luật ∆Ts = k s Cm
VI. HÓA HỌC HỮU Raun ∆Tđ = k đ Cm

HÓA HỌC 3 Dung dịch keo
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG

II. NHIỆT ĐỘNG VÀ Hệ phân tán: hệ có ít nhất một


CÂN BẰNG HÓA HỌC
chất phân bố và một chất khác
III. ĐỘNG HỌC Hệ keo : là hệ phân tán trong đó các
tiểu phân phân tán có kích thước từ
IV. DUNG DỊCH
1-100nm:
V. ỨNG DỤNG HÓA - Phân loại
HỌC VÔ CƠ + Keo thân dịch: có lớp vỏ solvat
VI. HÓA HỌC HỮU + Keo sơ dịch: không có lớp vỏ solvat

HÓA HỌC 3 Dung dịch keo
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG

II. NHIỆT ĐỘNG VÀ + − x+ . x −


CÂN BẰNG HÓA HỌC {(AgI)m . nAg . (n − x) NO3 ]} NO3

III. ĐỘNG HỌC nhân Ion Ion đối


hấp phụ Lớp
IV. DUNG DỊCH khuếch tán
Hạt keo
V. ỨNG DỤNG HÓA
HỌC VÔ CƠ Micel keo

VI. HÓA HỌC HỮU



HÓA HỌC 3 Dung dịch keo
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG
-Tính chất dung dịch keo:
II. NHIỆT ĐỘNG VÀ + Tính chất động học: áp suất
CÂN BẰNG HÓA HỌC
thẩm thấu luôn nhỏ hơn áp suất
III. ĐỘNG HỌC dung dịch thực (cùng khối
lượng tiểu phân trong đơn vị
IV. DUNG DỊCH
thể tích)
V. ỨNG DỤNG HÓA + Tính chất quang học: hiện
HỌC VÔ CƠ tượng Tyndall
VI. HÓA HỌC HỮU + Tính chất điện học: điện tích
CƠ hạt keo sơ dịch phụ thuộc ion
hấp phụ
HÓA HỌC 3 Dung dịch keo
I. HÓA HỌC ĐẠI
CƯƠNG Một số cách làm đông tụ dung
II. NHIỆT ĐỘNG VÀ dịch keo:
CÂN BẰNG HÓA HỌC ✓ Dùng các chất điện li
III. ĐỘNG HỌC ✓ Dùng keo trái dấu
✓ Dùng các tác nhân hút
IV. DUNG DỊCH nước (cồn) với keo thân
dịch
V. ỨNG DỤNG HÓA
HỌC VÔ CƠ ✓ Điều chỉnh pH đến pHi của
keo protein
VI. HÓA HỌC HỮU
CƠ ✓ Đun nóng với những keo
không bền với nhiệt

You might also like