Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 Chat Thuan Khiet
Chuong 4 Chat Thuan Khiet
CHƢƠNG 4
1. Tổng quát
Gồm nhiều chất, có tphh, cthh không đổi trong quá trình
nhiệt động.
H2O, NH3, Fréon ( R12, R22, R134a, R502) hiện tượng khí
nhà kính, tác dụng tầng Ozon ?, Propane C3H8, O2, Butane
C4H10, Methyl Alcohol CH3OH, Ethyl Alcohol C2H5OH …
ứng dụng của từng loại chất thuần khiết này.
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
3
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Bay hơi
Sôi
4
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
5
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
6
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Độ khô
Gh: lượng hơi bảo hòa khô có trong hơi bảo hòa ẩm đang khảo sát
Gl: lượng lỏng sôi có trong hơi bảo hòa ẩm đang khảo sát
0<x<1
9
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
ix = x.i” + (1 – x).i’
vx = x.v” + (1 – x).v’
sx = x.s” + (1 – x).s’
vx, ix, sx Thể tích riêng, entanpi và entropi của hơi bão hòa
ẩm có độ khô là x
v”, i”, s” Các thông số của hơi bão hòa khô.
10
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
3. Giản đồ khối biểu diễn quan hệ p-v-T của chất thuần khiết
Pressure-volume-temperature
surface for a substance that
expands on freezing
12
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
13
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
5. Cách xác định thông số trạng thái của chất thuần khiết
14
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
15
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
1/ t1 = 50oC; i1 = 209,3kJ/kg
2/ t2 = 80oC; x=1
3/ p3 = 30bar; v3 = 0,035m3/kg
4/ p4 = 10bar; t4 = 300oC
5/ p5 = 6bar; t5 = 120oC
6/ p6 = 20bar; s6 = 1,6kJ/kgđộ
7/ p7 = 120bar; s7 = 5,6kJ/kgđộ
16
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
17
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa p – v và T – s của chất thuần khiết
18
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Đồ thị thể hiện mối quan hệ giữa i – s và lgp – i của chất thuần khiết
19
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
q i 2 i1
21
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
u u 2 u1 i 2 p2 v2 i1 p1v1
q Ts2 s1
dq
ds dq Tds
T
q u w w q u
22
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
u u 2 u1 i 2 p2 v2 i1 p1v1
q 0 u w w u
23
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Ví dụ : Một bình kín bên trong có chứa 0,2 kg hơi nước, ở trạng
thái ban đầu có t1 = 1100C và i1 = 1500 kJ/kg. Sau đó cấp nhiệt cho
bình đến khi hơi nước trong bình là hơi bão hòa khô.
Xác định:
• Trạng thái của hơi nước chứa trong bình trước khi cấp nhiệt
• Nhiệt độ của hơi nước sau khi cấp nhiệt
• Nhiệt lượng cấp cho bình
• Biểu diễn quá trình cấp nhiệt trên đồ thị p-v
24
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Ví dụ 2 : Tác nhân lạnh R22 ở trạng thái ban đầu có trạng thái là
hơi bão hòa khô và có nhiệt độ t1=9oC. Tiến hành nén đoạn nhiệt
tác nhân lạnh đến trạng thái 2 có p2=18bar. Hãy xác định entanpi i2
của tác nhân lạnh sau khi nén.
25
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Ví dụ 2 : Tác nhân lạnh R22 ở trạng thái ban đầu có trạng thái là
hơi bão hòa khô và có áp suất p1 = 6,217 bar. Tiến hành nén đoạn
nhiệt tác nhân lạnh đến trạng thái 2 có p2 = 20 bar. Hãy xác định
entanpi i2 của tác nhân lạnh sau khi nén.
26
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
Ví dụ 3 : : Một bình kín chứa 3 kg hơi nước bão hòa ẩm với các
thông số p1 = 4 bar và x1=0,8. Sau khi nhận nhiệt hơi nước trong
bình đạt đến trạng thái 2 có áp suất p2 = 6 bar. Xác định entanpi I2
của khối hơi nước ở trạng thái 2.
27
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
HẾT CHƢƠNG 4
28