Professional Documents
Culture Documents
S Đỗ Quốc Huy
BÀI GIẢNG VẬT KỸ THUẬT
p = p 0 + gh p0
p = p 0 + gh
Hệ quả:
Hai điểm ở trên cùng một mặt phẳng ngang
trong cùng một chất lưu thì áp suất bằng
nhau (nguyên tắc bình thông nhau).
II. TĨNH HỌC CHẤT LƯU
2. Áp suất khí quyển
Chiều cao của cột thuỷ ngân trong
ống Torricelli là 760 mm.
Áp suất khí quyển là:
p0 = 760 mmHg = 1 atm
p0 = gh
= 13, 6.10 9,80 0, 760
3
= 1, 013.10 Pa 10 Pa
5 5
p = p − p 0 = gh
Đo chiều cao h của cột
thuỷ ngân, ta xác định
được áp suất của chất khí.
F1 F2
p = =
S1 S2
7.84 N
6.84 N
Ước tính k/lượng của ngôi nhà, nếu đường kính mỗi
quả bóng là 1,0 m; KLR của không khí là 1,2 kg/m3,
của khí heli bơm vào bóng là 0,18 kg/m3.
II. TĨNH HỌC CHẤT LƯU
5. Định luật Archimedes
Tảng băng khổng lồ
Thể tích phần chìm của
tảng băng trôi chiếm bao
nhiêu phần trăm thể tích
của tảng băng?
Vc b
f= =
V n
917
f= 90 %
1030
II. TĨNH HỌC CHẤT LƯU
5. Định luật Archimedes
Biển chết
III. CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LƯU LÝ TƯỞNG
Các vấn đề cần giải quyết:
1. Các khái niệm
Laminar Flow
1. Các khái niệm
Lưu lượng:
Lưu lượng là lượng thể tích của chất lưu
chảy qua tiết diện S của mặt cắt ngang dòng
chảy trong một đơn vị thời gian.
Chảy đều Chảy không đồng đều
V
Q= = Sv Q= v.dS = Sv tb
t (S)
S1 Đoạn 1 Đoạn 2 S2
1 2
p + gz + v = const
2
Ống nằm ngang
1 2
p + v = const
2
Áp suất động tăng thì áp suất tĩnh giảm
3. Phương trình Bernoulli
Máy phun sơn:
1 2
p + v = const
2
𝑝1 +
1
𝜌𝑣12 = 𝑝2 +
1
𝜌𝑣22 (2) 2(p1 − p 2 )
2 2 v1 =
S12
Giải (1) và (2) ta được: 2 − 1
S2
3. Phương trình Bernoulli
Ống Venturi – đo tốc độ dòng chảy
Ví dụ: Giả sử một đoạn đường
ống dẫn dầu có dạng như ống
Venturi. Biết bán kính đầu ra
của ống là 1,2 cm và bán kính
đầu vào là 2,4 cm; khối lượng
riêng của dầu là 700 kg/m3; độ S2
S1
chênh lệch áp suất của hai áp
kế là 1,2 kPa. Tính vận tốc
dòng chảy tại đầu vào và lưu
lượng của dầu chảy qua đường
ống.
3. Phương trình Bernoulli
Tốc độ dòng chảy tại lỗ thủng, miệng vòi
Một bình kín chứa một chất Điểm 2 là mặt thoáng
lỏng có khối lượng riêng . của chất lỏng
Thành bình có một lỗ thoát
S2 Điểm 1
nhỏ như hình vẽ. Không khí
là lỗ
trên mặt thoáng của chất lỏng
thoát
trong bình có áp suất p. Tính
S1 chất lỏng
tốc độ chảy của chất lỏng tại
lỗ nhỏ theo các số liệu trong
hình vẽ.
2(p − p 0 ) + 2gh
v1 =
S12
1 − 2
S2
IV. CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LƯU THỰC
Các vấn đề cần giải quyết:
1. Lực ma sát nhớt, độ nhớt, đơn vị đo độ
nhớt?
4. Số Reynold
1. Ma sát nhớt
𝜌𝑑𝑣𝑡𝑏
𝑅𝑒 =
𝜂
𝑄𝑚𝑎𝑥 = 𝑆𝑣𝑡𝑏 =
3. Vận tốc chất lưu trong ống trụ nằm ngang
𝐹 = 0
⟺ 𝑝1 − 𝑝2 𝑆 − 𝐹𝑚𝑠 = 0
𝑑𝑣
⟺ ∆𝑝. 𝜋𝑟 2 −𝜂 𝑆𝑥𝑞 = 0 𝑟2
𝑑𝑧 𝑣 = 𝑣0 1− 2
𝑑𝑣 𝑅
⟺ ∆𝑝. 𝜋𝑟 2
= −𝜂 . 2𝜋𝑟ℓ
𝑑𝑟
∆𝑝. 𝑟𝑑𝑟 ∆𝑝𝑅2
⟺ 𝑑𝑣 = − 𝑣0 =
2𝜂ℓ 4𝜂ℓ
3. Vận tốc chất lưu trong ống trụ nằm ngang
𝑟2 ∆𝑝𝑅2
𝑣 = 𝑣0 1− 2 𝑣0 =
𝑅 4𝜂ℓ
R p4
Q= R: bán kính đường ống (m);
8
ℓ: chiều dài đường ống (m);
Hay: p: độ giảm áp suất ở hai đầu
8 Q đường ống (Pa)
p = p1 − p 2 = Q: lưu lượng (m3/s).
R 4
4. Định luật Poiseuille
Ví dụ:
Một máy bơm đẩy nước chảy qua một đoạn đường
ống trụ tròn dài 5 m, với lưu lượng 6 lít/phút. Biết
đường kính trong của ống trụ tròn là 34 mm, hệ số
nhớt của nước là 0,001 Pa.s.
a) Xác định vận tốc trung bình của dòng chảy.
b) Xác định tính chất của dòng chảy
c) Tính độ giảm áp suất của nước ở 2 đầu đoạn
đường ống.
d) Xác định vận tốc dòng chảy tại trục ống và tại
điểm cách trục ống 10 mm.
4. Định luật Poiseuille
Giải:
a) Vận tốc trung bình của dòng chảy:
𝑄 = 𝑆𝑣𝑡𝑏 ⟹ 𝑣𝑡𝑏 =
𝜌𝑑𝑣𝑡𝑏
b) Số Reynold: 𝑅𝑒 = =
𝜂
∆𝑝𝑅2
𝑣0 =
4𝜂ℓ
𝑟2
𝑣 = 𝑣0 1− 2
𝑅
4. Công thức Stokes – Tốc độ lắng
𝐹𝑚𝑠 = 6𝜋𝜂𝑟𝑣
𝐹𝐴
𝐹𝑚𝑠
Tốc độ lắng (tốc độ rơi đều
trong chất lỏng):
P
2 𝜌 − 𝜌𝐿 g𝑟 2
𝑣𝑇 =
9𝜂
4. Công thức Stokes – Tốc độ lắng
Ví dụ:
Để đo độ nhớt của một chất lỏng có khối lượng riêng L =
1260 kg/m3, người ta thả rơi một viên bi có đường kính d =
2,2 mm, khối lượng riêng = 2500 kg/m3 vào chất lỏng đó
và đo tốc độ lắng vT của viên bi. Kết quả thu được vT =
13,8 cm/s. Độ nhớt của chất lỏng là bao nhiêu? Lấy g = 9,8
m/s2.
F FA = gV
p=
S F1 F2
Tĩnh học p = =
chất lưu p = p 0 + gh S1 S2
Cđ của Sv = const Q = Sv
chất lưu 1 2
lý tưởng p + gz + v = const
2
ÔN TẬP VỀ CHẤT LƯU
CĐ của
chất lưu Ống trụ tròn
𝑄 = 𝑆𝑣𝑡𝑏
thực nằm ngang:
𝜌𝑑𝑣𝑡𝑏 𝑟2
𝑅𝑒 = 𝑣 = 𝑣0 1− 2
𝑅
𝜂
∆𝑝𝑅2
𝐹𝑚𝑠 = 6𝜋𝜂𝑟𝑣 𝑣0 =
4𝜂ℓ
2 𝜌 − 𝜌𝐿 g𝑟 2 R p 4
𝑣𝑇 =
9𝜂 Q=
8