Professional Documents
Culture Documents
Hà Siu
hasiu@ump.edu.vn
Mục tiêu
F
p
S
Áp suất tại một điểm
dF
p
lực tác dụng vuông góc với vật tiếp xúc
dS
Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là N/m2 hay Pa
III. Áp suất phụ thuộc vào độ sâu
Phương trình cơ bản
p0
Áp suất trong lòng chất
lưu tăng theo độ sâu:
h
p p0 gh
p0: áp suất của khí quyển
p(rô): khối lượng riêng
p
Hệ quả:
Hai điểm ở trên cùng một
mặt phẳng ngang trong
chất lưu thì áp suất bằng
nhau (nguyên tắc bình
thông nhau).
Ví Dụ 1: Áp suất theo độ sâu
áp suất tại vị trí cụ thể
Ống siphon
V. Thí nghiệm của Torricelli
1,013.10 Pa 10 Pa
5 5
1 atm
VI. Các đơn vị đo áp suất thường gặp
1 torr 1 mm Hg
1,33.10 Pa 1,33.10 N / m
2 2 2
3
1,32.10 atm
2
1,93.10 psi (per square inch)
Dụng cụ đo áp suất
gọi là áp kế.
p p0 gh
Đo chiều cao h của cột
thuỷ ngân, ta xác định
được áp suất của chất Chất khí cần đo
khí. áp suất
F1 F2
p
S1 S2
Áp suất truyền đi
nguyên vẹn theo
mọi hướng trong
chất lưu.
Ứng dụng làm đòn bẩy thuỷ tĩnh (máy
nén thuỷ lực).
VIII. Nguyên lý Pascal
S2
S1
S2
F2 F1.
S2 > S1 bao nhiêu lần thì S1
F2 > F1 bấy nhiêu lần.
Ví Dụ 5: Máy Nâng Thủy Lực
: (m)
Lực căng mặt ngoài: F : (N/ m)
Lực căng mặt ngoài không ổn định
IX. Sự căng mặt ngoài
phụ thuộc vào chất lỏng, vật liệu
4 cos
h
gd
ĐƯỜNG
KÍNH
Đáp số: 7 mm
Ví Dụ 12: Mao Dẫn
Đường kính trong của ống mao dẫn là 1
mm, suất căng mặt ngoài của nước là 0,073
N/m. Tính chiều cao tối đa của cột nước
dâng lên.
Đáp số: 30 mm
Ví Dụ 13: Mao Dẫn
Tính áp suất lớn nhất gây bởi cột nước
dâng lên trong ống mao dẫn. Biết bán kính
trong của ống mao dẫn là 0,01 mm và suất
căng mặt ngoài của nước là 0,073 N/m.
F .l
g P
Ví Dụ 14: Ống đếm giọt
Tính khối lượng của mỗi giọt
thuốc nhỏ mắt, biết rằng đường
kính trong của lọ thuốc là 1 mm
và suất căng mặt ngoài của dung
N/m.
Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng làm giảm suất căng
bề mặt của một chất lỏng. Xà phòng, nước rửa chén, ... là chất
hoạt động bề mặt.
Đầu ưa nước thì bị nước hút rất mạnh trong khi đầu kỵ nước
thì ít hấp dẫn nước nhưng lại bị hút và tan trong chất nhờn.
X. Các hiện tượng liên quan đến sức căng mặt
ngoài
S1 Đoạn 1 Đoạn 2 S2
2
áp suất tĩnh
1 2
p v const phương tình bảo
toàn về áp suất
2
Áp suất động tăng thì áp suất tĩnh giảm
Ví Dụ 17: Phương trình Bernoulli
h=0
Ta có:
S2 v2
S1v1 S2 v2 v1
S1
S2
Mặt khác: S1
2
1 2 1 2 1 2 S2
p2 v2 p1 v1 p1 v2
2 2 2 S1
2(p1 p 2 )
v2 S1
(S1 S2 )
2 2
Ví Dụ 21: Ống Venturi
1 2 1 2
Ta có: p1 gh1 v1 p2 gh 2 v2
2 2
Với: h1 = y1; h2 = y2 Điểm 2 là mặt
thoáng của chất lỏng
S1 S2 Điểm 1
v 2 v1 0
S2 là lỗ
thoát
Suy ra: S1 chất
lỏng
2(p p0 )
v1 2gh
V. Hiện tượng nội ma sát
dv
Fms S
dz
V. Hiện tượng nội ma sát
Fms
dv
F Fms S p1
p2
dz
dv
(p1 p 2 )r 2r
2
dz
(p1 p 2 )
dv rdr
2
VI. Phương trình Poiseuille
v r Fms
(p1 p 2 )
v0
dv
2
rdr
0
p1
p2
(p1 p 2 ) r 2
v v0
4
Tại thành ống, vận
tốc bằng không. Suy
ra: (p1 p 2 ) R 2
v0
4
VI. Phương trình Poiseuille
(p1 p 2 ) R 2
là vận tốc tại trục ống.
v0
4
VI. Phương trình Poiseuille
r
Q vdS v0 1 2 2rdr 2v0 1 2 rdr
0 0
R
0
R
v0 R R (p1 p 2 )
2 4
Vậy: Q
2 8
8 Q
Hay: p p1 p 2
R 4
Ví Dụ 22: Phương trình Poiseuille
Một máy bơm đẩy nước chảy qua một đoạn
đường ống thẳng dài 5 m, với lưu lượng 30
lít/phút. Biết đường kính trong của ống trụ là
34 mm, hệ số nhớt của nước là 0,001 Pa.s. Tính
độ giảm áp suất của nước.
1m khối= 1000lit
Phổi
Các cơ
quan
I. Sơ đồ tuần hoàn của máu
• Hoạt động co bóp của tim làm máu phun vào động
mạch thành từng tia hay từng xung.
Đo trực tiếp
III. Đo huyết áp
Trong đó:
• Q là lưu lượng máu được tim đẩy đi, (m3/s).