Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 19-50
Chương 2 19-50
Kết quả
Tác dụng
Kết quả
Nguyên nhân
sở hữu tư liệu sx-chế dộ tư hữu
tư liệu sx
*Phân công lđxh làm cho những ng sx phụ thuộc vào nhau,
còn sự tách biệt tương đối về mặt KT giữa những ng sx lại
chia rẽ họ, làm cho họ độc lập vs nhau.
Đặc trưng của SXHH:
-Lao động của ng SXHH vừa mang t/c tư nhân, vừa mang t/c
xã hội
-Sp sx để t/m nhu cầu của ng khác, của XH thông qua trao đổi,
mua bán nên nó là sp XH-HH
Ưu thế của SXHH:
-T/m nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng và đa dạng của XH
-Thúc đẩy phân công lđ XH phát triển, chuyên môn hóa sx,
tăng năng suất ld, tăng trg KT
-Kích thích sự năng động, sáng tạo,.. của các chủ thể sx
-Open phát triển quan hệ, giao lưu KT, phát triển văn hóa, văn
*Lưu ý: minh
-Nhu cầu của con ng: bao gồm cả nhu cầu vc, lẫn nhu cầu tinh thần Hạn chế của SXHH:SXHH dẫn đến sự phân hóa giàu nghèo,
-Sp của lđ=>nếu đc đem ra trao đổi, mua bán trên thị trg=>gọi là hàng hóa tài nguyên bị khai thác cạn kiệt, ô nhiểm mt, khủng hoảng KT
-Sp của lđ=>ko đưa ra thị trg, trao đổi=>sp đó ko là hàng hóa
-Sp của lđ bị hỏng, lỗi=>ko là hàng hóa(phế phẩm)
-Phân loại hàng hóa: có nhiều cách khác nhau để phân loại: HH hữu hình và vô hình, hàng hóa tư nhân và công cộng
Khái niệm
Đặc trưng -GTSD do thuộc tính tự nhiên của vật phẩm quy định=>là phạm trù vĩnh viễn
-
-Số lượng GTSD của vật phẩm phụ thuộc vào trình độ phát triển của LLSX
-Trong nền KT hàng hóa, vật mang GTSD dồng thời cx là vật mang giá trị trao đổi
Khái niệm
Đặc trưng
*Mối quan hệ giữa GTSD và giá trị hàng hóa:vừa thống nhất vừa mâu thuẫn vs nhau
-Thống nhất:Cả 2 đều tồn tại trong thực thể hàng hóa, thiếu 1 trong 2 thuộc tính thì thực thể đó ko phải là HH
-Mâu thuẫn:
+GTSD khác nhau về chất giữa các hàng hóa khác nhau, GT lại đồng nhất vs nhau về chất
+Qtr thực hiện GTSD và GTHH khác nhau về ko gian và t/g, GTHH đc thực hiện trc trên thị trg, GTSD đc thực hiện sau trong tiêu dùng=>dẫn
đến khả năng khủng hoảng sx thừa
Khái niệm
Đặc trưng -
-
là cơ sở của phân công lđxh
-Lao động cụ thể là 1 phạm trù vĩnh viễn
Khái niệm
Đặc trưng - -Lao động trừu tượng là 1 phạm trù lịch sử, tồn tại trong
XH có SXHH
-Lao động trừu tượng là lđ đồng nhất và thống nhất nhau về chất
-T/c tư nhân của lđ SXHH:sp khác nhau, có hao phí lao động cá biệt khác nhau
-T/c xã hội của lđ SXHH:sp phải đáp ứng đc nhu cầu của XH, đc đo = hao phí lddxh của ng SXHH
*MQH giữa lđ cụ thể và lđ trừu tượng của lđ SXHH:vừa thống nhất vừa mâu thuẫn vs nhau
-Sự thống nhất:là 2 mặt của của 1 qtr lao động SXHH
Mặt chất
Mặt lượng
như vậy tự thân mỗi hàng hóa ko thể nói lên giá trị của mình, cần phải có 1 hàng hóa khác đóng vai trò lm vật
ngang giá
Đặc điểm:
-Dựa trên trao đổi trực tiếp
Hàng đổi Hàng(H-H)
-Tỷ lệ trao đổi và hành vi
trao đổi diễn ra ngẫu nhiên
Khái niệm
Đặc điểm:
-Dựa trên trao đổi trực tiếp
Hàng đổi Hàng(H-H)
-Mỗi hàng hóa lại có quá nhiều
vật ngang giá khác nhau
Khái niệm:Là hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn 1 HH lm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác
Đặc điểm:
-Dựa trên trao đổi qua trung gian là vật ngang giá chung H-vật ngang giá chung-H
-Mỗi cộng đồng, khu vực lại có vật ngang giá chung khác nhau
Khái niệm:Là hình thái đo lường giá trị dựa trên việc toàn XH thống nhât chọn 1 HH đặc biệt làm vật ngang giá chung duy nhất cho mọi
hàng hóa khác
Đặc điểm:
-Đc XH chọn lm vật ngang giá
chung duy nhất
-Trao đổi gián tiếp:
HÀNG-TIỀN-HÀNG(H-T-H)
=>CT lưu thông HH giản đơn
*Bản chất:
Khái niệm
Bản chất
Nội dung
Chú ý
Nội dung:Chức năng này thể hiện ở việc XH dùng tiền tệ lm phương tiện
trung gian trao đổi H-T-H
Điều kiện
và khi đó trao đổi hh vận động
theo CT:H-T-H
Nội dung
Điều kiện
Nội dung thay cho việc trao đổi hiện vật
Chức năng này lm cho tín dụng ngày càng phát triển, vừa thúc đẩy sx và trao đổi HH, vừa tăng
nguy cơ khủng hoảng nền KT khi hiện tượng"vỡ nợ" bùng phát
- Căn cứ vào cách thức giao dịch có thị trg dịch trực tuyến, thị trường giao dịch trực tiếp
-
giá cả do quan hệ thị trường
quyết định
làm gia tăng phân hóa XH và bất bình đẳng XH
Khái niệm: QL giá trị là QL KT cơ bản của sx HH vì nó quy định bản chất của sx HH, là cơ sở của tất cả các QL
khác của SXHH
Nội dung
Cơ chế tác động của QL giá trị: thông qua giá cả thị trường
- Giá cả thị trg là giá bán thực tế
của HH trên thị trg, ỏ là giá cả
HH đc thỏa thuận giữa ng mua và
ng bán trên thị trg.
- Sự vận động của giá cả thị trg
xoay xung quanh trục giá trị của
HH => điều tiết thị trg, cung-cầu
HH
Nội dung
Khái niệm: QL lưu thông tiền tệ là QL quy định lg tiền cần thiết cho lưu thông HH
trong một thời kì nhất định
Nội dung
Nội dung
Phân loại
Khái niệm
Biện pháp
Kết quả
Khái niệm
Mục đích
Biện pháp
-
-
-
-
-