Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Hang Hoa Va Tien Te
Chuong 2 - Hang Hoa Va Tien Te
4
I. LÝ LUẬN CỦA C.MÁC VỀ
SẢN XUẤT HÀNG HÓA VÀ HÀNG HÓA
5
là kiểu tổ chức kinh tế mà sản
Sản xuất phẩm do LĐ tạo ra nhằm thoả
mãn trực tiếp nhu cầu của
tự cung, tự cấp người sản xuất
6
là kiểu tổ chức hoạt động kinh
tế mà ở đó, những người sản
Sản xuất hàng hoá xuất ra sản phẩm nhằm mục
đích trao đổi, mua bán.
7
ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA
Điều kiện
ra đời
của SXHH
8
Phân công lao động xã hội
- K/n: PCLĐ XH là sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh
vực sản xuất khác nhau của xã hội, tạo nên sự chuyên môn hóa thành những
ngành nghề khác nhau.
Tách biệt về
sở hữu
Các chủ thể
kinh tế
độc lập
với nhau
10
Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
11
*** ĐẶC TRƯNG CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
12
* SXHH tồn tại trong môi
trường cạnh tranh quyết liệt
13
2- HÀNG HÓA
Khi nghiên cứu
PTSX TBCN, C.Mác
bắt đầu bằng sự
phân tích hàng
hoá.
14
2.1. Khái niệm và thuộc tính của hàng hoá
2.1.1. Khái niệm hàng hóa
15
* Phân loại hàng hóa
16
* Phân loại hàng hóa
• Hàng hóa
vô hình
17
18
Giá trị sử dụng của hàng hóa
19
Giá trị sử dụng của hàng hóa
21
Giá trị trao đổi
* Hai HH muốn trao đổi được với nhau thì giữa chúng
phải có cơ sở chung
- Cơ sở chung: không thể là GTSD
- Cơ sở chung: chúng đều là sản phẩm của lao động
Thực chất, trao đổi HH cho nhau là trao đổi lao động ẩn
giấu trong HH đó cho nhau
- LĐ kết tinh trong HH, là cơ sở chung của trao đổi được gọi
là giá trị của HH
5h
Sản phẩm của
lao động
-Khái niệm: GT của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
- Đặc trưng:
+ GT biểu hiện mối quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng
hóa
+ GT là một phạm trù lịch sử
- Mối quan hệ với GTTĐ:
+ GT là nội dung, là cơ sở của GTTĐ
+ GTTĐ là hình thức biểu hiện của GT
23
2.1.3. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính
❖ Thống nhất:
- Hai thuộc tính này cùng đồng thời tồn tại trong một hàng hóa
❖ Mâu thuẫn
- Thứ nhất, với tư cách là GTSD các HH khác nhau về chất, còn với tư cách là
GT các HH đồng nhất về chất
- Thứ hai, quá trình thực hiện GT và GTSD có sự tách rời nhau cả về không
gian và thời gian
+ GT được thực hiện trước, trong lưu thông và GTSD thực hiện sau trong tiêu
dùng
24
2.2. Tính chất hai mặt của lao động
sản xuất hàng hoá
Lao động
SXHH có tính
hai mặt
25
Lao động cụ thể
* Đặc trưng:
- Tạo ra GTSD,
- Khoa học công nghệ, PCLĐ XH càng phát triển thì các hình
thức của LĐ cụ thể càng phong phú, đa dạng,
28
- K/n: LĐ trừu tượng là LĐ của người SXHH
Lao động đã gạt bỏ đi những hình thức biểu hiện cụ thể
29
* Tính chất hai mặt của LĐ SXHH phản ánh tính chất
tư nhân và tính chất xã hội của LĐ của người SXHH
- LĐ cụ thể biểu hiện LĐ tư nhân
- Chi phí cá biệt của người SXHH có thể cao hơn chi
phí XH cho phép → HH không bán được, không bù lại
được chi phí LĐ bỏ ra
30
Bài tập
Hãy lập sơ đồ thể hiện sự liên quan giữa các nội dung sau:
- Giá trị
- GTSD
- LĐ cụ thể
- LĐ trừu tượng
- LĐ tư nhân
- LĐ xã hội
- Hàng hóa
- Sản xuất hàng hóa
- Phân công lao động xã hội
- Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất
31
2.3. Lượng giá trị của hàng hóa
2.3.1. Thời gian lao động xã hội cần thiết
• Lượng giá trị HH được xác định như thế nào?
- Chất giá trị HH là LĐ trừu tượng kết tinh trong HH
- Lượng giá trị HH nhiều hay ít là do lượng LĐ tiêu hao để sản xuất ra HH quyết định
Trình độ Cường
Trình độ
người độ lao
kỹ thuật
lao động động
trung
trung trung
bình
bình bình
33
Cấu thành lượng Hao phí LĐ quá khứ (chứa trong
giá trị của một vật tư, nguyên nhiên liệu đã tiêu Hao phí LĐ mới kết tinh thêm
đơn vị hàng hóa dùng để sx ra HH)
Lao động
Lao động cụ thể
trừu tượng
W=c+v+m
35
2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá
Năng suất lao động
- K/n: NSLĐ là năng lực sx, được tính bằng số lượng sp sx ra trong 1
đơn vị thời gian hoặc số lượng thời gian hao phí để sx ra 1 đơn vị sp
- NSLĐ ảnh hưởng tới lượng giá trị HH như thế nào?
Lượng GT
của 1 đvị HH Lượng GT của
tỷ lệ nghịch 1 đvị HH giảm
với NSLĐ 36
2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá
* Các yếu tố ảnh hưởng đến NSLĐ
37
2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá
Cường độ lao động
Cường độ lao động là mức độ khẩn trương,
căng thẳng của lao động
38
2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá
LĐ giản đơn
là LĐ không đòi hỏi có quá
trình trao đổi một cách hệ
thống, chuyên sâu về chuyên
môn, kỹ năng, nghiệp vụ
cũng có thể thao tác được
Mức độ
phức tạp
của LĐ LĐ phức tạp
là những hoạt động LĐ yêu cầu
phải trải qua một quá trình đào
tạo về kỹ năng, nghiệp vụ theo
yêu cầu của những nghề nghiệp
chuyên môn nhất định
đ
£
¥
$
40
3.1. Nguồn gốc và bản chất của tiền
*** Nguồn gốc
GTHH chỉ được bộc lộ ra trong quá trình trao đổi thông qua các hình thức biểu hiện
của nó, những hình thái này phát triển từ thấp tới cao:
❖ Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
41
3.1.1. Lịch sử ra đời của tiền tệ
42
3.1.1. Lịch sử ra đời của tiền tệ
43
3.1.1. Bản chất của tiền tệ
44
45
❖ Thước đo giá trị
H H’
❖ Phương tiện thanh toán
47
❖ Tiền tệ thế giới
1$ = 24.816đ
48