Professional Documents
Culture Documents
3
ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG
VÀ ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA
4
là kiểu tổ chức kinh tế mà sản
Sản xuất phẩm do LĐ tạo ra nhằm thoả
mãn trực tiếp nhu cầu của
tự cung, tự cấp người sản xuất
5
là kiểu tổ chức kinh tế mà sản
phẩm do LĐ tạo ra nhằm thoả
Sản xuất hàng hoá mãn nhu cầu của người khác,
của xã hội thông qua trao đổi,
mua bán
6
ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG
VÀ ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA
Điều kiện
ra đời và tồn tại
của SXHH
7
Phân công lao động xã hội
- PCLĐ XH tạo ra sự chuyên môn hóa, mỗi người chỉ sản xuất
một hoặc một vài sản phẩm hay chi tiết của sản phẩm
8
Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế
giữa những người SXHH
9
Tách biệt về
sở hữu
10
2. ĐẶC TRƯNG CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
11
* SXHH tồn tại trong môi
trường cạnh tranh quyết liệt
12
* SXHH
tồn tại với
tính chất mở
13
Hàng hoá xuất khẩu
14
Hàng hoá nhập khẩu
15
16
II- HÀNG HÓA
Khi nghiên cứu
PTSX TBCN,
C.Mác bắt đầu
bằng sự phân tích
hàng hoá.
18
2.1. Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá
2.1.1. Khái niệm hàng hóa
19
* Phân loại hàng hóa
20
* Phân loại hàng hóa
21
Phân biệt
hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình
Tích lũy và dự trữ được Không thể tích lũy hay dự trữ
22
23
Giá trị sử dụng của hàng hóa
24
Giá trị sử dụng của hàng hóa
27
Giá trị trao đổi
* Hai HH muốn trao đổi được với nhau thì giữa chúng
phải có cơ sở chung
- Cơ sở chung: không thể là GTSD
- Cơ sở chung: chúng đều là sản phẩm của lao động
Thực chất, trao đổi HH cho nhau là trao đổi lao động ẩn
giấu trong HH đó cho nhau
- LĐ kết tinh trong HH, là cơ sở chung của trao đổi được gọi
là giá trị của HH
5h
Sản phẩm của
lao động
-Khái niệm: GT của hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất
hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
- Đặc trưng:
+ GT biểu hiện mối quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng
hóa
+ GT là một phạm trù lịch sử
- Mối quan hệ với GTTĐ:
+ GT là nội dung, là cơ sở của GTTĐ
+ GTTĐ là hình thức biểu hiện của GT
29
2.1.3. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính
Thống nhất:
- Hai thuộc tính này cùng đồng thời tồn tại trong một hàng hóa
Mâu thuẫn
- Thứ nhất, với tư cách là GTSD các HH khác nhau về chất, còn với tư cách là
GT các HH đồng nhất về chất
- Thứ hai, quá trình thực hiện GT và GTSD có sự tách rời nhau cả về không
gian và thời gian
+ GT được thực hiện trước, trong lưu thông và GTSD thực hiện sau trong tiêu
dùng
30
2.2. Tính chất hai mặt của lao động
sản xuất hàng hoá
Lao động
SXHH có tính
hai mặt
31
Lao động cụ thể
- Khoa học công nghệ, PCLĐ XH càng phát triển thì các hình
thức của LĐ cụ thể càng phong phú, đa dạng,
34
35
- K/n: LĐ trừu tượng là LĐ của
người SXHH đã gạt bỏ đi những hình
Lao động thức biểu hiện cụ thể của nó để quy
Đặc trưng:
- Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của HH.
- Lao động trừu tượng là phạm trù lịch sử
36
* Tính chất hai mặt của LĐ SXHH phản ánh tính chất
tư nhân và tính chất xã hội của LĐ của người SXHH
- Chi phí cá biệt của người SXHH có thể cao hơn chi
phí XH cho phép → HH không bán được, không bù lại
được chi phí LĐ bỏ ra
37
Bài tập
Hãy lập sơ đồ thể hiện sự liên quan giữa các nội dung sau:
- Giá trị
- GTSD
- LĐ cụ thể
- LĐ trừu tượng
- LĐ tư nhân
- LĐ xã hội
- Hàng hóa
- Sản xuất hàng hóa
- Phân công lao động xã hội
- Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất
38
2.3. Lượng giá trị của hàng hóa
2.3.1. Thời gian lao động xã hội cần thiết
https://vietnambiz.vn/cuoc-chien-sua-organic-chi-moi-bat-dau-90580.htm
2.3. Lượng giá trị của hàng hóa
Thời gian lao động xã hội cần thiết
Trình độ Cường
Trình độ
người độ lao
kỹ thuật
lao động động
trung
trung trung
bình
bình bình
41
2.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng
đến lượng giá trị hàng hoá
42
Năng suất lao động
- K/n:
- NSLĐ ảnh hưởng tới lượng giá trị HH như thế nào?
Lượng GT
của 1 đvị HH Lượng GT của
tỷ lệ nghịch 1 đvị HH giảm
với NSLĐ
43
* Các yếu tố ảnh hưởng đến NSLĐ
- Người lao động
(sức khỏe, năng lực, trình độ, kinh nghiệm…)
- Sự phát triển của khoa học công nghệ và việc ứng
dụng chúng vào sản xuất;
- Hiệu quả của tư liệu sản xuất;
- Điều kiện tự nhiên;
- Trình độ tổ chức, quản lý
44
Cường độ lao động
45
Tăng cường
độ lao động
46
LĐ giản đơn
là LĐ không cần qua
đào tạo; là LĐ mà
bất kỳ ai có khả
năng LĐ bình thường
cũng thực hiện được
Mức độ
phức tạp
của LĐ
LĐ phức tạp
là lao động phải được
huấn luyện, đào tạo
W=c+v+m
Lao động
Lao động cụ thể
trừu tượng
đ
£
¥
$
49
3.1. Lịch sử ra đời và bản chất của tiền tệ
3.1.1. Lịch sử ra đời của tiền tệ
50
3.1.1. Lịch sử ra đời của tiền tệ
Hình thái
chung
51
3.1.1. Lịch sử ra đời của tiền tệ
52
3.1.1. Bản chất của tiền tệ
53
54
Thước đo giá trị
Giá trị
Giá cả
H H’
Phương tiện thanh toán
56
Tiền tệ thế giới
1$ = 23.155đ
57
3.3. Quy luật lưu thông tiền tệ
Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện lưu thông:
PxQ
M=
V
Khi tiền vừa làm chức năng phương tiện lưu thông và
phương tiện thanh toán:
58
3.4. LẠM PHÁT
Lạm phát là tình trạng mức giá chung của toàn bộ nền kinh
tế tăng lên trong một thời gian nhất định
Nguyên nhân:
- Tiền giấy phát hành quá nhiều,
- Mất cân đối hàng – tiền,
- LP do cầu kéo
- LP do chi phí đẩy 59
60
IV. QUY LUẬT GIÁ TRỊ
4.1. Nội dung quy luật
• QLGT là quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và trao
đổi hàng hóa
• QLGT yêu cầu: sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa
trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết.
Hao phí
- Sản xuất: Hao phí
lao động
lao động
xã hội
cá biệt
cần thiết
- Lưu thông: tuân theo nguyên tắc ngang giá
61
4.2. Tác dụng của quy luật giá trị
62