Professional Documents
Culture Documents
Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
+ H2O Tác dụng ở t0 thường Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au
+ Tác dụng với các axit (HCl, H2SO4 loãng) giải phóng H2 Không tác dụng.
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au
+ H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
II – HÓA TRỊ
Kim loại Phi kim Nhóm nguyên tố
-OH, -NO3 (nitrate), -NO2
(nitrite), -NH4 (ammonium),
Hóa trị I Li, Na, K, Ag. H, F, Cl, Br, I.
-HSO3,
-HSO4, -H2PO4.
=SO4 (sulfate), =SO3
Còn lại (Ca, Ba, Mg, Zn,
Hóa trị II O (sulfide), =CO3 (carbonate),
…).
=HPO4.
Hóa trị III Al, Au. ≡PO4 (phosphate).
Fe (II, III); Cu (I, II); Sn C (II, IV); N (I, II, III,
Nhiều hóa trị
(II, IV); Pb (II, IV). IV, V); S (II, IV, VI).
III. TÍNH TAN
các muối sulfate ( ) tan tốt (trừ BaSO4, PbSO4: không tan, CaSO4: ít tan).
- Đa số các muối carbonate ( ), phosphate ( ) đều không tan (trừ muối của Na, K, NH4+ tan).
- Các Base: 1OH đều tan, 2OH đa số không tan (trừ Ba(OH) 2, Sr(OH)2 tan, Ca(OH)2: ít tan); 3OH đều
không tan.
1
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
; D: KLR (g/ml)
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL/LÍT: CM
1. Từ số mol chất tan và thể tích dung dịch 2. Liên hệ giữa nồng độ CM và C%.
(Mkk = 29)
Ta có:
2
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
Trong đó:
Trong đó: γ = 2 4 ( nếu tăng 10oC ): hệ số
Gọi CA, CB, CD, CE lần lượt là biến thiên nhiệt độ Van’t Hoff.
lượng chất các chất A, B, D, E trong khoảng thời gian
t. là tốc độ phản ứng ở 2 nhiệt độ t1 và t2
3. Định luật tác dụng khối lượng
tốc độ trung bình của phản ứng
Xét phản ứng aA + bB dD + eE
C=C2 – C1: sự biến thiên nồng độ. a b
t= t2 – t1: biến thiên thời gian. Ta có = k .C A . C B
C1,C2 là nồng độ của một chất tài 2 thời điểm tương Trong đó v: tốc độ tại thời điểm nhất định
ứng t1, t2 k: hằng số tốc độ phản ứng, chỉ phụ thuộc vào bản
chất của phản ứng và nhiệt độ.
Phần 2: HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ - DANH PHÁP MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP
CHẤT VÔ CƠ
I. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”.
Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
Ví dụ: Chlorine có thể hiểu là nguyên tố chlorine (Cl), hoặc cũng có thể hiểu là đơn chất chlorine
(Cl2).
KÍ HIỆU
PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Ý
Z HÓA TÊN GỌI GHI CHÚ
TIẾNG ANH VIỆT HÓA NGHĨA
HỌC
“đr” là âm kép “đờ
1 H Hydrogen Hydrogen ‘hai-đrờ-zần Hiđro
rờ”, phát âm nhanh.
2 He Helium Helium ‘hít-li-ầm Heli
3
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
Âm “k” tương tự
6 C Carbon Carbon ‘Ka-bần Cacbon âm đứng giữa hai
âm “c” và “kh”.
“tr” là âm kép “tờ
7 N Nitrogen Nitrogen ‘nai-trờ-zần Nitơ
rờ”, phất âm nhanh.
Âm “óoc” tương tự
8 O Oxygen Oxygen ‘óoc-xi-zần Oxi là âm đứng giữa hai
âm “oc” và “ắc”.
Âm “phl” âm kép
9 F Fluorine Fluorine ‘phlo-rìn Flo “phờ l-”, phát âm
nhanh.
10 Ne Neon Neon ‘ni-àn Neon
4
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
5
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
II. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. Ion
- Ion dương (Cation - /ˈkæt.aɪ.ən/):
K potassium K+ potassium ion (/ˈaɪ.ɒn/)
2+
Mg magnesium Mg magnesium ion
3+
Al aluminium Al aluminium ion
6
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức
hóa trị thấp.
KIM
TÊN GỌI VÍ DỤ
LOẠI
Fe (II): ferrous - /ˈferəs/ - /phe-rớs/ FeO: iron (II) oxide - /ai-ần (tuu) óoc-xai-đ/
ferrous oxide - /phe-rớs óoc-xai-đ/
Iron
(Fe) Fe (III): ferric - / ˈferik/ - /phe-rik/ Fe2O3: iron (III) oxide - /ai-ần (thri) óoc-xai-đ/
ferric oxide - /phe-rik óoc-xai-đ/
Cu (I): cuprous - /ˈkyü-prəs/ - /kiu- Cu2O: copper (I) oxide - /cóop-pờ (woăn) óoc-xai-
prợs/ đ/
Copper cuprous oxide - /kiu-prợs óoc-xai-đ/
(Cu) Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ - /kiu-prik/ CuO: copper (II) oxide - /cóop-pờ (tuu) óoc-xai-đ/
cupric oxide - /kiu-prik óoc-xai-đ/
Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/ - /‘krâu- CrO: chromium (II) oxide - /‘krâu-mi-ầm (tuu)
mợs/ óoc-xai-đ/
Chromi chromous oxide - /‘krâu-mợs óoc-xai-đ/
um (Cr) Cr (III): chromic - /ˈkrəʊmik/ - /‘krâu- Cr2O3: chromium (III) oxide - /‘krâu-mi-ầm (thri)
mik/ óoc-xai-đ/
chromic oxide - /‘krâu-mik óoc-xai-đ/
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
CÁCH 1:TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE
CÁCH 2: SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ OXYGEN
+ OXIDE
Lưu ý: Số lượng nguyên tử/ nhóm nguyên tử được quy ước là mono /mô-nầu/, di /đai/, tri /trai/, tetra /tét-
trờ/, penta /pen-tờ/,…
Số lượng và phiên âm
SỐ LƯỢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH VÍ DỤ AUDIO
1 Mono /ˈmɒnəʊ/ mono
2 Di /dɑɪ/ di
3 Tri /trɑɪ/ tri
4 Tetra /ˈtetrə/ tetra
5 Penta /pentə/ penta
6 Hexa /heksə/ hexa
7 Hepta /ˈheptə/ hepta
8 Octa /ˈɒktə/ octa
9 Nona /nɒnə/ nona
10 Deca /dekə/ deca
Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono-oxide = monoxide, penta-oxide = pentoxide.
Ví dụ:
SO2: sulfur (IV) oxide - /sâu-phờ (phor) óoc-xai-đ/ hay sulfur dioxide - /sâu-phờ đai-óoc-xai-đ/
CO: carbon (II) oxide - /ka-bần (tuu) óoc-xai-đ/ hay carbon monoxide - /ka-bần mô-nâu-xai-đ/
P2O5: phosphorus (V) oxide - /phoos-phờ-rợs (phai) óoc-xai-đ/ hay diphosphorus pentoxide -
/đai-phoos-phờ-rợs pen-tờ-xai-đ/
7
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
CrO3: chromium (VI) oxide - /krâu-mi-um (sik) óoc-xai-đ/ hay chromium trioxide - /krâu-mi-um
trai-óoc-xai-đ/
2.3. BASE (BAZƠ)
- “Base” - /beɪs/ - /bêi-s/
- “Hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/ - /’hai-đrooc-xai-đ/
- Cách gọi tên:
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
Ví dụ:
Ba(OH)2: barium hydroxide - /be-rì-ầm hai-đrooc-xai-đ/
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide - /ai-ần (thri) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferric hydroxide - /phe-rik hai-
đrooc-xai-đ/
Fe(OH)2: iron (II) hydroxide - /ai-ần (tuu) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferrous hydroxide - /phe-rợs hai-
đrooc-xai-đ/
2.4. ACID (AXIT)
- “Acid” - /ˈæsɪd/ - /e-xiđ/ hoặc
- Một số loại acid vô cơ tiêu biểu sẽ được gọi tên qua bảng sau:
CÔNG THỨC
TÊN GỌI PHIÊN ÂM VÍ DỤ AUDIO
HÓA HỌC
HX hydrohalic acid /ˌhaɪdrəˌklɔːrɪk ˈæsɪd/
HF hydrofluoric acid /ˌhaɪdrəˌflʊərɪk ˈæsɪd/ hydrofluoric acid
HCl hydrochloric acid /ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/ hydrochloric acid
HBr hydrobromic acid /ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/ hydrobromic acid
HI hydroiodic acid /ˌhaɪdrəˌaɪədɪk ˈæsɪd/
HClO hypochloruos acid /haɪpəʊklɒrəs ˈæsɪd/
HClO2 chloruos acid /klɒrəs ˈæsɪd/
HClO3 chloric acid /klɒrɪk ˈæsɪd/ chloric acid
HClO4 perchloric acid /pərˌklɒrɪk ˈæsɪd/ perchloric acid
/ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk
H2S hydrosulfuric acid
ˈæsɪd/
/sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/
H2SO4 sulfuric acid sulfuric acid
/sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/
sulfurous acid
H2SO3 /ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/ sulfurous acid
sulphurous acid
HNO3 nitric acid /ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/ nitric acid
HNO2 nitrous acid /ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/ nitrous acid
/fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/
H3PO4 phosphoric acid phosphoric acid
/fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/
H3PO3 phosphorous acid /fɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/ phosphorous acid
H3PO2 hypophosphorous acid /haɪpəʊfɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/
/kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/
CO2 + H2O (H2CO3) carbonic acid carbonic acid
/kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/
H3BO3 boric acid /ˌbɔː.rɪk ˈæs.ɪd/ boric acid
HCN hydrocyanic acid
/ˈfɑːsfeɪt/
-hydrogen /ˈhaɪdrədʒən (NH4)2HPO4
HPO4 II
phosphate ˈfɒsfeɪt/ ammonium hydrogen phosphate
-dihydrogen /dai ˈhaɪdrədʒən Ca(H2PO4)2
H2PO4 I
phosphate ˈfɒsfeɪt/ calcium dihydrogen phosphate
-dihydrogen /dai ˈhaɪdrədʒən NaH2PO3:
H2PO3 I
phosphite ˈfɒsfaɪt/ sodium dihydrogen phosphite
-hydrogen Na2HPO3:
HPO3 II /haɪdrədʒən ˈfɒsfaɪt/
phosphite sodium hydrogen phosphite
H2PO2 I -hypophosphite /haɪpəʊˈfɒsfaɪt/ NaH2PO2: sodium hypophosphite
CrO2 I -chromite /ˈkrəʊmaɪt/ NaCrO2: sodium chromite
CrO4 II -chromate /ˈkrəʊmeɪt/ K2CrO4: potassium chromate
Cr2O7 II -dichromate /daiˈkrəʊmeɪt/ K2Cr2O7: potassium dichromate
AlO2 I -aluminate /ˌæləˈmɪnieɪt/ NaAlO2: sodium aluminate
ZnO2 II -zincate /zɪŋkeɪt/ Na2ZnO2: sodium zincate
Lưu ý: Nếu quý thầy cô không phát âm đuôi đúng chuẩn /t/ và /d/ thì khi đó sodium chloride
(NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) sẽ có cách đọc tương tự nhau, tạo ra sự hiểu lầm rất lớn cho học sinh.
2.6. MỘT SỐ QUẶNG, HỢP CHẤT HOẶC HỖN HỢP CÁC CHẤT THƯỜNG GẶP
VÍ DỤ
THÀNH PHẦN CHÍNH TÊN QUẶNG PHIÊN ÂM
AUDIO
NHÓM QUẶNG/HỢP CHẤT/HỖN HỢP CHẤT CỦA IRON (SẮT)
Hemantite /ˈhiːmətaɪt/
Fe2O3 Hemantite
(hoặc haematite) (hoặc /ˈhɛmətaɪt/
Fe3O4 Magnetite /ˈmæɡnətaɪt/ Magnetite
/ˈsaɪdəˌraɪt/
FeCO3 Siderite Siderite
(hoặc /ˈsɪdəˌraɪt/)
FeS2 Pyrite /ˈpaɪraɪt/ Pyrite
Fe3C Cementite /sɪˈmɛntaɪt/ Cementite
Ammonium iron (III) sulfate
(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O (hoặc ferric ammonium sulfate)
(hoặc iron allum)
NHÓM QUẶNG/HỢP CHẤT/HỖN HỢP CHẤT CỦA SODIUM, POTASSIUM
NaCl Table salt
KCl.NaCl Sylvinite /ˈsɪlvɪˌnaɪt/
Carnallite
KCl.MgCl2.6H2O /ˈkɑːnəˌlaɪt/ Carnallite
(hoặc carnalite)
NaHCO3 Baking soda /beɪkɪŋ soʊdə/
KNO3 Niter
/ˈnaɪtə/ Niter
(hoặc NaNO3) (hoặc nitre)
Liquid glass
K2SiO3 và Na2SiO3
(hoặc water glass)
Sodium calcium silicate
Na2O.CaO.6SiO2
(hoặc Soda-lime glass)
KNO3, S, C Black powder
10
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
11
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024
12