You are on page 1of 12

ThS.

Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

Phần 1 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ HÓA HỌC CẦN NẮM


I – DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC KIM LOẠI:
Khi Bà Các Nàng Mai Áo Záp Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cô Sắt (III) Á Hậu Phi Âu
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au
Ý nghĩa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au

+ O2: nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng


3+
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe Ag Hg Pt Au

+ H2O Tác dụng ở t0 thường Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au

+ Tác dụng với các axit (HCl, H2SO4 loãng) giải phóng H2 Không tác dụng.
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au

Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au

+ H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
II – HÓA TRỊ
Kim loại Phi kim Nhóm nguyên tố
-OH, -NO3 (nitrate), -NO2
(nitrite), -NH4 (ammonium),
Hóa trị I Li, Na, K, Ag. H, F, Cl, Br, I.
-HSO3,
-HSO4, -H2PO4.
=SO4 (sulfate), =SO3
Còn lại (Ca, Ba, Mg, Zn,
Hóa trị II O (sulfide), =CO3 (carbonate),
…).
=HPO4.
Hóa trị III Al, Au. ≡PO4 (phosphate).
Fe (II, III); Cu (I, II); Sn C (II, IV); N (I, II, III,
Nhiều hóa trị
(II, IV); Pb (II, IV). IV, V); S (II, IV, VI).
III. TÍNH TAN

- Tất cả các muối nitrate ( ), Na, K, đều tan tốt.


- Đa số các muối chloride (Cl ), bromide (Br ), iodide (I-) tan tốt (trừ AgCl, AgBr, AgI: không tan), đa số
- -

các muối sulfate ( ) tan tốt (trừ BaSO4, PbSO4: không tan, CaSO4: ít tan).

- Đa số các muối carbonate ( ), phosphate ( ) đều không tan (trừ muối của Na, K, NH4+ tan).
- Các Base: 1OH đều tan, 2OH đa số không tan (trừ Ba(OH) 2, Sr(OH)2 tan, Ca(OH)2: ít tan); 3OH đều
không tan.

1
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

IV – MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH TOÁN THƯỜNG GẶP


CÔNG THỨC TÍNH SỐ MOL: n
1. Số mol một chất bất kì: 3. Số mol của một chất trong dung dịch
*Điều kiện tiêu chuẩn nồng độ một chất dạng
(m: KL chất tan) dung dịch là 1mol/lít (1M)
2. Số mol của chất khí (V: lít)
Điều kiện chuẩn: P =1bar; t0 =250C 4. Hai chất khí A, B cùng điều kiện t0, p
VA = VB (cùng điều kiện t0, p) => nA = n B

CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH: V


1. Thể tích chất khí đkc: V = n. 24,79 (lít)

2. Thể tích dung dịch : ;


CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM : C%
1. Từ khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch 2. Từ khối lượng riêng và nồng độ C

; D: KLR (g/ml)
CÔNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL/LÍT: CM
1. Từ số mol chất tan và thể tích dung dịch 2. Liên hệ giữa nồng độ CM và C%.

( Vdd : lít) (M: KLPT)


CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT TAN: mct hoặc m
1.Công thức tính khối lượng chung: 3. Từ khối lượng dung dịch và nồng độ %
2.Từ độ tan và khối lượng dung môi

CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG DUNG DỊCH: mdd


1) Từ dung môi và chất tan:
3. Từ mct và C%:
2) Từ KLR và Vdd: (g/ml) 4. mddspứ = ∑ m các chất ban đầu – m↓ - m↑
TỶ KHỐI HƠI CHẤT KHÍ : dA/B

(Mkk = 29)

Tính nguyên tử khối trung bình nguyên tố từ các đồng vị:

Ta có:

Kí hiệu nguyên tử:


- Z = số e = số p = số hiệu nguyên tử.
- A = Z + N , A là số khối.

2
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG


1. Theo năng lượng liên kết 2. Theo nhiệt tạo thành

= (cđ)- (sp) = (sp) - (cđ)


aA(g) + bB(g) mM(g) + nN(g) aA + bB mM + nN
=a.Eb(A) +b.Eb (B) - m.Eb(M) - n.Eb (N) = m. (M)+ n. (N)-a. (A)
- b. (B)
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1.Biểu thức tính tốc độ phản ứng 2.Biểu thức liên hệ giữa nhiệt độ và tốc độ
Phản ứng tổng quát: aA + bB dD + eE phản ứng hóa học

Trong đó:
Trong đó: γ = 2 4 ( nếu tăng 10oC ): hệ số
Gọi CA, CB, CD, CE lần lượt là biến thiên nhiệt độ Van’t Hoff.
lượng chất các chất A, B, D, E trong khoảng thời gian
t. là tốc độ phản ứng ở 2 nhiệt độ t1 và t2
3. Định luật tác dụng khối lượng
tốc độ trung bình của phản ứng
Xét phản ứng aA + bB dD + eE
C=C2 – C1: sự biến thiên nồng độ. a b
t= t2 – t1: biến thiên thời gian. Ta có = k .C A . C B
C1,C2 là nồng độ của một chất tài 2 thời điểm tương Trong đó v: tốc độ tại thời điểm nhất định
ứng t1, t2 k: hằng số tốc độ phản ứng, chỉ phụ thuộc vào bản
chất của phản ứng và nhiệt độ.

Phần 2: HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ - DANH PHÁP MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP
CHẤT VÔ CƠ
I. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”.
Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
Ví dụ: Chlorine có thể hiểu là nguyên tố chlorine (Cl), hoặc cũng có thể hiểu là đơn chất chlorine
(Cl2).
KÍ HIỆU
PHIÊN ÂM DIỄN GIẢI Ý
Z HÓA TÊN GỌI GHI CHÚ
TIẾNG ANH VIỆT HÓA NGHĨA
HỌC
“đr” là âm kép “đờ
1 H Hydrogen Hydrogen ‘hai-đrờ-zần Hiđro
rờ”, phát âm nhanh.
2 He Helium Helium ‘hít-li-ầm Heli

3 Li Lithium Lithium ‘lít-thi-ầm Liti

4 Be Beryllium Beryllium bờ-‘ri-li-ầm Beri


Âm “oo” tương tự
5 B Boron Boron ‘bo-roon Bo âm giữa của hai âm
“o” và “a”.

3
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

Âm “k” tương tự
6 C Carbon Carbon ‘Ka-bần Cacbon âm đứng giữa hai
âm “c” và “kh”.
“tr” là âm kép “tờ
7 N Nitrogen Nitrogen ‘nai-trờ-zần Nitơ
rờ”, phất âm nhanh.
Âm “óoc” tương tự
8 O Oxygen Oxygen ‘óoc-xi-zần Oxi là âm đứng giữa hai
âm “oc” và “ắc”.
Âm “phl” âm kép
9 F Fluorine Fluorine ‘phlo-rìn Flo “phờ l-”, phát âm
nhanh.
10 Ne Neon Neon ‘ni-àn Neon

11 Na Sodium Sodium ‘sâu-đì-ầm Natri


Mẹg-‘ni-zi-
12 Mg Magnesium Magnesium Magie
ầm
a-lờ-‘mi-ni-
13 Al Aluminium Aluminium Nhôm
ầm
14 Si Silicon Silicon ‘sík-li-cần Silic
Âm “oo” tương tự
‘phoos-phờ-
15 P Phosphorus Phosphorus Phốt pho âm giữa của hai âm
rợs
“o” và “a”.
Lưu
16 S Sulfur Sulfur ‘sâu-phờ
huỳnh
Âm “kl-” là âm kép
17 Cl Chlorine Chlorine ‘klo-rìn Clo “kờ l-”, phát âm
nhanh.
18 Ar Argon Argon ‘a-gàn Agon
Pờ-‘tes-zi-
19 K Potassium Potassium Kali
ầm
20 Ca Calcium Calcium ‘kel-si-ầm Canxi

21 Sc Scandium Scandium ‘sken-đì-ầm Scanđi


Tì-‘tây-ni-
ầm
22 Ti Titanium Titanium Titan
Tài-‘tây-ni-
ầm
Vờ-‘nây-đi-
23 V Vanadium Vanadium Vanađi
âm
Tránh đọc sai thành
‘Krâu-mi-
24 Cr Chromium Chromium Crom chrominum hay
um
chrominium.
25 Mn Manganese Manganese ‘me-gờ-nìz Mangan

4
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

Kí tự “r” trong cách


26 Fe Iron Iron ‘ai-ần Sắt ghi iron là âm câm
nên không phát âm.
Âm “k” tương tự
âm đứng giữa hai
27 Co Cobalt Cobalt ‘kâu-bol-t Coban
âm “c” và “kh”.
Âm “t” là âm đuôi.
28 Ni Nickel Nickel ‘nik-kồl Niken
Âm “oo” tương tự
29 Cu Copper Copper 'kóop-pờ Đồng âm giữa của hai âm
“o” và “a”.
Âm “k” trong
30 Zn Zinc Zinc zin-k Kẽm trường hợp này là
âm đuôi.
33 As Arsenic Arsenic ‘a-sờ-nịk Asen

34 Se Selenium Selenium Sờ-‘li-nì-ầm Selen


Âm “br-” là âm kép
35 Br Bromine Bromine ‘brâu-mìn Brom “bờ r-”, phát âm
nhanh.
36 Kr Krypton Krypton ‘kríp-tan kripton
Rù-‘bí-đì-
37 Rb Rubidium Rubidium Rubi
âm
Âm “str” là âm kép
“sờ tr-”, phát âm
‘Stroon-tì- nhanh.
38 Sr Strontium Strontium Stronti
um Âm “oo” tương tự
âm giữa của hai âm
“o” và “a”.
Pờ-‘lây-đì-
46 Pd Palladium Palladium Palađi
ầm
47 Ag Silver Silver ‘siu-vờ Bạc
Dựa vào cách ghi
thì Cd là Cadmium
48 Cd Cadmium Cadmium ‘kéd-mi-ầm Cađimi chứ không phải
Cadminium hay
Cadiminum.
50 Sn Tin Tin Tin Thiếc
‘ai-ợt-đin
53 I Iodine Iodine Iot
‘ai-ờ-đai-n
‘zê-nan
54 Xe Xenon Xenon Xenon
‘zi-nan

5
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

55 Cs Caesium Caesium si-zì-âm Xesi

56 Ba Barium Barium ‘be-rì-ầm Bari

78 Pt Platinum Platinum ‘plét-ti-nầm Platin


Khi một âm được
kết thúc bằng âm
tiết “l” thì âm đó sẽ
cần được ôm khẩu
79 Au Gold Gold Gâul-đ Vàng
hình lại.
Âm “đ” trong
trường hợp này là
âm đuôi.
Âm “iơ” là âm ghép
Thủy
80 Hg Mercury Mercury ‘mek-kiờ-ri “i ờ”, phát âm
ngân
nhanh.
Âm “đ” trong
82 Pb Lead Lead li-đ Chì trường hợp này là
âm đuôi.
“phr-” là âm kép
‘phren-si-
87 Fr Francium Francium Franxi “phờ r-”, cần phát
ầm
âm nhanh.
88 Ra Radium Radium ‘rây-đì-ầm Rađi

II. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. Ion
- Ion dương (Cation - /ˈkæt.aɪ.ən/):
K potassium K+ potassium ion (/ˈaɪ.ɒn/)
2+
Mg magnesium Mg magnesium ion
3+
Al aluminium Al aluminium ion

- Ion âm (Anion - /ˈæn.aɪ.ən/):


Cl chlorine Cl- chloride ion
O oxygen O2- oxide ion
3-
N nitrogen N nitride ion
2.2. OXIDE (OXIT)
- “Oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/ - “óoc-xai-đ”
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide - oxit bazơ)
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
Ví dụ:
 Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/ - /sâu-đì-ầm óoc-xai-đ/.
 MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/ - /mẹg-ni-zi-ầm óoc-xai-đ/.
Lưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three.
Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật
ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất

6
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức
hóa trị thấp.
KIM
TÊN GỌI VÍ DỤ
LOẠI
Fe (II): ferrous - /ˈferəs/ - /phe-rớs/ FeO: iron (II) oxide - /ai-ần (tuu) óoc-xai-đ/
ferrous oxide - /phe-rớs óoc-xai-đ/
Iron
(Fe) Fe (III): ferric - / ˈferik/ - /phe-rik/ Fe2O3: iron (III) oxide - /ai-ần (thri) óoc-xai-đ/
ferric oxide - /phe-rik óoc-xai-đ/
Cu (I): cuprous - /ˈkyü-prəs/ - /kiu- Cu2O: copper (I) oxide - /cóop-pờ (woăn) óoc-xai-
prợs/ đ/
Copper cuprous oxide - /kiu-prợs óoc-xai-đ/
(Cu) Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ - /kiu-prik/ CuO: copper (II) oxide - /cóop-pờ (tuu) óoc-xai-đ/
cupric oxide - /kiu-prik óoc-xai-đ/
Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/ - /‘krâu- CrO: chromium (II) oxide - /‘krâu-mi-ầm (tuu)
mợs/ óoc-xai-đ/
Chromi chromous oxide - /‘krâu-mợs óoc-xai-đ/
um (Cr) Cr (III): chromic - /ˈkrəʊmik/ - /‘krâu- Cr2O3: chromium (III) oxide - /‘krâu-mi-ầm (thri)
mik/ óoc-xai-đ/
chromic oxide - /‘krâu-mik óoc-xai-đ/
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
CÁCH 1:TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE
CÁCH 2: SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ OXYGEN
+ OXIDE
Lưu ý: Số lượng nguyên tử/ nhóm nguyên tử được quy ước là mono /mô-nầu/, di /đai/, tri /trai/, tetra /tét-
trờ/, penta /pen-tờ/,…
Số lượng và phiên âm
SỐ LƯỢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH VÍ DỤ AUDIO
1 Mono /ˈmɒnəʊ/ mono
2 Di /dɑɪ/ di
3 Tri /trɑɪ/ tri
4 Tetra /ˈtetrə/ tetra
5 Penta /pentə/ penta
6 Hexa /heksə/ hexa
7 Hepta /ˈheptə/ hepta
8 Octa /ˈɒktə/ octa
9 Nona /nɒnə/ nona
10 Deca /dekə/ deca

Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono-oxide = monoxide, penta-oxide = pentoxide.
Ví dụ:
 SO2: sulfur (IV) oxide - /sâu-phờ (phor) óoc-xai-đ/ hay sulfur dioxide - /sâu-phờ đai-óoc-xai-đ/
 CO: carbon (II) oxide - /ka-bần (tuu) óoc-xai-đ/ hay carbon monoxide - /ka-bần mô-nâu-xai-đ/
 P2O5: phosphorus (V) oxide - /phoos-phờ-rợs (phai) óoc-xai-đ/ hay diphosphorus pentoxide -
/đai-phoos-phờ-rợs pen-tờ-xai-đ/

7
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

 CrO3: chromium (VI) oxide - /krâu-mi-um (sik) óoc-xai-đ/ hay chromium trioxide - /krâu-mi-um
trai-óoc-xai-đ/
2.3. BASE (BAZƠ)
- “Base” - /beɪs/ - /bêi-s/
- “Hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/ - /’hai-đrooc-xai-đ/
- Cách gọi tên:
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
Ví dụ:
 Ba(OH)2: barium hydroxide - /be-rì-ầm hai-đrooc-xai-đ/
 Fe(OH)3: iron (III) hydroxide - /ai-ần (thri) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferric hydroxide - /phe-rik hai-
đrooc-xai-đ/
 Fe(OH)2: iron (II) hydroxide - /ai-ần (tuu) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferrous hydroxide - /phe-rợs hai-
đrooc-xai-đ/
2.4. ACID (AXIT)
- “Acid” - /ˈæsɪd/ - /e-xiđ/ hoặc
- Một số loại acid vô cơ tiêu biểu sẽ được gọi tên qua bảng sau:
CÔNG THỨC
TÊN GỌI PHIÊN ÂM VÍ DỤ AUDIO
HÓA HỌC
HX hydrohalic acid /ˌhaɪdrəˌklɔːrɪk ˈæsɪd/
HF hydrofluoric acid /ˌhaɪdrəˌflʊərɪk ˈæsɪd/ hydrofluoric acid
HCl hydrochloric acid /ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/ hydrochloric acid
HBr hydrobromic acid /ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/ hydrobromic acid
HI hydroiodic acid /ˌhaɪdrəˌaɪədɪk ˈæsɪd/
HClO hypochloruos acid /haɪpəʊklɒrəs ˈæsɪd/
HClO2 chloruos acid /klɒrəs ˈæsɪd/
HClO3 chloric acid /klɒrɪk ˈæsɪd/ chloric acid
HClO4 perchloric acid /pərˌklɒrɪk ˈæsɪd/ perchloric acid
/ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk
H2S hydrosulfuric acid
ˈæsɪd/
/sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/
H2SO4 sulfuric acid sulfuric acid
/sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/
sulfurous acid
H2SO3 /ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/ sulfurous acid
sulphurous acid
HNO3 nitric acid /ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/ nitric acid
HNO2 nitrous acid /ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/ nitrous acid
/fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/
H3PO4 phosphoric acid phosphoric acid
/fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/
H3PO3 phosphorous acid /fɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/ phosphorous acid
H3PO2 hypophosphorous acid /haɪpəʊfɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/
/kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/
CO2 + H2O (H2CO3) carbonic acid carbonic acid
/kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/
H3BO3 boric acid /ˌbɔː.rɪk ˈæs.ɪd/ boric acid
HCN hydrocyanic acid

2.5. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC


8
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

[ TÊN NGUYÊN TỐ ĐỨNG ĐẦU + TÊN GỐC MUỐI


AMMONIUM (N H4 ) /əˈməʊniəm/ ⟨
GỐC KHÔNG CHỨA OXYGEN →ĐUÔI IDE /aid/
GỐC CHỨA OXYGEN, HÓA TRỊ THẤP →ĐUÔI ITE
GỐC CHƯA OXYGEN, HÓA TRỊ CAO →ĐUÔI ATE
- Dưới đây là một số gốc muối tiêu biểu và ví dụ đi kèm:
GỐC
HÓA TRỊ TÊN GỐC PHIÊN ÂM VÍ DỤ
MUỐI
/ˈflɔːraɪd/
NaF: sodium fluoride
F I -fluoride /ˈflʊəraɪd/
SF6: sulfur hexafluoride
/ˈflʊraɪd/
CuCl2: copper(II) chloride
Cl I -chloride /ˈklɔːraɪd/ cupric chloride
HCl(gas): hydrogen chloride
FeBr3: iron(III) bromide
Br I -bromide /ˈbrəʊmaɪd/
ferric bromide
I I -iodide /ˈaɪədaɪd/ AgI: silver iodide
ClO I -hypochlorite /haɪpəʊˈklɔːraɪt/ NaClO: sodium hypochlorite
ClO2 I -chlorite /ˈklɔːraɪt/ NaClO2: sodium chlorite
ClO3 I -chlorate /klɒreɪt/ KClO3: potassium chlorate
ClO4 I -perchlorate /pərˌklɒreɪt/ KClO4: potassium perchlorate
S II -sulfide /ˈsʌlfaɪd/ PbS: lead sulfide
-hydrogen /ˈhaɪdrədʒən
HS I NaHS: sodium hydrogen sulfide
sulfide ˈsʌlfaɪd/
C IV -carbide /ˈkɑːbaɪd/ Al4C3: aluminium carbide
N III -nitride /ˈnaɪtraɪd/ Li3N: lithium nitride
/ˈfɒsfaɪd/
P III -phosphide Zn3P2 : zinc phosphide
/ˈfɑːsfaɪd/
CN I -cyanide /ˈsaɪənaɪd/ KCN: potassium cyanide
SCN I -thiocyanate /ˈθaɪəʊsaɪəneɪd/ KSCN: potassium thiocyanate
SO4 II -sulfate /ˈsʌlfeɪt/ Na2SO4: sodium sulfate
-hydrogen
/ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/ KHSO4: potassium hydrogen sulfate
HSO4 I sulfate
/baɪˈsʌlfeɪt/ potassium bisulfate
-bisulfate
SO3 II -sulfite /ˈsʌlfaɪt/ CaSO3: calcium sulfite
-hydrogen /ˈhaɪdrədʒən NaHSO3: sodium hydrogen sulfite
HSO3 I
sulfite ˈsʌlfaɪt/
NO3 I -nitrate /ˈnaɪtreɪt/ AgNO3 : silver nitrate
NO2 I -nitrite /ˈnaɪtraɪt/ NaNO2 : sodium nitrite
MnO4 I -permanganate /pəˈmæŋɡəˌneɪt/ KmnO4 : potassium permanganate
MnO4 II -manganate /mæŋɡəˌneɪt/ K2MnO4 : potassium manganate
/ˈkɑːbənət/
CO3 II -carbonate MgCO3: magnesium carbonate
/ˈkɑː.bən.eɪt/
-hydrogen /ˈhaɪdrədʒən Ba(HCO3)2:
HCO3 I carbonate ˈkɑːbənət/ barium hydrogen carbonate
-bicarbonate /baɪˈ ˈkɑːbənət/ barium bicarbonate
PO4 III -phosphate /ˈfɒsfeɪt/ Ag3PO4 : silver phosphate
9
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

/ˈfɑːsfeɪt/
-hydrogen /ˈhaɪdrədʒən (NH4)2HPO4
HPO4 II
phosphate ˈfɒsfeɪt/ ammonium hydrogen phosphate
-dihydrogen /dai ˈhaɪdrədʒən Ca(H2PO4)2
H2PO4 I
phosphate ˈfɒsfeɪt/ calcium dihydrogen phosphate
-dihydrogen /dai ˈhaɪdrədʒən NaH2PO3:
H2PO3 I
phosphite ˈfɒsfaɪt/ sodium dihydrogen phosphite
-hydrogen Na2HPO3:
HPO3 II /haɪdrədʒən ˈfɒsfaɪt/
phosphite sodium hydrogen phosphite
H2PO2 I -hypophosphite /haɪpəʊˈfɒsfaɪt/ NaH2PO2: sodium hypophosphite
CrO2 I -chromite /ˈkrəʊmaɪt/ NaCrO2: sodium chromite
CrO4 II -chromate /ˈkrəʊmeɪt/ K2CrO4: potassium chromate
Cr2O7 II -dichromate /daiˈkrəʊmeɪt/ K2Cr2O7: potassium dichromate
AlO2 I -aluminate /ˌæləˈmɪnieɪt/ NaAlO2: sodium aluminate
ZnO2 II -zincate /zɪŋkeɪt/ Na2ZnO2: sodium zincate

Lưu ý: Nếu quý thầy cô không phát âm đuôi đúng chuẩn /t/ và /d/ thì khi đó sodium chloride
(NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) sẽ có cách đọc tương tự nhau, tạo ra sự hiểu lầm rất lớn cho học sinh.
2.6. MỘT SỐ QUẶNG, HỢP CHẤT HOẶC HỖN HỢP CÁC CHẤT THƯỜNG GẶP
VÍ DỤ
THÀNH PHẦN CHÍNH TÊN QUẶNG PHIÊN ÂM
AUDIO
NHÓM QUẶNG/HỢP CHẤT/HỖN HỢP CHẤT CỦA IRON (SẮT)
Hemantite /ˈhiːmətaɪt/
Fe2O3 Hemantite
(hoặc haematite) (hoặc /ˈhɛmətaɪt/
Fe3O4 Magnetite /ˈmæɡnətaɪt/ Magnetite
/ˈsaɪdəˌraɪt/
FeCO3 Siderite Siderite
(hoặc /ˈsɪdəˌraɪt/)
FeS2 Pyrite /ˈpaɪraɪt/ Pyrite
Fe3C Cementite /sɪˈmɛntaɪt/ Cementite
Ammonium iron (III) sulfate
(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O (hoặc ferric ammonium sulfate)
(hoặc iron allum)
NHÓM QUẶNG/HỢP CHẤT/HỖN HỢP CHẤT CỦA SODIUM, POTASSIUM
NaCl Table salt
KCl.NaCl Sylvinite /ˈsɪlvɪˌnaɪt/
Carnallite
KCl.MgCl2.6H2O /ˈkɑːnəˌlaɪt/ Carnallite
(hoặc carnalite)
NaHCO3 Baking soda /beɪkɪŋ soʊdə/
KNO3 Niter
/ˈnaɪtə/ Niter
(hoặc NaNO3) (hoặc nitre)
Liquid glass
K2SiO3 và Na2SiO3
(hoặc water glass)
Sodium calcium silicate
Na2O.CaO.6SiO2
(hoặc Soda-lime glass)
KNO3, S, C Black powder

10
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

(hoặc gun powder)


NaCl, KI hoặc KIO3 Iodised salt
(muối iod) (hoặc iodized salt)

NHÓM QUẶNG/HỢP CHẤT/HỖN HỢP CHẤT CỦA CALCIUM, MAGNESIUM


CaCO3 Calcite /ˈkælsaɪt/ Calcite
CaSO4.2H2O Gypsum /dʒɪpsəm/ Gypsum
CaSO4.H2O
Plaster /plɑːstə/ Plaster
(hoặc CaSO4.0,5H2O)
Anhydrite
CaSO4 /ænˈhaɪdraɪt/ Anhydrite
(hoặc anhydrous gypsum)
Ca3(PO4)2 Phosphorite /ˈfɒsfəˌraɪt/ Phosphorite
Ca5F(PO4)3
Apatite /ˈæpəˌtaɪt/ Apatite
(hoặc 3Ca3(PO4)2.CaF2)
CaCO3.MgCO3 Dolomite /ˈdɒləˌmaɪt/ Dolomite
CaF2 Fluorite /ˈflʊəraɪt/ Fluorite
Magnesite
MgCO3 (tránh nhầm với magnetite là /ˈmæɡnɪˌsaɪt/ Magnesite
Fe3O4)
NHÓM QUẶNG/HỢP CHẤT/HỖN HỢP CHẤT CỦA ALUMINIUM, CHROMIUM
Al2O3.nH2O Bauxite /bɔːksaɪt/ Bauxite
Na3AlF6
Cryolite /ˈkraɪəˌlaɪt/ Cryolite
(hoặc AlF3.3NaF)
Al2O3.2SiO2.2H2O Kaolinite /ˈkeɪəlɪˌnaɪt/ Kaolinite
Thermite /ˈθɜrˌmaɪt/
Al và Fe2O3 Thermite
(hoặc thermit) (hoặc /ˈθɜrmɪt/)
Potassium aluminium sulfate
(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(hoặc potassium alum)
(hoặc NH4Al(SO4)3.12H2O)
(hoặc potash alum)
K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O Chromium(III) potassium sulfate
(hoặc KCr(SO4)3.12H2O) (hoặc chrome alum)
FeO.Cr2O3
(hoặc Fe(CrO2)2) Chromite /ˈkrəʊmaɪt/ Chromite
(hoặc Fe2Cr2O4)
NHÓM QUẶNG/HỢP CHẤT/HỖN HỢP CHẤT CỦA COPPER (ĐỒNG)
Cu2S Chalcocite /ˈkælkəˌsaɪt/ Chalcocite
CuFeS2 Chalcopyrite /ˌkælkəˈpaɪraɪt/ Chalcopyrite
Cu2O Cuprite /ˈkjuːpraɪt/ Cuprite
HỢP CHẤT NGẬM NƯỚC: TÊN HỢP CHẤT + SỐ LƯỢNG + HYDRATE
CuSO4.5H2O Copper(II) sulfate pentahydrate

11
ThS. Dương Thành Tính Hóa học 10 – Một số vấn đề hóa học cần 2023-
nắm 2024

12

You might also like