Professional Documents
Culture Documents
(c) Tỉ khối
MA
- Tỉ khối của khí A so với khí B: d A/B = MB , trong đó MA, MB là phân tử khối của A và B
III. Tính chất hóa học của kim loại – phi kim
Kim loại Phi kim
(1) Td với phi kim (1) Td với KL Muối/ Oxide
Oxygen oxide KL (2) Td với O2 Oxide PK
PK khác muối (3) Td với H2 khí
(2) Td với acid muối + H2 (4) C, H2 + Oxit KL KL + CO, H2O
(3) Td với nước Base + H2
(4) Td với dd muối
(5) Td với dd kiềm
IV. Tính chất hóa học của oxide – acid – base – muối
* Giải thích:
- Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, lực hút giữa hạt nhân và các
e lớp ngoài cùng tăng R, KL giảm , , PK tăng
- Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, số lớp e tăng – lực hút hạt
nhân và e lớp ngoài cùng giảm R, KL tăng, , PK giảm
CHUYÊN ĐỀ 3: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN. Ý NGHĨA BẢNG TUẦN HOÀN
A. Định luật bảo toàn
Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp
chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân nguyên tử.
B. Ý nghĩa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Cấu hình e Số p, số e, số lớp e, số lớp e ngoài cùng
Vị trí nguyên tố STT ô nguyên tố, STT chu kỳ, STT nhóm A
Tính chất của ng.tố Tính kim loại, phi kim; công thức acid, base