You are on page 1of 15

BÀI 4: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

I./NGUYÊN TẮC:
Khử ion kim loại thành nguyên tử.
Mn+ + ne  M
II./ PHƯƠNG PHÁP: 3 phương pháp
1./ PHƯƠNG PHÁP THỦY LUYỆN: điều chế những kim loại yếu ( Cu , Ag , Hg …)
* Nguyên tắc  : Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn (kim loại đó phải không tác dụng được với nước Na, K...) để khử
ion kim loại trong dung dịch muối
Thí dụ: Fe + CuSO4  ……………………
2./ PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN: điều chế kim loại trung bình và yếu (Zn , Fe , Sn , Pb , Cu , Ag, Hg) (Sau Al)
* Nguyên tắc  : Dùng các chất khử mạnh như: C , CO , H2 hoặc Al để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.
C CO Al Al2O3 (PƯ nhiệt nhôm)

CO + M2On ⃗o
t M + CO2 Thí dụ: PbO + H2 ⃗o
t ……………………
H2 H2O ⃗o
t
Fe2O3 + 3CO ……………………
3./ PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN PHÂN:
a. Khái niệm: Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra tại bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi
qua dung dịch chất điện li hay chất điện li ở trạng thái nóng chảy.
- cực âm - catot (catod) – QT khử
- cực dương - anot (anod) – QT oxi hóa
b. Phân Loại: 2 LOẠI
1. Điện phân nóng chảy: điều chế những kim loại mạnh (K , Na ,
Ca , Mg , Al.). Có 3 trường hợp:
- Điều chế KL nhóm IA: đp nóng chảy muối clorua, hydroxit
- Điều chế KL nhóm IIA: đp nóng chảy muối clorua
- Điều chế Al: đp nóng chảy Al2O3
* Điện phânnóng chảy muối halogenua của kim loại mạnh.( MXn)

Phương trình tổng quát: 2MXn   2M + nX2 


dpnc

TD1: Điện phân NaCl nóng chảy


………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
* Điện phânnóng chảy oxit kim loại mạnh ( M2On)

Phương trình tổng quát: 2M2On   4M + nO2 


dpnc

Thí dụ : điện phân nóng chảy nhôm oxit:


………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
* Điện phân nóng chảy bazo của kim loại mạnh M(OH)n

Phương trình tổng quát: 4M(OH)n   4M + nO2  +2n H2O


dpnc

Thí dụ: Điện phân nóng chảy NaOH


………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Điện phân dung dịch: điều chế kim loại trung bình và yếu( đứng sau Al)
*. Sơ đồ điêṇ phân dung dịch
Catôt (-) Chất Anôt (+)
Ion dương (ion kim loại) Ion dương, ion âm Ion âm (anion axit)
H2O H2O H2O
Quá trình khử: Quá trình oxi hóa
Ion kim loại từ Li+  Al3+: không bị điện phân mà nước Thứ tự anion bị điện phân: S 2- > I- > Br- > Cl- > RCOO- > bị
điện phân OH- > H2O

2H2O + 2e H2 + 2OH (pH >7) S2- → S + 2e
2X - → X2 + 2e ( X=Cl, Br, I)
4OH - + 4e → O2 + 2H2O
2 3
Chỉ có ion kim loại sau Al3+ mới bị khử trong dung dịch Anion SO42-, NO3- CO 3 , PO 4 : không bị điện
Mn+ + ne → M phân mà nước bị điện phân:
2H 2O - 4e → O2 + 4H+ (pH<7)

VD: điện phân dung dịch Cu(NO3)2


………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
*Một số phương trình điện phân dung dịch phải học thuộc:

1. Điện phân dung dịch NaCl: 2NaCl + 2H2O 


 2NaOH + H2  + Cl2  dpdd

2. Điện phân dung dịch CuSO4 : 2CuSO4 + 2H2O ⃗


đpdd 2Cu + 2H2SO4 + O2 
3. Điện phân dung dịch AgNO3: 4AgNO3 + 2H2O ⃗
đpdd 4Ag + O2  + 4HNO3
4. Điện phân dung dịch CuCl2: uCl2 ⃗
đpdd Cu + Cl2

* ĐỊNH LUẬT FARADAY :TÍNH KHỐI LƯỢNG CÁC CHẤT THOÁT RA Ở CÁC ĐIỆN
CỰC.
A.I .t
m I .t I .t
n.F → n chất thoát ra = n.F → n e cho hoặc nhận = F
Trong đó:
+ m: khối lượng chất thoát ra ở điê ̣n cực + A: Khối lượng mol nguyên tử
+ n: Số e cho hoă ̣c nhâ ̣n + I: Cường đô ̣ dòng điê ̣n (Ampe)
+ t: Thời gian điê ̣n phân (Giây) + F: Hằng số điện phân = 96500
1. PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN
Câu 1. Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch
muối thì phương pháp đó gọi là:
A. phương pháp nhiệt luyện B.phương pháp thuỷ luyện C. phương pháp điện luyện D.phương
pháp thuỷ phân
Câu 2. Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H 2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng oxit kim
loại Y, đun nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là:
A. Cu và Pb B. Pb và Zn C. Zn và Cu D. Cu và Ag
Câu 3. Dãy các oxit kim loại bị khử bởi H2 khi nung nóng là:
A. Al2O3, Fe2O3, ZnO B. Cr2O3, BaO, CuO C. Fe3O4, PbO, CuO. D. CuO, MgO, FeO
Câu 4. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y (các
phản ứng đều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào? A. Cu và Fe B. Fe và Cu C.
Cu và Ag D. Ag và Cu
Câu 5. phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H 2 ở nhiệt độ cao để
khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là: A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim
loại. D. oxit kim loại
Câu 6. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất
khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng: A. Ca, Cu B. Al, Cu C. Mg, Fe D. Fe, Ni
Câu 7. Khi cho luồng khí hiđrô dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, MgO, Fe, Cu. B. Al, MgO, Fe, CuO. C. Al, MgO, Fe, Cu.D. Al2O3, MgO, FeO, Cu
Câu 8. Cho hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với hỗn hợp gồm 0,01 mol HCl và 0,05 mol H 2SO4. Sau
phản ứng thu được chất rắn A dung dịch B và khí C. Cho C đi qua CuO dư đun nóng thu được mg
Cu. m có giá trị là
A. 5,32g B. 3,52g C. 2,35g D. 2,53g

Câu 9. Khử hoàn toàn 32g Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước
vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là
A- 60g B- 50g C- 40g D- 30g

Câu 10. Hỗn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92g.Cho khí CO dư đi qua hổn hợp X đun
nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH) 2 dư được 9g kết tủa. Khối lượng sắt thu
được là
A- 4,48g B- 3,48g C- 4,84g D- 5,48g
Câu 11. Để khử hoàn toàn hổn hợp FeO,CuO cần 4,48 lít H 2(đkc). Nếu cũng khử hoàn toàn hổn hợp
đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dd nước vôi trong dư tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?
A- 1,0g B- 2,0g C- 20g D- 10g

Câu 12. Cho bột than dư vào hổn hợp 2 oxit Fe 2O3 và CuO đun nóng để phản ứng hoàn toàn,thu
được 4g hổn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đkc). Khối lượng hổn hợp hai oxit ban đầu là
A- 5g B- 5,1g C- 5,2g D- 5,3g

Câu 13. Cho khí CO khử hoàn toàn hổn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí thoát
ra(đkc).Thể tích khí CO(đkc) đã tham gia phản ứng là: A- 1,12 lít B- 2,24 lít C-
3,36 lít D- 4,48 lít

Câu 14. Cho bột than dư vào hổn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 2,88g hổn hợp kim loại và 2,24 lít khí(đkc). Khối lượng hổn hợp 2 oxit ban đầu là
A- 4,48g B- 5,3g C- 5,4g D- 5,2g

Câu 15. Khử hoàn toàn 15,15g hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao.Khí sinh ra sau
phản ứng được dẫn vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa.Khối lượng hổn hợp Cu và
Pb thu được là
A- 2,3g B- 13,55g C- 3,2g D- 2,5g

Câu 16. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe 2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng khí CO, phần trăm khối
lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp lần lượt là:
A- 33,33% và 66,67% B- 66,67% và 33,33% C- 40,33% và 59,67% D- 59,67% và 40,33%
Câu 17. Cho khí CO khử hoàn toàn hổn hợp Fe 2O3 và CuO thu được hổn hợp kim loại và khí CO 2.
Nếu số mol CO2 tạo ra từ Fe2O3 và CuO có tỉ lệ là 3:2 thì % khối lượng của Fe 2O3 và CuO trong hổn
hợp là
A- 60% và 40% B- 50% và 50% C- 40% và 60% D- 30% và 70%

Câu 18. Nung 3,2g hổn hợp gồm CuO và Fe 2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đkc) hổn hợp khí CO và CO 2 có tỉ khối so với hidro là
19,33.Thành phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp đầu là
A- 50% và 50% B- 66,66% và 33,34% C- 40% và 60% D- 65% và 35%

Câu 19. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe 2O3 nung nóng,một thời gian thu được
13,92g chất rắn X gồm Fe,Fe 3O4,FeO và Fe2O3.Cho X tác dụng với dd HNO 3 đặc nóng thu được
5,824 lít NO2 (đkc).
a) Thể tích khí CO đã dùng(đkc): A- 3.2 lít B- 2,912 lít C- 2,6 lít D- 2,5
lít
b) m có giá trị là : A- 16 B- 15 C- 14 D- 17

Câu 20. Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu được
44,46g hổn hợp X gồm Fe3O4,FeO,Fe,Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dd HNO 3 loãng thu được
3,136 lít NO(đkc) duy nhất
a)Thể tích CO đã dùng(đkc): A- 4,5lít B- 4,704 lít C- 5,04 lít D- 36,36 lít
b) m có giá trị là: A- 45 B- 47 C- 47,82 D- 47,46
Câu 21. Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10g Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
m(g) hổn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dd HNO 3 0,5M(vừa đủ) thu được dd Y và
1,12 lít NO (đkc) duy nhất.
a)Thể tích CO đã dùng (đkc) là: A- 1,68 B- 2,24 C- 1,12 D- 3,36
b) m có giá trị là: A- 7,5g B- 8,8 C- 9 D- 7
c) Thể tích dd HNO3 đã dùng là: A- 0,75 lít B- 0,85 lít C- 0,95 lít D- 1 lít

Câu 22. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
6,96g hổn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dd HNO 3 0,1M vừa đủ thu được dd Y và 2,24 lít hổn
hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hidro là 21,8
a) Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là
A- 5,5g B- 6g C- 6,5g D- 7g
b) m có giá trị là: A- 8g B- 7,5g C- 7g D- 8,5g
c) Thể tích dd HNO3 đã dùng: A- 4 lít B- 1 lít C- 1,5 lít D- 2 lít
d)Nồng độ mol/lít của dd Y là: A- 0,1 B- 0,06 C- 0,025 D- 0,05
e) Cô cạn dd Y thì thu được bao nhiêu gam muối?A- 24g B- 24,2g C- 25g D- 30g

Câu 23. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) hổn hợp gồm CuO,Fe 2O3,FeO,Al2O3, nung
nóng khí thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì có 15g kết tủa tạo thành.Sau phản ứng chất
rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g. m có giá trị là: A- 217,4g B- 217,2g
C- 230g D- 217,6g

2. BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN


Câu 24. Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về:

A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá B. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử
C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử

Câu 25. Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là :
A. A. Cực dương : Khử ion NO 3- B. Cực âm : Oxi hoá ion NO 3- C. Cực âm : Khử ion Ag + D. Cực
dương: Khử H2O
Câu 26. Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự
các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:

A.Ag, Fe,Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe D. Ag,Cu, Fe, Zn, Na

Câu 27. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
dpnc dpnc
A. Al2O3   2Al+3/2O2 B. 2NaOH   2Na+O2+ H2

dpnc dpnc
C. 2NaCl   2Na+Cl2 D. CaBr2   Ca + Br2

Câu 28. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng là. (ĐHA 2007)

A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca, Al D. Fe, Ca, Al

Câu 29. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn
xốp ) . Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và
b là ( biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch ) (ĐHB 2007) : A. b > 2a B. b =2a C.
b < 2a D. 2b =a

Câu 30. Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác
định xảy ra trường hợp nào sau đây, trường hợp nào đúng

A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch thu được làm xanh quỳ tím D. A, B, C đều đúng

Câu 31. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra
dòng điện
C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au... D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và
trang trí kim loại
Câu 32. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO 3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân
khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam: A. 1,6g B. 6,4g C. 8,0 gam
D. 18,8g

Câu 33. Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện
cực trơ, màng ngăn xốp. A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,489 lit

Câu 34. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở
catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH ở
nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích của dung dịch
NaOH không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là. (ĐH A 2007): A. 0,15 M
B. 0,2M C. 0,1 M D. 0,05M
Câu 35. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A.
Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim
loại sinh ra ở catốt và thời gian điện phân là:

A. 3,2gam và 2000 s B. 2,2 gam và 800 s C. 6,4 gam và 3600 s D. 5,4 gam và 1800 s

Câu 36. Điện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 p với điện cực trơ và dòng điện
I= 5A thu được ở catot:
A. chỉ có đồng B. Vừa đồng, vừa sắt C. chỉ có sắt D. vừa đồng vừa sắt với lượng mỗi
kim loại là tối đa

Câu 37. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong
thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là

A. 0, 64g và 0,112 lit B. 0, 32g và 0, 056 lít C. 0, 96g và 0, 168 lít D. 1, 28g và 0, 224 lít

Câu 38. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO 4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi
ở katốt có 3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là

A. 0, 56 lít B. 0, 84 lít C. 0, 672 lít D. 0,448 lit

Câu 39.
Câu 40.
Câu 41.
Câu 42. Điện phân dd chứa 0,2 mol FeSO 4 và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ (điện
cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%.
Khối lượng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12 g Fe và 0, 896 lit hỗn hợp khí Cl2 , O2. B. 1,12 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2.

C. 11,2 g Fe và 1, 12 lit hỗn hợp khí Cl2 và O2. D. 1,12 g Fe và 8, 96 lit hỗn hợp khí Cl2 và O

Câu 43. Dung dịch chứa đồng thời 0,01 mol NaCl; 0,02 mol CuCl2; 0,01 mol FeCl3; 0,06 mol CaCl2.
Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là :

A. Fe B. Zn C. Cu D. Ca

Câu 44. Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào:

A. Phương pháp thuỷ luyện. B. Phương pháp nhiệt luyện.

C. Phương pháp điện phân. D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy.

Câu 45. Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn
(1) và không có màng ngăn (2) là:

A. bằng nhau. B. (2) gấp đôi C. (1) gấp đôi (2). D. không xác định.
(1).

Câu 46. Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)
A. ion Cl bị oxi hoáB. ion Cl bị khử. C. ion K+ bị khử. D. ion K+ bị oxi hoá.
Câu 47. Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hoá trị (II) với cường độ
dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là
kim loại nào dưới đây

A. Ni B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 48. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị II với cường độ dòng
điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam, Cho biết tên kim loại trong muối sunfat

A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg

Câu 49. Điều nào là không đúng trong các điều sau (coi thể tích dung dịch khi điện phân là không
đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn):
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần B. Điện phân dd CuSO 4 thấy pH dung
dịch giảm dần
C. Điện phân dd NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi D. Điện phân dd NaCl + HCl thấy pH
dung dịch tăng dần
Câu 50. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau khi địên phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a
và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a
D. 2b = a

Câu 51. Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn
hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO 3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là
(cho Ag = 108, Cu = 64)

A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,4 C. 0,4 và 0,2 D. 0,4 và 0,2

Câu 52. Điện phân 100ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2 M với điện cực trơ có
màng ngăn xốp tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau khi
điện phân có pH (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là

A. 6 B. 7 C. 12 D. 13
Câu 53. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO 3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân
khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam ? ( cho Cu = 64; O = 16)

A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8,0 gam D. 18,8 gam

Câu 54. Điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO 3)2 bằng phương pháp nào thì thu được Cu tinh khiết
99,999% ?
A. Phương pháp thủy luyệnB. Phương pháp nhiệt luyện C. Phương pháp điện phân D. Cả A,
B, C
Câu 55. Khi điện phân 25,98 gam iotua của một kim loại X nóng chảy, thì thu được 12,69 g iot. Cho
biết CT muối iotua

A. KI B. CaI2 C. NaI D. CsI

Câu 56. Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực B. điện phân dd NaNO3, không có
màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy

Câu 57. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở
catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở
nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không
thay đổi). Nồng độ ban đầu của dd NaOH là

A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M


Câu 58. Hoà tan 40 gam muối CdSO4 bị ẩm vào nước. Để điện phân hết cađimi trong dung dịch
cần dùng dòng điện 2,144A và thời gian 4 giờ. Phần trăm nước chứa trong muối là

A. 18,4% B. 16,8% C. 18,6% D. 16%

Câu 59. Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện là 3,86A. Khối lượng kim
loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là (cho Cu = 64; S = 32; O = 16)

A. 1,28 gam B.1,536 gam C. 1,92 gam D. 3,84 gam

Câu 60. Điện phân dd MSO4 khi ở anot thu được 0,672 l khí (đktc) thì thấy khối lượng catot tăng
3,84 g. Kim loại M là

A. Cu B. Fe C. Ni D. Zn

Câu 61. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M, ở anot thu được 1,568 lít khí (đktc), khối
lượng kim loại thu được ở catot là 2,8 gam. Kim loại M là

A. Mg B. Na C. K D. Ca

Câu 62. Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong
dung dịch cần dùng dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng
độ mol/lit của Cu(NO3)2 và AgNO3 là

A. 0,1 và 0,2 B. 0,01 và 0,1 C. 0,1 và 0,01 D. 0,1 và 0,1


Câu 63. Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và
NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao nhiêu ml dung
dịch HNO3 0,1M để trung hoà dung dịch thu được sau điện phân

A. 200 ml B. 300 ml C. 250 ml D. 400 ml

A. 62,5% B. 50% C. 75% D. 80%

A. 4 B. 5 C. 6 D. 8

A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb

Câu 67. Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol HCl và
0,05 mol NaCl với Cường độ dòng điện là 1,93A trong thời gian 3000 giây, thu được dung dịch Y.
Nếu cho quì tím vào X và Y thì thấy
A. X làm đỏ quì tím, Y làm xanh quì tím.B. X làm đỏ quì tím, Y làm đỏ quì tím.
C. X là đỏ quì tím, Y không đổi màu quì tím D. X không đổi màu quì tím, Y làm xanh quì tím.
Câu 68. (ĐHA-2009) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd
muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 69. (ĐHB-2009) Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl
0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung
dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 70. (ĐHB-2009) Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (H = 100%) thu được m kg Al ở
catot và 67,2 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp
khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,0. B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0

You might also like