Professional Documents
Culture Documents
HOÁ
HOÁ
BUỔI LIVE: SỐ 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
Đ I T A CH N S ĐI N – SỐ
| | 44 t
PH N : T C N HI đi
NAP 1: Có o êu c ất đ ệ ạ tro c{c c ất s u HF, CH3COONa, NH4NO3, N2, O2,
H2SO4.
A. 3. B. 4 C. 5 D. 6
NAP 2: N ữ o đồ t tồ tạ tro cù 1 du dịc |
A. SO42-, Cl-, Ba2+. B. Ag+, Cl-, Na+. C. NH4+, OH-, Cl-. D. Cl-, Na+, Ba2+.
NAP 3: C ất đ ệ ạ |
A. | c ất t ít ư } o| to| r o
B. | ữ c ất k t tro ước t ì số } tử ò t đều } r o
C. | c ất t o| to| v| } ột ầ r o
D. | c ất t o| to| tro ước
NAP 4: Du dịc HC có H =4, cầ oã du dịc |y o êu ầ để được du dịc
có pH= 5?
A. 1 ầ . B. 100 ầ . C. 12 ầ . D. 10 ầ .
NAP 5: rư ợ |o s u đ}y k ô dẫ đ ệ được
A. dd N F tro ước. B. N F ó c ảy.
C. N F rắ k . D. Du dịc ò t N OH tro ước.
NAP 6: Du dịc HC 0,01M có H |?
A. 0,01 B. 2 C. 1 D. 12
NAP 7: Nồ độ o o B 2+
tro du dịc B C 2 0,2M có { trị |
A. 0,4M B. 0,2 M. C. 0,3M D. 0,5M.
NAP 8: Du dịc N OH 0,01M có H ằ
A. 11. B. 2. C. 12. D. 7.
NAP 9: ro c{c c ất s u, c ất |o | c ất đ ệ yếu?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. Na2CO3. D. H2O.
NAP 10: C{c du dịc s u đ}y có cù ồ độ 0,1 o / . Du dịc |o dẫ đ ệ ké ất?
A. HI. B. HF. C. HCl. D. HBr.
NAP 11: eo t uyết A-re-ni-ut o êu c ất s u đ}y | zo N OH, HC , HNO3, KOH,
Ba(OH)2, NaCl
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
PH N : T U N đi
NAP 1: Vớ t uốc t ử | duy ất | du dịc HC , trì |y c{c } ệt c{c ọ ất ã c ứ
c{c du dịc N 3PO4, NaCl, AgNO3, Na2CO3, KNO3.
V ết ươ trì ả ứ ếu có .
NAP 2: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 ầ ượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.
V ết ươ trì } tử v| o r t ọ
NAP 3: C o 200 du dịc X c ứ H2SO4 0,05M v| HC 0,1M t{c dụ vớ 300 du dịc Y
c ứ B OH 2 M v| KOH 0,05M, t u được kết tủ v| 500 du dịc Z có H = 12.
í { trị củ v| .
NAP 4: Cho 200 du dịc N OH 0,6M v|o 100 du dịc ồ HC 0,2M v| H2SO4 xM ; sau
ả ứ t u được du dịc có H ằ 12.
Tính { trị củ x.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP
nap.edu.vn
T DU ĐI N SỐ ĐI N T CH
Ví dụ 1: Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu được
lượng kết tủa lớn nhất là
A. 210 ml. B. 90 ml. C. 180 ml. D. 60 ml.
Ví dụ 2: Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 2M. Sau phản ứng thu
được dung dịch X. Thành phần các chất trong X gồm
A. Na2SO4 và NaOH. B. Na2SO4, NaAlO2, NaOH.
C. Na2SO4 và Al2(SO4)3. D. Na2SO4 và NaAlO2.
Ví dụ 3: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 4,128. C. 1,560. D. 5,064.
Ví dụ 4: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch KOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam.
a. Giá trị nhỏ nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 1,2. B. 2. C. 2,4. D. 1,5.
b. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 1,2. B. 2. C. 2,4. D. 2,5.
Ví dụ 5: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,25 hoặc 0,45.
Ví dụ 6: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l,
thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M
vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0.
Ví dụ 7: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được
dung dịch X và có 1,12 lít H2 bay ra (đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch X thì
khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,78 gam. B. 1,56 gam. C. 0,81 gam. D. 2,34 gam.
Ví dụ 8: Cho 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100 ml dung dịch
AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml
dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn)
A. 11,70 gam và 1,6. B. 9,36 gam và 2,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.
nap.edu.vn
T DU ĐI N SỐ ĐI N T CH
NAP 1: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản
ứng là bao nhiêu?
A. 0,65 mol. B. 0,45 mol. C. 0,75 mol. D. 0,25 mol.
NAP 2: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,908. D. 5,064.
NAP 3: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và
Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,32 gam. B. 10,88 gam. C. 14 gam. D. 12,44 gam.
NAP 4: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 được dung
dịch X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng
tủa Y là
A. 344,18 gam. B. 0,64 gam. C. 41,28 gam. D. 246,32 gam.
NAP 5: Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết
tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 1,2. B. 2. C. 2,4. D. 0,6.
NAP 6: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8
gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là
A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,7 mol. D. 0,3 mol.
NAP 7: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,6M. B. 1M. C. 1,4M. D. 2,8M.
NAP 8: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH, thu được 1,56 gam kết tủa và dung
dịch X. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
A. 1,2M. B. 2,4M. C. 3,6M. D. 1,2M và 3,6M.
NAP 9: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ aM, khuấy đều tới
khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M thì thấy
có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,5M. B. 0,75M. C. 0,8M. D. 1M.
NAP 10: Tính V dung dịch Ba(OH)2 0,01M cần thêm vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu
được 4,275 gam kết tủa?
A. 1,75 lít. B. 1,5 lít. C. 2,5 lít. D. 0,8 lít.
nap.edu.vn
Đ I T A CH N S ĐI N – SỐ 2
| | 45 t
NAP 1. C ất |o s u đ}y | c ất đ ệ y ạ ?
A. NaCl B. CH3COOH C. C2H5OH D. H3PO4
NAP 2. Chất |o s u đ}y không phải chất đ ệ tro ước?
A. HCl. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. NaOH.
NAP 3. C ất X c ất rắ |u trắ , có tí , | ục vả ấy sợ , ă ò d , được sử dụ
ều tro c{c | cô ệ ư ấy, uyệ ô , dệt uộ , x| ò , c ất tẩy rử , tơ
} tạo..X cò được ọ | “ xút ăn da”. Vậy X |
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3 D. NaClO.
NAP 4. C ất |o s u đ}y | uố tru ò ?
A. KHSO4. B. KHS. C. NaHCO3. D. KCl.
NAP 5. Du dịc c ất |o dướ đ}y có ô trư kề
A. NH4Cl. B. K2CO3. C. HCl. D. NaCl.
NAP 6. C ất |o s u đ}y | đroxx t ưỡ tí ?
A. Mg(OH)2 B. Al(OH)3 C. Fe(OH)3 D. NaOH
NAP 7. Du dịc c ất |o s u đ}y không ả ứ vớ Fe2O3?
A. HNO3. B. H2SO4. C. KOH. D. HCl.
NAP 8. Hò t ết ột ox t X tro ước t u được du dịc Y. N ỏ du dịc e o t e
v|o Y ậ t ấy có |u ồ xuất ệ . Vậy X |
A. Na2O. B. NaOH. C. Al2O3. D. SO3.
NAP 9. N ỏ du dịc HC v|o du dịc X t ấy có k í t o{t r . ro X có c ứ c ất |o s u
đ}y?
A. NaNO3. B. NaOH. C. K2CO3. D. AgNO3.
NAP 10. Cặp chất |o s u đ}y không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và Na2SO4 B. AgNO3 và NaF
C. HCl và Al(NO3)3. D. Cu(NO3)2 và HCl.
NAP 11. C ất được sử dụ | ột ở, đồ t cũ sử dụ | t uốc c ố ệ dư x t
tro dạ d|y |
A. Na2CO3 B. NaCl C.NaHCO3 D. NH4HCO3
NAP 12. Du dịc HCl 0,01M có pH là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
ô {o
C{c e tự | rồ xe ve c ữ .
ầ k oả cuố t { 10 t ầy s tổ c ức t t ực c ế , ấ v| c ấ để .
nap.edu.vn
Đ I T A CH N S ĐI N – SỐ 3
| | 50 t
NAP 1: rộ du dịc c{c c ất s u, trư ợ |o không xảy r ả ứ
A. NaOH và CuCl2. B. Na2CO3 và HCl.
C. KCl và AgNO3. D. Zn(NO3)2 và NaCl.
NAP 2: P ả ò t ữ c ất |o để t u được du dịc c ứ c{c o s u C , NO3-, Cl-, Al3+.
2+
0,3 mol Ba2+ 0,1 mol và OH-. rộ du dịc X vớ du dịc Y t ì kết tủ t u được có k ố ượ
là:
A. 32,3 gam. B. 28,7 gam. C. 55,6 gam. D. 23,3 gam.
NAP 16: Cho dd X: H+, Ba2+, NO3- vào dd Y: Na+, SO32-, SO42-, S2-. Số ả ứ xảy r |
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 17: Dãy ồ c{c o |o s u đ}y k ô tồ tạ tro cù ột du dịc ?
A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4- B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-
C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42- D. Ba2+; Cl- ;Fe2+; SO42-
NAP 18: C o c{c ả ứ s u
(1) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → (2) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 →
(3) FeCl3 + KOH → (4) Fe2(SO4)3 + NaOH →
Có bao êu ả ứ xảy r có cù ươ trì o r t ọ | Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
NAP 19: Dãy ồ c{c o cù tồ tạ tro ột du dịc
A. Ca2+, Ag+, NO3-, Cl-. B. K+, Mg2+, Fe3+, Cl-.
C. Fe2+, Cu2+, Cl-, S2-. D. Ba2+, Fe3+, Na+, OH-.
nap.edu.vn
V ND N BTE V PH N CHIA NHI V H+
NAP 1. Cho 24,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung d ch HNO3 đậm đặc, nóng, dư thu được
sản phẩm khử duy nhất là 26,88 lit khí NO2 (đktc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính số mol NO3 phản ng.
NAP 2. Cho 15 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng vừa đủ với 1,5 lít dung d ch NO 3 thì thu được 6,72
lít khí NO (đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tính CM dung d ch NO3?
NAP 3. Cho m gam Al phản ng hoàn toàn với dung d ch NO3 dư thì thu được dung d ch A và
13,44 lít hỗn hợp khí X đkc, gồm NO và N2 có tỉ lệ số mol tương ng là 1: 3 ( ngoài ra không còn
sản phẩm khử nào khác).
a) Tính thể tích và mỗi khí trong X và tính m?
b) Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung d ch A.
c) Tính thể tích dd NO3 1,2 M cần dùng.
NAP 4. Hòa tan hoàn toàn 22,6gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Fe bằng 1,3545kg dung d ch NO 3
loãng 10%, thu được hỗn hợp khí gồm 4,48 lit (đktc) NO và N 2O có tỷ khối với 2 bằng 18,5. Cô
cạn dung d ch thu được bao nhiêu gam muối (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
NAP 5. Hòa tan hoàn toàn 12,35 gam kim loại A vào dung d ch NO3 loãng thì thu được 0,896 lít
hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O (đktc). Biết rằng tỉ khối hơi của X so với e bằng 8 và không có sản
phẩm khử nào khác ngoài N2 và N2O. ãy xác đ nh kim loại A.
NAP 6. Hòa tan hết 4,38 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al trong dung d ch NO3 loãng, dư thu được
1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc).
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Thay Cu (giữ nguyên lượng khối lượng hỗn hợp X) bằng Mg thì thu được hỗn hợp Y.
Cho Y tác dụng hết với dung d ch NO3 loãng, dư thì thu được dung d ch Z ch a m gam muối và
0,896 lít N2O (đktc). Tính m.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP
nap.edu.vn
PH N : THU T
NAP 1. o n n n
(a) NH4Cl
(1)
NH3
(2)
N2
(3)
NO
(4)
NO2
(5)
HNO3
(b) NH4NO2 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu
NAP 2. o n n v ân bằng p ản ứng eo p ương p p ăng bằng e:
a) Fe + HNO3
NO2 + ....
b) Fe(OH)2 + HNO3
NO + ...
c) Fe3O4 + HNO3
NO + ...
d) FeS2 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O
PH N : V N D N BTE V PH N CHIA NHI V H+
NAP 3. ò n o n o n 11,7 g m ỗn ợp A gồm Al v Mg rong ng ị NO 3 đặ n ng
ư đượ 26,88 lí k í NO2 ( đk , ản p ẩm k ử n ấ )v ng ị B.
) Tín k ối lượng mỗi kim loại rong A?
b) Nế o ùng lượng ỗn ợp A v o ng ị NO3 lo ng ư đượ 2,24 li ỗn ợp
k íX ỉ gồm N2 và N2O ( đk ) X/H2 = 18 v ng ị Y. Cô ạn Y đượ m g m m ối
k n. Tín gi rị ủ m?
NAP 4. C o 11 g m ỗn ợp X gồm Al v Fe ụng vừ đủ với 500ml ng ị NO 3 M đ n
n ng, k i kế ú p ản ứng đượ 6,72 li k í NO (đk , ản p ẩm k ử n ấ ). Tính
p ần răm k ối lượng mỗi kim loại rong ỗn ợp v gi rị ủ a?
NAP 5. ò n o n o n 12,15 g m Al bằng ng ị NO 3 lo ng ( ư), đượ ng ị X
v 1,344 lí (đk ) ỗn ợp k í Y gồm i k í N2O v N2. T k ối ủ ỗn ợp k í Y o với k í 2
NAP 1: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa
tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp
khí Z (đktc) gồm NO và N2 có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 44,688 B. 46,888 C. 48,686 D. 48,666
NAP 2: Đốt cháy 10,08 gam bột Fe trong oxi, thu được 12,48 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4.
Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,6
gam bột Cu. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là.
A. 0,70 B. 0,80 C. 0,78 D. 0,76
NAP 3: Đốt cháy 8,4 gam bột Fe trong oxi, thu được 10,32 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa
tan hết X trong dung dịch chứa HNO3, thu được dung dịch Y và khí. Dung dịch Y hòa tan tối đa 7,56
gam bột Fe thu được a mol khí NO. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5.
Giá trị của a là.
A. 0,04 mol. B. 0,05 mol. C. 0,08 mol. D. 0,06 mol.
NAP 5: Hòa tan hết 23,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,1 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu
được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. Giá trị của V là:
A. 0,896 B. 1,12 C. 1,344 D. 2,24
NAP 6: Cho hỗn hợp X chứa 56,9 gam gồm Fe, Al, FeO, Fe3O4, Al2O3 và CuO. Hòa tan hết X trong dung
dịch HNO3 dư thấy có 2,825 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 208,7 gam muối và 2,24 lít (đkc)
khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là
:
A. 39,75 B. 46,2 C. 48,6 D. 42,5
NAP 7: Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367%
về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO3
tham gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá
trị của a là
A. 2,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 3,0.
NAP 8: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 97,5 B. 137,1. C. 108,9. D. 151,5
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP
NAP 1: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
77,44 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng là :
A. 0,96. B. 1,06. C. 1,08. D. 1,12.
NAP 2: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3 và CuO (trong đó CuO chiếm 50% số mol hỗn hợp). Khử
hoàn toàn m gam X bằng lượng khí CO (dùng dư), lấy phần rắn cho vào dung dịch HNO 3 loãng
dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5; đo đktc) và dung dịch chứa 37,5
gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12. B. 16. C. 13. D. 15.
NAP 3: Hòa tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch
chứa H2SO4 và x mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,28 gam muối của
kim loại và 0,09 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỷ lệ mol tương ứng là 4:5. Mặt khác, cho
NaOH dư vào Y thấy 19,99 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của x là?
A. 0,12 B. 0,15 C. 0,08 D. 0,10
NAP 4: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với He bằng 9,8.
Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) và dung dịch chứa 47,1 gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 32,95%. B. 57,33%. C. 38,22%. D. 39,54%.
NAP 5: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
NAP 19: Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit trong dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho
8,16 gam E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,896. C. 1,792. D. 2,688.
NAP 6: Cho 17,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu
được 57,4 gam muối khan. Mặt khác, X có thể tác dụng được với tối đa a mol Cu. Giá trị của a là?
A. 0,1 mol. B. 0,08 mol. C. 0,06 mol. D. 0,12 mol.
nap.edu.vn
B I T ÁN H+/NO3-
NAP 1: Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dd chứa đồng thời HNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra V
(lít) khí không màu hóa nâu trong không khí và dung dịch A.
1. Tính V (ở ĐKTC).
2. Tính thể tích NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ ion Cu2+ trong dung dịch A.
NAP 2: Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa
0,98 mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04
mol khí N2. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Tính giá
trị m.
NAP 3: Cho 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và
H2SO4 0,9M. Đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m1 gam bột Cu, sinh ra V lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ).
1. Tính phần trăm về khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
2. Tính giá trị của m1 và V.
3. Cho m2 gam Zn vào dung dịch Y (tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ), sau phản
ứng thu được 3,36 gam chất rắn. Tính giá trị của m2.
NAP 4: Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch hỗn hợp
gồm HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các
muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 50,95 gam chất
rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Tính m.
NAP 5: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại,
hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
84,386 gam chất rắn. Tính nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X ?
nap.edu.vn
B I T ÁN H+/NO3-
NAP 1: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu
gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 5,12 gam. B. 2,88 gam. C. 3,92 gam. D. 3,2 gam.
NAP 2: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 2,24 gam. B. 4,48 gam. C. 3,36 gam D. 5,60 gam.
NAP 3: Hòa tan bột Fe trong dung dịch X có chứa HNO3 và HCl. au khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch , chất r n kh ng tan và 3,36 l t (đktc h n hợp kh X gồm H2 và NO, t l mol
tư ng ứng là 1 2. C cạn dung dịch th thu được m gam r n khan. i trị của m là
A. 25,4 B. 26,8 C. 29,6 D. 30,2
NAP 4: Hòa tan bột Mg trong dung dịch X chứa HNO3 và HCl. au khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch chỉ chứa muối và 4,032 l t (đktc h n hợp kh X gồm H2 và NO, t l mol tư ng
ứng là 1 2. Biết có thể phản ứng tối đa với 840 ml dung dịch NaOH 1M sinh ra m gam kết tủa.
i trị của m là?
A. 14,5 B. 31,9 C. 23,2 D. 26,1
NAP 5: Hòa tan 8,56 gam h n hợp gồm Fe, Mg trong dung dịch chứa 0,05 mol NaNO 3 và 0,46
mol HCl thu được 3,136 l t (đktc h n hợp kh gồm H 2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam
muối và thấy có 0,56 gam chất r n kh ng tan. Phần trăm khối lượng của Mg trong h n hợp ban
đầu gần nhất là
A. 28,04% B. 29,12% C. 30,38% D. 31,24%
NAP 6: Hòa tan hết bột Mg trong dung dịch chứa HNO3 và KHSO4, thu được 1,568 l t (đktc h n
hợp kh ở đktc gồm H2 và NO tỉ khối so với hidro bằng 5 và dung dịch Z chỉ chứa muối trung
hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào dung dịch Z th thấy có 0,25 mol NaOH phản ứng và m gam
kết tủa. i trị m là
A. 6,96 B. 4,64 C. 5,13 D. 3,98
NAP 7: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m gam bột Fe vào dung
dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được h n hợp kim loại có khối lượng 0,628m và chỉ
tạo kh NO (sản phẩm khử duy nhất . i trị của m là
A. 1,92 B. 14,88 C. 20,00 D. 9,28
nap.edu.vn
B I T ÁN NH3 UỐI NIT AT
NAP 1: Phải dùng bao nhiêu lít khí N2 và bao nhiêu lít khí H2 để điều chế được 34 gam NH3. Biết
hiệu suất phản ứng là 20%. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
NAP 2: Cho 6,72 lít khí H2 ở đkc tác dụng với 28 gam N2 thu được V lít khí NH3 (đkc). Biết hiệu
suất phản ứng là 25%. Tính V?
NAP 3: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí , sau một thời gian thu
được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung
dịch Y . Tính pH của dung dịch Y?
NAP 4: Nung 3,36 gam hỗn hợp gồm Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 một thời gian thu được 2,28 gam chất
rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn Y vào nước thu được 200ml dung dịch Z. Tính pH của
dung dịch Z.
NAP 5: Đem nung một lượng Zn(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội đem cân thấy
khối lượng chất rắn giảm đi 27 gam. Tính khối lượng Zn(NO3)2 đã bị nhiệt phân?
NAP 7: Nung Hg(NO3)2 sau một thời gian thấy khối lượng muối giảm 3,72 gam. Tính thể tích khí
thoát ra (đkc)?
NAP 8: Nhiệt phân hoàn toàn 10,1 g muối nitrat của kim loại M thu được 8,5 gam một chất rắn.
Xác định công thức muối nitrat đã dùng.
NAP 9: Nung 8,47 gam Fe(NO3)3 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu
được 6,85 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung
dịch Y. Tính pH của Y.
NAP 10: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí
X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
NAP 11: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy
khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94g
NAP 12: Nung n ng hoàn toàn hỗn hợp X (gồm 0,1 mol NaNO 3, 0,2 mol Fe(NO3)2 và 0,3 mol Cu)
trong điều kiện không c không khí đến khối lượng không đ i thu được m gam hỗn hợp chất rắn
Y. iá trị của m là?
A. 46,9 B. 40,5 C. 42,1 D. 45,3
nap.edu.vn
N T P GIỮA KÌ 1
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TỰ LU N
NAP 1: Cho c{c chất sau: Ba(NO3)2, CH3COOH, K2CrO4, NaHCO3, C2H5OH, HClO4, HClO,
C6H12O6, KOH, Zn(OH)2, H3PO4, H2SO3,C3H5(OH)3, HNO3, KOH, FeCl3, Na2HPO3, KHCO3,
Al(OH)3.
a. Chất n|o thuộc chất không điện li?
b. Chất n|o thuộc chất điện li mạnh?
c. Chất n|o thuộc chất điện li yếu?
d. Chất n|o thuộc axit, bazơ, hiroxit lưỡng tính, muối trung hóa, muối axit (theo areniut)
NAP 2: Viết PTHH (dạng ph}n tử v| ion rút gọn) của c{c phản ứng xảy ra (nếu có) giữa c{c chất
sau?
(1). Fe2(SO4)3 + KOH (6). KHSO3 + HCl
(2). Pb(NO3)2 + H2S (7). CaCO3 + HCl
(3). KNO3 + NaCl (8). Mg(OH)2 + H2SO4 (11). FeS + H2SO4
(4). BaCl2 + Na2SO4 (9). NaHCO3 + NaOH (12). NH4Cl + NaOH
(5). AgNO3 + HCl (10). Al(OH)3 + NaOH (13). NaHSO4 + Na2CO3
NAP 3: Ho|n th|nh sơ đồ chuyển hóa sau bằng phương trình hóa học
- Phần một t{c dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) v| 1,07
gam kết tủa.
- Phần hai cho t{c dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng (gam) c{c muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X l|
A. 3,52 B. 3,73 C. 7,04 D. 7,46
NAP 11: Trộn 4 lít N2 với 16 lít H2 cho v|o bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt c}n bằng thấy
bình phản ứng có V(lít) hỗn hợp c{c khí. Tìm V, biết H = 20%. C{c khí đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ v| {p suất.
A. 18,4 B. 19,2 C. 19,6 D. 16,8
NAP 12: Trộn 10 lít N2 với 15 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt c}n bằng thấy
bình phản ứng có 22 lít hỗn hợp c{c khí. Tìm hiệu suất phản ứng. C{c khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ v| {p suất.
A. 30 % B. 20 % C. 22,5 % D. 25%
NAP 13: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v| dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Gi{ trị của m l|:
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36
NAP 14: Hỗn hợp khí X gồm N2 v| H2 có t khối so với He bằng 1,8. un nóng X một thời gian
trong bình kín (có bột Fe l|m xúc t{c), thu được hỗn hợp khí Y có t khối so với He bằng 2. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp NH3 l|
A. 40%. B. 25%. C. 50%. D. 36%.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP
C. H2SO3 → H+ + HSO3-.
2Na+ + SO4 2-.
D. Na2SO4
NAP 53. Dung dịch HCl có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch n|y bằng nước bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl mới có pH = 3?
A. 10. B. 100. C. 99. D. 9.
NAP 54. Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được 200 ml
dung dịch X có pH l|
A. 12. B. 13. C. 1. D. 2.
NAP 55. Phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn l|
A. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2. B. Cl– + H+ → HCl.
C. H+ + OH– → H2O. D. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.
NAP 56. Bỏ qua sự điện li của nước, gi{ trị pH của dung dịch NaOH 0,01M là
A. 2. B. 1. C. 12. D. 13.
NAP 57. Dung dịch chất X v| Y đều không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu
được kết tủa. Hai chất X v| Y tương ứng l|
A. Ba(NO3)2 và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và KOH.
C. KCl và Na2CO3. D. Na2SO4 và BaCl2.
NAP 58. Cho các phản ứng hóa học sau
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) H2SO4 + BaSO3→
(4) Na2SO4 + BaCl2→ (5)(NH4)2SO4 +Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→
Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn duy nhất Ba2+ + SO42-→ BaSO4 là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 59. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 t{c dụng được với dung dịch n|o sau đ}y?
A. Na2CO3. B. KNO3. C. NaCl. D. KCl.
NAP 60. Dung dịch chất n|o dưới đ}y có môi trường axit?
A. NH4Cl. B. K2CO3. C. Na2SO4. D. KCl.
NAP 61. Cho dung dịch MgCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng. B. xanh. C. trắng xanh. D. n}u đỏ.
NAP 62. Bỏ qua sự điện li của nước, th|nh phần của dung dịch NH3 gồm
A. NH3, NH4+, OH-, H2O. B. NH4+, OH-.
C. NH3, NH4+, OH-. D. NH3, H2O.
NAP 63. Cặp chất n|o sau đ}y cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. K2CO3 và HNO3. B. NH4Cl và KOH.
C. NaCl và Al(NO3)3. D. NaOH và MgSO4.
NAP 64. Dung dịch chất n|o sau đ}y hòa tan được BaCO3?
A. Na2SO4. B. KCl. C. HCl. D. NaCl.
NAP 1: Cho hỗn hợp X gồm 0,045 mol Cu2S và x mol FeS2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3
loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat và giải phóng khí NO duy nhất.
Tính x?
NAP 2: Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư
thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa.
a) Tính V?
) ính số mol HNO3 cần dùng để oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X ?
NAP 3: Cho hỗn hợp A gồm FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư, phản ứng
hoàn toàn, thu được dung dịch A1 chỉ chứa Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư; hỗn hợp B gồm 2 khí là
X và Y có tỉ khối so với H2 ằng 22,8. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong A.
NAP 4: Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa t mol HNO3
thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5) và dung dịch Y. Biết Y
phản ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO. Tính giá trị t?
NAP 6: Cho 2,6 gam hỗn hợp X chứa FeS2 và Cu2S tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được
dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat và 0,2725 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và SO2. ính phần trăm
về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
NAP 7: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư
thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là
NAP 8: Hòa tan hết 46,8 gam hỗn hợp E gồm FeS2 và CuS trong dung dịch có chứa a mol HNO3
(đặc nóng) thu được 104,16 lít NO2 (đo ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Q.
Pha loãng Q ằng nước được dung dịch P. Biết P phản ứng tối đa với 7,68 gam Cu giải phóng khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và P tạo kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh) khi thêm dung
dịch BaCl2 vào. ính giá trị của a?
NAP 9: Hòa tan hoàn toàn 9,52 gam hỗn hợp A gồm FexOy và FeS2 trong 48,51 gam dung dịch
HNO3, phản ứng xong, thu được 1,568 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch B.
Dung dịch B phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung trong không
khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,76 gam chất rắn.
a) Xác định công thức oxit FexOy.
b) ính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 19
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
ĐIỀN SỐ ĐIỆN TÍCH CHO BÀI TOÁN H3PO4
NAP 1: Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 450ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được
muối gì và có khối lượng là bao nhiêu.
Đáp số:
NAP 2: Đổ dung dịch có chứa 13,72 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 19,6 gam KOH. Hãy tính
khối lượng muối được tạo thành?
Đáp số:
NAP 3: Cho 250 ml dung dịch NaOH 0,2M vào 150 ml dung dịch H3PO4 0,2M thu được 400 ml
dung dịch X. Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch X.
Đáp số:
NAP 4: Trộn 100 ml dung dịch H3PO4 1M với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH
0,5 thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được m gam chất rắn. Tìm m?
Đáp số:
NAP 6: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol P2O5, 0,15 mol K2O, 0,1 mol Na2O vào nước dư thu được
dung dịch Y chứa m (gam) muối. Giá trị của m là:
A. 45,2. B. 43,5. C. 34,5. D. 35,4.
NAP 6: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng h t với ml dung dịch NaOH 1M, au khi các phản ứng ảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X ch chứa 4,48 gam muối. Giá trị của là
A. 80 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 75 ml.
NAP 7: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,2 mol KOH, thu được dung dịch
X. Cô cạn X, thu được 25,48 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 11,36. B. 14,20. C. 12,78. D. 19,88.
NAP 8: Cho 11,36 gam P2O5 tác dụng h t với lít dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 1M và KOH
0,5M, au khi các phản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X ch chứa 19,78 gam muối. Giá
trị của là?
A. 0,2 lít. B. 0,15 lít. C. 0,1 lít. D. 0,25 lít.
NAP 9: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đ n phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị
của m là:
A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam.
0,8 1,2
0,5
0,35
Mol CO2
Mol CO2
a a+ 0,5 1,3
Dựa vào đồ thị trên, khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa xuất hiện tương ứng
là
A. 0,85 mol B. 0,45 mol C. 0,35 mol D. 0,50 mol
0,5
0,2
Số mol CO2
0
a b
Giá trị của a :b là :
A. 4:5 B. 3:4 C. 2:3 D. 3:5
NAP 17: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
nCaCO3
0,5
0,8 1,2
Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công
NAP 19: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị
hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
Số mol kết tủa
x
Mol CO2
0,6a a 2a 3
Giá trị của x là:
A. 0,45(mol) B. 0,42(mol) C. 0,48(mol) D. 0,60(mol)
NAP 20: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị
hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol).
x
Mol CO2
CH3 CH3
Cl CH3 CH3
Br CH3 CH3
CH3
Br
C2H5
C3H7 Cl
Br Br C2H5 CH = CH2
5. CH3 - CH - CH2 - CH - CH = CH2 6. CH3 - CH2 - C - CH2 - CH2Cl
5) C2H6
C2H5OH C4H10
C2H4
C2H5Cl
C3H6(OH)2 C3H6O
b. NO2
(1)
HNO3
(2)
Cu(NO3)2
(3)
Cu(OH)2
(4)
Cu(NO3)2
(5)
CuO
(6)
Cu
c. Không khí
(1)
N2 NH3
(3) (5)
NO
(6) HNO3
NO2
(7)
(9)
Zn(NO3)2
(10)
ZnO
(4) (8)
b. NO2
(1)
HNO3
(2)
Cu(NO3)2
(3)
Cu(OH)2
(4)
Cu(NO3)2
(5)
CuO
(6)
Cu
c. Không khí
(1)
N2 NH3
(3) (5)
NO
(6) HNO3
NO2
(7)
(9)
Zn(NO3)2
(10)
ZnO
(4) (8)
NAP 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa
đủ 0,39 mol O2. Khối lượng X ứng với 0,1 mol là?
A. 5,02 B. 4,6 C. 5,44 D. 4,16
NAP 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ
0,63 mol O2 thu được CO2 và 10,44 gam H2O. Giá trị của a là?
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,14 D. 0,17
NAP 3: Đốt cháy a mol ancol no cần 2,5a mol oxi. Biết ancol đó không làm mất màu dd brom.
CTPT của ancol là:
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. C2H6O
NAP 4: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là?
A. C3H6(OH)2. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H7OH.
NAP 5: Đốt cháy 1 hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là
7:10. Phần trăm về thể tích của ancol theo thứ tự tăng dần về khối lượng phân tử:
A. 50%, 50% B. 66,67%, 33,33%
C. 30%, 70% D. 33,33%, 66,67%
NAP 6: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ
0,825 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng ancol trên vào bình đựng K dư
thì khối lượng bình tăng 47,8 a gam. Giá trị của a là?
A. 0,23 B. 0,25 C. 0,24 D. 0,27
NAP 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa 4 ancol đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 0,445
mol O2 thu được CO2 và 6,66 gam H2O. Biết lượng X trên có thể phản ứng tối đa với dung dịch
chứa 0,1 mol Br2. Từ lượng X trên có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam ete?
A. 5,68 B. 5,88 C. 6,04 D. 5,84
NAP 8: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, glixerol và butan (trong đó số mol của glixerol
bằng ½ số mol của butan). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được 67,76 gam CO 2 và 38,16 gam
H2O. Cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng a gam. Giá trị của
a là?
A. 29,46 B. 32,0 0 C. 31,42 D. 30,08
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
NAP 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lit khí O 2, thu
được nước và 12,32 lit khí CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lit khí H2. Các khi đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V
gần nhất với ?
A. 12,31 lit B. 15,11 lit C. 17,91 lit D. 8,95 lit
NAP 10: Hỗn hợp X gồm nhiều ancol đơn chức, mạch hở và glixerol (0,1 mol). Đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần vừa đủ 1,12 mol O2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng Na dư thấy
có 0,265 mol H2 thoát ra. Nếu cho lượng X trên vào bình đựng Br2 dư thì thấy có 0,26 mol Br2 tham
gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 18,64 gam B. 19,20 gam C. 21,22 gam D. 20,47 gam
NAP 11: Hỗn hợp X gồm nhiều ancol đơn chức, mạch hở, glixerol (0,02 mol), etylenglicol (0,04
mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,645 mol O 2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên
vào bình đựng Na dư thấy có 0,145 mol H2 thoát ra. Nếu cho lượng X trên vào bình đựng Br2 dư
thì thấy có 0,1 mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 12,64 gam B. 13,20 gam C. 11,72 gam D. 10,47 gam
NAP 12: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3OH, C2H6 , C3H8 , C2H5 – O – CH3 có tỉ khối hơi so với H2 là
23. Đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được V lít khí CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Tính
V?
A. 13,32 B. 11,2 C. 12,32 D. 13,4
NAP 13: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m
gam X thu được thể tích bằng thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác đốt cháy m
gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2 sau phản ứng thu được 0,195 mol CO2. Tính % về số mol của
C2H5OH trong hỗn hợp ban đầu ?
A. 60% B. 50% C. 70% D. 25%
NAP 14: Hỗn hợp lỏng E gồm ancol X (C3H5OH) và 2 hiđrocacbon Y, Z có số nguyên tử cacbon
liên tiếp nhau (MY<MZ). Nếu cho m gam E bay hơi thì thu được thể tích hơi bằng thể tích của 27,28
gam CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Khi đốt hết m gam E cần 5,93 mol O 2. Cho sản
phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 799,82 gam kết tủa. Biết m gam E tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,82 mol Br2. Khối lượng (gam) của Z có trong E là?
Đáp số:
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP
2K5er ĐK học PHÁC ĐỒ NAP XPS IB Page Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
Hệ thống giáo dục trực tuyến nap.edu.vn
NAP 52: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được các hỗn hợp
ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau đây?
A. 0,4 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,1 mol.
NAP 53: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau
phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 30,00%. B. 20,00%. C. 17,14%. D. 34,28%.
NAP 54: Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3- → H2O + SO2 B. Fe2+ + SO42- → FeSO4.
C. Mg2+ + CO32- → MgCO3. D. NH4+ + OH- → NH3 + H2O
NAP 55: Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư H 2, Ni đun nóng cho CH3CH2OH?
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH3OH. D. C3H5OH.
NAP 56: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là?
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
NAP 57: Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và
V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,4032. C. 0,896. D. 0,8064.
NAP 58: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
NAP 59: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là
A. 80 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 75 ml.
NAP 60: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,4 gam. Giá trị
của V là
NAP 61: Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam của mỗi hợp chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9 gam H 2O và
NAP 62: Ankin X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C CH3. Tên của X là
2K5er ĐK học PHÁC ĐỒ NAP XPS IB Page Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2
Hệ thống giáo dục trực tuyến nap.edu.vn
NAP 63: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc)
thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
NAP 64: Một chất hữu cơ X có công thức C7H8O2, biết 1 mol A tác dụng với 1 mol NaOH, 1 mol A
tác dụng với Na dư thu được 1 mol H 2. Biết A có chứa vòng benzen, vậy A
A. C6H5OH. B. HO-C6H4OH C. C6H5CH2OH. D. HO-C6H4-CH2OH
NAP 65: Cho chất: phenol, cumen, benzen, but-1-in, toluen, stiren, butan, isopren, etilen. Số
chất phản ứng với dung dịch brôm là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
CH3
|
NAP 66: Chất CH 3 C OH có tên là gì?
|
CH3
A. 1,1-đimetyletanol. B. 1,1-đimetyletan-1-ol.
C. isobutan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
NAP 67: Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư
và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp X là (biết chỉ có 80%
ancol bị oxi hóa):
A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam.
NAP 68: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336
lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là:
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
NAP 69: (CH3)2CHCHO có tên là :
A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric.
C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng.
NAP 70: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng
hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai
anđehit là ?
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
NAP 71: Hỗn hợp X chứa CH3CHO và C2H6. Đốt cháy hết m gam X thu được 18 gam H 2O và 35,2
gam CO2. Giá trị của m là?
A. 14,8. B. 16,2. C. 12,8. D. 15,3.
NAP 72: Chất nào sau đây là axit acrylic?
A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=CH(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.
2K5er ĐK học PHÁC ĐỒ NAP XPS IB Page Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
Hệ thống giáo dục trực tuyến nap.edu.vn
NAP 73: Dung dịch X gồm Mg2+; NH4+; SO42-; Cl-. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Thêm NaOH dư
vào phần 1 đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng các chất tan trong X là
A. 2,7 gam. B. 6,11 gam. C. 3,055 gam. D. 5,4 gam.
NAP 74: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom dư
thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với O 2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom
tăng
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
NAP 75: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2,
(NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 9 C. 10 D. 8
NAP 76: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong cùng dãy
đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,98 gam X cần dùng vừa đủ 3,024 lít khí O 2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong X là?
A. 27,71%. B. 18,47%. C. 46,18%. D. 32,33%.
NAP 77: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,352
lít khí O2 (đktc), thu được 7,04 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,42. B. 2,88. C. 2,16. D. 2,34.
NAP 78: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3 với một lượng dung
dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 2,24 lít hỗn
hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản
ứng là 0,26 mol. Giá trị của m là
A. 26,88. B. 13,44. C. 22,40. D. 17,92.
NAP 79: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom dư. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đó phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử của
hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
NAP 80: Cho 3,84 gam Cu vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 0,3M và H2SO4 0,4M sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 13,86. B. 12,76. C. 7,42. D. 15,1.
----------------- HẾT -----------------
2K5er ĐK học PHÁC ĐỒ NAP XPS IB Page Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4
ĐỀ KHẢO SÁT 2K5 – LỚP 11
ĐỀ SỐ: 02
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
NAP 14: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản
ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2 B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2 D. CH3CH=CBrCH3.
NAP 15: Công thức phân tử của butađien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10
NAP 16: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-CH2-C(CH3)-CH-CH2-)n . C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n .
B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n .
NAP 17: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 18: Cho phản ứng : 3C2H2 → C6H6 . Phản ứng trên là phản ứng
A. đime hóa B. nhị hợp C. trime hóa D. cộng
NAP 19: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
NAP 20: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: etan, etilen, axetilen ta
có thể dùng hoá chất:
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và dd brom
B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch brom và dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch brom, tàn đóm
NAP 21: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: but-1-in và but-2-in. Ta
có thể dùng hoá chất:
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch brom D. oxi (đốt cháy)
NAP 7: Trong các anken cho dưới đây, anken nào có đồng phân hình học?
A. 2,3 – đimetylbut-2-en. B. But-1-en.
C. But-2-en. D. Etilen.
NAP 8: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch
chứa AgNO3/NH3)
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 9: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X
tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.
C. 2-metylpropan. D. etan.
NAP 10: CTTQ của ankin là:
A. CnH2n (n>= 2). B. CnH2n -2 (n>= 2).
C. CnH2n (n>= 3). D. CnH2n-2 (n>= 3).
NAP 11: Công thức tổng quát của ankan là:
A. CnHm (n, m 1). B. CnH2n+2 (n 1).
C. CnH2n-2 (n 3). D. CnH2n (n 2).
NAP 2: Cho 9,2 gam hỗn hợp A gồm axetilen và propin tác dụng với dung dịch dư AgNO3 trong
NH3 thu được 62,7 gam kết tủa. Tính thành phần % về khối lượng mỗi hidrocabon trong A.
NAP 3: Một hỗn hợp khí X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon. Khi
cho 6,72 lít X đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam và còn 4,48 lít khí duy
nhất thoát ra. Xác định CTPT của A, B. Các khí đo ở đktc.
NAP 4: Hãy viết các phương trình điều chế propan từ Al4C3. Coi như các chất vô cơ đều có đủ để
thực hiện phản ứng.
NAP 5: Một hỗn hợp gồm 1 ankan và anken có tỉ lệ mol là 1:1. Số nguyên tử C của ankan gấp 2 lần
số nguyên tử C của anken. Lấy a gam hỗn hợp thì làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol
brôm. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp đó thì thu được 13,44 lít (đktc) khí CO2.
a) Xác định CTPT của ankan và anken trong hỗn hợp trên và tính thành phần phần trăm của
chúng trong hỗn hợp.
b) Lấy a gam hỗn hợp trên cho tác dụng với KMnO4 0,5M thì thể tích KMnO4 tối thiểu cần
dùng là bao nhiêu.
NAP 6: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2 (các hiđrocacbon đều mạch hở). Nung m gam X
trong bình kín với một ít bột Ni đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO2 (ở đktc). Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150 ml dung
dịch Br2 1M. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì có 64 gam Br2
phản ứng. Tính V.
----------------- HẾT -----------------
(1) (2)
NAP 7: Đốt ch{y ho|n to|n 0,56 lít một anken A thu được 2,28 lít CO 2 (đktc). Cho A t{c dụng với
dd HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A l|
A. CH2=CH2 B. (CH3)2C=C(CH3)2
C. CH2=C(CH3)2 D. CH3CH=CHCH3
NAP 8: Nhiệt ph}n metan ở 1500 C trong thời gian rất ngắn, to|n bộ khí sau phản ứng cho qua
o
dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thì thu được 24,0 gam kết tủa. Khí tho{t ra được đốt ch{y
hoàn to|n thì thu được 9,0 gam H2O. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt ph}n?
A. 66,67% B. 33,33% C. 60% D. 40%
NAP 9: Công thức ph}n tử của bezen l|
A. C6H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6
NAP 10: Nhóm chức của ancol l|
A. -COOH B. -NH2 C. -CHO D. -OH
NAP 11: Khi cho Phenol t{c dụng với nước brom, ta thấy:
A. Tạo kết tủa trắng B. Không có hiện tượng.
C. Tạo kết tủa xanh D. có bọt khí tho{t ra
NAP 12: Một chai ancol etylic có nhãn ghi l| 25 có nghĩa l|
0
NAP 2: Bằng phương ph{p hóa học hãy nhận biết c{c ống nghiệp đựng c{c hóa chất sau: Axit
fomic, ancol metylic, andehit fomic.
NAP 3: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở kết tiếp nhau
trong cùng dãy đồng đẳng t{c dụng với kim loại natri (lấy dư) thu được 2,24 lít khí (ở điều kiện
tiêu chuẩn). X{c định công thức ph}n tử c{c axit cacboxylic.
NAP 4: Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và C4H9OH cần dùng vừa
đủ 13,44 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 v| 9,9 gam nước. Mặt kh{c, cho to|n bộ lượng X trên v|o
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm a gam. Tính a. (Cho Na=23; C = 12; H = 1; O = 16)
NAP 41: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 – CH2– COOH. B. CH2 = CH – COOH.
C. CH2 = C(CH3) – COOH. D. CH3 – CH(CH3) – COOH.
NAP 42: Tính thơm của benzen được thể hiện ở:
(1). Dễ tham gia phản ứng thế. (2). Khó tham gia phản ứng cộng.
(3). Bền vững với chất oxi hóa.
A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (3).
NAP 43: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH) 2, tạo ra dung dịch màu xanh thẫm?
A. Glixerol. B. axetilen. C. Phenol. D. Etanol.
NAP 44: Thành phần nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có Hiđro. B. nhất thiết phải có Clo.
C. nhất thiết phải có Oxi. D. nhất thiết phải có Cacbon.
NAP 45: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. H2O. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
NAP 46: Axit nitric đặc nguội có thể hòa tan được dãy chất nào sau đây ?
A. Fe, Fe2O3, Cu. B. Al, Zn, Cu(OH)2.
C. BaSO4, CuO, Fe2O3. D. CaCO3, Cu, Mg.
NAP 47: Công thức tổng quát của ankan là
A. CnH2n-2 (n ϵ N*). B. CnH2n-6 (n ϵ N*). C. CnH2n+2 (n ϵ N*). D. CnH2n (n ϵ N*).
NAP 48: Chất khí được dùng để sản xuất “đá khô” là
A. N2. B. CH4. C. CO2. D. CO.
NAP 49: Hợp chất CH3 – CH = CH2 có tên gọi là
A. but-1-en. B. eten. C. but-2-en. D. propen.
NAP 50: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime, dùng để sản xuất cao su buna?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien.
C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en.
NAP 51: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 2. B. m = 2n - 2. C. m = 2n. D. m = 2n + 1.
NAP 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan và một anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi
qua bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư; thấy bình 1 tăng 4,14 g; bình 2 tăng 6,16 g. Số
mol ankan có trong hỗn hợp là
A. 0,03. B. 0,045. C. 0,09. D. 0,06.
PHẦN I: TỰ LUẬN
NAP 1. Hoàn hành s ph n ứng s u
1. CH3COONa
(1)
CH4
(2)
C2H2
(3)
C2H4
(4)
C2H5OH
(5)
C2H4
(6)
PE
2. C2H2
(1)
C6H6
(2)
C6H5Cl
(3)
C6H5ONa
(4)
C6H5OH
(5)
C6H2OHBr3
3. C2H6
(1)
C2H5Cl
(2)
C2H5OH
(3)
CH3COOH
(4)
CH3COOCH3
4. C2H2
(1)
C6H6
(2)
C6H5Cl
(3)
C6H5CH3
(4)
C6H5CH2Cl
(5)
C6H5CH2OH
(6)
C6H5CHO
(7)
C6H5COOH.
5. C2H6
(1)
C2H5Cl
(2)
C2H5OH
(3)
CH3COOH
(4)
CH3COOCH3
6. C2H2
(1)
C2H4
(2)
C2H5OH
(3)
CH3CHO
(4)
CH3COONH4
NAP 2. Nhận biế lọ ho hấ mấ nhãn s u bằng phư ng ph p ho họ
1. Etilen, etan, axetilen . 2. Stiren, benzen, toluen
3. Benzen, toluen, stiren, hex-1-in. 4. Andehit axetic, axit axetic, etanol, glixerol
5. Axit axetic, etanol, phenol 6. Dung dịch fomalin, axit fomic, axit axetic.
7. c{c chất lỏng sau: pentan, etanol, phenol, stiren
NAP 3. Viế CTCT ng ph n à gọi ên
1. Các hidrocacbon: Ankan C6H14, Anken C6H12, Ankin C6H10
2. Hidrocacbon thơm CTPT C8H10
Chúng ta sẽ ôn tập hết tuần n|y, sang tuần sau c{c em sẽ thi tổng kết l| kết thúc chương trình
LIVE. Bạn n|o cần ôn tập thì có thể học trên web hoặc xem lại c{i buổi LIVE. Chương trình ph{c
đồ trên web sẽ mở đến khi c{c em thi xong Học Kì 2 ở trên trường.
PHẦN I: TỰ LUẬN
NAP 1. Ho|n th|nh c{c sơ đồ phản ng sau
(1) Natri axetat
(1)
Metan
(2)
Axetilen
(3)
etilen
(4)
Ancol etylic
(5)
etyl axetat
(2) CaC2
(1)
C2H2
(2)
C4H4
(3)
C4H6
(4)
Cao su buna
(3) n-Butan
(1)
Etilen
(2)
Etanol
(3)
Buta-1,3-đien
(4)
Polibutađien
(4) CH3COONa
(1)
CH4
(2)
C2H2
(3)
C6H6
(4)
C6H5Cl
(5)
C6H5Ona
(6)
phenol
(7)
2,4,6-tribromphenol
(5) natri axetat
(1)
metan
(2)
axetilen
(3)
benzen
(4)
brom benzen
(5)
(5)
natri phenolat (6)
phenol
(7)
axit picric
(6) Metan Axetilen Vinylaxetilen
(1) (2) (3)
Buta-1,3-đien
(4)
Caosubuna
NAP 2. iết C C c{c đồng ph}n v| gọi tên
1. C{c h p ch t thơm có C P C7H8O
2. Các ancol no đơn ch c mạch hở có CTPT: C4H10O, C5H12O
3. Các andehit no đơn ch c mạch hở có CTPT: C5H10O
4. Các axit cacboxilic no đơn ch c mạch hở có CTPT: C5H10O2
NAP 3. Cho lần lư t c{c ch t: CH2=CH-COOH, C6H5OH, C3H5(OH)3, C2H5ONa. Ch t n|o có thể t{c
dụng đư c với: dung dịch NaOH, dung dịch HCl, nước Brom, Cu(OH)2. iết c{c phương trình
phản ng
2K5 học XPS – Inbox page Tư duy hóa học NAP Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
NAP 54: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anđehit có CTPT C4H8O?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 55: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi
nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
NAP 56: Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol X, thu được 13,2 g CO 2 và 7,2 g nước. Giá trị của a là
A. 0,05 B. 0,2 C. 0,08 D. 0,1
NAP 57: Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
NAP 58: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
NAP 59: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4
đặc ở 1400C, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là
A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
NAP 60: Loại đạm sau đây không nên dùng để bón cho đất chua là
A. NH4Cl. B. Ca(NO3)2. C. NaNO3. D. (NH4)2CO3.
NAP 61: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
A. CH2=CH-COOH. B. HC≡C-COOH.
C. CH3-CH2-COOH. D. CH3COOH.
NAP 62: Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun nóng X
có bột Ni xúc tác, X biến thành hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro là 8 và không làm mất màu
nước brom. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của anken là
A. C4H8. B. C4H6. C. C2H4. D. C3H6.
NAP 63: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng.
C. phản ứng tách D. phản ứng phân huỷ.
NAP 64: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: H2SO4, CaCl2, NaOH, Na2CO3,
Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
NAP 65: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
NAP 66: Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3-
H2O + SO2 B. Fe2+ + SO42-
FeSO4.
C. Mg2+ + CO32-
MgCO3. D. NH4+ + OH-
NH3 + H2O
2K5 học XPS – Inbox page Tư duy hóa học NAP Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2
NAP 67: Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Xác định công thức
phân tử ancol A
A. CH3OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. C2H5OH
NAP 68: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được
sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 47%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân
kali đó là
A. 70,03%. B. 67,05%. C. 74,5%. D. 89,40%.
NAP 69: Độ dinh dưỡng của phân đạm là % khối lượng N có trong lượng phân bón đó. Độ dinh
dưỡng của một loại phân đạm ure làm từ (NH 2)2CO có lẫn 16% tạp chất trơ là
A. 33,6%. B. 39,2%. C. 30,80%. D. 40,60%.
NAP 70: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2O5. Vậy % khối lượng
Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%.
NAP 71: Cho các phát biểu sau
(1) Số liên kết sigma trong phân tử C3H8O3 là 13.
(2) Phân đạm ure ((NH2)2CO) là hợp chất vô cơ.
(3) Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
(4) Phenol là chất rắn, không màu để lâu trong không khí phenol chuyển thành màu hồng.
(5) Cho anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) luôn chỉ thu được một kết tủa là Ag.
(6) Axit oxalic có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
NAP 72: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140°C
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của
m là
A. 28,4 B. 53,76 C. 19,04. D. 23,72
NAP 73: Hỗn hợp hơi E chứa ancol mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy 0,1 mol E (có nY < 0,084)
cần dùng 0,43 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 19,2 gam. Mặt khác, dẫn 0,1 mol mol
E qua bình đựng Na dư thấy thoát ra 0,672 lít H 2 (đo đktc). Giá trị của (mY – mX) là
A. 0,16. B. 0,24. C. 0,28. D. 0,32.
NAP 74: Hòa tan 42,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al(NO3)3, Fe3O4 vào dung dịch chứa 1,42 mol HCl.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua của kim loại và 3,74 gam
hỗn hợp Z gồm 2 khí H2 và NO. Nếu cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư thấy xuất hiện 225,37
gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe3O4 có trong X gần nhất với
A. 32,5%. B. 18,9%. C. 25,1%. D. 29,4%.
NAP 75: Hỗn hợp hơi E chứa 4 ancol và 3 hidrocacbon đều mạch hở. Đốt cháy m gam E cần 0,55 mol
O2 thu được CO2 và H2O với tổng số mol là 0,82 mol. Mặt khác dẫn m gam E qua bình đựng Na dư
thu được 1,344 lít H2 (đktc). Nếu cho 3,78 gam E vào dung dịch Br2 dư thì có a gam Br2 phản ứng.
Giá trị của a là?
A. 36,0. B. 42,4. C. 39,2. D. 45,6.
2K5 học XPS – Inbox page Tư duy hóa học NAP Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
NAP 76: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là:
A. 2 : 5. B. 2 : 1. C. 2 : 3. D. 1 : 2.
NAP 77: Hỗn hợp E gồm axit hai chức X và axit đơn chức Y (đều mạch hở, không chứa nhóm chức
khác). Đốt 9,07 gam E thu được CO2 và 2,07 gam H2O. Mặt khác trung hoà 9,07 gam hỗn hợp X bằng
dung dịch hỗn hợp NaOH 6a mol/l và KOH 7a mol/l vừa đủ thu được dung dịch chứa 13,05 gam
muối trung hoà. Nếu cho hết lượng E trên vào dung dịch Br2 dư thì thấy có 0,26 mol Br2 tham gia
phản ứng. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?
A. 77%. B. 66%. C. 55%. D. 44%.
NAP 78: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
(a) X1 + X2 BaCO3↓ + X3 + X4. (b) X3 + H2SO4 CO2 + X4 + X5.
(c) X1 + X5 X6↓ + X7. (d) X2 + X7 X3 + X4.
(e) X7 + H2SO4 X4 + X5.
Hóa chất X1, X2 thích hợp lần lượt là
A. K2CO3, Ba(OH)2. B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. Ba(HCO3)2, KOH. D. KOH, Ba(HCO3)2.
NAP 79: Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon mạch hở: C2H6, C4H2, CH4, C2H4, C3H4 và C4H4 (số mol
C2H6 và C4H2 bằng nhau). Nung nóng 3,7632 lít (đktc) hỗn hợp T chứa X và H2 có mặt Ni làm xúc tác
thu được hỗn hợp Q có tỉ khối so với hiđro bằng 16,12. Dẫn toàn bộ Q qua bình đựng dung dịch Br2
dư thấy lượng Br2 phản ứng là a gam; đồng thời khối lượng bình tăng 1,636 gam. Khí thoát ra khỏi
bình (hỗn hợp khí G) có thể tích là 1,4784 lít (đktc) chỉ chứa các hiđrocacbon. Đốt cháy toàn bộ G thu
được H2O và 4,576 gam CO2. Giá trị của a là
A. 9,28. B. 9,92. C. 8,32. D. 8,96.
NAP 80: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức và một axit hai chức đều không no và mạch hở. Hỗn
hợp Y chứa hai ancol đều no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol 1 : 1
thu được hỗn hợp Z. Dẫn 11,24 gam Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 11,01 gam.
Hiđro hóa hoàn toàn 11,24 gam Z cần dùng 0,16 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp T. Đốt cháy
toàn bộ T cần dùng 0,5 mol O2, thu được 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng
phân tử lớn trong hỗn hợp Z là:
A. 30,96% B. 24,02% C. 50,71% D. 30,43%
2K5 học XPS – Inbox page Tư duy hóa học NAP Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4