You are on page 1of 144

PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022

BUỔI LIVE: SỐ 3
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
Đ I T A CH N S ĐI N – SỐ
| | 44 t
PH N : T C N HI đi
NAP 1: Có o êu c ất đ ệ ạ tro c{c c ất s u HF, CH3COONa, NH4NO3, N2, O2,
H2SO4.
A. 3. B. 4 C. 5 D. 6
NAP 2: N ữ o đồ t tồ tạ tro cù 1 du dịc |
A. SO42-, Cl-, Ba2+. B. Ag+, Cl-, Na+. C. NH4+, OH-, Cl-. D. Cl-, Na+, Ba2+.
NAP 3: C ất đ ệ ạ |
A. | c ất t ít ư } o| to| r o
B. | ữ c ất k t tro ước t ì số } tử ò t đều } r o
C. | c ất t o| to| v| } ột ầ r o
D. | c ất t o| to| tro ước
NAP 4: Du dịc HC có H =4, cầ oã du dịc |y o êu ầ để được du dịc
có pH= 5?
A. 1 ầ . B. 100 ầ . C. 12 ầ . D. 10 ầ .
NAP 5: rư ợ |o s u đ}y k ô dẫ đ ệ được
A. dd N F tro ước. B. N F ó c ảy.
C. N F rắ k . D. Du dịc ò t N OH tro ước.
NAP 6: Du dịc HC 0,01M có H |?
A. 0,01 B. 2 C. 1 D. 12
NAP 7: Nồ độ o o B 2+
tro du dịc B C 2 0,2M có { trị |
A. 0,4M B. 0,2 M. C. 0,3M D. 0,5M.
NAP 8: Du dịc N OH 0,01M có H ằ
A. 11. B. 2. C. 12. D. 7.
NAP 9: ro c{c c ất s u, c ất |o | c ất đ ệ yếu?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. Na2CO3. D. H2O.
NAP 10: C{c du dịc s u đ}y có cù ồ độ 0,1 o / . Du dịc |o dẫ đ ệ ké ất?
A. HI. B. HF. C. HCl. D. HBr.
NAP 11: eo t uyết A-re-ni-ut o êu c ất s u đ}y | zo N OH, HC , HNO3, KOH,
Ba(OH)2, NaCl
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 12: Du dịc c ất |o s u đ}y có H < 7?
A. H2SO4 B. NaCl C. KNO3 D. KOH
NAP 13: Du dịc HC 0,001M có H ằ ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
NAP 14: B o êu c ất s u đ}y | x t ều ấc HC , H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH,
HF, HBr?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
NAP 15: C ất |o s u đ}y | zo ều ấc?
A. HCl B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. NaOH
NAP 16: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, có
bao nhiêu dung dịch có pH > 7 là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
NAP 17: P {t ểu s u đ}y đ là:
A. uố ă rắ , k dẫ đ ệ . B. e ze | c ất đ ệ ạ .
C. HC | c ất đ ệ yếu. D. du dịc KC dẫ đ ệ .
NAP 18: C{c du dịc NH3; KOH; Ba(OH)2 có cù ồ độ o/. ứ tự H ả dầ củ c{c
du dịc đã c o |
A. Ba(OH)2; NH3; KOH. B. NH3; KOH; Ba(OH)2.
C. KOH; NH3; Ba(OH)2. D. Ba(OH)2; KOH; NH3.
NAP 19: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu
được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là
A. 0,80. B. 1,60. C. 1,78. D. 0,12.
NAP 20: C ất không đ ệ y |
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Cl2.
NAP 21: rư ợ |o s u đ}y k ô dẫ đ ệ ?
A. Nước ể . B. Nước sô ồ.
C. KC rắ k . D. Du dịc KC tro ước.
NAP 22: Cho các dung dịch có cùng ồ độ Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị
H củ c{c dung dịc được sắ xế t eo chiều tă từ tr{ s hả là:
A. (2), (3), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (3), (2), (4), (1).
NAP 23: N ậ đị |o s u đ}y | đ ?
A. K oã du dịc , độ đ ệ củ c ất đ ệ ả .
B. Sự đ ệ | qu{ trì c{c c ất t tro ước tạo o .
C. C ất đ ệ ạ | ữ c ất t ạ tro H2O.
D. N uyê } tí dẫ đ ệ | do tí t củ c ất.
NAP 24: C ọ c}u trả s
A. Du dịc H = 7 tru tí
B. Du dịc H<7 | quì tí ó đỏ.
C. G { trị H tă t ì độ x t tă .
D. G { trị [H+] tă t ì độ x t tă .

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 25: Một du dịc có H = 5 t ì ồ độ H+ sẽ ằ
A. 5,0.10–4 M. B. 2,0.10–5 M. C. 0,5 M. D. 1,0.10–5 M.
NAP 26: C o dd X ồ HNO3 và HCl có pH = 1. rộ V du dịc Ba(OH)2 0,025M vớ 100
dd X t u được du dịc Y có H = 2. G { trị V |
A. 125. B. 150. C. 175. D. 250.
NAP 27: Trong các dung dịc s u đ}y K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Số dung
dịch có pH > 7 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 28: C o 200 du dịc HC 0,2 M trộ vớ 300 du dịc B OH 2 M t ì t u được 500
du dịc có H = 13. G { trị củ |
A. 1,5. B. 0,15. C. 3. D. 0,3.
NAP 29: Cho m gam hỗn ợ Mg, Al vào 250 ml dung dịch X c ứ hỗ ợ axit HCl 1M và
axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không
đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 6. B. 7. C. 1. D. 2
NAP 30: C o 20 du dịc HC 0,1M v|o 10 du dịc N OH ồ độ x o / t u được
du dịc Y có H=7. G { trị củ x |
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,3.
NAP 31: Nồ độ o / củ o C - tro du dịc C C 2 0,15M là
A. 0,15M. B. 0,30M. C. 0,60M. D. 0,90M.
NAP 32: Dịc vị dạ d|y có ồ độ x t c o đr c k oả 0,0032 o / ít. G { trị H ầ đ ất
củ dịc vị dạ d|y |
A. 2 B. 2,5 C. 12 D. 11,5
NAP 33: C o c{c c ất N OH, HC , HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 s cc rozơ , N 2CO3,
NaCl, NH4C . ổ số c ất t uộc đ ệ v| c ất đ ệ y ạ |
A. 8 và 6 B. 7 và 6 C. 7 và 5 D. 8 và 5
NAP 34: C ọ {t ểu đúng tro số c{c {t ểu s u đ}y?
A. Du dịc có H < 7 | quỳ tí ó x
B. Du dịc có H > 7 | quỳ t ó đỏ
C. G { trị H tă t ì độ x t tă
D. G { trị H tă t ì độ x t ả
NAP 35: Có 50 du dịc c ứ ỗ ợ KOH 0,05M v| B OH 2 0,025M ư t t ê V
du dịc HC 0,16M v|o 50 du dịc trê t u được du dịc ớ có H = 2. Vậy { trị củ
V là
A. 30,33 ml. B. 45,67 ml. C. 36,67 ml. D. 40,45 ml.
NAP 36: Dãy c ất |o s u đ}y tro ước đều | c ất đ ệ yếu
A. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2. B. H2S, H2SO3, H2SO4.
C. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3. D. H2CO3, H2S, CH3COOH.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 37: C ọ c}u đ ?
A. Sự đ ệ | qu{ trì } c{c c ất tro ước r o dươ v| o âm.
B. Sự đ ệ | qu{ trì ox o{– k ử.
C. Sự đ ệ | qu{ trì } c{c c ất tro ước r o dươ v| c{c e ectro .
D. Mọ du dịc c ất t tro ước đều dẫ được đ ệ .
NAP 38: Ion OH- k t{c dụ vớ o |o s u đ}y sẽ tạo r kết tủ ?
A. H+. B. Mg2+. C. Na+. D. Ba2+.
NAP 39: Nồ độ củ o A 3+ và ion SO42- tro du dịc A 2(SO4)3 0,02 M là:
A. 0,06 M và 0,04 M B. 0,6 M và 0,2 M.
C. 0,02 M và 0,03 M. D. 0,04 M và 0,06 M.
NAP 40: rộ 400 du dịc HC 0,05M v| H2SO4 0,025M vớ 600 du dịc B OH 2 a mol/l
t u được du dịc X có H=12 v| m kết tủ trắ . Gí trị củ gần nhất vớ ?
A. 4,5. B. 6,9. C. 3,5. D. 2,3.

PH N : T U N đi
NAP 1: Vớ t uốc t ử | duy ất | du dịc HC , trì |y c{c } ệt c{c ọ ất ã c ứ
c{c du dịc N 3PO4, NaCl, AgNO3, Na2CO3, KNO3.
V ết ươ trì ả ứ ếu có .
NAP 2: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 ầ ượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl.
V ết ươ trì } tử v| o r t ọ
NAP 3: C o 200 du dịc X c ứ H2SO4 0,05M v| HC 0,1M t{c dụ vớ 300 du dịc Y
c ứ B OH 2 M v| KOH 0,05M, t u được kết tủ v| 500 du dịc Z có H = 12.
í { trị củ v| .
NAP 4: Cho 200 du dịc N OH 0,6M v|o 100 du dịc ồ HC 0,2M v| H2SO4 xM ; sau
ả ứ t u được du dịc có H ằ 12.
Tính { trị củ x.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 4
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
T DU ĐI N SỐ ĐI N T CH
Ví dụ 1: Thể tích dung dịch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để thu được
lượng kết tủa lớn nhất là
A. 210 ml. B. 90 ml. C. 180 ml. D. 60 ml.
Ví dụ 2: Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al2(SO4)3 2M. Sau phản ứng thu
được dung dịch X. Thành phần các chất trong X gồm
A. Na2SO4 và NaOH. B. Na2SO4, NaAlO2, NaOH.
C. Na2SO4 và Al2(SO4)3. D. Na2SO4 và NaAlO2.
Ví dụ 3: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 4,128. C. 1,560. D. 5,064.
Ví dụ 4: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch KOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam.
a. Giá trị nhỏ nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 1,2. B. 2. C. 2,4. D. 1,5.
b. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 1,2. B. 2. C. 2,4. D. 2,5.
Ví dụ 5: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,25 hoặc 0,45.
Ví dụ 6: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l,
thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M
vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0.
Ví dụ 7: Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được
dung dịch X và có 1,12 lít H2 bay ra (đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch X thì
khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,78 gam. B. 1,56 gam. C. 0,81 gam. D. 2,34 gam.
Ví dụ 8: Cho 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100 ml dung dịch
AlCl3 xM thì thu được 9,36 gam kết tủa. Vậy nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml
dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn)
A. 11,70 gam và 1,6. B. 9,36 gam và 2,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


Ví dụ 9: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho
X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung
dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 4,86. B. 5,06. C. 4,08. D. 3,30.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 5
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
T DU ĐI N SỐ ĐI N T CH
NAP 1: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản
ứng là bao nhiêu?
A. 0,65 mol. B. 0,45 mol. C. 0,75 mol. D. 0,25 mol.
NAP 2: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol;
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,908. D. 5,064.
NAP 3: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và
Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,32 gam. B. 10,88 gam. C. 14 gam. D. 12,44 gam.
NAP 4: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 được dung
dịch X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng
tủa Y là
A. 344,18 gam. B. 0,64 gam. C. 41,28 gam. D. 246,32 gam.
NAP 5: Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết
tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 1,2. B. 2. C. 2,4. D. 0,6.
NAP 6: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8
gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là
A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,7 mol. D. 0,3 mol.
NAP 7: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,6M. B. 1M. C. 1,4M. D. 2,8M.
NAP 8: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dung dịch NaOH, thu được 1,56 gam kết tủa và dung
dịch X. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
A. 1,2M. B. 2,4M. C. 3,6M. D. 1,2M và 3,6M.
NAP 9: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ aM, khuấy đều tới
khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M thì thấy
có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,5M. B. 0,75M. C. 0,8M. D. 1M.
NAP 10: Tính V dung dịch Ba(OH)2 0,01M cần thêm vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M để thu
được 4,275 gam kết tủa?
A. 1,75 lít. B. 1,5 lít. C. 2,5 lít. D. 0,8 lít.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 11: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được
dung dịch X. Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04 gam Al2O3. Giá trị của V là
A. 0,16 lít hoặc 0,32 lít. B. 0,24 lít.
C. 0,32 lít. D. 0,16 lít hoặc 0,24 lít.
NAP 12: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M, thu được dung dịch X. Thêm V
lít dung dịch NaOH 0,1M vào X cho đến khi kết tủa tan một phần. Nung kết tủa thu được đến
khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là
A. 1,1 lít. B. 0,8 lít. C. 1,2 lít. D. 1,5 lít.
NAP 13: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M
vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu
được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710.
NAP 14: Hòa tan hoàn toàn 7,74 gam một hỗn hợp gồm Mg, Al bằng 500 ml dung dịch gồm H 2SO4
0,28M và HCl 1M, thu được 8,736 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Thêm V lít dung dịch chứa đồng
thời NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X thu được lượng kết tủa lớn nhất.
a. Số gam muối thu được trong dung dịch X là
A. 38,93 gam. B. 38,95 gam. C. 38,97 gam. D. 38,91 gam.
b. Thể tích V là
A. 0,39 lít. B. 0,4 lít. C. 0,41 lít. D. 0,42 lít.
c. Lượng kết tủa là
A. 54,02 gam. B. 53,98 gam. C. 53,62 gam. D. 53,94 gam.
NAP 15: Hòa tan 4,6 gam Na vào dung dịch chứa 200 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch
Y. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 0,6M, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị x là
A. 0,7. B. 0,8. C. 0,5. D. 1,4.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 6
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
Đ I T A CH N S ĐI N – SỐ 2
| | 45 t
NAP 1. C ất |o s u đ}y | c ất đ ệ y ạ ?
A. NaCl B. CH3COOH C. C2H5OH D. H3PO4
NAP 2. Chất |o s u đ}y không phải chất đ ệ tro ước?
A. HCl. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. NaOH.
NAP 3. C ất X c ất rắ |u trắ , có tí , | ục vả ấy sợ , ă ò d , được sử dụ
ều tro c{c | cô ệ ư ấy, uyệ ô , dệt uộ , x| ò , c ất tẩy rử , tơ
} tạo..X cò được ọ | “ xút ăn da”. Vậy X |
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3 D. NaClO.
NAP 4. C ất |o s u đ}y | uố tru ò ?
A. KHSO4. B. KHS. C. NaHCO3. D. KCl.
NAP 5. Du dịc c ất |o dướ đ}y có ô trư kề
A. NH4Cl. B. K2CO3. C. HCl. D. NaCl.
NAP 6. C ất |o s u đ}y | đroxx t ưỡ tí ?
A. Mg(OH)2 B. Al(OH)3 C. Fe(OH)3 D. NaOH
NAP 7. Du dịc c ất |o s u đ}y không ả ứ vớ Fe2O3?
A. HNO3. B. H2SO4. C. KOH. D. HCl.
NAP 8. Hò t ết ột ox t X tro ước t u được du dịc Y. N ỏ du dịc e o t e
v|o Y ậ t ấy có |u ồ xuất ệ . Vậy X |
A. Na2O. B. NaOH. C. Al2O3. D. SO3.
NAP 9. N ỏ du dịc HC v|o du dịc X t ấy có k í t o{t r . ro X có c ứ c ất |o s u
đ}y?
A. NaNO3. B. NaOH. C. K2CO3. D. AgNO3.
NAP 10. Cặp chất |o s u đ}y không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và Na2SO4 B. AgNO3 và NaF
C. HCl và Al(NO3)3. D. Cu(NO3)2 và HCl.
NAP 11. C ất được sử dụ | ột ở, đồ t cũ sử dụ | t uốc c ố ệ dư x t
tro dạ d|y |
A. Na2CO3 B. NaCl C.NaHCO3 D. NH4HCO3
NAP 12. Du dịc HCl 0,01M có pH là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 13. N ữ cặ c ất |o s u đ}y cù tồ tạ tro cù 1 du dịc
A. Na2SO3 và H2SO4 B. NaOH và CuSO4 C. KNO3 và CaCl2 D. NaHSO4 và BaCl2
NAP 14. Du dịc N OH 0,01M có H |
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13
NAP 15. P ả ứ có ươ trì o t u ọ duy ất OH + H → H2O là
- +

A. 2HCl +Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O. B. NaOH + HClO → NaClO + H2O.


C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 +2 H2O. D. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O.
NAP 16. P oã 1 ít du dịc N OH có H = 13 ằ o êu ít ước để được du dịc
ớ có H = 11?
A. 9. B. 99. C. 10. D. 100.
NAP 17. rư ợ |o s u đ}y không có ả ứ xẩy r
A. C o Fe v|o du dịc H 2SO4 oã dư.
B. Cho Al2O3 v|o du dịc H 2SO4 đặc ó dư.
C. Cho Al(OH)3 v|o du dịc HC oã dư.
D. Cho BaSO 4 v|o du dịc HC oã dư.
NAP 18. Để tru ò hoàn toàn 20 du dịc H2SO4 0,05M cầ 10 du dịc KOH ồ độ
o / . G { trị củ |
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3
NAP 19. Dãy c{c o cù tồ tạ tro ột du dịc |
A. Ca , Cl , Na , CO
2+ - + 32- B. Na , K+, OH-, HCO3-
+

C. K+, Ba2+, OH-, Cl- D. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+


NAP 20. ro trư zơ | ô trư có [H+] bao nhiêu?
A. 0,0M B. = 10-7M C. >10-7M D. < 10-7M
NAP 21. C o 200 du dịc FeC 3 0,1M t{c dụ vớ du dịc c ứ 300 du dịc KOH
0,1M t ì k ố ượ kết tủ t u được |
A. 1,07 gam. B. 3,21 gam. C. 2,14 gam. D. 1,34 gam.
NAP 22. ro du dịc A 2(SO4)3 oã , ếu có 0,06 o SO42- t ì k ố ượ uố A 2(SO4)3 có
tro du dịc |
A. 6,54 gam B. 1,71 gam C. 6,84 gam D. 3,42 gam
NAP 23. Bì t {c có c ứ 100 H2O, đổ t ê 25 KOH v|o ì v| k uấy đều c o
KOH t ết. í ồ độ C% củ KOH tro ì ?
A. 20% B. 25% C. 40%. D. 12,5%.
NAP 24. Một du dịc E 0,1 o K+; 0,2mol Cu2+; 0,1mol SO42-, x mol NO3-. G { trị củ x |
A. 0,20 B. 0,30 C. 0,40 D. 0,15
NAP 25. Hò t ết ẫu ợ k ồ c{c k oạ C -Ba-L ằ ước dư, t u được du dịc
X và 3,36 lít H2 ở đktc . ể tíc du dịc x t HC 1M cầ dù để tru o| ết du dịc X |
A. 175ml. B. 300ml C. 600ml. D. 150ml.
NAP 26. rộ 40 du dịc HC 0,5M vớ 60 du dịc N OH 0,5M t ì t u được 100
du dịc X. í H củ du dịc X ?
A. 13 B. 12 C. 9 D. 10

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 27. ro ột ố ệ có c ứ ột c ất rắ X dạ ột, u X trê ọ ử đè cồ ,
s u ột t , c o t| đó c {y dở v|o ệ ố ệ , ậ t ấy t| đó ù c {y trở
ạ . Vậy X | c ất |o s u đ}y?
A. NaHCO3 B. KClO3 C. CaCO3 D. NaCl
NAP 28. C o 0,85 ỗ ợ X ồ N v| K v|o ước dư, t u được 0,336 ít k í H 2 đktc . K ố
ượ k oạ N tro X |
A. 0,230 gam. B. 0,460 gam. C. 0,345 gam. D. 0,390 gam.
NAP 29. Du dịc E c ứ C 2+ 0,05 mol ; Mg 0,15 mol; Cl 0,2 mol; HCO3- y
2+ - o . Đu ó đế
cạ du dịc E t u được uố k có k ố ượ |
A. 24,9g. B. 12,7 g. C. 18,7 g. D. 15,25 g.
NAP 30. Để tru ò o| to| du dịc c ứ 0,1 o N OH v| 0,15 o B OH 2 t ì cầ o
êu ít du dịc c ứ HC 0,1M v| H2SO4 0,05M?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
NAP 31. Để ò t ết 2,32 Fe3O4 cầ ết V du dịc HC 2M. G { trị củ V |
A. 20. B. 40. C. 80. D. 60.
NAP 32. N ỏ 100 du dịc C OH 2 1M v|o 100 du dịc N HCO3 0,5M t ì t u được
kết tủ . G { trị củ |
A. 10. B. 20. C. 5,0. D. 15.
NAP 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch HCl loãng.
(2) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2SO3.
3 Đu ó du dịch Ca(HCO3)2
(4) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
NAP 34. í ệ |o s u đ}y k ô s r uố ?
A. Hấ t ụ ết 2 o CO2 tro du dịc c ứ 3 o KOH.
B. Cho 2 mol NaHCO3 t{c dụ vớ du dịc có c ứ 1 o B OH 2

C. Sục k í c o v|o du dịc c ứ N OH dư.


D. Cho 1 mol Ca(OH)2 t{c dụ vớ du dịc có c ứ 1 o N HCO3
NAP 35. C o c{c cặ c ất
(a) K2CO3 và BaCl2; (b) H2S và FeSO4
(c) NaOH và H2SO4; (d) HCl và AgNO3,
Số cặ c ất xảy r ả ứ tro du dịc t u được kết tủ |
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
NAP 36. C o dãy c{c c ất Al, Al2O3, NaHCO3, AlCl3, Al(OH)3. Số c ất tro dãy có t ể t{c dụ
được cả du dịc x t HC v| du dịc KOH |
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
NAP 37. C o 5,35 ỗ ợ X ồ A v| M O v|o du dịc HC dư, s u k ả ứ xảy
r o| to| t u được 1,68 ít k í H2 đktc . K ố ượ M O tro X |
A. 2,0 gam. B. 6,0 gam. C. 8,0 gam. D. 4,0 gam.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 38. Du dịc X ồ 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung
dịc Y ồ KOH 1,2M v| B OH 2 0,1M v|o X, s u k c{c ả ứ kết t c, t u được 3,732
kết tủ . G { trị củ z, t ầ ượt |
A. 0,020 và 0,120 B. 0,020 và 0,012 C. 0,120 và 0,020 D. 0,012 và 0,096
NAP 39. C o 500 du dịc B (OH)2 0,1M v|o V du dịc A 2(SO4)3 0,1M, s u k c{c ả
ứ kết t c t u được 12,045 kết tủ . G { trị củ V |
A. 75. B. 150. C. 300. D. 200.
NAP 40. Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol ) và Al2(SO4)3 (y mol) thành 2 phần bằng nhau
:
- Phần 1 : Tác dụng với dung dịch chứ 36 N OH t u được 17,16 gam kết tủa
- Phần 2 : Tác dụng với dung dịch BaCl2 dư t u được 55,92 gam kết tủa
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỷ lệ x : y là
A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 3 : 2.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

ô {o
C{c e tự | rồ xe ve c ữ .
ầ k oả cuố t { 10 t ầy s tổ c ức t t ực c ế , ấ v| c ấ để .

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 7
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
Đ I T A CH N S ĐI N – SỐ 3
| | 50 t
NAP 1: rộ du dịc c{c c ất s u, trư ợ |o không xảy r ả ứ
A. NaOH và CuCl2. B. Na2CO3 và HCl.
C. KCl và AgNO3. D. Zn(NO3)2 và NaCl.
NAP 2: P ả ò t ữ c ất |o để t u được du dịc c ứ c{c o s u C , NO3-, Cl-, Al3+.
2+

A. CaCO3, Al(NO3)3, CaCl2. B. Ca(NO3)2, Al(OH)3, AlCl3.


C. CaCl2, Al(NO3)3, Ca(NO3)2. D. Al(NO3)3, CaCO3, NaNO3.
NAP 3: Đ ều k ệ để xảy r ả ứ tr o đổ o tro du dịc c ất đ ệ |
A. Sả ẩ s r có c ất kết tủ B. Sả ẩ s r có c ất đ ệ yếu
C. Sả ẩ s r có c ất dễ y ơ D. Cả 3 ý trê
NAP 4: Du dịc X ồ c{c o A 3+ (0,1M), K+ (0,2M), NO3- (0,2M) và ion Cl-. Nồ dộ o C - là:
A. 0,1M. B. 0,3M. C. 0,2M. D. 0,15M.
NAP 5: Du dịc X c ứ c{c o Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. C du dịc X t | ầ ằ
nhau:
-P ầ ột t{c dụ vớ ượ dư du dịc N OH, đu ó t u được 1,344 ít k í ở đktc v|
2,14 kết tủ ;
-P ầ t{c dụ vớ ượ dư du dịc B C 2, t u được 9,32 kết tủ .
ổ k ố ượ c{c uố k t u được k cô cạ du dịc X | qu{ trì cô cạ c ỉ có ước
y ơ
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 14,92 gam.
NAP 6: Dãy c{c o |o s u đ}y tồ tạ được tro cù ột du dịc ?
A. H , Cl , Na , HCO
+ - +
32- B. Na , Cl , Fe , SO .
+ - 2+
42-

C. K+, Cl-, NO3-, Ag+ D. Na+, OH-, NO3-, Fe3+.


NAP 7: Du dịc Y c ứ C 2+
0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl- 0,4 mol; HCO3- x o.K cô cạ dd Y t ì
k ố ượ uố k t u được |
A. 37,4g B. 49,8g C. 30,5g. D. 25,4g
NAP 8: P ươ trì o r t ọ 2H+ + CO32- CO2 + H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào
s u đ}y?
A. HCl + NaHCO3 NaCl + CO2 + H2O.
B. H2SO4 + BaCO3 BaSO4 + CO2 + H2O.
C. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O.
D. 2HCl + Ca(HCO3)2 CaCl2+2CO2 + 2H2O.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 9: Dãy ồ c{c o k ô kể đế sự đ ệ củ ước cù tồ tạ tro ột du dịc |
A. NH4+, Br-, OH-. B. Ag+, Na+, Cl-. C. H+, Fe3+, NO3-. D. Ca2+, K+, CO32-.
NAP 10: Chất |o s u đ}y | c ất đ ện li mạnh?
A. NH3. B. NH4Cl. C. H3PO4. D. Mg(OH)2.
NAP 11: Du dịc X ồ 0,3 o K ; 0,6 mol Mg ; 0,3 mol Na ; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạ
+ 2+ +

du dịc X, t u được uố k . Io Y2- v| { trị củ |


A. SO42- và 169,5. B. CO32- và 126,3. C. SO42- và 111,9. D. CO32- và 90,3.
NAP 12: rộ 2 du dịc B HCO3)2; NaHSO4 có cù ồ độ o vớ u t eo tỷ ệ t ể tíc 1 1 t u được
kết tủ X v| du dịc Y. Hãy c o ết c{c o có ặt tro du dịc Y. Bỏ qu sự t ủy } củ c{c o v| sự
đ ệ y củ ước .
A. Na+ và SO42-. B. Ba2+, HCO3-, Na+.
C. HCO3-, Na+. D. HCO3-, Na+, SO42-.
NAP 13: Du dịc Y c ứ 0,01 o C 2+
; 0,01 mol Mg2+ ; 0,03 mol Cl- ; x mol HCO3-. K cô cạ
du dịc Y, ấy c ất rắ t u được đe u đế k ố ượ k ô đổ t u được rắ . ì
m:
A. 2,315. B. 1,785. C. 2,005. D. 1,1575.
NAP 14: P ả ứ |o dướ đ}y | ả ứ tr o đổ o tro du dịc ?
A. Zn + H2SO4→ ZnSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
NAP 15: Du dịc X c ứ c{c o Fe2+ (0,1 mol); H+ (0,2 mol) và SO42-. Du dịc Y có c ứ N +

0,3 mol Ba2+ 0,1 mol và OH-. rộ du dịc X vớ du dịc Y t ì kết tủ t u được có k ố ượ
là:
A. 32,3 gam. B. 28,7 gam. C. 55,6 gam. D. 23,3 gam.
NAP 16: Cho dd X: H+, Ba2+, NO3- vào dd Y: Na+, SO32-, SO42-, S2-. Số ả ứ xảy r |
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 17: Dãy ồ c{c o |o s u đ}y k ô tồ tạ tro cù ột du dịc ?
A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4- B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-
C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42- D. Ba2+; Cl- ;Fe2+; SO42-
NAP 18: C o c{c ả ứ s u
(1) Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → (2) NH3 + H2O + Fe(NO3)3 →
(3) FeCl3 + KOH → (4) Fe2(SO4)3 + NaOH →
Có bao êu ả ứ xảy r có cù ươ trì o r t ọ | Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
NAP 19: Dãy ồ c{c o cù tồ tạ tro ột du dịc
A. Ca2+, Ag+, NO3-, Cl-. B. K+, Mg2+, Fe3+, Cl-.
C. Fe2+, Cu2+, Cl-, S2-. D. Ba2+, Fe3+, Na+, OH-.

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 20: C o ố du dịc s u đều có cù t ể tíc v| ồ độ o / ít A 2(SO4)3, Ba(OH)2,
H2SO4, NaCl. Du dịc có độ dẫ d ệ tốt ất |
A. Ba(OH)2 B. Al2(SO4)3 C. NaCl D. H2SO4
NAP 21: Du dịc A c ứ 0,78 K+; 0,12 gam Mg2+; 0,355 gam Cl- và m gam SO42-. Số
uố k sẽ t u được k cô cạ du dịc A |
A. 1,255 B. 3,175 C. 1,735 D. 2,215
NAP 22: C o du dịc X ồ 0,007 o N +; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3 v|
0,001 mol NO 3 . Để oạ ỏ ết C 2+
tro X cầ ột ượ v đủ du dịc c ứ C OH)2.
Gí trị củ |
A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180
NAP 23: P ươ trình đ ệ |o s u đ}y v ết sai?
A. MgCl2 → Mg + 2Cl 2+ - B. CH3COOK → K+ + CH3COO-
C. H2SO4 → 2H+ + SO42- D. HF → H+ + F-
NAP 24: Du dịc X có c ứ 0,05 o N +, 0,02 mol Mg2+, 0,06 mol Cl- và x mol HCO3-. Cô cạ
du dịc X t ì t u được o êu uố k ?
A. 5,565 g. B. 5,125 g. C. 4,66 g. D. 5,59 g.
NAP 25: C o c{c dd c ứ c{c o s u
a) Na+, Cu2+, Cl-, OH-; b) NH4+, K+, Cl-, OH-.;
c) Ba2+, Cl-, HSO4-, CO32-; d) Fe2+, H+, SO42-, NO3-;
e) Na+, Ba2+, HCO3-, OH-; f) K+, Fe2+, Cl-, SO42-;
g) Al3+, K+, OH-, NO3-; h) K+, Ba2+, Cl-, CO32-.
Có o êu trư ợ | du dịc có t ể tồ tạ đồ t c{c o ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 26: Nhữ o |o s u đ}y có t ể cùng tồn tạo trong một dung dịch
A. Na+, Mg2+, OH-, NO3- B. Ag+, H+, Cl-, SO42-
C. H+, NO3-, Ca2+, CO32- D. OH-, Na+, Ba2+, Cl-
NAP 27: P ả ứ có ươ trì o r t ọ HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
C. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.
NAP 28: X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức |o s u đ}y đ
A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. Kết quả khác.
NAP 29: C{c o |o s u đ}y cù tồ tạ tro du dịc ?
A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+. B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.
C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-. D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.
NAP 30: P ươ trì o r t ọ không đ |
A. H+ + HSO3-  H2O + SO2 B. Fe2+ + SO42-  FeSO4.
C. Mg2+ + CO32-  MgCO3. D. NH4+ + OH-  NH3 + H2O

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 31: K cô cạ du dịc c ứ ỗ ợ ồ 0,2 o N +; 0,1 mol Mg2+; x mol Cl- và y mol
SO42- t u được 23,7 uố . G { trị củ x v| y ầ ượt |
A. 0,1 và 0,15. B. 0,05 và 0,175. C. 0,3 và 0,05. D. 0,2 và 0,1.
NAP 32: N ữ o |o s u đ}y không cù tồ tạ tro ột du dịc ?
A. Ba , Fe , NO , Cl
2+ 3+ 3- - C. Fe , NO , H , Fe
2+ 3- + 3+

B. SO42-, Cl-, Fe3+, Na+ D. Ca2+, Cl-, HCO3-, Ba2+


NAP 33: Du dịc A c ứ c{c o Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,3 mol), Cl- (x mol), SO42- y o . Cô cạ
du dịc A t u được 62,75 uố rắ . G { trị củ x v| y ầ ượt | C o Fe = 56; A = 27; C =
35,5; S = 32; O = 16)
A. 0,1 và 0,35. B. 0,2 và 0,3. C. 0,4 và 0,3. D. 0,3 và 0,4.
NAP 34: Cho dd Ba(OH)2 đế dư v|o 10 dd X c ứ c{c ion: NH4+, SO42–, NO3– thì có 2,33 gam
kết tủ tạo t | v| đu ó t ì có 0,672 ít đktc ột k í y r . Nồ độ o củ (NH4)2SO4 và
NH4NO3 đã ò t trong 10 ml X là
A. 1,0 M và 1,0 M B. 2,0 M và 2,0 M C. 1,0 M và 2,0 M D. 0,5 M và 2,0 M
NAP 35: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn dung
dịc A t u được 47,7 gam rắn. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
NAP 36: Du dịc X ồ M 2+ ; NH4+; SO42-; Cl-. C Xt | 2 ầ ằ u. ê N OH dư
v|o ầ 1 đu ó được 0,58 kết tủ v| 0,672 ít k í đktc . P ầ 2 t{c dụ vớ du dịc
BaCl2 dư được 4,66 kết tủ . K ố ượ c{c c ất t tro X |
A. 2,7 gam. B. 6,11 gam. C. 3,055 gam. D. 5,4 gam.
NAP 37: Một du dịc có c ứ Na+ 0,1 mol; NH4+ x mol; SO42- 0,1 mol và Cl- 0,1 mol. Cho 200ml
du dịc B OH 2 v|o du dịc trê v| đu ó t u được 23,3 kết tủ v| V ít k í NH 3
yr đktc . G { trị củ V |
A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít
NAP 38: Du dịc X ồ 0,1 o H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung
dịc Y ồ KOH 1,2M v| B OH 2 0,1M v|o X, s u k c{c ả ứ kết t c, t u được 3,732
kết tủ . G { trị củ z, t ầ ượt |
A. 0,020 và 0,012. B. 0,020 và 0,120.
C. 0,012 và 0,096. D. 0,120 và 0,020.
NAP 39: C o N v|o 250 du dịc ỗ ợ ồ HC 0,5M v| A C 3 0,4M. S u ả
ứ t u được kết tủ có k ố ượ | – 3,995 . có { trị |
A. 7,728 oặc 12,788 . B. 10,235 gam.
C. 7,728 gam. D. 10,235 oặc 10,304 .
NAP 40: C o 400 du dịc E ồ A C 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y o / ít t{c dụ vớ 612
du dịc N OH 1M, s u k c{c ả ứ kết t c t u được 8,424 kết tủ . Mặt k {c, k
cho 400 ml E tác dụ vớ du dịc B C 2 dư t ì t u được 33,552 kết tủ . ỉ ệ x y |
A. 4 : 3. B. 3 : 4. C. 7 : 4. D. 3 : 2.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 8
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
V ND N BTE V PH N CHIA NHI V H+
NAP 1. Cho 24,9 gam hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung d ch HNO3 đậm đặc, nóng, dư thu được
sản phẩm khử duy nhất là 26,88 lit khí NO2 (đktc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính số mol NO3 phản ng.
NAP 2. Cho 15 gam hỗn hợp Al, Cu tác dụng vừa đủ với 1,5 lít dung d ch NO 3 thì thu được 6,72
lít khí NO (đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tính CM dung d ch NO3?
NAP 3. Cho m gam Al phản ng hoàn toàn với dung d ch NO3 dư thì thu được dung d ch A và
13,44 lít hỗn hợp khí X đkc, gồm NO và N2 có tỉ lệ số mol tương ng là 1: 3 ( ngoài ra không còn
sản phẩm khử nào khác).
a) Tính thể tích và mỗi khí trong X và tính m?
b) Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung d ch A.
c) Tính thể tích dd NO3 1,2 M cần dùng.
NAP 4. Hòa tan hoàn toàn 22,6gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Fe bằng 1,3545kg dung d ch NO 3
loãng 10%, thu được hỗn hợp khí gồm 4,48 lit (đktc) NO và N 2O có tỷ khối với 2 bằng 18,5. Cô
cạn dung d ch thu được bao nhiêu gam muối (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
NAP 5. Hòa tan hoàn toàn 12,35 gam kim loại A vào dung d ch NO3 loãng thì thu được 0,896 lít
hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O (đktc). Biết rằng tỉ khối hơi của X so với e bằng 8 và không có sản
phẩm khử nào khác ngoài N2 và N2O. ãy xác đ nh kim loại A.
NAP 6. Hòa tan hết 4,38 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al trong dung d ch NO3 loãng, dư thu được
1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc).
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Thay Cu (giữ nguyên lượng khối lượng hỗn hợp X) bằng Mg thì thu được hỗn hợp Y.
Cho Y tác dụng hết với dung d ch NO3 loãng, dư thì thu được dung d ch Z ch a m gam muối và
0,896 lít N2O (đktc). Tính m.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 9
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
PH N : THU T
NAP 1. o n n n
(a) NH4Cl 
(1)
 NH3 
(2)
 N2 
(3)
 NO 
(4)
 NO2 
(5)
 HNO3
(b) NH4NO2 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu
NAP 2. o n n v ân bằng p ản ứng eo p ương p p ăng bằng e:
a) Fe + HNO3 
 NO2 + ....
b) Fe(OH)2 + HNO3 
 NO + ...
c) Fe3O4 + HNO3 
 NO + ...
d) FeS2 + HNO3 
 Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O
PH N : V N D N BTE V PH N CHIA NHI V H+
NAP 3. ò n o n o n 11,7 g m ỗn ợp A gồm Al v Mg rong ng ị NO 3 đặ n ng
ư đượ 26,88 lí k í NO2 ( đk , ản p ẩm k ử n ấ )v ng ị B.
) Tín k ối lượng mỗi kim loại rong A?
b) Nế o ùng lượng ỗn ợp A v o ng ị NO3 lo ng ư đượ 2,24 li ỗn ợp
k íX ỉ gồm N2 và N2O ( đk ) X/H2 = 18 v ng ị Y. Cô ạn Y đượ m g m m ối
k n. Tín gi rị ủ m?
NAP 4. C o 11 g m ỗn ợp X gồm Al v Fe ụng vừ đủ với 500ml ng ị NO 3 M đ n
n ng, k i kế ú p ản ứng đượ 6,72 li k í NO (đk , ản p ẩm k ử n ấ ). Tính
p ần răm k ối lượng mỗi kim loại rong ỗn ợp v gi rị ủ a?
NAP 5. ò n o n o n 12,15 g m Al bằng ng ị NO 3 lo ng ( ư), đượ ng ị X
v 1,344 lí (đk ) ỗn ợp k í Y gồm i k í N2O v N2. T k ối ủ ỗn ợp k í Y o với k í 2

l 18. Co ạn ng ị X đượ m g m ấ rắn k n.


a) Tín gi rị ủ m? b) Tín ố mol NO3 đ m gi p ản ứng.
NAP 6. ò n o n o n 30,0 g m ỗn ợp X gồm Mg, Al, Zn rong ng ị NO 3, sau khi
p ản ứng kế ú đượ ng ị Yv ỗn ợp k í gồm 0,1 mol N2O v 0,1 mol NO. Cô ạn
ẩn ận ng ị p ản ứng đượ 127 g m m ối. Tín ố mol NO 3 ối i ần đ
m gi p ản ứng rên.
NAP 7. Đ n n ng m g m ỗn ợp C v Fe ỉ lệ k ối lượng ương ứng 7 : 3 với mộ lượng
ng ị NO3. K i p ản ứng kế ú , đượ 0,75m g m ấ rắn, ng ị Y v 5,6 lí
ỗn ợp k í (đk ) gồm NO v NO2 (k ông ản p ẩm k ử k ủ N+5). Biế lượng NO3 đ
p ản ứng l 44,1 g m. ỏi ô ạn ng ị Y đượ b o n iê g m m ối k n?
----------------- H T -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 10
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
I IV IT TÁC D N HN 3

NAP 1: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa
tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp
khí Z (đktc) gồm NO và N2 có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 44,688 B. 46,888 C. 48,686 D. 48,666
NAP 2: Đốt cháy 10,08 gam bột Fe trong oxi, thu được 12,48 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4.
Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,6
gam bột Cu. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là.
A. 0,70 B. 0,80 C. 0,78 D. 0,76
NAP 3: Đốt cháy 8,4 gam bột Fe trong oxi, thu được 10,32 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa
tan hết X trong dung dịch chứa HNO3, thu được dung dịch Y và khí. Dung dịch Y hòa tan tối đa 7,56
gam bột Fe thu được a mol khí NO. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5.
Giá trị của a là.
A. 0,04 mol. B. 0,05 mol. C. 0,08 mol. D. 0,06 mol.
NAP 5: Hòa tan hết 23,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,1 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu
được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. Giá trị của V là:
A. 0,896 B. 1,12 C. 1,344 D. 2,24
NAP 6: Cho hỗn hợp X chứa 56,9 gam gồm Fe, Al, FeO, Fe3O4, Al2O3 và CuO. Hòa tan hết X trong dung
dịch HNO3 dư thấy có 2,825 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 208,7 gam muối và 2,24 lít (đkc)
khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là
:
A. 39,75 B. 46,2 C. 48,6 D. 42,5
NAP 7: Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367%
về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO3
tham gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá
trị của a là
A. 2,0. B. 1,0. C. 1,5. D. 3,0.
NAP 8: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 97,5 B. 137,1. C. 108,9. D. 151,5
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 11
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
I L IV IT TÁC D N HN 3

NAP 1: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
77,44 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng là :
A. 0,96. B. 1,06. C. 1,08. D. 1,12.
NAP 2: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3 và CuO (trong đó CuO chiếm 50% số mol hỗn hợp). Khử
hoàn toàn m gam X bằng lượng khí CO (dùng dư), lấy phần rắn cho vào dung dịch HNO 3 loãng
dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5; đo đktc) và dung dịch chứa 37,5
gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12. B. 16. C. 13. D. 15.
NAP 3: Hòa tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch
chứa H2SO4 và x mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,28 gam muối của
kim loại và 0,09 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỷ lệ mol tương ứng là 4:5. Mặt khác, cho
NaOH dư vào Y thấy 19,99 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của x là?
A. 0,12 B. 0,15 C. 0,08 D. 0,10
NAP 4: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO nung nóng, đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với He bằng 9,8.
Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,2 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5) và dung dịch chứa 47,1 gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 32,95%. B. 57,33%. C. 38,22%. D. 39,54%.
NAP 5: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
NAP 19: Hòa tan hết 8,16 gam hỗn hợp E gồm Fe và hai oxit trong dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch X. Sục khí Cl2 đến dư vào X, thu được dung dịch Y chứa 19,5 gam muối. Mặt khác, cho
8,16 gam E tan hết trong 340 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,896. C. 1,792. D. 2,688.
NAP 6: Cho 17,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu
được 57,4 gam muối khan. Mặt khác, X có thể tác dụng được với tối đa a mol Cu. Giá trị của a là?
A. 0,1 mol. B. 0,08 mol. C. 0,06 mol. D. 0,12 mol.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 7: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu
được dung dịch X chứa 48,4 gam muối và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là.
A. 0,16 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,20 mol
NAP 8: Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe2O3 đốt nóng, ta được 13,92 gam hỗn hợp Y (gồm 4 chất
rắn).Hỗn hợp X hoà trong HNO3 đặc dư được 5,824 lít NO2 (đktc). Vậy m có giá trị là
A. 15,2 gam B. 16,0 gam C. 16,8 gam D. 17,4 gam
NAP 9: Hòa tan hoàn toàn 23,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Al(OH)3 và Al(NO3)3 cần vừa đúng
1,22 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y chứa (0,4 mol Al(NO3)3 và 0,03 mol NH4NO3) và
hỗn hợp khí Z chứa (0,02 mol N2O và 0,02 mol N2). Tính khối lượng Al2O3 có trong hỗn hợp X.
áp số:
NAP 10: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch
X (không có ion NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết
tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78
gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là
A. 28,66%. B. 30,08%. C. 27,09%. D. 29,89%
NAP 11: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa
12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 9,52 C. 3,92 D. 4,48
NAP 12: Hòa 10,24 gam Cu bằng 200 ml HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dd NaOH 1M
vào A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi được 26,44
gam chất rắn. Tính số mol HNO3 đã phản ứng với Cu ?
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 12
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn

B I T ÁN H+/NO3-
NAP 1: Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dd chứa đồng thời HNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra V
(lít) khí không màu hóa nâu trong không khí và dung dịch A.
1. Tính V (ở ĐKTC).
2. Tính thể tích NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ ion Cu2+ trong dung dịch A.

NAP 2: Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa
0,98 mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04
mol khí N2. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Tính giá
trị m.

NAP 3: Cho 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và
H2SO4 0,9M. Đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m1 gam bột Cu, sinh ra V lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ).
1. Tính phần trăm về khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
2. Tính giá trị của m1 và V.
3. Cho m2 gam Zn vào dung dịch Y (tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ), sau phản
ứng thu được 3,36 gam chất rắn. Tính giá trị của m2.

NAP 4: Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch hỗn hợp
gồm HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các
muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 50,95 gam chất
rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Tính m.

NAP 5: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại,
hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
84,386 gam chất rắn. Tính nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X ?

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 6: Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2, Mg tan hết trong dung dịch chứa
1,8 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
sunfat trung hòa có khối lượng 275,42 gam và 6,272 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (trong đó có
một khí hóa nâu trong không khí). Tỉ khối của Z so với H 2 là 11. Tính phần trăm khối lượng của
Fe3O4 trong hỗn hợp X.

----------------- HẾT -----------------


Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 13
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn

B I T ÁN H+/NO3-
NAP 1: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu
gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 5,12 gam. B. 2,88 gam. C. 3,92 gam. D. 3,2 gam.
NAP 2: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 2,24 gam. B. 4,48 gam. C. 3,36 gam D. 5,60 gam.
NAP 3: Hòa tan bột Fe trong dung dịch X có chứa HNO3 và HCl. au khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch , chất r n kh ng tan và 3,36 l t (đktc h n hợp kh X gồm H2 và NO, t l mol
tư ng ứng là 1 2. C cạn dung dịch th thu được m gam r n khan. i trị của m là
A. 25,4 B. 26,8 C. 29,6 D. 30,2
NAP 4: Hòa tan bột Mg trong dung dịch X chứa HNO3 và HCl. au khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch chỉ chứa muối và 4,032 l t (đktc h n hợp kh X gồm H2 và NO, t l mol tư ng
ứng là 1 2. Biết có thể phản ứng tối đa với 840 ml dung dịch NaOH 1M sinh ra m gam kết tủa.
i trị của m là?
A. 14,5 B. 31,9 C. 23,2 D. 26,1
NAP 5: Hòa tan 8,56 gam h n hợp gồm Fe, Mg trong dung dịch chứa 0,05 mol NaNO 3 và 0,46
mol HCl thu được 3,136 l t (đktc h n hợp kh gồm H 2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam
muối và thấy có 0,56 gam chất r n kh ng tan. Phần trăm khối lượng của Mg trong h n hợp ban
đầu gần nhất là
A. 28,04% B. 29,12% C. 30,38% D. 31,24%
NAP 6: Hòa tan hết bột Mg trong dung dịch chứa HNO3 và KHSO4, thu được 1,568 l t (đktc h n
hợp kh ở đktc gồm H2 và NO tỉ khối so với hidro bằng 5 và dung dịch Z chỉ chứa muối trung
hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào dung dịch Z th thấy có 0,25 mol NaOH phản ứng và m gam
kết tủa. i trị m là
A. 6,96 B. 4,64 C. 5,13 D. 3,98
NAP 7: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m gam bột Fe vào dung
dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được h n hợp kim loại có khối lượng 0,628m và chỉ
tạo kh NO (sản phẩm khử duy nhất . i trị của m là
A. 1,92 B. 14,88 C. 20,00 D. 9,28

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 8: Cho 2,0 gam bột Fe vào 100ml dd X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15 M; Fe(NO3)3 0,1 M thu
được dung dịch ; h n hợp r n Z và kh NO (sản phẩm khử duy nhất . C cạn dung dịch thu
được m gam muối khan. i trị của m là
A. 6,65g B. 9,2g C. 8,15g D. 6,05g
NAP 9: Hòa tan hòan tòan h n hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch h n
hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được kh NO (kh duy nhất và dung dịch X. Cho X vào dung
dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất r n, Biết c c phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5 trong c c phản ứng. i trị của m là
A. 29,24. B. 28,70. C. 30,05. D. 34,10.
NAP 10: Hòa tan h n hợp chứa 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 450 ml dung dịch HCl 0,2M.
au khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kh H 2. Cho dung dịch AgNO3 dư
vào dung dịch X, sau khi phản ứng kết thúc thu được kh NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5+) và
m gam kết tủa. i trị của m gần nhất với gi trị nào sau đây?
A. 11,48. B. 12,92. C. 17,24. D. 16,43.
NAP 11: Hòa tan h n hợp chứa 0,84 gam Fe và 2,16 gam FeO bằng 550 ml dung dịch HCl 0,2M.
au khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kh H 2. Cho dung dịch AgNO3 dư
vào dung dịch X, sau khi phản ứng kết thúc thu được kh NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5+) và
m gam kết tủa. i trị của m gần nhất với gi trị nào sau đây?
A. 20,65. B. 15,79. C. 12,92. D. 19,03.
NAP 12: Cho m gam h n hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch
KHSO4 1M. au phản ứng thu được dung dịch chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5, ở dktc . phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết c c phản ứng
xảy ra hoàn toàn. i trị của m là
A. 19,60. B. 2,85. C. 4,64. D. 15,20.
NAP 13: Hòa tan hoàn toàn m gam h n hợp X chứa Mg, Fe, 0,05 mol Fe3O4 và 0,05 mol Fe(NO3)2
trong dung dịch chứa HCl; thu được dung dịch chỉ chứa 72,15 gam muối và 6,944 l t h n hợp
khí Z (đktc gồm hai kh trong đó có một kh hóa nâu ngoài kh ng kh . Tổng khối lượng của Z là
2,86 gam. i trị của m là?
A. 32,2 gam B. 22,33 gam C. 30,6 gam D. 43,3 gam
NAP 14: Hòa tan hoàn toàn h n hợp H gồm Mg (5a mol và Fe3O4 (a mol trong dung dịch chứa
KNO3 và 0,725 mol HCl, c cạn dung dịch sau phản ứng th thu được lượng muối khan nặng h n
khối lượng h n hợp H là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol h n kh Z chứa H 2 và
NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. Phần trăm khối lượng s t có trong muối khan có gi trị gần
nhất với
A. 18%. B. 26%. C. 6%. D. 17%.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 14
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
B I T ÁN NH3 UỐI NIT AT
NAP 1: Phải dùng bao nhiêu lít khí N2 và bao nhiêu lít khí H2 để điều chế được 34 gam NH3. Biết
hiệu suất phản ứng là 20%. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
NAP 2: Cho 6,72 lít khí H2 ở đkc tác dụng với 28 gam N2 thu được V lít khí NH3 (đkc). Biết hiệu
suất phản ứng là 25%. Tính V?
NAP 3: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí , sau một thời gian thu
được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung
dịch Y . Tính pH của dung dịch Y?
NAP 4: Nung 3,36 gam hỗn hợp gồm Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 một thời gian thu được 2,28 gam chất
rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn Y vào nước thu được 200ml dung dịch Z. Tính pH của
dung dịch Z.
NAP 5: Đem nung một lượng Zn(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội đem cân thấy
khối lượng chất rắn giảm đi 27 gam. Tính khối lượng Zn(NO3)2 đã bị nhiệt phân?
NAP 7: Nung Hg(NO3)2 sau một thời gian thấy khối lượng muối giảm 3,72 gam. Tính thể tích khí
thoát ra (đkc)?
NAP 8: Nhiệt phân hoàn toàn 10,1 g muối nitrat của kim loại M thu được 8,5 gam một chất rắn.
Xác định công thức muối nitrat đã dùng.
NAP 9: Nung 8,47 gam Fe(NO3)3 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu
được 6,85 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung
dịch Y. Tính pH của Y.
NAP 10: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí
X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
NAP 11: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy
khối lượng giảm 0,54g. Vậy khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 0,5g. B. 0,49g. C. 9,4g D. 0,94g
NAP 12: Nung n ng hoàn toàn hỗn hợp X (gồm 0,1 mol NaNO 3, 0,2 mol Fe(NO3)2 và 0,3 mol Cu)
trong điều kiện không c không khí đến khối lượng không đ i thu được m gam hỗn hợp chất rắn
Y. iá trị của m là?
A. 46,9 B. 40,5 C. 42,1 D. 45,3

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 13: Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn
hợp Y (gồm khí và hơi) và 11,34 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch
T. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối
lượng muối là 23,8 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 48,48%. B. 53,87%. C. 59,26%. D. 64,65%.
NAP 14: Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y
(gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho
180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối
là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 64,65%. B. 59,26%. C. 53,87%. D. 48,48%.
NAP 15: Nhiệt phân hoàn toàn 11,88 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y
(gồm khí và hơi) và 3,24 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho
80 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là
6,8. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 48.48%. B. 59,26%. C. 64,65%. D. 53,87%
NAP 16: Nhiệt phân hoàn toàn 40,4 gam một muối nitrat X tạo từ kim loại M thu được 8 gam oxit
kim loại và hỗn hợp A (khi nung số oxi hoá của kim loại không đ i). Cho A tác dụng vừa đủ với
120 gam dung dịch NaOH 10% thì được dung dịch B chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ mol giữa
Oxi và kim loại trong muối X là:
A. 18:1. B. 3:1. C. 9:1. D. 6:1.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 15
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
N T P GIỮA KÌ 1
PHẦN 1: LÝ THUYẾT TỰ LU N
NAP 1: Cho c{c chất sau: Ba(NO3)2, CH3COOH, K2CrO4, NaHCO3, C2H5OH, HClO4, HClO,
C6H12O6, KOH, Zn(OH)2, H3PO4, H2SO3,C3H5(OH)3, HNO3, KOH, FeCl3, Na2HPO3, KHCO3,
Al(OH)3.
a. Chất n|o thuộc chất không điện li?
b. Chất n|o thuộc chất điện li mạnh?
c. Chất n|o thuộc chất điện li yếu?
d. Chất n|o thuộc axit, bazơ, hiroxit lưỡng tính, muối trung hóa, muối axit (theo areniut)
NAP 2: Viết PTHH (dạng ph}n tử v| ion rút gọn) của c{c phản ứng xảy ra (nếu có) giữa c{c chất
sau?
(1). Fe2(SO4)3 + KOH (6). KHSO3 + HCl
(2). Pb(NO3)2 + H2S (7). CaCO3 + HCl
(3). KNO3 + NaCl (8). Mg(OH)2 + H2SO4 (11). FeS + H2SO4
(4). BaCl2 + Na2SO4 (9). NaHCO3 + NaOH (12). NH4Cl + NaOH
(5). AgNO3 + HCl (10). Al(OH)3 + NaOH (13). NaHSO4 + Na2CO3
NAP 3: Ho|n th|nh sơ đồ chuyển hóa sau bằng phương trình hóa học

NAP 4: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:


(a). NH4Cl → NH4NO3 → N2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 →CuO
(b). (NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 →NaNO2
NAP 5: Viết phương trình hóa học xảy ra khi nhiệt ph}n c{c chất sau?
NH4Cl; NH4HCO3; (NH4)2CO3 ; NH4NO2; NH4NO3; Cu(NO3)2; KNO3; Fe(NO3)3; AgNO3
NAP 6: Nêu hiện tượng xảy ra v| giải thích khi
(a). Cho từ từ đến dư NH3 v|o c{c dung dịch AlCl3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3
(b). Nhỏ dung dịch NH3 đặc v|o c{c bình đựng khí HCl,
(c). Cho mẩu đồng v|o dung dịch NaNO3 và HCl

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM
NAP 7: Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y- v| gi{ trị của m l|
A. OH- và 30,3. B. NO3- và 23,1. C. NO3- và 42,9. D. OH- và 20,3
NAP 8: Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Gi{ trị pH của dung
dịch thu được sau khi trộn l|
A. pH=14. B. pH=13. C. pH=12. D. pH=9.
NAP 9: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2 mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 t{c dụng với dung
dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được l|
A. 19,7g B. 41,1g C. 68,95g D. 59,1g
NAP 10: Dung dịch X chứa c{c ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dd X th|nh hai phần bằng nhau:
3+ 2- + -

- Phần một t{c dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) v| 1,07
gam kết tủa.
- Phần hai cho t{c dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng (gam) c{c muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X l|
A. 3,52 B. 3,73 C. 7,04 D. 7,46
NAP 11: Trộn 4 lít N2 với 16 lít H2 cho v|o bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt c}n bằng thấy
bình phản ứng có V(lít) hỗn hợp c{c khí. Tìm V, biết H = 20%. C{c khí đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ v| {p suất.
A. 18,4 B. 19,2 C. 19,6 D. 16,8
NAP 12: Trộn 10 lít N2 với 15 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt c}n bằng thấy
bình phản ứng có 22 lít hỗn hợp c{c khí. Tìm hiệu suất phản ứng. C{c khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ v| {p suất.
A. 30 % B. 20 % C. 22,5 % D. 25%
NAP 13: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) v| dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Gi{ trị của m l|:
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36
NAP 14: Hỗn hợp khí X gồm N2 v| H2 có t khối so với He bằng 1,8. un nóng X một thời gian
trong bình kín (có bột Fe l|m xúc t{c), thu được hỗn hợp khí Y có t khối so với He bằng 2. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp NH3 l|
A. 40%. B. 25%. C. 50%. D. 36%.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 16
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút
nap.edu.vn
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
NAP 41. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3COONa. D. C2H12O6 (glucozơ).
NAP 42. Muối n|o sau đ}y l| muối axit?
A. KNO3. B. NaH2PO4. C. K2SO4. D. CH3COONa.
NAP 43. Cho v|i giọt phenolphtalein v|o dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển th|nh
A. màu cam. B. m|u hồng. C. màu xanh. D. màu vàng.
NAP 44. Chất n|o sau đ}y vừa t{c dụng với dung dịch HCl vừa t{c dụng với dung dịch NaOH?
A. MgO. B. K2SO4. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)3.
NAP 45. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. nồng độ những ion n|o trong dung dịch lớn nhất.
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch c{c chất điện li.
D. không tồn tại ph}n tử trong dung dịch c{c chất điện li.
NAP 46. Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol Zn2+, c mol Mg2+, x mol NO3-, y mol Cl-. Mối quan hệ
số mol c{c ion trong dung dịch l|
A. a +b/3 + c/2 = x +y/2. B. a +2b +2c = x + y.
C. a+ b +c =x +y. D. a + 3b+2c = x +2y.
NAP 47. Phản ứng n|o sau đ}y có phương trình ion rút gọn l| H  OH 
 H2O ?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
NAP 48. Phản ứng n|o sau đ}y chứng minh NH3 l| một chất khử?
A. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4. B. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O.
C. NH3 + HCl → NH4Cl. D. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl.
NAP 49. Cho c{c dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Gi{ trị pH
của c{c dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ tr{i sang phải l|
A. (2), (3), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4). D. (3), (2), (4), (1).
NAP 50. C{c ion n|o sau đ}y không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Ba2+, Na+, Cl-, HCO3-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-. D. K+, NH4+, OH-, PO43-.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 51. Hòa tan ho|n to|n mẫu hợp kim K - Ca trong nước dư, thu được dung dịch X v| 3,36 lít
H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 1M cần dùng để trung ho| hết dung dịch X l|
A. 250 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 200 ml.
NAP 52. Phương trình điện li viết đúng l|

 H+ + Cl-.
A. HCl 
 B. NaOH → Na+ + OH-.

C. H2SO3 → H+ + HSO3-. 
 2Na+ + SO4 2-.
D. Na2SO4 

NAP 53. Dung dịch HCl có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch n|y bằng nước bao nhiêu lần để thu
được dung dịch HCl mới có pH = 3?
A. 10. B. 100. C. 99. D. 9.
NAP 54. Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được 200 ml
dung dịch X có pH l|
A. 12. B. 13. C. 1. D. 2.
NAP 55. Phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn l|
A. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2. B. Cl– + H+ → HCl.
C. H+ + OH– → H2O. D. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.
NAP 56. Bỏ qua sự điện li của nước, gi{ trị pH của dung dịch NaOH 0,01M là
A. 2. B. 1. C. 12. D. 13.
NAP 57. Dung dịch chất X v| Y đều không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu
được kết tủa. Hai chất X v| Y tương ứng l|
A. Ba(NO3)2 và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và KOH.
C. KCl và Na2CO3. D. Na2SO4 và BaCl2.
NAP 58. Cho các phản ứng hóa học sau
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) H2SO4 + BaSO3→
(4) Na2SO4 + BaCl2→ (5)(NH4)2SO4 +Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→
Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn duy nhất Ba2+ + SO42-→ BaSO4 là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 59. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 t{c dụng được với dung dịch n|o sau đ}y?
A. Na2CO3. B. KNO3. C. NaCl. D. KCl.
NAP 60. Dung dịch chất n|o dưới đ}y có môi trường axit?
A. NH4Cl. B. K2CO3. C. Na2SO4. D. KCl.
NAP 61. Cho dung dịch MgCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. trắng. B. xanh. C. trắng xanh. D. n}u đỏ.
NAP 62. Bỏ qua sự điện li của nước, th|nh phần của dung dịch NH3 gồm
A. NH3, NH4+, OH-, H2O. B. NH4+, OH-.
C. NH3, NH4+, OH-. D. NH3, H2O.
NAP 63. Cặp chất n|o sau đ}y cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. K2CO3 và HNO3. B. NH4Cl và KOH.
C. NaCl và Al(NO3)3. D. NaOH và MgSO4.
NAP 64. Dung dịch chất n|o sau đ}y hòa tan được BaCO3?
A. Na2SO4. B. KCl. C. HCl. D. NaCl.

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 65. Nhận xét n|o dưới đ}y không đúng về muối amoni?
A. Tất cả c{c muối amoni đều tan nhiều trong nước.
B. C{c muối amoni đều l| chất điện li mạnh.
C. Dung dịch của tất cả c{c muối amoni luôn có môi trường bazơ.
D. Muối amoni kém bền với nhiệt.
NAP 66. Trường hợp n|o sau đ}y khi kết thúc phản ứng sẽ thu được kết tủa?
A. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư v|o dung dịch AlCl3.
B. Nhỏ từ từ dung dịch HCl v|o dung dịch KOH.
C. Thổi từ từ dòng khí CO2 đến dư v|o dung dịch nước vôi trong.
D. Nhỏ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
NAP 67. Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại Na vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH l|
A. 14,0. B. 12,0. C. 13,5. D. 13,0.
NAP 68. Để trung hòa hoàn toàn 250 ml dung dịch HCl 0,1M cần 100 ml dung dịch NaOH nồng
độ x mol/l. Gi{ trị của x l|
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,40. D. 0,25.
NAP 69. Oxit X có công thức NOx trong đó oxi chiếm 69,57% về khối lượng. Công thức của oxit X

A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5.
NAP 70. Chất có thể dùng để l|m khô khí NH3 là
A. CuSO4 khan. B. P2O5 khan. C. H2SO4 đặc. D. CaO khan.
NAP 71. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng chứa 0,6 mol SO42- thì dung dịch đó có chứa
A. 0,3 mol Al2(SO4)3. B. 0,2 mol Al2(SO4)3.
C. 0,6 mol Al3+. D. 1,8 mol Al2(SO4)3.
NAP 72. Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M v|o 200 ml dung dịch NH4Cl 1M v| đun nóng nhẹ.
Thể tích khí tho{t ra (ở đktc) l|
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
NAP 73. Cho phản ứng tổng hợp amoniac:

 2NH3(k) ;  H = – 92kJ
N2(k) + 3H2(k) 

C}n bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ v| {p suất. B. tăng nhiệt độ v| giảm {p suất.
C. giảm nhiệt độ v| tăng {p suất. D. giảm nhiệt độ v| giảm {p suất.
NAP 74. Cho100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M v|o 100 ml dung dịch KHCO3 0,5M thì thu được m gam
kết tủa. Gi{ trị của m l|
A. 5,00. B. 19,70. C. 9,85. D. 29,55.
NAP 75. Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-.
Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Gi{ trị của m l|
A. 68,6. B. 53,7. C. 44,4. D. 48,9.
NAP 76. Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al v| Al2O3 t{c dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72
lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 77. Cho m gam dung dịch X có chứa c{c ion: Mg2+, SO42-, NH4+, NO3-. Chia dung dịch X th|nh
2 phần bằng nhau:
- Phần 1: T{c dụng với dd NaOH dư, đun nóng, thu được 1,74 gam kết tủa v| 0,896 lít khí (đktc).
- Phần 2: T{c dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam kết tủa.
Gi{ trị của m là
A. 7,08. B. 7,96. C. 3,98. D. 14,16.
NAP 78. Hỗn hợp khí X gồm N2 v| H2 có t khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian
trong bình kín (có bột e l|m xúc t{c), thu được hỗn hợp khí Y có t khối so với He bằng 2. Hiệu
suất của phản ứng tổng hợp NH3 l|
A. 40%. B. 25%. C. 50%. D. 36%.
NAP 79. Cho các hỗn hợp sau:
(1) K2O và Al2O3 (t lệ mol 1:1). (2) FeCl3 và Na2CO3 (t lệ mol 2:3).
(4) AlCl3 và Ba(OH)2 t lệ mol (1: 2). (5) NaOH và NaHCO3 (t lệ mol 1: 1).
Số hỗn hợp tan ho|n to|n trong nước (dư) ch tạo ra dung dịch l|
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 80. Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 v| MgO bằng 795 ml dung dịch
hỗn hợp gồm HCl 0,5M v| H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X v| 4,368 lít
khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan l|
A. 88,18 gam. B. 86,58 gam. C. 100,52 gam. D. 95,92 gam.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 17
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút
nap.edu.vn
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
NAP 1: Chất n|o sau đ}y thuộc loại chất điện li mạnh?
A. NH3. B. HNO3. C. H3PO4. D. CH3COOH.
NAP 2: Dung dịch của chất X l|m quỳ tím hóa đỏ. Chất X có thể l|
A. NH3 B. KNO3 C. Na3PO4 D. H3PO4
NAP 3: Nitơ thể hiện tính khử khi t{c dụng với đơn chất n|o sau đ}y?
A. H2. B. Mg. C. O2. D. Ca.
NAP 4: Nhúng hai đũa thuỷ tinh v|o 2 bình đựng dung dịch HCl đặc v| NH3 đặc. Sau đó đưa 2
đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói m|u trắng. B. khói màu tím.
C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
NAP 5: Dung dịch HNO3 đặc, nguội phản ứng được với kim loại
A. đồng. B. sắt. C. nhôm. D. vàng.
NAP 6: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra
từ ống nghiệm, biện ph{p hiệu quả nhất l| người ta nút ống nghiệm bằng bông gòn
A. có tẩm HNO3. B. có tẩm nước.
C. có tẩm nước vôi trong. D. có tẩm giấm ăn.
NAP 7: Sản phẩm của phản ứng nhiệt ph}n ho|n to|n AgNO3 là
A. Ag2O, NO2, O2. B. Ag, NO, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO2, O2.
NAP 8: Ph{t biểu n|o sau đ}y không đúng?
A. Axit H2CO3 l| axit mạnh.
B. Dung dịch muối chứa cation kim loại hoặc cation NH4+.
C. Dung dịch bazơ chứa anion OH-.
D. Dung dịch axit chứa cation H+.
NAP 9: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:
- X t{c dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y t{c dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X t{c dụng với Z thì có khí tho{t ra. X, Y, Z lần lượt l|:
A. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. B. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
NAP 10: Phản ứng n|o sau đ}y không đúng?
A. 2KNO3   2KNO2 + O2. B. NH4HCO3   NH3 + CO2 + H2O.
o o
t t

C. CaCO3   CaO + CO2. D. NH4NO3   NH3 + HNO3.


o o
t t

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 11: Để tạo độ xốp cho một số loại b{nh có thể dùng muối n|o sau đ}y?
A. CaCO3. B. NH4HCO3. C. NaCl. D. (NH4)2SO4.
NAP 12: Khí X l| một oxit trung tính, không m|u, độc. Khí X được dùng l|m chất khử trong qu{
trình sản xuất gang. Chất khí X l|
A. CO2 B. CO C. Cl2 D. NO2
NAP 13: Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để thu được 51 gam NH3 (hiệu suất phản ứng l|
25%)?
A. VN2  134, 4 lít, VH2  403, 2 lít. B. VN2  135, 4 lít, VH2  403, 2 lít.
C. VN2  134, 4 lít, VH2  405, 2 lít. D. VN2  164, 4 lít, VH2  413,6 lít.
NAP 14: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.
o
NAP 15: Vai trò của NH3 trong phản ứng sau: 4NH 3  5O 2 
t , Pt
 4NO  6H 2O là
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
NAP 16: Dung dịch chất n|o sau đ}y có khả năng dẫn điện?
A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H12O6. D. C6H6.
NAP 17. Dịch vị dạ d|y có nồng độ axit clohiđric khoảng 0,0032 mol/lít. Gi{ trị pH gần đúng nhất
của dịch vị dạ d|y l|
A. 2 B. 2,5 C. 12 D. 11,5
NAP 18: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đ{nh gi{
n|o về nồng độ mol ion sau đ}y l| đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,1M.
NAP 19: Cho dãy c{c chất: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong
dãy tạo th|nh kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
NAP 20: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung
dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X l|
A. 0,65M. B. 0,55M. C. 0,75M. D. 1,5M.
NAP 21: Chất n|o sau đ}y có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. Na2CO3.
2 
NAP 22: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH +4 . Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)2 0,1M v|o X đến khi c{c phản ứng xảy ra ho|n to|n, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Gi{ trị của m l|
A. 7,020. B. 7,190. C. 7,875. D. 7,705.
NAP 23: Cho 19,2 g kim loại M t{c dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (đktc).
Cho NaOH dư v|o dung dịch thu được, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được
m gam chất rắn. Gi{ trị của m l|
A. 24,0 B. 24,3 C. 48,0 D. 30,6

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 24. úa chiêm lấp ló đầu bờ, h nghe tiếng sấm phất cờ m| lên . Qu{ trình ho{ học được mô
tả trong câu ca dao trên là
A. N2 → NO → NO2 → HNO3 B. NH3 → NO → NO2 → HNO3
C. NO → N2O → NO → HNO3 D. N2 → NH3 → NO2 → HNO3
NAP 25: Kết quả thí nghiệm của c{c dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X Y Z T
Thuốc thử
Kết tủa
Khí mùi khai và Có kết tủa n}u
Dung dịch Ba(OH)2 trắng, sau Có khí mùi khai
kết tủa trắng đỏ
đó tan ra
X, Y, Z, T lần lượt l|:
A. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl2. D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl2
PHẦN II. TỰ LUẬN
NAP 1: (1,5 điểm)
Nêu hiện tượng, viết c{c phương trình hóa học xảy ra (dạng ph}n tử v| dạng ion rút gọn) trong
c{c thí nghiệm sau:
a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v|o dung dịch (NH4)2CO3.
b) Cho dung dịch NaOH dư v|o dung dịch Ca(HCO3)2
NAP 2: (1 điểm)
- Hiến m{u nh}n đạo l| một trong những nghĩa cử cao đẹp thể hiện tình thương của con người đối
với nhau. Trong một mẫu m{u được hiến, nếu không được loại bỏ ion Ca2+ sẽ d g}y ra hiện tượng
đông m{u. Vì vậy, trong y học c{c b{c sĩ sử dụng hợp chất Sodium oxalate (Na 2C2O4) l| một loại
muối tan trong nước, hợp chất n|y dùng để loại bỏ ion Ca2+ dưới dạng kết tủa calcium oxalte.
- Một mẫu m{u được hiến với thể tích 100 ml chứa ion Ca2+ với nồng độ 2,4.10-3 M. B{c sĩ tiếp nhận
v| xử lý mẫu m{u. Để loại bỏ ion Ca2+ ra khỏi m{u theo phương ph{p trên, b{c sĩ n|y trộn 100 ml
mẫu m{u n|y với 100,0 ml dung dịch Na2C2O4 0,1550 M.
a) Viết phương trình điện li khi hòa tan mẫu sodium oxalate trong nước.
b) Viết phương trình ion thu gọn xảy ra?
c) Tính khối lượng kết tủa thu được.
NAP 3. (1,5 điểm)
Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 một thời gian, thu được 55,4 gam chất rắn v| hỗn hợp khí X.
a) Viết phương trình phản ứng đã xảy ra.
b) Tính phần trăm về khối lượng của Pb(NO3)2 đã ph}n hủy.
c) Tính thể tích hỗn hợp khí X.
NAP 4: (1,0 điểm)
Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg v| 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3, thu được
0,448 lít khí nitơ (đktc) v| dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 18
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
H P CH T CH A U HU NH TÁC D N HN 3

NAP 1: Cho hỗn hợp X gồm 0,045 mol Cu2S và x mol FeS2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3
loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat và giải phóng khí NO duy nhất.
Tính x?
NAP 2: Cho 20,80 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư
thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với
dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 91,30 gam kết tủa.
a) Tính V?
) ính số mol HNO3 cần dùng để oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X ?
NAP 3: Cho hỗn hợp A gồm FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư, phản ứng
hoàn toàn, thu được dung dịch A1 chỉ chứa Fe(NO3)3, H2SO4 và HNO3 dư; hỗn hợp B gồm 2 khí là
X và Y có tỉ khối so với H2 ằng 22,8. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi muối trong A.
NAP 4: Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa t mol HNO3
thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5) và dung dịch Y. Biết Y
phản ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO. Tính giá trị t?
NAP 6: Cho 2,6 gam hỗn hợp X chứa FeS2 và Cu2S tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được
dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat và 0,2725 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và SO2. ính phần trăm
về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
NAP 7: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư
thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là
NAP 8: Hòa tan hết 46,8 gam hỗn hợp E gồm FeS2 và CuS trong dung dịch có chứa a mol HNO3
(đặc nóng) thu được 104,16 lít NO2 (đo ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Q.
Pha loãng Q ằng nước được dung dịch P. Biết P phản ứng tối đa với 7,68 gam Cu giải phóng khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và P tạo kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh) khi thêm dung
dịch BaCl2 vào. ính giá trị của a?
NAP 9: Hòa tan hoàn toàn 9,52 gam hỗn hợp A gồm FexOy và FeS2 trong 48,51 gam dung dịch
HNO3, phản ứng xong, thu được 1,568 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch B.
Dung dịch B phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung trong không
khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,76 gam chất rắn.
a) Xác định công thức oxit FexOy.
b) ính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 19
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

nap.edu.vn
ĐIỀN SỐ ĐIỆN TÍCH CHO BÀI TOÁN H3PO4
NAP 1: Cho 200 ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 450ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được
muối gì và có khối lượng là bao nhiêu.
Đáp số:
NAP 2: Đổ dung dịch có chứa 13,72 gam H3PO4 vào dung dịch có chứa 19,6 gam KOH. Hãy tính
khối lượng muối được tạo thành?
Đáp số:
NAP 3: Cho 250 ml dung dịch NaOH 0,2M vào 150 ml dung dịch H3PO4 0,2M thu được 400 ml
dung dịch X. Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch X.
Đáp số:
NAP 4: Trộn 100 ml dung dịch H3PO4 1M với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH
0,5 thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được m gam chất rắn. Tìm m?
Đáp số:
NAP 6: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol P2O5, 0,15 mol K2O, 0,1 mol Na2O vào nước dư thu được
dung dịch Y chứa m (gam) muối. Giá trị của m là:
A. 45,2. B. 43,5. C. 34,5. D. 35,4.
NAP 6: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng h t với ml dung dịch NaOH 1M, au khi các phản ứng ảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X ch chứa 4,48 gam muối. Giá trị của là
A. 80 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 75 ml.
NAP 7: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,2 mol KOH, thu được dung dịch
X. Cô cạn X, thu được 25,48 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 11,36. B. 14,20. C. 12,78. D. 19,88.
NAP 8: Cho 11,36 gam P2O5 tác dụng h t với lít dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 1M và KOH
0,5M, au khi các phản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X ch chứa 19,78 gam muối. Giá
trị của là?
A. 0,2 lít. B. 0,15 lít. C. 0,1 lít. D. 0,25 lít.
NAP 9: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đ n phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị
của m là:
A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 10: Cho 8,52 gam P2O5 tác dụng h t với lít dung dịch hỗn hợp chứa NaOH 1M và KOH
0,5M, au khi các phản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X ch chứa 25,68 gam chất rắn
khan. Giá trị của là?
A. 0,2 lít. B. 0,30 lít. C. 0,15 lít. D. 0,25 lít.
NAP 11: Hỗn X gồm m gam P2O5; 100m/213 gam NaOH và 560m/639 gam KOH. Cho toàn bộ hỗn
X trên vào nước dư thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 28,54 gam hỗn hợp muối khan. Giá
trị của m là?
A. 11,36. B. 14,20. C. 12,78. D. 19,88.
NAP 12: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các
phản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của là
A. 0,030. B. 0,050. C. 0,057. D. 0,139.
NAP 13: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa 4x mol KOH và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản
ứng ảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 13,52 gam chất rắn. Giá trị của là?
A. 0,025 B. 0,020 C. 0,030 D. 0,040
NAP 14: Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,08 mol KOH; 0,02 mol NaOH; 0,02 K3PO4 và 0,04
mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 1918x/355 gam hỗn
hợp muối. Giá trị của là?
A. 1,420. B. 3,550. C. 1,704. D. 1,988
NAP 15: Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,06 mol KOH; 0,03 mol NaOH; 0,01 K3PO4 và 0,02
mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng ảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 542x/71 gam hỗn
hợp chất rắn khan. Giá trị của là?
A. 1,420. B. 3,550. C. 1,704. D. 1,988
NAP 16: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O 2 dư, toàn bộ ản phẩm inh ra cho vào
500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, k t thúc phản ứng thu được dung dịch X.
Bi t các phản ứng ảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 39,0g. B. 44,4g. C. 35,4g. D. 37,2g.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 20
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
BÀI TOÁN VỀ CO2
NAP 1. Cho 4,48 lit CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M và Ba(OH)2 1,2M sinh
ra kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,18. B. 5,04. C. 7,12. D. 10,22.
NAP 2. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH) 2
0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,925 g. B. 5,0 g. C. 9,85 g. D. 19,7 g
NAP 3. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch
X. Lấy ½ dung dịch X tác dụng với BaCl2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7g B.29,55 C. 39,4g D.9,85
NAP 4. Cho 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,728. B. 3,940. C. 1,576. D. 2,364.
NAP 5: Sục 2,24 lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí
bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7 B. 14,775 C. 23,64 D. 16,745
NAP 6: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và Ba(OH) 2
0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,925 g. B. 5,0 g. C. 9,85 g. D. 19,7 g
NAP 7: Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M, NaOH 0,85M, BaCl2 0,45M. Sau đó cho
tiếp 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,02 g. B. 26,04 g. C. 28,21g. D. 19,53 g.
NAP 7. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và NaOH x mol/lít, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu
được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cô cạn (đun nóng) dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 12,04. B. 10,18. C. 11,32. D. 12,48.
NAP 8. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn
dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là
A. 140. B. 200 C. 180 D. 150.
NAP 9. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và NaOH x mol/lít, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu
được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,6. B. 1,4. C. 1,0. D. 1,2.
NAP 10: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính
theo đơn vị mol).
Số mol kết tủa
Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là :
A. 30,45%
B. 34,05%
C. 35,40%
D. 45,30% Mol CO2

0,8 1,2

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 11: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn
vị mol).

Số mol kết tủa

0,5

0,35

Mol CO2

Giá trị của x là:


A. 0,55(mol) B. 0,65(mol) C. 0,75(mol) D. 0,85(mol)
NAP 12: Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối
lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:

Giá trị của V là


A. 300 B. 400 C. 250 D. 150
NAP 13: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2 . Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy
lượng kết tủa biên đổi theo đồ thị (Hình vẽ).
Số mol kết tủa

Mol CO2

a a+ 0,5 1,3

Giá trị của a + m là:


A. 20,8 B. 20,5 C. 20,4 D. 20,6
NAP 14: Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau:

Dựa vào đồ thị trên, khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa xuất hiện tương ứng

A. 0,85 mol B. 0,45 mol C. 0,35 mol D. 0,50 mol

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 15: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A,
qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
Số mol CaCO3

x 15x Số mol CO2


Giá trị của x là:
A. 0,025 B. 0,020 C. 0,050 D. 0,040
NAP 16: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp có chứa 0,3 mol NaOH, 0,1 mol KOH và
Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :
Số mol CaCO3

0,5

0,2
Số mol CO2
0
a b
Giá trị của a :b là :
A. 4:5 B. 3:4 C. 2:3 D. 3:5
NAP 17: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
nCaCO3

0,5

0,5 1,4 nCO2


Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 5 : 4. D. 4 : 5.
NAP 18: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn
vị mol).
Giá trị của x là :
A. 0,60(mol) Số mol kết tủa
B. 0,50(mol)
C. 0,42(mol)
x
D. 0,62(mol)
0,2
Số mol CO2

0,8 1,2
Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công
NAP 19: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị
hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
Số mol kết tủa

x
Mol CO2

0,6a a 2a 3
Giá trị của x là:
A. 0,45(mol) B. 0,42(mol) C. 0,48(mol) D. 0,60(mol)
NAP 20: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị
hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol).

Số mol kết tủa

x
Mol CO2

0,15 0,45 0,5


Giá trị của x là :
A. 0,12(mol) B. 0,11(mol) C. 0,13(mol) D. 0,10(mol)
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 21
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
BÀI TOÁN MUỐI CACBONAT TÁC DỤNG AXIT
NAP 1: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa Na 2CO3 0,03 mol, NaHCO3
0,04 mol và K2CO3 0,06 mol thu được V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là:
A. 1,344 B. 2,24 C. 1,792 D. 2,688
NAP 2: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,03 mol K2CO3 và 0,06 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,08
mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:
A. 0,05 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,035
NAP 3: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12
NAP 4: Nhỏ rất từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 aM và HCl 0,15M vào 100
ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,2
NAP 5: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa Na 2CO3 0,03 mol, NaHCO3
0,04 mol và K2CO3 0,06 mol thu được V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là:
A. 1,344 B. 2,24 C. 1,792 D. 2,688
NAP 6: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa Na 2CO3 0,06 mol và NaHCO3
0,08 mol thu được V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là:
A. 2,688 B. 3,136 C. 2,912 D. 2,240
NAP 7: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K2CO3 và 0,08 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,2
mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:
A. 0,115 B. 0,125 C. 0,145 D. 0,135
NAP 8: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015 mol. B. 0,01 mol. C. 0,03 mol. D. 0,02 mol.
NAP 9: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,03 mol K2CO3 và 0,06 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,08
mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:
A. 0,05 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,035
NAP 10: Cho từ từ đến hết từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3
thu được V lít khí. Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b mol Na 2CO3 vào dung dịch
chứa a mol HCl thu được 2V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. b = a. B. b = 0,75a. C. b = 1,5a. D. b = 2a.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 11: Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch A chứa Na 2CO3 0,5M và NaHCO3
0,25M thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Nếu đổ từ từ dung dịch A trên vào V lít dung dịch
HCl thì thể tích CO2 thoát ra ở đktc là:
A. 1,344 B. 1,904 C. 2,24 D. 1,68
NAP 12: Dung dịch A chứa 200ml dung dịch HCl xM, dung dịch B chứa 500 ml Na 2CO3 0,4M và
NaHCO3 0,2M. Đổ rất từ từ A vào B thu được V lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, đổ rất từ từ B vào A
thu được (V+0,896) lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là:
A. 1,0 B. 1,5 C. 1,8 D. 2,0
NAP 13: Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 với x : y = 1: 2. Dung dịch Y chứa z
mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
- Cho từ từ đến hết dd X vào dd Y thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc)
- Cho từ từ đến hết dd Y vào dd X thấy thoát ra 5,6 lít khí CO2 (đktc). Tổng giá trị của (x + y) là:
A. 1,75 B. 2,50 C. 2,25 D. 2,00
NAP 14: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na 2CO3 và KHCO3
thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu
được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,0375 M và 0,05M. B. 0,1125M và 0,225M.
C. 0,2625M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M.
NAP 15: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ
100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml
X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3
NAP 16: Hấp thụ hết 4,48 lít(đktc) CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được
200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được
39,4g kết tủa. Giá trị của y là:
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 22
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
BÀI TOÁN KHÍ THAN
NAP 1:[BGD-2020] Dẫn 0,04 mol hỗn hợp X (gồm CO2 và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,07
mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3
(dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D. 18,40.
NAP 2: [BGD-2019] Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm CO2 và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,035
mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3
(dư, đun nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 9,2. B. 9,76. C. 9,52. D. 9,28.
NAP 3: Dẫn 0,04 mol hỗn hợp X (gồm CO2 và hơi nước) qua than nóng đỏ thu được 0,06 mol hỗn hợp
khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 28 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, đun nóng),
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 26,72. B. 27,04. C. 27,68. D. 27,36.
NAP 4: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,4a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng),
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là:
A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08.
NAP 5: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,15. B. 0,10. C. 0,08. D. 0,010.
NAP 6: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,5a mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 6 gam kết tủa. Số mol C đã tham gia phản ứng với X là:
A. 0,04. B. 0,07. C. 0,06. D. 0,05.
NAP 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí than ướt X gồm CO, CO2 và H2. Cho
toàn bộ khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng ống sứ
giảm 9,6 gam, đồng thời tạo thành 7,2 gam nước. Lấy toàn bộ khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ hấp thụ
vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị của m?
A. 30. B. 35. C. 25. D. 40.
NAP 8: Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol
K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan
các khí trong nước. Giá trị của a là:
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 9: Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X
gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua ống sứ đựng bột Fe2O3 (dư) nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp khí và hơi Y; hỗn hợp rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch loãng HNO 3 dư thấy
thoát ra 3,584 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là?
A. 0,10. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,15.
NAP 10: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí than ướt X gồm CO,
CO2 và H2. Cho toàn bộ khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO có trong X là:
A. 18,42%. B. 28,57%. C. 14,28%. D. 57,15%.
NAP 11: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2. Toàn bộ lượng
khí X vừa khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích khí CO2 trong
hỗn hợp khí X là:
A. 14,28%. B. 28,57%. C. 13,24%. D. 16,14%.
NAP 12: Hỗn hợp khí A gồm H2, CO2, CO. Nếu lấy 9 gam khí A đi qua dung dịch nước vôi trong dư
thì thu được 10 gam kết tủa. Mặt khác, lấy 5,04 lít hỗn hợp khí A ở (đktc) tác dụng vừa đủ với 14 gam
CuO ở nhiệt độ cao. Phần trăm khối lượng của CO có trong hỗn hợp A là?
A. 31,11%. B. 46,67%. C. 37,33%. D. 28,00%.
NAP 13: Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ được hỗn hợp khí A khô gồm H2,
CO, CO2. Cho A qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 11,82 gam kết tủa và hỗn hợp khí B. Cho hỗn
hợp khí B từ từ qua ống đựng hỗn hợp CuO và Fe2O3 dư, nung nóng (H = 100%) thu được chất rắn C.
Chất rắn C phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít SO2 (đktc) sản phẩm
khử duy nhất. Giá trị của a là:
A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,11.
NAP 14: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí than ướt X gồm CO,
CO2 và H2. Cho toàn bộ khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO có trong X là:
A. 15,0%. B. 12,5%. C. 25,0%. D. 30,0%.
NAP 15: Dẫn 0,15 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,22
mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,07 mol Ba(OH)2 sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,88. B. 5,91. C. 11,82. D. 9,85.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 23
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
KHỬ OXIT KIM LOẠI
NAP 1: Cho luồng H2 qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được 1,17 gam H2O và
hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho NaOH
dư vào Y thấy xuất hiện 35,24 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 27,60 B. 28,00 C. 25,60 D. 30,40
NAP 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở
nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng
dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 1,120. C. 0,224. D. 0,448.
NAP 3: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và
Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị
của V là
A. 0,224. B. 0,560. C. 0,112. D. 0,448.
NAP 4: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 4,0 gam. D. 2,0 gam.
NAP 5: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 50,0 gam
muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40.
NAP 6: Có một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử oxit sắt này bằng Cacbon oxit ở nhiệt độ cao,
người ta thu được 0,84 gam Sắt và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Công thức hoá học của loại oxit sắt nói trên là:
A. Fe3O4 B. FexOy C. FeO D. Fe2O3
NAP 7: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng đến phản ứng
hoàn toàn thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H 2
(đktc). V có giá trị là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
NAP 8: Khử 32 gam Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 72,6 B. 74,2 C. 96,8 D. 48,4
NAP 9: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe 2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí
thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống
sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là
A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.
NAP 10: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở
nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng
dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 1,120. C. 0,224. D. 0,448.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 11: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và
phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. Fe2O3; 65%. B. Fe3O4; 75%. C. FeO; 75%. D. Fe2O3; 75%.
NAP 12: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,75 B. 3,92 C. 2,48 D. 3,88
NAP 13: Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 đốt nóng, phản ứng tạo
ra khí CO2 và hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp 4 chất
này vào một lượng dung dịch HNO3 thu được 1,8368 lít khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất và dung
dịch có chứa 47,1 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng có giá trị gần nhất với :
A. 0,65 B. 0,75 C. 0,55 D. 0,70
NAP 14: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết
với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loãng). Giá trị của m là
A. 23,2 gam B. 34,8 gam C. 11,6 gam D. 46,4 gam
NAP 15: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí G gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng khí G
qua Fe2O3 dư, t0 thu được x mol Fe và 10,8 gam H2O. Cho x mol sắt vừa tan hết trong y mol H2SO4 thu được
dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và một sản phẩm khử duy nhất. Biết y=2,5x, giả sử Fe 2O3 chỉ bị khử về Fe.
Phần trăm thể tích gần đúng của CO2 trong G là:
A. 19,06% B. 13,05% C. 16,45% D. 14,30%
NAP 16: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau phản ứng
thấy còn lại là 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 16
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 18,82 B. 19,26 C. 16,7 D. 17,6
NAP 17: Dẫn khí CO đi qua m gam hỗn hợp X gồm 0,25 mol CuO, 0,1 mol Fe3O4 và 0,1 mol Al2O3 đun
nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu
được 3,2 gam chất rắn và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 86,5 B. 90,2 C. 95,4 D. 91,8
NAP 18: Hòa tan hết 4 gam oxit FexOy cần dùng 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( d= 1,05 g/ml). Để khử hóa
hoàn toàn 4 gam oxit này cần ít nhất V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 1,545. B. 1,68. C. 1,24 . D. 0,056.
NAP 19: Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe 2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau)
đun nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư thu
được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,đktc). Giá trị của m là :
A. 47,2 B. 46,4 C. 54,2 D. 48,2
NAP 20: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu
được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn này vào dung dịch
HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị m là:
A. 8,2 B. 8 C. 7,2 D. 6,8
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 24
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
ANKAN
NAP 1: Hướng dẫn gọi tên ankan? (Bài giảng)
NAP 2: Viết công thức các hợp chất có tên lần lượt là:
2-metylpentan; 2,3-đimetylbutan; 2,2-đimetylpropan;
2,2,4- trimetylpentan; 3-etyl-2-metylheptan; 1-clo-3-etyl-2-metylpentan;
1,2,4-triclo-3-etyl-2,5-đimetylhexan
NAP 3: Ứng với CTPT C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch ankan ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
NAP 4: Tên gọi của hợp chất có CTCT dưới là: CH3–CH(C2H5)–CH2–CH3
A. 2-Etylbutan B. 2- Metylpentan C. 3-Metylpentan D. 3-Etylbutan
NAP 5: Chất có CTCT sau: CH3–CH(CH3)–CH(CH3)–CH2–CH3 có tên gọi là:
A. 2,2–đimetylpentan B. 2,3–đimetylpentan
C. 2,2,3–trimetylpentan D. 2,2,3–trimetylbutan
NAP 6: Cho ankan có CTCT là CH3–CH(C2H5)–CH2–CH(CH3)–CH3. Tên gọi của A theo IUPAC là:
A. 2–etyl–4–metylpentan. B. 3,5–đimetylhexan
C. 4–etyl–2–metylpentan. D. 2,4–đimetylhexan.
NAP 7: Cho ankan A có tên gọi: 3–etyl–2,4–đimetylhexan. CTPT của A là:
A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22
NAP 8: Tính chất hóa học của ankan? (Bài giảng)
NAP 9: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
NAP 10: Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1:1 thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất. Danh
pháp IUPAC của ankan đó là:
A. pentan. B. 2,2-đimetylpropan.
C. 2-metylbutan. D. 2-đimetyl propan.
NAP 11: Cho các chất: metan, etan, propan, butan, Iso butan, neo pentan. Số chất khi tác dụng với
clo (as, tỉ lệ mol 1:1) thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 12: Viết các phương trình phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 13: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X, thu được 11,2 lít CO 2 (đktc) và 10,8 gam H2O.
CTPT của X là
A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14
NAP 14: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít
khí CO2 (đktc) và a gam H2O. Giá trị của a là :
A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8.
NAP 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai ankan thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và 3,96 gam
H2O. Thể tích oxi (lít) tham gia phản ứng (đktc) là:
A. 5,824 B. 11,648 C. 2,912 D. Đáp án khác
NAP 16: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam
CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
NAP 17: Hỗn hợp A gồm etan và propan. Đốt cháy m gam A thu được 8,96 lit CO 2 (đktc) và 9,9
gam nước. Thành phần % khối lượng etan trong hỗn hợp là:
A. 74,58% B. 25,42% C. 33,33% D. 66,67%
NAP 18: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2
(đktc) và 9,0 gam H2O. CTPT của 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
NAP 19: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 1,792 lit Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản
phẩm qua bình nước vôi trong dư khối lượng bình tăng 3,28 gam. CTPT của X là:
A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14
NAP 20: Đốt cháy hết V lít (đktc) hidrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua bình chứa dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 7,88g kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 5,22g. Giá trị của V:
A. 1,12 B. 0,224 C. 0,896 D. 0,112
NAP 21: Crackinh C3H8 thu được hỗn hợp X gồm H2, C2H4, CH4, C3H6, C3H8 có dX/He = 10. Hiệu suất
phản ứng là?
A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%
NAP 22: Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6 và một phần
propan chưa bị craking. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là?
A. 39,6 B. 23,16 C. 2,315 D. 3,96
NAP 23: Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và
một phần butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử
chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là
A. 40% B. 20% C. 80% D. 20%
NAP 24: Crackinh hỗn hợp A gồm propan và butan (trong đó có số mol bằng nhau, phần trăm
mỗi phản ứng bằng nhau và có hiệu suất crackinh là 70%) thì thu được hỗn hợp X gồm H 2 và các
ankan, anken. Vậy khối lượng mol trung bình của hỗn hợp X (tính theo đơn vị gam/mol) là
A. 30 B. 40 C. 50 D. 20
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 25
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
HIĐROCACBON KHÔNG NO (ANKEN – ANKIN)
NAP 1: Tính chất hóa học cơ bản của anken? (Bài giảng)
NAP 2: Tính chất hóa học cơ bản của ankin? (Bài giảng)
NAP 3: Bổ túc phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có):
1 2  3  4 
CH 3COONa  CH 4  C 2 H 2  CH 2  CHCl  poli (vinyl clorua)
NAP 4: Dẫn 4,48 lít (đkc) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp đi qua dung dịch brom dư thấy khối
lượng bình tăng 7 gam.
a) Xác định CTPT của hai anken trên.
b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra, tính % khối lượng các anken trong hỗn hợp
NAP 5: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2
gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. (2 điểm)
b) Tìm thể tích (đktc) mỗi khí trong hỗn hợp A?
NAP 6: Một hỗn hợp khí X gồm etilen và một hiđrocacbon A được dẫn sục vào bình đựng dd
nước brom dư, khi kết thúc phản ứng thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng và một chất khí
không phản ứng thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí này thu được sản phẩm gồm 10,8 gam
H2O và 19,8 gam CO2. Hãy:
a) Xác định CTPT của A.
b) Tính thể tích O2 (đkc) tối thiểu để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X trên.
NAP 7: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, thu được
hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H 2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl 4.
Tính m.
NAP 8: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí etilen và metan (đktc) qua dung dịch brom dư thấy dung dịch
brom bị nhạt màu, khối lượng bình brom tăng 2,8g và có khí thoát ra. Tính khối lượng brom đã
phản ứng và thể tích của mỗi khí ban đầu?
NAP 9: Dẫn V lit(dktc) hỗn hợp X gồm axetilen và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu
được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO 3/ NH3 được 24 gam kết tủa. Khí ra khỏi dung
dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z
thu được 0.2 mol CO2 và 0.45 mol nước.
a) Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
b) Tính V.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 10: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất
xúc tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy
khối luợng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 33,6 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 44,8 lít.
NAP 11: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom
(dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích
của CH4 có trong X là
A. 40%. B. 20%. C. 25%. D. 50%.
NAP 12: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và
N lần lượt là
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
NAP 13: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư)
thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch
brom tăng là
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
NAP 14: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bình tăng thêm 6,7
gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8.
C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 C4H6.
NAP 15: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dd brom (dư). Sau khi
phản ứng hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn
1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2 (đktc). CTPT của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4.
C. CH4 và C3H6. D. C2H6, C3H6.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 26
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
BẢO TOÀN LIÊN KẾT π TRONG HIĐROCACBON
NAP 1: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 25% B. 50% C. 40% D. 20%
NAP 2: Hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2, 0,03 mol C2H4 và 0,07 mol H2, đun nóng hỗn hợp X với xúc
tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 9,375. Số mol H2 đã tham
gia phản ứng là
A. 0,04. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,03.
NAP 3: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng X trong bình kín có
Ni xúc tác sau một thời gian thu dược 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung
dịch Br2 aM. Giá trị của a là:
A. 3 B. 2,5 C. 2 D. 5
NAP 4: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 8,0. B. 16,0. C. 32,0. D. 3,2.
NAP 5: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C2H4; 0,15 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni,
sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối
đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,3
NAP 6: Hỗn hợp khí X gồm 0,45 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 14,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32. B. 48. C. 16. D. 24.
NAP 7: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H2 với xúc tác Ni thu được
hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với không khí là 1. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong
CCl4. Giá trị của m là
A. 32. B. 3.2. C. 8. D. 16.
NAP 8: Hỗn hợp X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 vào bình kín có Ni là xúc tác. Nung bình
một thời gian được hỗn hợp Y. Cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy bình Br2 tăng m gam và có 448
ml khí Z bay ra (đktc). Biết dZ/H2 = 4,5. Giá trị của m là:
A. 4 gam B. 0,62g C. 0,58g D. 0,4g

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 9: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít khí X(đktc) vào
bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là:
A. 0,070 mol B. 0,015 mol C. 0,075 mol D. 0,050 mol
NAP 10: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni, đun nóng bình 1
thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp
khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch.
A. 0,25 mol . B. 0,20 mol. C. 0,15 mol. D. 0,10 mol.
NAP 11: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro.
Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng
12,7. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,35 mol. B. 0,65 mol. C. 0,45 mol. D. 0,25 mol.
NAP 12: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilenl 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hidro với xúc
tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào
dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0.4. D. 0,05.
NAP 13: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: Butan, but -1- en và vinylaxetilen. Đốt cháy
hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn
0,15 mol hỗn hợp X trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m
và a lần lượt là:
A. 43,95 gam và 42 gam. B. 35,175 gam và 42 gam.
C. 35,175 gam và 21 gam. D. 43,95 gam và 21 gam.
NAP 14: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H 2
vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với
He là d . Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam Brom tham gia phản ứng. giá trị của d
là:
A. 5,7857. B. 6,215. C. 4,6875. D. 5,7840.
NAP 15: Hỗn hợp 17,92 lít (đktc) khí X có khối lượng gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2.
Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Sục Y vào dung dịch chứa
AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Z làm mất màu tối đa 300 ml dung
dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là:
A. 18,0. B. 16,8. C. 12,0. D. 14,4.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 27
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
LUYỆN TẬP LÝ THUYẾT QUAN TRỌNG VỀ
ANKAN – ANKEN – ANKIN
NAP 1: Gọi tên các hợp chất sau:
1. CH3 - CH - CH2 - CH2 - CH3 2. (CH3)3C - CH2 - CH - CH3

CH3 CH3

3. CH3 - CH - CH2 - CH2 - CH3 4. CH3 - CH - CH2 - CH2 - CH - CH3

Cl CH3 CH3

Br CH3 CH3

5. CH3 - C - CH2 - CH - CH3 6. CH - CH2 - C - CH3

CH3 CH3 CH2 - CH3 CH3

CH3

7. CH3 - CH - CH2 - C - CH2 - CH3 8. CH3 - CH - CH2 - CH2 - CH3


CH3 CH2
CH2 - Cl
CH3

Br

9. C2H5 - C - CH - CH3 10. CH3 - CH2 - CH - CH2 - CH - CH2 - CH3

CH3 C2H5 CH3 CH3

C2H5
C3H7 Cl

11. CH3 - CH - C - CH - CH2 - CH2Cl 12. CH3 - CH2 - C - CH - CH2 - CH3

CH3 CH3 Cl CH3


NAP 2: Gọi tên các hợp chất sau:
1. CH2 = CH - CH - CH - CH3 2.CH3 - CH2 - CH2 - C - CH3

CH3 C2H5 CH2


3. CH3 - C = C - CH - CH2 - CH3 4. CH3 - CH - CH2 - CH2Cl

Br Br C2H5 CH = CH2
5. CH3 - CH - CH2 - CH - CH = CH2 6. CH3 - CH2 - C - CH2 - CH2Cl

C2H5 CH3 CH - CH3


7. CH - CH - CH = CH - CH - CH 8. CH3 - CH = CH - CH - CH - CH3
3 2 3
C2H5 C2H5
CH3

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 3: Viết sơ đồ chuỗi phản ứng sau:
1) natri axetat → metan → metyl clorua → metilen clorua → clorofom → tetraclo metan
2) C2H5COONa → C2H6 → C2H4 → C2H4(OH)2
3) Nhôm cacbua → metan → axetilen → etilen → ancol etylic
4) Al2O3 → Al4C3 → CH4 → C2H2 → C2H4 → PE

5) C2H6

C2H5OH C4H10
C2H4
C2H5Cl

C3H6(OH)2 C3H6O

6 ) C3H8 C3H6 C3H7Cl C3H6 (C3H6)n

C3H6Br2 C3H6 C3H7OH


NAP 4: A và B là hai ankin liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp trên rồi cho sản phẩm
cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 25 gam kết tủa.
a) Tìm CTCT và tên của A, B biết MA < MB.
b) Từ A viết pư điều chế: benzen, etilen, etan, bạc axetilua, PVC và cao su buna.
c) Viết phản ứng của B với hiđro (Pd/PbCO3), nước brom.
NAP 5: A và B đều có CTĐGN là CH. Biết rằng:
 H 2 ,1:1, Pd
A   A1 
 cao su Buna
 HCl
B   B1 
 PVC
CH4   B  C
Tìm A, B, C, A1, B1 và viết phương trình phản ứng xảy ra
NAP 6: Viết các phương trình hoá học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau:
(ghi rõ điều kiện phản ứng và chỉ viết sản phẩm chính)
a) Phản ứng thế clo vào phân tử isobutan (tỉ lệ mol 1 : 1).
b) Phản ứng cộng phân tử HBr vào phân tử propen.
c) Đun nóng axetilen với hiđro (xúc tác Pd/PbCO3)
d) Đun nóng Br2 với toluen có xt bột Fe theo tỉ lệ mol 1:1.
e) Trùng hợp vinylclorua.

----------------- HẾT -----------------


Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 28
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
DỒN CHẤT CHO HỖN HỢP HIĐROCACBON – 1
NAP 1: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C2H2, C2H4, C2H6. Tỉ khối của X so với H2 là 14,3125. Đốt
cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,37 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 22,624 lít. B. 11,312 lít. C. 15,456 lít. D. 7,728 lít.
NAP 2: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C2H2, C2H4, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X, cần dùng
vừa đủ 9,968 lít O2 (đktc), thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng
X trên vào bình đựng dung dịch nước Br2 dư thấy có m gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của m
là?
A. 25,6 gam B. 9,6 gam C. 24 gam D. 19,2 gam
NAP 3: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C4H2, C4H4, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là
26,875. Đốt cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ 19,488 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt
khác, cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng dung dịch nước Br2 dư thấy có m gam Br2 tham gia
phản ứng. Giá trị của m là?
A. 54,4 gam B. 28,8 gam C. 38,4 gam D. 68,8 gam
NAP 4: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C2H4, C3H4, C4H4 và C5H4. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X,
bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O có tổng khối lượng là 26,32
gam. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng dung dịch nước Br 2 dư thấy có m gam Br2
tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 68,8 gam B. 99,2 gam C. 60,8 gam D. 80 gam
NAP 5: Hỗn hợp khí X gồm C2H4, C3H4 và C4H4 .Tỉ khối của X so với H2 bằng 22. Đốt cháy hoàn
toàn 2,64 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 100 ml hỗn hợp dung dịch
Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được có khối
lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 28,44. B. 10,9. C. 8,74. D. 10,96.
NAP 6: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C4H2, C4H4, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là
27,5. Đốt cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,42 mol H2O. Giá trị
của V là:
A. 30,912 lít B. 14,784 lít C. 20,16 lít D. 15,456 lít
NAP 7: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C2H2, C4H4, C6H6 và C8H8. Tỉ khối của X so với H2 là 31,2.
Đốt cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho
toàn bộ lượng X trên vào bình đựng dung dịch nước Br 2 dư thấy có m gam Br2 tham gia phản
ứng. Giá trị của m là?
A. 16 gam B. 35,2 gam C. 70,4 gam D. 54,4 gam

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 8: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm CH4, C5H8, C3H6 và C7H10. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, cần
dùng vừa đủ 29,68 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 38,46 gam X vào bình đựng
dung dịch nước Br2 dư thấy có 1,11 mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là?
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,25 mol D. 0,3 mol
NAP 9: Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 7,64 gam hỗn hợp X qua bình đựng dung
dịch brom dư thấy có 41,6 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít
(đktc) hỗn hợp X được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là:
A. 21,24. B. 21,06. C. 20,70. D. 20,88
NAP 10: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon đều mạch hở và H2. Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X qua
bình đựng dung dịch brom dư thấy có 0,41 mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X cần vừa đủ 0,95 mol O2 thu được CO2 và m gam nước. Giá trị của m
là?
A. 12,60. B. 10,08. C. 10,80. D. 11,70.
NAP 11: Hỗn hợp X chứa nhiều hidrocacbon mạch hở và H2. Cho 7,76 gam X vào dung dịch chứa
Br2 dư thì thấy có 0,24 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,54 mol hỗn hợp
X cần V lít khí O2 (đktc) và thu được 1,16 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 29,568. B. 37,632. C. 28,672. D. 36,736.
NAP 12: Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4, C3H4, C4H4 và H2 (các chất đều mạch hở). Cho 14,44 gam X
vào dung dịch chứa Br2 dư thì thấy có 0,66 mol Br2. Tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn 11,424 lít hỗn hợp khí X (đktc) cần V lít khí O2 (đktc) và thu được m gam CO2 và 0,67 mol
H2O. Giá trị của m là:
A. 21,56. B. 22,88. C. 20,68. D. 18,48.
NAP 13: Hỗn hợp X gồm H2, but-1-in, buta-1,3-đien, etilen. Đốt m gam hỗn hợp X thu được
3,181m gam CO2. Cho 2,24 lít hỗn hợp X đo ở đktc qua dung dịch brôm dư trong CCl 4 thấy có b
gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của b là
A. 16,0. B. 19,2. C. 9,42. D. 11,2.
NAP 14: Nung nóng 0,2 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4,
C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn
khối lượng bình tăng 7,28 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ V
lít khí O2. Giá trị của V là
A. 5,376. B. 6,048. C. 5,824. D. 11,648.
NAP 15: Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch
nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần
dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá
trị của V là
A. 5,60. B. 6,72. C. 7,84. D. 8,96.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 29
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
DỒN CHẤT CHO HỖN HỢP HIĐROCACBON – 2
NAP 1: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C2H2, C2H4, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, cần dùng
vừa đủ 6,608 lít O2 (đktc), thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 20 gam. B. 10 gam. C. 30 gam. D. 40 gam.
NAP 2: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C2H2, C2H4, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X, cần dùng
vừa đủ 8,176 lít O2 (đktc), thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là?
A. 4,41 gam. B. 5, 94 gam. C. 4,5 gam. D. 4,32 gam.
NAP 3: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C4H2, C4H4, C4H6, C4H8 và C4H10. Đốt cháy hoàn toàn 0,18
mol X, bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được sản phẩm cháy gồm x gam CO2 và (x – 21,6) gam H2O.
Giá trị của x là?
A. 31,68 gam B. 31,86 gam C. 16,128 gam D. 10,08 gam
NAP 4: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C4H2, C4H4, C4H6, C4H8 và C4H10. Cho 0,2 mol X vào bình
đựng dung dịch nước Br2 dư thấy 56 gam Br2 tham gia phản ứng. khối lượng ứng với 0,2 mol X
là?
A. 12,5 gam B. 10,9 gam C. 9,4 gam D. 10,7 gam
NAP 5: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C4H2, C4H4, C4H6, C4H8 và C4H10. Đốt cháy hoàn toàn a mol
X, bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được sản phẩm cháy gồm 44 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Giá trị
của a là?
A. 0,25 mol B. 1 mol C. 0,3 mol D. 0,35 mol
NAP 6: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C4H2, C4H4, C4H6, C4H8 và C4H10. Đốt cháy hoàn toàn a mol
X, bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được sản phẩm cháy gồm 33,44 gam CO2 và x mol H2O. Mặt
khác, 26 gam X tác dụng tối đa với 0,775 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của (a+x) là?
A. 0,45 mol B. 0,54 mol C. 0,69 mol D. 0,83 mol
NAP 7: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C2H4, C3H4, C4H4 và C5H4. Tỉ khối của X so với H2 là 26. Đốt
cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ
lượng X trên vào bình đựng dung dịch nước Br 2 dư thấy có m gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị
của m là?
A. 24 gam B. 48 gam C. 64 gam D. 32 gam
NAP 8: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C2H4, C3H4, C4H4 và C5H4. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X,
bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O có tổng số mol là 0,89 mol.
Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng dung dịch nước Br2 dư thấy có m gam Br2
tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 94,4 gam B. 46,4 gam C. 83,2 gam D. 70,4 gam
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
NAP 9: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm C2H2, C4H4, C6H6 và C8H8. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, cần
dùng vừa đủ 15,68 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 14,56 gam X vào bình đựng
dung dịch nước Br2 dư thấy có 128 gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là?
A. 0,12 mol B. 0,02 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol
NAP 10: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm CH4, C5H8, C3H6 và C7H10. Tỉ khối của X so với H2 là 31,4.
Đốt cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho
toàn bộ lượng X trên vào bình đựng dung dịch nước Br 2 dư thấy có m gam Br2 tham gia phản
ứng. Giá trị của m là?
A. 98,4 gam B. 32 gam C. 43,2 gam D.38,4 gam
NAP 11: Hỗn hợp X (đều mạch hở) gồm CH4, C5H8, C3H6 và C7H10. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X,
cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào
bình đựng dung dịch nước Br2 dư thấy có 49,6 gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của V là?
A. 28 lít B. 20,944 lít C. 25,424 lít D. 19,6 lít
NAP 12: Hỗn hợp X gồm một số ankan, anken, ankin và H2. Lấy 19,3 gam X cho qua bình đựng
dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,45 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 11,2 lít X
(đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 0,65 mol CO2. Biết các phản ứng hoàn
toàn. Giá trị của V là:
A. 15,40. B. 24,92. C. 19,208. D. 18,48.
NAP 13: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H8, C4H6 và H2. Cho 3,74 gam hỗn hợp X qua bình
đựng dung dịch brom dư thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
13,44 lít (đktc) hỗn hợp X được 45,76 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là:
A. 22,32. B. 21,06. C. 20,70. D. 20,88
NAP 14: Hỗn hợp X gồm một số ankan, anken, ankin và H2. Lấy 19,3 gam X cho qua bình đựng
dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,45 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 11,2 lít X
(đktc) bằng lượng khí O2 (vừa đủ), sau phản ứng thu được 0,65 mol CO2. Biết các phản ứng hoàn
toàn. Khối lượng (gam) ứng với 11,2 lít (đktc) khí X là?
A. 16,450. B. 9,650. C. 14,475. D. 15,440.
NAP 15: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác
(chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với
H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 30 + 31
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
ÔN TẬP HỌC KÌ 1
NAP 1. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
1. dd HCl và CaCO3 2. dd NaOH và dd FeCl3
3. dd NaOH và Al(OH)3 4. CuS và dd HCl
NAP 2. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
1. NH +4 + OH-  NH3  + H2 O 2. Fe2+ + 2OH-  Fe(OH)2↓
3. H+ + OH-  H2O 4. Ba2+ + SO42-  BaSO4
NAP 3. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
1. CuCl2 + ?  Cu(OH)2 + ?
3. HNO3 + ?  ? + CO2↑ + H2O
NAP 4. Phân biệt dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
1. NH4Cl , (NH4)2SO4, K2SO4, NaNO3.
2. KOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
NAP 5. Tính pH của các dung dịch sau
a. HNO3 0,01M b. Ba(OH)2 0,005M
NAP 6. Trộn lẫn 200ml dd HCl 0,03M với 200 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
a. Tính pH của dd A.
b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A
NAP 7. Cho dung dịch A là hỗn hợp: H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M.
Cho dung dịch B là hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca(OH)2 3,5.10-4M.
a. Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
b. Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung
dịch C.
NAP 8. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có
nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH)2
điện li hoàn toàn cả hai nấc.
NAP 9. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO 2-4 . Tổng khối lượng
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.
NAP 10. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO 24  và x mol OH  . Dung dịch Y có chứa
ClO 4 , NO 3 và y mol H+; tổng số mol ClO 4 và NO 3 là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
Tính pH của dung dịch Z (bỏ qua sự điện li của H2O).
NAP 11. Dung dịch A có các ion Zn2+, Mg2+, Br-. Để kết tủa hết ion Br- trong 100 ml dung dịch A
cần 200 ml dd AgNO3 0,4M. Khi cho 100 ml dd A vào dd NaOH dư được kết tủa. Nung kết tủa
đến khói lương không đổi được 0,4 g chất rắn. Tính nồng độ mol các ion trong A.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 12: Hoàn thành các chuổi phản ứng sau.
a. Khí A   dung dịch A   B   Khí A   C   D + H2O
0
+H 2 O +HCl +NaOH +HNO3 t
(1) (2) (3) (4) (5)

b. NO2 
(1)
 HNO3 
(2)
 Cu(NO3)2 
(3)
 Cu(OH)2 
(4)
 Cu(NO3)2 
(5)
 CuO 
(6)
 Cu
c. Không khí
(1)


N2  NH3 
(3) (5)
 NO 
(6)  HNO3 
 NO2 
(7)
(9)
 Zn(NO3)2 
(10)
ZnO
(4) (8)

(2) ↓(11) ↓(12)


NH4NO2 Fe(OH)3 N2
d) Ca3(PO4)2 
(1)
 P 
(2)
 P2O5 
(3)
 H3PO4 
(4)
 Ba(H2PO4)2 
(5)
 BaHPO4 
(6)
 Ba3(PO4)2
↓(9) ↓(10) ↓(11)
H3PO4 PCl3 (NH4)2HPO4
NAP 13: Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Al + HNO3 → ? + N2O + ?
b. FeO + HNO3 → ? + NO + ?
d. Cu + HNO3 → ? + NO2 + ?
e. Al + HNO3 → ? + NH4NO3 + ?
g. Fe3O4 + HNO3 → ? + NxOy + ?
NAP 14: Phân biệt các chất bằng phương pháp hóa học:
1. NH4NO3, NaNO3, FeCl3, Na2SO4.
2. NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
3. K2S, Na3PO4, H3PO4, NaHCO3, Ca(NO3)2
NAP 15. Hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO 3 1M (loãng) thấy
thoát ra 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích dung
dịch sau phản ứng không thay đổi.
NAP 16. Hòa tan hoàn toàn 3.2 gam Cu vào dung dịch HNO3 0.5M (vừa đủ) thu được V lít khí NO
(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính giá trị V.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.5M cần dùng.
NAP 17. Hòa tan m gam Cu bằng dung dịch HNO3 0.5M (vừa đủ) thu được 0.03 mol NO và 0.02
mol NO2 và dung dịch chứa x gam muối.
a. Tính m và x.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.5M cần dùng.
NAP 18. Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít
khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
NAP 19. Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít khí NO2
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính m.

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 20. Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít
khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định kim loại M.
NAP 21. Cho 2,46g hỗn hợp Al, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 5% thu được 0,896 lit
NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b) Tính C% các muối trong dung dịch X.
NAP 22. Cho 1,5g hỗn hợp Cu, Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội dư thu được 0,672 lit
khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 25,2% được V lit NO
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A.
a) Tính V (đktc) và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Tính C% các chất trong dung dịch A.
c) Cho thêm vào dung dịch A 500ml dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch B. Hỏi dung
dịch B có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu?
NAP 23. Cho 6,45g Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng được V(lit)
N2 (đktc) và dung dịch B chứa 32,7g muối, nếu cũng cho khối lượng hỗn hợp như trên tác dụng
với dung dịch HCl dư thì cho 20,025g muối.
a) Tính V
b) Tính khối lượng mỗi chất trong B
NAP 24. Cho 9,6g Cu tác dụng với 180 ml dung dịch HNO3 1M thu được V1 lit khí NO duy nhất và
dung dịch A. Mặt khác cũng cho lượng Cu như trên tác dụng với 180 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HNO3 1M và H2SO4 0,5M thì được V2 lit NO duy nhất và dung dịch B.
a) Tính tỉ số V1:V2
b) Cô cạn dung dịch B rồi nung nóng đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m
c) Oxi hóa V1 lit NO bằng O2 rồi dẫn sản phẩm vào 200ml nước có hòa tan 0,72g khí O2.
Tính pH dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không đổi)
NAP 25. Cho100 ml dung dịch KOH 1,5M vào200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp gồmcác chất. Xác định các chất đó và khối lượng
chúng bằng bao nhiêu?
NAP 26. Cho 0,1 mol P2O5vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất nào?
Khối lượng bằng bao nhiêu?
NAP 27. Viết phương trình phản ứng của Cacbon với: O2, CO2, HNO3 đặc, ZnO, H2O, H2, Al, Ca.
NAP 28. Viết phương trình phản ứng của Cacbonmonooxit (CO) với: O2, Fe2O3, Fe3O4, CuO.
NAP 29. Khử hoàn toàn m gam gam Fe3O4 bằng V lít khí CO (vừa đủ) thu được chất rắn C. Hòa
tan hoàn toàn chất rắn C thu được bằng dung dịch axit HNO 3 thu được 6,72 lít NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Tính m và V.
NAP 30. Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O). Cho toàn bộ sản phẩm cháy
lần lượt đi qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư và bình 2 đựng dung dịch NaOH dư, thấy
khối lượng bình 1 tăng 1,08g và bình 2 tăng 2,64g.
a) Tìm CTĐGN của X.
b) Biết tỉ khối của X so với hiđro là 30. Tìm CTPT của X.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 31. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hợp chất hữu cơ A cần vừa đúng 6,72 lít O2 (đktc), thu
được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23.
1. Xác định công thức phân tử của A.
2. Đốt cháy m gam A rồi hấp thụ toàn toàn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH đặc
dư thấy khối lượng bình tăng thêm 21,3 gam so với ban đầu. Tính m.
NAP 32. Một hợp chất hữu cơ Y được tìm thấy chủ yếu trong gelatin và sợi tơ tằm. Trong thực tế,
Y được sử dụng như một chất dinh dưỡng. Oxi hóa hoàn toàn 4,5 gam Y thu được 5,28 gam CO2;
2,7 gam nước và 0,672 lít N2 (đktc). Tìm công thức phân tử của Y (biết khối lượng mol phân tử của
Y là 75 g/mol).
NAP 33. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ (A) cần dùng 36,4 lít không khí, phản ứng chỉ
thu được 5,824 lít CO2 và 7,02 gam H2O. Tìm công thức đơn giản của (A).
NAP 34. Đốt cháy hoàn toàn 14,8g hợp chất hữu cơ A thu được 13,44 lit CO2 (đktc) và 10,8g H2O.
Tỉ khối hơi của A đối với nitơ là 2,643. Tìm công thức phân tử của A.
NAP 35. Đốt cháy hoàn toàn 20,25 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) bằng lượng vừa đủ O 2
thu được 15,12 lít CO2 (đo ở đktc) và 12,15 gam H2O. Cho biết tỉ khối hơi của X so với khí nitơ
trong khoảng : 2,5 < d X/ N < 3,5. Tính khối lượng các nguyên tố trong X. Xác định công thức đơn
2

giản nhất và công thức phân tử của X.


----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 30 + 31
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
ÔN TẬP HỌC KÌ 1
NAP 1. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
1. dd HCl và CaCO3 2. dd NaOH và dd FeCl3
3. dd NaOH và Al(OH)3 4. CuS và dd HCl
NAP 2. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
1. NH +4 + OH-  NH3  + H2 O 2. Fe2+ + 2OH-  Fe(OH)2↓
3. H+ + OH-  H2O 4. Ba2+ + SO42-  BaSO4
NAP 3. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
1. CuCl2 + ?  Cu(OH)2 + ?
3. HNO3 + ?  ? + CO2↑ + H2O
NAP 4. Phân biệt dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
1. NH4Cl , (NH4)2SO4, K2SO4, NaNO3.
2. KOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
NAP 5. Tính pH của các dung dịch sau
a. HNO3 0,01M b. Ba(OH)2 0,005M
NAP 6. Trộn lẫn 200ml dd HCl 0,03M với 200 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
a. Tính pH của dd A.
b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A
NAP 7. Cho dung dịch A là hỗn hợp: H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M.
Cho dung dịch B là hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca(OH)2 3,5.10-4M.
a. Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.
b. Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung
dịch C.
NAP 8. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có
nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH)2
điện li hoàn toàn cả hai nấc.
NAP 9. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO 2-4 . Tổng khối lượng
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.
NAP 10. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO 24  và x mol OH  . Dung dịch Y có chứa
ClO 4 , NO 3 và y mol H+; tổng số mol ClO 4 và NO 3 là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z.
Tính pH của dung dịch Z (bỏ qua sự điện li của H2O).
NAP 11. Dung dịch A có các ion Zn2+, Mg2+, Br-. Để kết tủa hết ion Br- trong 100 ml dung dịch A
cần 200 ml dd AgNO3 0,4M. Khi cho 100 ml dd A vào dd NaOH dư được kết tủa. Nung kết tủa
đến khói lương không đổi được 0,4 g chất rắn. Tính nồng độ mol các ion trong A.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 12: Hoàn thành các chuổi phản ứng sau.
a. Khí A   dung dịch A   B   Khí A   C   D + H2O
0
+H 2 O +HCl +NaOH +HNO3 t
(1) (2) (3) (4) (5)

b. NO2 
(1)
 HNO3 
(2)
 Cu(NO3)2 
(3)
 Cu(OH)2 
(4)
 Cu(NO3)2 
(5)
 CuO 
(6)
 Cu
c. Không khí
(1)


N2  NH3 
(3) (5)
 NO 
(6)  HNO3 
 NO2 
(7)
(9)
 Zn(NO3)2 
(10)
ZnO
(4) (8)

(2) ↓(11) ↓(12)


NH4NO2 Fe(OH)3 N2
d) Ca3(PO4)2 
(1)
 P 
(2)
 P2O5 
(3)
 H3PO4 
(4)
 Ba(H2PO4)2 
(5)
 BaHPO4 
(6)
 Ba3(PO4)2
↓(9) ↓(10) ↓(11)
H3PO4 PCl3 (NH4)2HPO4
NAP 13: Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Al + HNO3 → ? + N2O + ?
b. FeO + HNO3 → ? + NO + ?
d. Cu + HNO3 → ? + NO2 + ?
e. Al + HNO3 → ? + NH4NO3 + ?
g. Fe3O4 + HNO3 → ? + NxOy + ?
NAP 14: Phân biệt các chất bằng phương pháp hóa học:
1. NH4NO3, NaNO3, FeCl3, Na2SO4.
2. NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
3. K2S, Na3PO4, H3PO4, NaHCO3, Ca(NO3)2
NAP 15. Hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO 3 1M (loãng) thấy
thoát ra 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích dung
dịch sau phản ứng không thay đổi.
NAP 16. Hòa tan hoàn toàn 3.2 gam Cu vào dung dịch HNO3 0.5M (vừa đủ) thu được V lít khí NO
(ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính giá trị V.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.5M cần dùng.
NAP 17. Hòa tan m gam Cu bằng dung dịch HNO3 0.5M (vừa đủ) thu được 0.03 mol NO và 0.02
mol NO2 và dung dịch chứa x gam muối.
a. Tính m và x.
b. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.5M cần dùng.
NAP 18. Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít
khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
NAP 19. Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO3 dư thu được 13,44 lít khí NO2
(đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính m.

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


NAP 20. Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít
khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định kim loại M.
NAP 21. Cho 2,46g hỗn hợp Al, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 5% thu được 0,896 lit
NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b) Tính C% các muối trong dung dịch X.
NAP 22. Cho 1,5g hỗn hợp Cu, Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội dư thu được 0,672 lit
khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 25,2% được V lit NO
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A.
a) Tính V (đktc) và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Tính C% các chất trong dung dịch A.
c) Cho thêm vào dung dịch A 500ml dung dịch H2SO4 0,5M được dung dịch B. Hỏi dung
dịch B có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu?
NAP 23. Cho 6,45g Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng được V(lit)
N2 (đktc) và dung dịch B chứa 32,7g muối, nếu cũng cho khối lượng hỗn hợp như trên tác dụng
với dung dịch HCl dư thì cho 20,025g muối.
a) Tính V
b) Tính khối lượng mỗi chất trong B
NAP 24. Cho 9,6g Cu tác dụng với 180 ml dung dịch HNO3 1M thu được V1 lit khí NO duy nhất và
dung dịch A. Mặt khác cũng cho lượng Cu như trên tác dụng với 180 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HNO3 1M và H2SO4 0,5M thì được V2 lit NO duy nhất và dung dịch B.
a) Tính tỉ số V1:V2
b) Cô cạn dung dịch B rồi nung nóng đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m
c) Oxi hóa V1 lit NO bằng O2 rồi dẫn sản phẩm vào 200ml nước có hòa tan 0,72g khí O2.
Tính pH dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không đổi)
NAP 25. Cho100 ml dung dịch KOH 1,5M vào200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp gồmcác chất. Xác định các chất đó và khối lượng
chúng bằng bao nhiêu?
NAP 26. Cho 0,1 mol P2O5vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất nào?
Khối lượng bằng bao nhiêu?
NAP 27. Viết phương trình phản ứng của Cacbon với: O2, CO2, HNO3 đặc, ZnO, H2O, H2, Al, Ca.
NAP 28. Viết phương trình phản ứng của Cacbonmonooxit (CO) với: O2, Fe2O3, Fe3O4, CuO.
NAP 29. Khử hoàn toàn m gam gam Fe3O4 bằng V lít khí CO (vừa đủ) thu được chất rắn C. Hòa
tan hoàn toàn chất rắn C thu được bằng dung dịch axit HNO 3 thu được 6,72 lít NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Tính m và V.
NAP 30. Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O). Cho toàn bộ sản phẩm cháy
lần lượt đi qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư và bình 2 đựng dung dịch NaOH dư, thấy
khối lượng bình 1 tăng 1,08g và bình 2 tăng 2,64g.
a) Tìm CTĐGN của X.
b) Biết tỉ khối của X so với hiđro là 30. Tìm CTPT của X.

Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công


NAP 31. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hợp chất hữu cơ A cần vừa đúng 6,72 lít O2 (đktc), thu
được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23.
1. Xác định công thức phân tử của A.
2. Đốt cháy m gam A rồi hấp thụ toàn toàn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH đặc
dư thấy khối lượng bình tăng thêm 21,3 gam so với ban đầu. Tính m.
NAP 32. Một hợp chất hữu cơ Y được tìm thấy chủ yếu trong gelatin và sợi tơ tằm. Trong thực tế,
Y được sử dụng như một chất dinh dưỡng. Oxi hóa hoàn toàn 4,5 gam Y thu được 5,28 gam CO2;
2,7 gam nước và 0,672 lít N2 (đktc). Tìm công thức phân tử của Y (biết khối lượng mol phân tử của
Y là 75 g/mol).
NAP 33. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ (A) cần dùng 36,4 lít không khí, phản ứng chỉ
thu được 5,824 lít CO2 và 7,02 gam H2O. Tìm công thức đơn giản của (A).
NAP 34. Đốt cháy hoàn toàn 14,8g hợp chất hữu cơ A thu được 13,44 lit CO2 (đktc) và 10,8g H2O.
Tỉ khối hơi của A đối với nitơ là 2,643. Tìm công thức phân tử của A.
NAP 35. Đốt cháy hoàn toàn 20,25 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) bằng lượng vừa đủ O 2
thu được 15,12 lít CO2 (đo ở đktc) và 12,15 gam H2O. Cho biết tỉ khối hơi của X so với khí nitơ
trong khoảng : 2,5 < d X/ N < 3,5. Tính khối lượng các nguyên tố trong X. Xác định công thức đơn
2

giản nhất và công thức phân tử của X.


----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 33
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
TƯ DUY DỒN CHẤT – XẾP HÌNH – VÊNH
(Áp dụng vào ANCOL)
1. Bài giảng hướng dẫn áp dụng phép nhẩm (Vênh)
2. Bài giảng hướng dẫn áp dụng tư duy xếp hình
3. Bài giảng về tư duy dồn chất cho ancol

NAP 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa
đủ 0,39 mol O2. Khối lượng X ứng với 0,1 mol là?
A. 5,02 B. 4,6 C. 5,44 D. 4,16
NAP 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ
0,63 mol O2 thu được CO2 và 10,44 gam H2O. Giá trị của a là?
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,14 D. 0,17
NAP 3: Đốt cháy a mol ancol no cần 2,5a mol oxi. Biết ancol đó không làm mất màu dd brom.
CTPT của ancol là:
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. C2H6O
NAP 4: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là?
A. C3H6(OH)2. B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C3H7OH.
NAP 5: Đốt cháy 1 hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng liên tiếp ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là
7:10. Phần trăm về thể tích của ancol theo thứ tự tăng dần về khối lượng phân tử:
A. 50%, 50% B. 66,67%, 33,33%
C. 30%, 70% D. 33,33%, 66,67%
NAP 6: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ
0,825 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng ancol trên vào bình đựng K dư
thì khối lượng bình tăng 47,8 a gam. Giá trị của a là?
A. 0,23 B. 0,25 C. 0,24 D. 0,27
NAP 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa 4 ancol đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 0,445
mol O2 thu được CO2 và 6,66 gam H2O. Biết lượng X trên có thể phản ứng tối đa với dung dịch
chứa 0,1 mol Br2. Từ lượng X trên có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam ete?
A. 5,68 B. 5,88 C. 6,04 D. 5,84
NAP 8: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, glixerol và butan (trong đó số mol của glixerol
bằng ½ số mol của butan). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được 67,76 gam CO 2 và 38,16 gam
H2O. Cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng a gam. Giá trị của
a là?
A. 29,46 B. 32,0 0 C. 31,42 D. 30,08
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
NAP 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lit khí O 2, thu
được nước và 12,32 lit khí CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lit khí H2. Các khi đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V
gần nhất với ?
A. 12,31 lit B. 15,11 lit C. 17,91 lit D. 8,95 lit
NAP 10: Hỗn hợp X gồm nhiều ancol đơn chức, mạch hở và glixerol (0,1 mol). Đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần vừa đủ 1,12 mol O2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng Na dư thấy
có 0,265 mol H2 thoát ra. Nếu cho lượng X trên vào bình đựng Br2 dư thì thấy có 0,26 mol Br2 tham
gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 18,64 gam B. 19,20 gam C. 21,22 gam D. 20,47 gam
NAP 11: Hỗn hợp X gồm nhiều ancol đơn chức, mạch hở, glixerol (0,02 mol), etylenglicol (0,04
mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,645 mol O 2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên
vào bình đựng Na dư thấy có 0,145 mol H2 thoát ra. Nếu cho lượng X trên vào bình đựng Br2 dư
thì thấy có 0,1 mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 12,64 gam B. 13,20 gam C. 11,72 gam D. 10,47 gam
NAP 12: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3OH, C2H6 , C3H8 , C2H5 – O – CH3 có tỉ khối hơi so với H2 là
23. Đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được V lít khí CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Tính
V?
A. 13,32 B. 11,2 C. 12,32 D. 13,4
NAP 13: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m
gam X thu được thể tích bằng thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác đốt cháy m
gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2 sau phản ứng thu được 0,195 mol CO2. Tính % về số mol của
C2H5OH trong hỗn hợp ban đầu ?
A. 60% B. 50% C. 70% D. 25%
NAP 14: Hỗn hợp lỏng E gồm ancol X (C3H5OH) và 2 hiđrocacbon Y, Z có số nguyên tử cacbon
liên tiếp nhau (MY<MZ). Nếu cho m gam E bay hơi thì thu được thể tích hơi bằng thể tích của 27,28
gam CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Khi đốt hết m gam E cần 5,93 mol O 2. Cho sản
phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 799,82 gam kết tủa. Biết m gam E tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,82 mol Br2. Khối lượng (gam) của Z có trong E là?
Đáp số:
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 34
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn

BÀI TẬP DỒN CHẤT ANCOL


NAP 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,41 gam một ancol không no ( 1 liên kết C=C), đơn hở X thu được
9,744 lít khí CO2 (đktc). Xác định CTPT của X?
A. C4H8O B. C5H10O C. C3H6O D. C4H9OH
NAP 2: Đốt cháy hoàn toàn 40,6 gam một ancol đơn chức cần vừa đủ 82,32 lít khí O 2 (đktc) thu
được 107,8 gam CO2. Xác định CTPT của ancol ban đầu?
A. C4H10O B. C5H12O C. C6H14O D. C7H16O
NAP 3: Đốt cháy hoàn toàn 19,68 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn hở đồng đẳng liên tiếp thu được
23,76 gam H2O. Tính % về thể tích 2 ancol?
A. 50%; 50% B. 20%; 80% C. 30%; 70% D. 60%; 40%
NAP 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol A no, hở cần 3,5 mol O2. Xác định công thức của ancol A:
A. C2H5OH B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3
NAP 5: Đốt cháy hoàn toàn ancol X được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4; thể tích oxi
cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (đo cùng điều kiện). Công thức phân tử
của X là
A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H4O. D. C3H4O2.
NAP 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng số
mol các khí và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là:
A. 14,8 gam. B. 18,0 gam. C. 12,0 gam. D. 17,2 gam.
NAP 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng, thu được 9,408 lít
khí CO2 (đktc) và 12,24 gam H2O. Giá trị của m là?
A. 10,96. B. 9,44. C. 10,56. D. 14,72.
NAP 8: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ
V lít O2 (đktc) thu được H2O và 11,44 gam CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng ancol trên vào bình
đựng K dư thì khối lượng bình tăng 53,4 a gam. Giá trị của V là?
A. 8,736 B. 8,848 C. 8,96 D. 9,408
NAP 9: Hỗn hợp X chứa nhiều ancol đều đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần
vừa đủ 0,31 mol O2 thu được CO2 và H2O với tổng khối lượng là m gam. Mặt khác, lượng X trên có
thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch nước Br2 1M. Giá trị của m là?
A. 18,32 B. 14,88 C. 16,68 D. 15,34
NAP 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa 4 ancol đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 0,445
mol O2 thu được CO2 và 6,66 gam H2O. Biết lượng X trên có thể phản ứng tối đa với dung dịch
chứa 0,1 mol Br2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng Na dư thấy V lít khí (đktc)
thoát ra. Giá trị của V là?
A. 1,568 B. 1,344 C. 2,240 D. 1,120
Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công
NAP 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và C4H9OH cần dùng
vừa đủ 0,6 mol O2, thu được CO2 và 9,9 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào bình
đựng Na dư thấy có V lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của V là?
A. 1,12 B. 1,344 C. 1,68 D. 1,792
NAP 12: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, propan – 1,2 – điol và butan (trong đó số mol
của propan – 1,2 – điol và butan bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 43,12 gam
CO2 và 24,84 gam H2O. Giá trị của m là?
A. 20,92 B. 18,92 C. 24,18 D. 22,94
NAP 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lit khí O2, thu
được nước và 7,168 lit khí CO2. Mặt khác, cho 0,32 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,168 lit khí H2. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của
V là ?
A. 8,96 B. 11,2 C. 7,84 D. 10,08
NAP 14: Hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗn
hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam
hỗn hợp X thu được m gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là
A. 55 gam. B. 44 gam. C. 52,8 gam. D. 61,6 gam.
NAP 15: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X
tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít
khí O2(ở đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic
trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với:
A. 71%. B. 46%. C. 62%. D. 32%.
NAP 16: Hỗn hợp hơi E chứa 2 ancol đều mạch hở và một anken. Đốt cháy 0,2 mol E cần 0,48 mol
O2 thu được CO2 và H2O với tổng khối lượng là 23,04 gam. Mặt khác dẫn 0,2 mol E qua bình đựng
Na dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). Nếu lấy 19,2 gam E tác dụng với dung dịch Br2 1M thì thể tích
dung dịch Br2 tối đa phản ứng là
A. 350 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 450 ml.
NAP 17: Hỗn hợp X gồm nhiều ancol đơn chức, mạch hở, glixerol (0,02 mol), etylenglicol (0,02
mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,59 mol O 2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên
vào bình đựng Na dư thấy có 0,12 mol H2 thoát ra. Nếu cho lượng X trên vào bình đựng Br 2 dư thì
thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A. 9,64 gam B. 10,20 gam C. 9,78 gam D. 10,14 gam
NAP 18: Hỗn hợp X gồm nhiều ancol đơn chức, mạch hở, glixerol (0,04 mol), etylenglicol (0,02
mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,82 mol O 2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên
vào bình đựng Na dư thấy có 0,17 mol H2 thoát ra. Nếu cho lượng X trên vào bình đựng Br 2 dư thì
thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của etylenglicol có trong X là?
A. 9,488% B. 9,285% C. 8,635% D. 8,436%

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


NAP 19: Hỗn hợp X gồm nhiều ancol đơn chức, mạch hở, glixerol (0,04 mol), etylenglicol (0,06
mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,08 mol O 2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên
vào bình đựng Na dư thấy có 0,23 mol H2 thoát ra. Nếu cho lượng X trên vào bình đựng Br 2 dư thì
thấy có 0,16 mol Br2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của glixerol có trong X là?
A. 17,02% B. 19,21% C. 21,34% D. 15,68%
NAP 20: Hỗn hợp X gồm nhiều ancol no, mạch hở. Cho 0,31 mol hỗn hợp X vào bình đựng K dư
thấy có 0,24 mol khí thoát ra đồng thời khối lượng bình tăng m gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
0,31 mol X trên cần dùng vừa đủ 1,295 mol O2. Giá trị của m là?
A. 20,7 B. 18,8 C. 22,9 D. 20,1
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 35
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

BÀI TOÁN TÁCH NƯỚC ANCOL


NAP 1: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với
X là 1,4375. X là :
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
NAP 2: Thực hiện phản ứng tách nước một rượu đơn chức X ở điều kiện thích hợp. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối đối với X là 37/23. Công thức phân tử của
X là :
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH.
NAP 3: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các
ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao
nhiêu ?
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol.
NAP 4: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH3OH và 0,3 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140o C thì
khối lượng ete thu được là
A. 15,1 gam B. 12,4 gam C. 7 gam D. 19,7 gam
NAP 5: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị
của m là
A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam.
NAP 6: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ
thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là :
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
NAP 7: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các
ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc)
và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là :
A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH3OH.
C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH.
NAP 8: Hỗn hợp X gồm hai ancol X1 và X2 ( MX1  MX2 ). Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được 0,03
mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp, ba ete và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn
toàn Y thu được 0,13 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Công thức phân tử của X1 là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C3H5OH.
NAP 9: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun
nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối
lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O 2 (đktc). Hiệu
suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 50% và 20% B. 20% và 40% C. 40% và 30% D. 30% và 30%
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
NAP 10: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần
bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn
hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%
NAP 11: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y ( M X  M Y ), đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có
khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc).
Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 30% và 30%. B. 50% và 20%. C. 40% và 30%. D. 20% và 40%.
NAP 12: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) đồng đẳng liên tiêp thành hai
phần bằng nhau:
- Đốt cháy phần 1 thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 7,02 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 2,334 gam hỗn hợp 3 ete. Hóa hơi hoàn toàn
hỗn hợp ba ete trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,432 gam khí metan (cùng điều kiện).
Hiệu suất của các phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 60% và 50% B. 50% và 40% C. 60% và 30% D. 60% và 40%
ANCOL TÁC DỤNG KIM LOẠI KIỀM, ESTE HÓA
NAP 1: Lấy một lượng kim loại Na tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn
chức thì thu được 29,7 gam muối. Ancol có phân tử khối nhỏ có CTPT là:
A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C3H6OH
NAP 2: Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 4,6 gam
chất rắn và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 0,896 C. 1,792 D. 1,12
NAP 3: Cho 15,6g hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản
ứng hết với 9,2g Na được 24,5g chất rắn khan. Tìm hai ancol đó:
A. C3H5OH và C4H7OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C2H5OH
NAP 4: Trộn 20 ml cồn etylic 92o với 300 ml axit axetic 1M thu được hỗn hợp X. Cho H2SO4 đặc vào
X rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 21,12 gam este. Biết khối lượng riêng của ancol etylic
nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hiệu suất phản ứng este hoá là :
A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. Kết quả khác.
NAP 5: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 36
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong

BÀI TOÁN OXI HÓA ANCOL


NAP 1: Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa
đạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2(đktc). Vậy khối lượng axit thu
được là?
A. 9 gam B. 6 gam C. 8 gam D. 12 gam
NAP 2: Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa
đạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Vậy khối lượng ancol ban
đầu là?
A. 9,2 gam B. 11,5 gam C. 13,8 gam D. 6,90 gam
NAP 3: Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa
đạt 50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Số mol O2 đã tham gia
phản ứng là?
A. 0,08 B. 0,06 C. 0,20 D. 0,10
NAP 4: Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa
đạt 40%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,488 lít H2(đktc). Vậy khối lượng axit thu
được là?
A. 9,0 gam B. 6,6 gam C. 8,4 gam D. 12,6 gam
NAP 5: Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa
đạt 40%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,488 lít H2(đktc). Vậy khối lượng ancol
ban đầu là?
A. 11,5 gam B. 17,48 gam C. 18,4 gam D. 16,1 gam
NAP 6: Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa
đạt 40%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,488 lít H 2(đktc). Số mol O2 đã tham gia
phản ứng là?
A. 0,14 B. 0,16 C. 0,12 D. 0,15
NAP 7: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất
oxi hóa đạt H%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 1,792 lít H 2 (đktc). Hiệu suất của
phản ứng oxi hóa là?
A. 30% B. 50% C. 60% D. 40%
NAP 8: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X
gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít H 2 (đktc).
Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là
A. 75%. B. 50%. C. 33%. D. 25%.
NAP 9: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công
A. 10,8 B. 21,6 C. 43,2 D. 16,2
NAP 10: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm cacboxylic, nước và ancol dư.
Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO 3 dư, thu
được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc) và
19 gam chất rắn khan. Tên của X là:
A. propan-1-ol. B. etanol. C. metanol. B. propan-2-ol.
NAP 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp (MX1< MX2). Phản
ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai
ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ
lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản
ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là:
A. 66,67% và 50%. B. 66,67% và 33,33%.
C. 50% và 66,67%. D. 33,33%.% và 50%.
NAP 12: Oxi hóa 25,6 gam CH3OH, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, HCOOH, H2O và
CH3OH dư, biết rằng có 75% lượng CH3OH ban đầu đã bị oxi hoá.
Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag.
- Phần hai phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M.
Giá trị của m là
A. 64,8. B. 108,0. C. 129,6. D. 32,4.
NAP 13: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm cacboxylic, anđehit, ancol
dư, nước. Ngưng tụ toàn bộ hỗn hợp X rồi chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với
Na dư thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu
được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 40,00 % B. 62,50 % C. 50,00 % D. 31,25 %
NAP 14: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 60,48. B. 45,36. C. 30,24. D. 21,60.
NAP 15: Hỗn hợp X gổm etanol, propan–1–ol, butan–1–ol, pentan–1–ol. Oxi hóa không hoàn toàn
một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit
tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, thu được thu được
H2O và 1,35 mol khí CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịc
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là:
A. 64,8 B. 27,0 C. 32,4 D. 43,2
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 37
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
TƯ DUY GIẢI TOÁN AXIT – PHẦN 1
NAP 1: Cho 11,84 gam một axit hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn
dug dịch sau phản ứng thu được 15,36 gam muối khan. Vậy tên của Axit đó là ?
A. Axit axetic B. Axit propionic C. Axit acrylic D. Axit fomic
NAP 2: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là ?
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
NAP 3: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho a gam X tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 15
gam hỗn hợp 2 muối hữu cơ khan. CTCT của 2 axit:
A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H5COOH. và C3H7COOH
C. C3H7COOH và C4H9COOH D. C3H5COOH và C4H7COOH
NAP 4: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công
thức phân tử của X là :
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
NAP 5: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96
lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là :
A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6.
NAP 6: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng
hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít
O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,8. B. 1,62. C. 1,44 D. 3,6.
NAP 7: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có
một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO 2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ
giữa các giá trị x, y và V là :
28 28 28 28
A. V = (x  30y) . B. V = (x  62y) . C. V = (x  30y) . D. V = (x  62y) .
55 95 55 95
NAP 8: Hỗn hợp E chứa 3 axit cacboxylic X, Y, Z đều no, mạch hở (trong đó X, Y đơn chức (MY =
MX + 14) và Z hai chức). Trung hòa x gam E cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được 17,96
gam muối. Mặt đốt cháy x gam E cần dùng 0,21 mol O2. khác Biết rằng trong E, số mol của X lớn
hơn số mol của Y. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 26,06%. B. 13,36%. C. 15,9%. D. 23,17%.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 9: X là axit fomic, Y là axit cacboxylic đơn chức, Z là axit cacboxylic hai chức (Y, Z đều mạch
hở, có cùng số nguyên tử cacbon, MY < 80). Biết 0,28 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng vừa đủ
với 300ml dung dịch NaOH 1,2M. Mặt khác, đốt cháy 9,6 gam E rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng nước vôi trong dư, thu được 28 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 16,64 gam.
Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20%. B. 22%. C. 23%. D. 21%.
NAP 10: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit
không no đều có một liên kết đôi (C = C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch
NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối
lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là ?
A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 18,96 gam. D. 12,06 gam.
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


PHÁC ĐỒ 2K5 – 2022
BUỔI LIVE: SỐ 38
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong
nap.edu.vn
TƯ DUY GIẢI TOÁN AXIT – PHẦN 2
NAP 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị V là :
A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
NAP 2: Các sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit hữu cơ X được dẫn lần lượt qua
bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1
tăng 1,8 gam và khối lượng bình 2 tăng 4,4 gam. CTCT của A là :
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH.
NAP 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu
được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là :
A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
NAP 4: Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung
dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là :
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
NAP 5: Hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số mol
X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N 2 (đo cùng trong điều
kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2
(đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là :
A. CH3–CH2–COOH và HOOC–COOH. B. CH3–COOH và HOOC–CH2–CH2–COOH.
C. H–COOH và HOOC–COOH. D. CH3–COOH và HOOC–CH2–COOH.
NAP 6: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu
được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với
NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là
A. 33 gam. B. 48,4 gam. C. 44 gam. D. 52,8 gam.
NAP 7: Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic chỉ chứa chức cacboxyl tác dụng với lượng
dư dung dịch NaHCO3 thì thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp
A thấy cần 19,6 lit O2 thì thu được m gam CO2. Biết các khí đều đo ở đktc, các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 33 gam. B. 41,8 gam. C. 13,5 gam. D. 17,1 gam.

Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công


NAP 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa một axit không no (chứa một nối đôi) đơn
chức, một axit no đơn chức và ancol C3H8O (tất cả đều mạch hở) cần dùng vừa đủ 8,904 lít khí O 2
(đktc). Sau phản ứng thu được CO2 và 6,03 gam H2O. Biết rằng trong m gam X số mol axit không
no ít hơn số mol ancol là 0,035 mol. Cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch NaOH dư thì thấy có
0,04 mol NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của ancol có trong X là:
A. 46,1% B. 64,52% C. 55,3% D. 52,14%
NAP 9: X, Y là hai chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là axit no, hai chức (X, Y, Z
đều mạch hở). Đốt cháy 15,96 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z bằng lượng oxi vừa đủ thu được 5,4
gam H2O. Mặt khác 0,45 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2. Nếu lất 15,96
gam E tác dụng với 600 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44,0. B. 45,0. C. 46,0. D. 47,0.
NAP 10: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic (chỉ chứa nhóm -COOH) đều mạch hở, có mạch C
không phân nhánh và có tỉ lệ mol 2 : 3. Cho 20,88 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư
20% so với lượng cần dùng cho phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 7,616 lít O2 (đktc), thu được Na2CO3 và 18,32 gam hỗn hợp
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y là
A. 57,66 B. 65,52 C. 32,60 D. 63,88
----------------- HẾT -----------------
Tư vấn và đăng kí học tích hợp thầy NAP (Online & Live & Sách) trên
fanpage: Tư duy hóa học NAP

Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công


Hệ thống giáo dục trực tuyến nap.edu.vn

ĐỀ KHẢO SÁT 2K5 – LỚP 11


ĐỀ SỐ: 01
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
NAP 41: Phát biểu sau đây đúng là:
A. muối ăn rắn, khan dẫn điện. B. benzen là chất điện li mạnh.
C. HCl là chất điện li yếu. D. dung dịch KCl dẫn điện.
NAP 42: Công thức phân tử của bezen là
A. C6H6. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
NAP 43: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+. B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.
C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-. D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.
NAP 44: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ankan có công thức phân tử C 4H10 ?
A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân
NAP 45: Cho 20ml dung dịch HCl 0,1M vào 10ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l thu được dung
dịch Y có pH=7. Giá trị của x là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,3.
NAP 46: Trong phân tử hợp chất hữu cơ phải có nguyên tố
A. hiđro. B. cacbon. C. nitơ D. oxi.
NAP 47: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
NAP 48: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: H2SO4, CaCl2, NaOH, Na2CO3,
Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
NAP 49: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol K 2 CO3 thì
thể tích CO2 thu được (đktc) là
A. 0,112 lít. B. 0,448 lít. C. 0,224 lít. D. 0,336 lít.
NAP 50: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là:
A. Bậc 4. B. Bậc 1. C. Bậc 2. D. Bậc 3.
NAP 51: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu
được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H 2 (ở
đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là:
A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH.
C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH; CH3OH.

2K5er ĐK học PHÁC ĐỒ NAP XPS IB Page Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
Hệ thống giáo dục trực tuyến nap.edu.vn

NAP 52: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được các hỗn hợp
ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau đây?
A. 0,4 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,1 mol.
NAP 53: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau
phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 30,00%. B. 20,00%. C. 17,14%. D. 34,28%.
NAP 54: Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3- → H2O + SO2 B. Fe2+ + SO42- → FeSO4.
C. Mg2+ + CO32- → MgCO3. D. NH4+ + OH- → NH3 + H2O
NAP 55: Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư H 2, Ni đun nóng cho CH3CH2OH?
A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH3OH. D. C3H5OH.
NAP 56: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là?
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
NAP 57: Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và
V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,4032. C. 0,896. D. 0,8064.
NAP 58: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. NH4H2PO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
NAP 59: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là
A. 80 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 75 ml.
NAP 60: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3

nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 6,4 gam. Giá trị

của V là

A. 1,12. B. 8,96. C. 4,48. D. 2,24.

NAP 61: Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam của mỗi hợp chất hữu cơ X, Y, Z đều thu được 0,9 gam H 2O và

2,2 gam CO2. Điều khẳng định đúng nhất là

A. Ba chất X,Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất.

B. Ba chất X, Y, Z là các chất có cùng phân tử khối.

C. Ba chất X, Y, Z là đồng đẳng của nhau.

D. Ba chất X, Y, Z là các đồng phân của nhau.

NAP 62: Ankin X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C  CH3. Tên của X là

A. metan. B. propen. C. but-1-in. D. n-butan.

2K5er ĐK học PHÁC ĐỒ NAP XPS IB Page Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2
Hệ thống giáo dục trực tuyến nap.edu.vn

NAP 63: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc)

thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:

A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.

NAP 64: Một chất hữu cơ X có công thức C7H8O2, biết 1 mol A tác dụng với 1 mol NaOH, 1 mol A
tác dụng với Na dư thu được 1 mol H 2. Biết A có chứa vòng benzen, vậy A
A. C6H5OH. B. HO-C6H4OH C. C6H5CH2OH. D. HO-C6H4-CH2OH
NAP 65: Cho chất: phenol, cumen, benzen, but-1-in, toluen, stiren, butan, isopren, etilen. Số
chất phản ứng với dung dịch brôm là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
CH3
|
NAP 66: Chất CH 3  C  OH có tên là gì?
|
CH3
A. 1,1-đimetyletanol. B. 1,1-đimetyletan-1-ol.
C. isobutan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
NAP 67: Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư
và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp X là (biết chỉ có 80%
ancol bị oxi hóa):
A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam.
NAP 68: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336
lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là:
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
NAP 69: (CH3)2CHCHO có tên là :
A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric.
C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng.
NAP 70: Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng
hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai
anđehit là ?
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
NAP 71: Hỗn hợp X chứa CH3CHO và C2H6. Đốt cháy hết m gam X thu được 18 gam H 2O và 35,2
gam CO2. Giá trị của m là?
A. 14,8. B. 16,2. C. 12,8. D. 15,3.
NAP 72: Chất nào sau đây là axit acrylic?
A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=CH(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.

2K5er ĐK học PHÁC ĐỒ NAP XPS IB Page Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
Hệ thống giáo dục trực tuyến nap.edu.vn

NAP 73: Dung dịch X gồm Mg2+; NH4+; SO42-; Cl-. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Thêm NaOH dư
vào phần 1 đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng các chất tan trong X là
A. 2,7 gam. B. 6,11 gam. C. 3,055 gam. D. 5,4 gam.
NAP 74: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom dư
thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với O 2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom
tăng
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
NAP 75: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2,
(NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 9 C. 10 D. 8
NAP 76: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong cùng dãy
đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,98 gam X cần dùng vừa đủ 3,024 lít khí O 2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong X là?
A. 27,71%. B. 18,47%. C. 46,18%. D. 32,33%.
NAP 77: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,352
lít khí O2 (đktc), thu được 7,04 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,42. B. 2,88. C. 2,16. D. 2,34.
NAP 78: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3 với một lượng dung
dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 2,24 lít hỗn
hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản
ứng là 0,26 mol. Giá trị của m là
A. 26,88. B. 13,44. C. 22,40. D. 17,92.
NAP 79: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom dư. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đó phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử của
hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
NAP 80: Cho 3,84 gam Cu vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 0,3M và H2SO4 0,4M sau khi
phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 13,86. B. 12,76. C. 7,42. D. 15,1.
----------------- HẾT -----------------

2K5er ĐK học PHÁC ĐỒ NAP XPS IB Page Tư duy hóa học NAP
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4
ĐỀ KHẢO SÁT 2K5 – LỚP 11
ĐỀ SỐ: 02
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

NAP 41: Phát biểu sau đây đúng là:


A. muối ăn rắn, khan dẫn điện. B. CH3COOH là chất điện li mạnh.
C. H2SO4 là chất điện li mạnh. D. CH3OH là chất điện ly yếu.
NAP 42: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+ ; Na+; HCO3-; OH-. B. Fe2+ ; NH4+ ; NO3-; SO42-.
C. Na+; Fe2+ ; H+; NO3-. D. Cu2+; K+ ; OH-; NO3-.
NAP 43: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N 2 từ
A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3.
NAP4 4: Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư H 2, Ni đun nóng cho CH3OH?
A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3OH. D. C3H5OH.
NAP 45: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là
A. Chuyển hoá C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét như tóc cháy.
NAP 46: Hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và propin có tỉ khối so với H 2 bằng 14. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 2,24.
NAP 47: Ancol iso-butylic có công thức cấu tạo nào ?
A. CH3  CH 2  CH  OH B. CH3  CH  CH 2  OH
| |
CH3 CH3
OH
|
C. CH 3  C  CH 3 D. CH3  CH  CH 2  CH 2  OH
| |
CH3 CH3
NAP 48: Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì ?
A. Propan-1-al. B. Propanal. C. Buten-1-al. D. Butanal.
NAP 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH, với cả Na và với dung dịch Br2
A. CH2=CH-CH2OH B. CH3-COOH C. C6H5CH2OH D. C6H5OH
NAP 50: Chất nào sau đây là ankan?
A. CH4. B. C2H8. C. C3H6. D. C2H4.

1 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 51: Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp rượu đơn chức với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được 111,2 gam
hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là :
A. 0,4 mol. B. 0,2 mol. C. 0,6 mol. D. 1,2 mol
NAP 52: Cho các chất: butan, buta-1,3-đien, phenol, benzen, toluen, stiren, etilen, axetilen. Số chất
có thể làm mất màu dung dịch nước brom
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
NAP 53: Thành phần của phân supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2.
NAP 54: Cho các chất: NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO,
NaHSO4. Số chất lưỡng tính là:
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
NAP 55: Ankin X có công thức cấu tạo: CH3–C  CH3. Tên của X là
A. metan. B. propin. C. but-1-in. D. n-butan.
NAP 56: Công thức phân tử của Stiren là
A. C6H6. B. C10H8. C. C8H8. D. C7H8.
NAP 57: Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 3,2 gam. Giá trị
của V là
A. 1,12. B. 8,96. C. 4,48. D. 2,24.
NAP 58: Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư
và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 2,24 lít H2 ở đktc. Khối lượng hỗn hợp X là (biết chỉ có 70%
ancol bị oxi hóa):
A. 12,92 gam B. 12,38 gam. C. 11,44 gam. D. 16,96 gam.
NAP 59: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch
NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là:
A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M.
NAP 60: Cho 3 lít N2 và 10 lít H2 vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau
phản ứng có thể tích bằng 12,1 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 22,00%. B. 18,00%. C. 15,00%. D. 25,50%.
NAP 61: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
A. HCl  H+ + Cl- B. CH3COOH  CH3COO- + H+

C. H3PO4  3H+ + 3PO43- D. Na3PO4  3Na+ + PO43-
NAP 62: Cho 4,8g Mg tác dụng với HNO3 dư. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO (đktc)
và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong X:
A. 29,6 gam. B. 30,6 gam. C. 34,5 gam. D. 22,2 gam.
NAP 63: Cho 9,94 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 21,42 gam muối. Giá trị của V là
A. 350 ml. B. 400 ml. C. 450 ml. D. 500 ml.
NAP 64: Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các dung dịch: K2SO4, FeCl2, NH4HCO3, NaHCO3,
CuSO4, Mg(NO3)2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 65: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H 2. Cho hỗn hợp X qua Ni
nung nóng, sau một thời gian thu được V lít hỗn hợp Y (đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom
dư thấy có 32 gam brom đã phản ứng. Giá trị V là
A. 11,20. B. 10,08. C. 13,44. D. 12,32.
NAP 66: Chất nào sau đây là axit metacrylic?
A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH(OH) –COOH.
C. CH2=CH(CH3)–COOH. D. HOOC–CH2–COOH.
NAP 67: Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là :
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1.
NAP 68: Hỗn hợp X chứa C2H5CHO và C2H6. Đốt cháy hết m gam X thu được 16,2 gam H 2O và 30,8
gam CO2. Giá trị của m là?
A. 12,8. B. 13,2. C. 11,8. D. 10,3.
NAP 69: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, có tỷ lệ khối lượng 1:1. Đốt cháy hết
X được 21,45 gam CO2 và 13,95 gam H2O. Vậy X gồm 2 ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
NAP 70: Cho Na tác dụng vừa đủ với 5,54 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 1,008
lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là:
A. 7,41 gam. B. 8,96 gam. C. 7,52 gam. D. 6,28 gam.
NAP 71: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng thu
được 43,2g Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. HCHO. B. (CHO)2. C. CH3CHO. D. CH3CH(OH)CHO.
NAP 72: Cho m gam hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2
(đktc). Nếu hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V lít CO 2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
NAP 73: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối.
Công thức của X là
A. C2H5COOH. B. HOOC–CH2–COOH.
C. C3H7COOH. D. HOOC–COOH.
NAP 74: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong cùng dãy
đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 5,44 gam X cần dùng vừa đủ 3,136 lít khí O 2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong X là?
A. 28,37%. B. 39,13%. C. 33,82%. D. 30,06%.
NAP 75: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi
chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy
áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là
A. a + c = 2b B. b = c + a C. a = b + c D. 4a + 4c = 3b
NAP 76: Chia dung dịch A chứa các ion Fe3+, NH4+, SO42- và Cl- thành hai phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc).
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan
thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch A là:
A. 3,73 gam B. 4,76 gam C. 6,92 gam D. 7,46 gam
3 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
NAP 77: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và H 2 có tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn
không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng
muối khan là
A. 126 gam. B. 75 gam. C. 120,4 gam. D. 70,4 gam.
NAP 78: Cân 3,33 gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) rồi trộn đều với bột CuO dư và nung nóng, sau
khi phản ứng hoàn toàn hấp thụ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng nước vôi trong dư tách được
18 gam kết tủa và nhận thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm 8,19 gam. Nếu phân tử khối của
X nhỏ hơn 260 thì CTPT của X là
A. C12H14O4. B. C6H7O2. C. C10H14O4. D. C5H7O2.
NAP 79: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,248
lít khí O2 (đktc), thu được 8,8 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,06. B. 3,24. C. 3,60. D. 2,70.
NAP 80: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 8:3 với một lượng dung
dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,84m gam chất rắn, dung dịch X và 0,896 lít hỗn
hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản
ứng là 0,12 mol. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 8,4. C. 14,0. D. 16,8.

-------------- HẾT --------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 – LỚP 11
Thứ 5, Ngày 10 – 2 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
NAP 1: Buta-1,3-đien thuộc loại
A. hiđrocacbon thơm. B. ankađien có một vòng.
C. ankađien liên hợp. D. hiđrocacbon no, mạch hở.
NAP 2: Dãy chất nào sau đây gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
NAP 3: Đun nóng hỗn hợp C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC có thể điều chế được khí nào dưới đây?
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
NAP 4: Phương pháp nào được sử dụng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm?
A. Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đậm đặc ở 170oC.
B. Thuỷ phân CaC2.
C. Thuỷ phân Al4C3.
D. Nung CH3COONa với vôi tôi-xút.
NAP 5: Ankan là hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n-6 (n ≥6). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n (n ≥2).
NAP 6: Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 7: Chất khí nào bị hấp thụ bởi dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C2H6.
NAP 8: Olefin X khi cộng hợp với HBr chỉ thu được một sản phẩm cộng. Chất X là
A. etilen. B. 2-metylpropen. C. but-1-en. D. propen.
NAP 9: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là 4-metylhex-2-in. Công thức cấu tạo của X là
A. (CH3)2CHC CCH3. B. CH3CH(C2H5)C CCH3.
C. CH3C CCH2CH(CH3)CH3. D. CH3C CCH(CH3)CH3.
NAP 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CHCH2CH3. B. HC≡C-CH2-CH3.
C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH3CH2CH2CH3.
X
NAP 11: Cho chuyển hóa sau: CaC2  C2H2 
than hoaït tính
600o C
Y
Công thức của X, Y lần lượt là
A. NaOH, C4H4. B. H2O, C4H4. C. NaOH, C6H6. D. H2O, C6H6.
NAP 12: Để phân biệt hai chất khí riêng biệt: C2H4 và C2H2 ta dùng hoá chất là
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. quì tím ẩm. D. dung dịch Br2.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 13: Dẫn etilen vào dung dịch KMnO4 loãng, nhiệt độ thường thì thu được các sản phẩm là
A. C2H5OH, MnO2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
NAP 14: Ankan X có công thức phân tử là C6H14. Khi cho X tác dụng với clo (ánh sáng) thu được 2
đồng phân cấu tạo monoclo. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan.
C. hexan. D. 2,3-đimetylbutan.
NAP 15: Cho isopentan tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ số mol 1: 1). Sản phẩm thế monoclo chiếm
% lớn nhất trong hỗn hợp sau phản ứng có công thức phân tử là
A. CH3CHClCH(CH3)2. B. CH3CH(CH3)CH2Cl.
C. (CH3)2CHCH2CH2Cl. D. (CH3)2CClCH2CH3.
NAP 16: Trùng hợp chất nào dưới đây thu được polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. isopren. B. butan. C. buta-1,3-đien. D. but-2-en.
NAP 17: Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước
vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H10. B. C3H8. C. C2H6. D. C3H6.
NAP 18: Dẫn 8,7 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung
dịch AgNO3/NH3 dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,05 gam kết tủa. Phần trăm về khối
lượng của mỗi khí trong X là
A. C3H4 80,00% và C4H6 20,00%. B. C3H4 68,97% và C4H6 31,03%.
C. C3H4 31,03% và C4H6 68,97%. D. C3H4 20% và C4H6 80%.
NAP 19: Cho chuỗi phản ứng: X   Y 
o
 poliisopren
o
t , xt t , xt, p
2H 2

Tên gọi của chất X là


A. butan. B. buta-1,3-đien. C. isopentan. D. isopren.
NAP 20: Dẫn hỗn hợp khí gồm C2H6 và C2H4 vào nước Br2 dư. Phát biểu đúng là
A. dung dịch mất màu hoàn toàn, không có khí thoát ra khỏi dung dịch.
B. dung dịch nhạt màu, có khí thoát ra khỏi dung dịch.
C. dung dịch nhạt màu, không có khí thoát ra khỏi dung dịch.
D. dung dịch mất màu hoàn toàn, có khí thoát ra khỏi dung dịch.
NAP 21: Trong quá trình điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ ancol etylic, trước khi đun
nóng bình cầu chứa hỗn hợp ancol etylic và axit sunfuric đặc, người ta cho một ít đá bọt (hoặc cát
khô) vào bình cầu. Mục đích của việc cho đá bọt là
A. để tăng hiệu suất quá trình điều chế etilen và tránh nứt bình cầu.
B. để hạn chế tạo ra các tạp chất như SO2, CO2.
C. để thu được khí etilen tinh khiết hơn.
D. để hỗn hợp sôi đều, không phụt ra khỏi bình cầu.
NAP 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon mạch hở: C 2H4, C3H4 và C4H4
thu được 6,496 lít (đktc) CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu dẫn m gam X qua bình chứa lượng dư dung
dịch Br2 thì số mol Br2 phản ứng là
A. 0,18 mol. B. 0,20 mol. C. 0,07 mol. D. 0,11 mol.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 23: Trong công nghiệp, nhựa PVC được sản xuất từ etilen theo sơ đồ sau đây:
C2H4 
 ClCH2-CH2Cl 
 CH2=CHCl 
 poli(vinyl clorua)
Nếu hiệu suất cả quá trình đạt 70% thì để sản xuất được 625 tấn poli(vinyl clorua) cần V lít (đktc)
khí C2H4. Giá trị của V là
A. 34,29.107. B. 24,00.107. C. 32,00.107. D. 15,68.107.
NAP 24: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở Y và Z (chất khí ở điều kiện thường); trong đó
MY > MZ, số mol của Y lớn hơn số mol của Z. Đốt cháy hết 0,224 lít (đktc) hỗn hợp X thu được 0,896
lít (đktc) khí CO2 và 0,378 gam H2O. Mặt khác, dẫn 0,224 lít (đktc) hỗn hợp X qua lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thấy hỗn hợp X bị hấp thụ hoàn toàn và tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 1,6. B. 2,2. C. 1,5. D. 2,1.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
NAP 1: Hoàn thành chuỗi chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình, ghi rõ điều kiện phản
ứng, nếu có)
CH3COONa 
(1)
 CH4 
(2)
 C2H2 
(3)
 C2H4 
(4)
 C2H5OH
NAP 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
1,1424 lít (đktc) khí CO2 và 1,188 gam H2O. Xác định công thức phân tử hai ankan.
NAP 3: Hỗn hợp khí A gồm 2 hiđrocacbon X và Y (đều mạch hở, MX < MY). Cho 268,8 ml A từ từ
qua dung dịch nước brom dư, thấy có 3,2 gam brom phản ứng và không có khí thoát ra. Khi đốt
cháy 268,8 ml A, thu được 1,408 gam CO2. Biết thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Xác định công thức phân tử của X, Y và tính phần trăm số mol của X, Y trong A.
---------------------------------------------------------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 – LỚP 11
Thứ 3, Ngày 15 – 2 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 1: Ankan là hiđrocacbon có công thức phân tử dạng
A. CnH2n. B. CnH2n+2 C. CnH2n-2 D. CnH2n-6
NAP 2: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân.
NAP 3: Công thức cấu tạo của chất có tên gọi 2-metylbutan
A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH(CH3)-CH3
C. CH3-CH2-CH(CH3)-CH3. D. CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3.
NAP 4: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 1 dẫn xuất
monoclo duy nhất. Tên của X là
A. pentan. B. isopentan.
C. 2,2–đimetylpropan. D. 2,3–đimetylpropan
NAP 5: Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.
NAP 6: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: propan, hidro. Ta có thể
dùng hoá chất:
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch brom D. Đốt cháy, dẫn sản phẩm qua nước vôi trong
NAP 7: Công thức phân tử của các anken có dạng
A. CnH2n+2 ( n ≤ 2). B. CnH2n (n ≥ 3).
C. CnH2n (n ≥ 2) D. CnH2n–2. (n ≤ 3)
NAP 8: Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8 ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
NAP 9: Tên đầy đủ của X có công thức cấu tạo là
A. cis–pent–2–en.
B. trans–pent–2–en.
C. trans–pent–3–en.
D. cis–pent–3–en.
NAP 10: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, the qui tắc maccopnhicop sản phẩm nào
sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 11: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có tên gọi là:
A. poli propilen B. poli vinylclorua
C. poli etilen D. poli stiren
NAP 12: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
NAP 13: Trong phòng thí nghiệm , etilen có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Từ sản phẩm của quá trình crackinh dầu mỏ.
B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4đặC.
C. Nhiệt phân metan.
D. Cho hiđro tác dụng với cacbon.

NAP 14: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản
ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2 B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2 D. CH3CH=CBrCH3.
NAP 15: Công thức phân tử của butađien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10
NAP 16: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-CH2-C(CH3)-CH-CH2-)n . C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n .
B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n .
NAP 17: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
NAP 18: Cho phản ứng : 3C2H2 → C6H6 . Phản ứng trên là phản ứng
A. đime hóa B. nhị hợp C. trime hóa D. cộng
NAP 19: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3  X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
NAP 20: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: etan, etilen, axetilen ta
có thể dùng hoá chất:
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và dd brom
B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch brom và dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch brom, tàn đóm
NAP 21: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: but-1-in và but-2-in. Ta
có thể dùng hoá chất:
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch brom D. oxi (đốt cháy)

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 22: Brom hoá ankan X chỉ tạo được một dẫn xuất monobrom Y duy nhất. Y có phần trăm
khối lượng C = 12,63%. Ankan X có tên là (C=12, H=1, Br=80)
A. propan B. neopentan C.etan D. metan
NAP 23: Đốt cháy hoàn toàn một ankan X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công
thức phân tử của X là (C=12, H=1)
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8 D. C4H10.
NAP 24: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít C3H6 (đktc) thu được V lít CO2 (đktc) và m gam nướC. Giá trị
của m và V là.
A. 4,48 và 3,6. B. 6,72 và 5,4 C. 13,44 và 10,8. D. 13,44 và 14,4
NAP 25: Anken A có tỉ khối hơi đối với oxi là 1,75. Công thức phân tử của A là (C=12, H=1)
A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. C4H10
NAP 26: Cho 4,2 gam một anken đi qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thấy có 16 gam brom đã phản ứng. Công thức phân tử của anken trên là (C=12, H=1,
Br=80)
A. C3H6. B. C2H4 C. C4H8 D. C5H10
NAP 27: Cho một anken X tác dụng với dung dịch brom thu được chất hữu cơ Y có phần trăm về
khối lượng của brom là 79,21%. Xác định CTPT của X. (C=12, H=1, Br=80)
A. C3H6. B. C2H4 C. C4H8 D. C5H10
NAP 28: Dẫn từ từ 4,48 lít hỗn hợp khí etilen và metan (đktc) vào dung dịch brom dư thấy có 24
gam brom phản ứng. Thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (C=12, H=1, Br=80)
A. 2,24 lít và 2,24 lít. B. 3,36 lít và 1,12 lít.
C. 1,12 lít và 3,36 lít. D. 2,8 lít và 1,68 lít.
NAP 29: Đốt cháy hoàn toàn 8,10 gam ankađien X, thu được 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của
X là (C=12, H=1, O=16)
A. C4H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8.
NAP 30: Biết 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br 2 2M. CTPT X là
(C=12, H=1, Br=80)
A. C5H8 . B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6.
NAP 31: Đốt cháy 5 lít hỗn hợp gồm 5 hidrocacbon ở thể khí là C 4H10, C3H8, C4H6, C3H4 và CxHy
được 11 lít CO2 và 7 lít hơi H2O ( các thể tích đo ở cùng điều kiện). Vậy CxHy là:
A. C3H6 B. C2H6 C. CH4 D. C2H2
NAP 32: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra
kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được isohexan. X là:
A. 4-metylpent-1-in B. 3,3-đimetylbut-1-in
C. 3-metylpent-1-in D. Hex-3-in
NAP 34: Dẫn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư,
thấy khối lượng bình tăng thêm 3,22 g. CTPT của 2 anken là
A. C3H6 và C4H8. B. C2H4 và C3H6. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 35: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
B. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n .
D. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
NAP 36: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc
tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. propylbenzen. B. 1-etyl-3-metylbenzen
C. 1,3,5-trimetylbenzen. D. cumen.
NAP 37: Cho dãy chuyển hoá sau: Al4C3  A  B  C  D  Cao su buna. Công thức
phân tử của B là
A. C2H2. B. CH4. C. C4H4. D. C4H6.
NAP 38: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được butan. Số công thức cấu tạo có thể
có của X là
A. 9. B. 6. C. 7 D. 8.
NAP 39: Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lít Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm
qua bình nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là :
A. CH4 B. C5H12 C. C3H8 D. C2H6
NAP 40: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,25 mol), vinylaxetilen (0,3 mol), hiđro (0,6
mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với
H2 bằng 233/11. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,25 mol AgNO3 trong dung dịch NH3 ( biết trong X có
7 hidrocacbon và có CH≡C-CH2-CH3), thu được m gam kết tủa và 7,84 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y
phản ứng tối đa với 0,3 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,05. B. 35,95. C. 23,95 D. 27,9.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4


ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 – LỚP 11
Thứ 5, Ngày 17 – 2 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H3C CH2 CH CH CH3


CH3 C2H5
NAP 1: Tên gọi thay thế của ankan
A. 2-etyl-3metypentan B. 3,4-đimetylhexan
C. 2,3-đietylbutan D. 3-metyl-4-etylpentan
NAP 2: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
phần trăm về khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là :
A. C3H6. B. C5H10 C. C2H4. D. C4H8.
NAP 3: un nóng h n hợp kh X g m ,2 mol C2H2 và 0,3 mol H2 trong một b nh k n x c t c i,
thu được h n hợp kh . Cho lội t t vào b nh nước brom dư , sau khi kết th c c c phản ứng,
khối lượng b nh tăng m gam và có 2,8 l t h n hợp kh Z đktc tho t ra. Tỉ khối của Z so với H 2 là
1 , 8. Gi trị của m
A. 6,20. B. 2,05. C. 3,28. D.5,85.
NAP 4: Công thức phân tử của ankan chứa 1 nguyên tử hiđro trong phân tử là:
A. C5H10 B. C4H10 C. C3H10 D. C6H10
NAP 5: ốt ch y hoàn toàn một lượng ankin thu được 17,6 gam CO2 và 5,76 gam H2O. Công thức
phân tử của ankin là:
A. C4H6 B. C3H4 C. C5H8 D. C2H2
NAP 6: ốt ch y m gam h n hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá
trị của m là
A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8.
NAP 7: Cho c c phản ứng sau :
(1) CH4 + Cl2  (2) C2H4 + H2  
o
askt t , xt
1:1

(3) 2C2H2   (4) 3C2H2  


o o
t , xt t , xt

+ AgNO3/NH3   (6) Propin + H2O  


o o
t t , xt
(5) C2H2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là :
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 8: Cho anken : CH3-CH(C2H5)-CH=CH2. Tên gọi của anken này là:
A. 2-etylbut-3-en B. 3-metylpent-4-en C. 3-etylbut-1-en D. 3-metylpent-1-en

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 9: ịnh nghĩa nào sau đây là đ ng nhất ? Ankađien là hợp chất :
A. có cấu tạo g m 2 liên kết đôi
B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi liên hợp
C. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử
D. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n-2
NAP 10: ạp một h n hợp kh có 2 % thể t ch ankan A và 8 % thể t ch O 2 dư vào kh nhiên kế.
Sau khi cho nổ r i cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu th p suất trong kh nhiên kế giảm đi
2 lần. Thiết lập công thức phân tử của ankan A:
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8 . D. C4H10.
NAP 11: Cho c c chất sau : CH2=CHC≡CH (1); CH2=CHCl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3);
CH3CH=CHCH=CH2 (4); CH2=CHCH=CH2 (5); CH3CH=CH r 6 . Chất nào sau đây có đ ng phân
h nh học ?
A. 2, 4, 6. B. 1, 3, 4. C. 4, 6. D. 2, 4, 5, 6.
NAP 12: èn x axetilen –oxi dùng để làm g ?
A. Hàn nhựa B. ối thuỷ tinh
C. Hàn và cắt kim loại D. X sơn lên tường
NAP 13: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có x c t c th ch hợp, thu được h n hợp kh g m H2, CH4, C2H4,
C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua b nh đựng dung dịch r2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng b nh tăng 3,64 gam và có h n hợp kh tho t ra. ốt ch y toàn bộ cần v a
đủ V l t kh O2 đktc . Gi trị của V là
A. 6,272. B. 5,824. C. 6,408. D. 5,376.
NAP 14: Oxi ho etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. C2H5OH, MnO2, KOH. B. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
NAP 15: ốt ch y hoàn toàn ,25 mol h n hợp ankan thu được 15,75 gam H2O. Cho sản phẩm
ch y vào dung dịch Ca OH 2 dư th khối lượng kết tủa thu được là:
A. 25 g B. 62,5 g C. 87,5 g D. 112,5 g
NAP 16: Ankađien nào đây là ankađien liên hợp
A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH=CH2
C. CH2=C=CH2 D. CH3-CH=CH-CH3
NAP 17: ốt ch y hoàn toàn 4,2 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm ch y qua b nh đựng dung
dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm
4,12 gam. Công thức phân tử của X là
A. C2H6 B. C3H8. C. C3H6 D. C2H4
NAP 18: Công thức tổng qu t của Ankin là:
A. CnH2n-2 n≥ B. CnH2n-6 n≥6 C. CnH2n n≥2 D. CnH2n-2 n≥2

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 19: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và H r ở -80oC tỉ lệ mol 1:1 , sản phẩm ch nh của phản
ứng là
A. CH3CH=CHCH2Br. B. CH3CHBrCH=CH2.
C. H2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
NAP 20: Chọn phương tr nh điều chế metan trong phòng th nghiệm
A. CH3COONa (khan) + NaOH (khan)   CH4 + Na2CO3
o
CaO ,t

aOH đặc   CH4 + Na2CO3


o
CaO ,t
B. CH3COO a khan +
C. Al4C3 + 12H2O 
 3CH4 + 4Al(OH)3
D. A hoặc C đều đ ng.
NAP 21: khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế
monoclo. Danh ph p IUPAC của ankan đó là:
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2,3-đimetylbutan. C. 2-metylpentan. D. hexan.
NAP 22: Thực hiện th nghiệm như h nh vẽ dưới đây.

Kết th c th nghiệm, dung dịch r2 bị mất màu. Chất X là


A. Na. B. CaO. C. Al4C3. D. CaC2.
NAP 23: H n hợp khí A g m etan và propan. ốt cháy h n hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O
theo tỉ lệ thể t ch 11:15. Thành phần % theo khối lượng của etan và propan là:
A. 25%; 75%. B. 18,52%; 81,48%. C. 45%; 55%. D. 28,13%; 71,87%.
NAP 24: Cho 3,36 l t h n hợp etan và etilen đktc đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản
ứng khối lượng b nh brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong h n hợp lần lượt là :
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05 C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
NAP 25: ốt ch y hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm ch y vào dung
dịch a OH 2 dư tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam
so với dung dịch a OH 2 ban đầu. T m CTPT của X.
A. C3H8 B. CH4 C. C4H10 D. C2H6
NAP 26: ể nhận biết c c b nh riêng biệt đựng c c kh không màu sau đây : SO 2, C2H2, NH3 ta có
thể dùng ho chất nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ag O3/NH3.
C. Dung dịch aOH. D. Quỳ t m ẩm.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 27: Ankan chứa 16% khối lượng của hidro. Công thức phân tử của ankan là :
A. C6H14 B. C4H10 C. C5H12 D. C7H16
NAP 28: H n hợp X g m ,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng h n hợp X (xúc tác Ni)
một thời gian, thu được h n hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn h n hợp Y qua dung dịch
brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 24 gam. B. 16 gam. C. 0 gam. D. 8 gam.
NAP 29: Trong c c chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Etan. B. Metan. C. Propan. D. Butan.
NAP 30: Cho 896 ml đktc anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng b nh
brom tăng 22,4 gam. iết X có đ ng phân h nh học. CTCT của X là :
A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3.
C. CH3CH=CHCH2CH3. D. (CH3)2C=CH2
NAP 31: un nóng h n hợp X g m ,15 mol C3H4 ; 0,1 mol C2H4 ; 0,3 mol H2 với bột ix ct c
được h n hợp . Dẫn toàn bộ qua b nh đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy tho t ra 3,92 l t h n
hợp kh Z đktc có tỉ khối so với H2 là 14. nh đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là:
A. 14,3. B. 9,4. C. 4,9. D. 4,5.
NAP 32: H n hợp X g m ,25 mol vinylaxetilen và ,8 mol H2. ung nóng h n hợp X x c t c i
một thời gian, thu được h n hợp có tỉ khối so với H2 bằng 146/11. Dẫn h n hợp qua dung dịch
brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 160 gam. B. 80 gam. C. 0 gam. D. 40 gam.
NAP 33: Cho c c chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH3; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-
CH=CHCl; CH3-CH=CH-CH3. Số chất có đ ng phân h nh học là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
NAP 34: H n hợp kh X g m H2 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 67/7. Dẫn X qua i nung nóng, thu
được h n hợp kh có tỉ khối so với H2 là 335/29. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 50%. B. 30%. C. 40%. D. 25%.
NAP 35: Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đ sau: C2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC.
ếu hiệu suất toàn bộ qu tr nh đạt 7 % th lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 1250 kg PVC là
A. 392kg. B. 1386kg. C. 800kg. D. 700kg.
NAP 36: X là h n hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng d y đ ng đ ng. ể đốt ch y hết 2,8 gam X cần
6,72 l t O2 đktc . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm ch y vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Gi
trị m là
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 15 gam. D. 25 gam.
NAP 37: Propin (CH3-C≡CH tạo kết tủa vàng nhạt với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch H r.
C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch Ag O3/NH3.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4


NAP 38: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được h n hợp X chỉ có c c
hiđrocacbon. Dẫn h n hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có
4,7 4 l t h n hợp kh đktc tho t ra. Tỉ khối hơi của so với H2 là 117/7. Gi trị của m là
A. 9,28. B. 8,12. C. 8,70. D. 10,44.
NAP 39: H n hợp kh X g m etilen và propin. Cho a mol X t c dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt kh c a mol X phản ứng tối đa với ,44 mol H 2.
Gi trị của a là
A. 0,46. B. 0,32. C. 0,22. D. 0,34.
NAP 40: ung nóng a mol h n hợp X g m C2H2 và H2 trong b nh k n có x c t c th ch hợp thu
được h n hợp kh . Dẫn qua lượng dư dung dịch Ag O 3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 24 gam kết tủa và h n hợp kh Z. H n hợp Z làm mất màu tối đa 4 gam brom trong
dung dịch và còn lại h n hợp kh T. ốt ch y hoàn toàn h n hợp T thu được 11,7 gam nước. Gi trị
của a là
A. 1,25. B. 0,80. C. 1,50. D. 1,00.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 – LỚP 11
Thứ 3, Ngày 22 – 2 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 1: Hai chất 2- metylpropan và butan khác nhau về
A. số nguyên tử cacbon. B. số liên kết, cộng hóa trị.
C. công thức cấu tạo. D. công thức phân tử.
NAP 2: Polietilen(PE) là sản phẩm trùng hợp của hất nào sau đây?
A. CH2=CH-CH= CH2. B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2.
NAP 3:Dẫn khí X vào ống nghiệm có chứa đựng dịch bạc nitrat trong amoniac, thấy có kết tủa
vàng nhạt xuất hiện. Chất X là chất nào trong số câc chất sau đây?
A. Propilen. B. Etile.
C. Etylen axetilen. D. Đimetyl axetilen.
NAP 4: Etilen không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. H2O(H2SO4, t٥). B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch Brom.
NAP 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hidrocacbon X thu được 4,48 lít CO2 (đktc). X tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH=C-CH3. B. CH2=CH-CH3.
C.AgCH2-CH2-CH3. D. CH3-C=CAg.
NAP 6: Khi cho isopren tác dụng với H2(Ni, t0) có thể thu được chất nào sau đây?
A. Pentan. B. Butan. C. Isobutan. D. Isopentan.
NAP 7: 11,2 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 32 gam Br2. X tác dụng với HCl tạo
ra một sản phẩm duy nhất. Tên thay thế của X là
A. Metylpropen. B. Butan. C. But-1-en. D. But-2-en.
NAP 8: Khi cho propen tác dụng với dung dịch HCl, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào
sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2Cl. B. CH3-CH2-CH2Cl.
C. CH3-CHCl-CH3. D. CH3-CHCl-CH2Cl.
NAP 9: Một loại gas dùng đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao
trong bình chứa. Số nguyên tử hidro trong phân tử butan là
A. 6. B. 4. C. 10. D. 8.
NAP 10: Đun ancol etylen với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được chất hữu cơ nào sau đây?
A. Propen. B. Eten. C. Propan. D. Propin.
NAP 11: Chất nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C4H6. B. C3H6. C. C5H12. D. C2H4.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 12: Cặp chất nào sau đây là đổng đăng của nhau?
A. CH3OCH3, CH3OH. B. CH3CH2OH, CH3OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO. D. CH3CH2OH, CH3OCH3.
NAP 13: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các anken cháy đều tạo CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
B. Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.
C. Tất cả các anken đều có đồng phân cấu tạo và đồg phân hình học.
D. Tất cả các anken đều có làm mất màu dung dịch thuốc tím.
NAP 14: Tên thay thế của chất có công thức cấu tạo thu gọn CH3–CH(CH3)–CH2–CH3 là
A. 2- metylhexan. B. 2-metylpropan.
C. 2-metylpentan. D. 2-metylbutan.
NAP 15: Trong phòng thí nghiệm, metan điều chế theo hình vẽ sau:

Thành phần của chất rắn X là


A. NaOH, CH3COOH. B. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa.
C. CaO, CH3COONa. D. CaO, NaOH, CH3COONa.
NAP 16: Ankan là
A. hiđrocacbon no, mạch hở. B. hiđrocacbon không no, mạch hở.
C. dẫn xuất của hiđrocacbon. D. hiđrocacbon no, mạch vòng.
NAP 17: Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng.
C. phản ứng thủy ngân. D. phản ứng trùng ngân.
NAP 18: Trong công nghiệp, axetilen được sản xuất chủ yếu bằng cách nào sau đây?
A. Cho canxi cacbua hợp nước. B. Nhiệt phân Metan ở 1500٥C.
C. Cho nhôm cacbua hợp nước. D. Đun CH3COONa với vôi tôi xút.
NAP 19: Cho butan-1,3-ddien phản ứng với HBr ở 80٥C ( tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản
ứng có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3-CH=CBr-CH3. B. CH3-CHBr-CH=CH2.
C. CH2Br-CH2-CH=CH2. D. CH3-CH=CH2-CH2Br.
NAP 20: Một ankan X có tỉ khối hơi so với hiđro là 29 và có mạch cacbon không phân nhánh. Tên
gọi của X là
A. butan. B. neopentan. C. isobutan. D. pentan.
NAP 21: Chất X có công thức phân tử là C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của X là
A. CH2O2. B. C6H12O6. C. CH2O. D. C3H6O.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 22: Cho các chất sau: (1) H2/Ni, t٥; (2) dung dịch Br2; (3) AgNO3/NH3; (4) dung dịch KMnO4.
Butan-1,3-đien không phản ứng được với các chất là
A. 3. B. 4. C. 3,4. D. 1,2.
NAP 23: Chất nào sau đây là hidrocacbon?
A. C6H6. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CCl4.
NAP 24: Propan phản ứng với Cl2 ( tỉ lệ mol 1:1, chiếu sáng) tạo được tối đa bao nhiêu sản phẩm
thế monoclo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những hidrocacbon trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn là ankan.
B. Có 3 ankan đống phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12.
C. Các ankan là những chất tan tốt trong nước.
D. Các ankan đều có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml.
NAP 26: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan.
NAP 27: Hiđrat hóa axetilen ( xúc tác HgSO4, ở 80 ) thu được sản phẩm là
A. CH2=CH-OH. B. CH3-CH(OH)2 . C. CH3-CH2OH D.CH3-CHO
NAP 28: Công thức cấu tạo của buta-1,3-đien là
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH-CH3.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2. D. CH2=C=C(CH3)-CH3.
PHẦN TỰ LUẬN
NAP 29: Hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau ( mỗi mũi tên ứng với một phản ứng và ghi rõ điều
kiện phản ứng nếu có):
CH3COONa 
1
 CH4 
2
 C2H2 
3
 C2H4 
4
 C2H5Br
NAP 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng cần dùng vừa
hết 30,8 lít oxi (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vao bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư, thấy
khối lượng bình tăng 55,5 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Xác định công thức phân tử của hai ankan?
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ankan trong X?
NAP 31: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propin. Dẫn hỗn hợp X qua Ni đun nóng, thu được hỗn
hợp khí Y. Đốt cháy hết Y trong oxi dư, thu được 8,736 lít CO 2 (đktc) và m gam nước. Cho Y vào
dung dịch brom dư thì có 16 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Xác định giá
trị của m?
NAP 32: Từ axetilen ( các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều
chế 1,4-đibrombut-2-en.
NAP 34: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở A, thu được số mol CO2 gấp đôi số mol
H2O. Mặt khác, nếu lấy 0,1 mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được
15,9 gam kết tủa màu vàng. Xác định công thức cấu tạo và tên gọi của A.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 – LỚP 11
Thứ 5, Ngày 24 – 2 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM
NAP 1: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon ở thể khí trong điều kiện thường, khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z
đều tạo ra C và H2, thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không
phải là dồng phân. CTPT của 3 chất là
A. CH4 ,C2H4, C3H4. B. CH4 ,C2H6, C3H8.
C. C2H2 ,C3H4, C4H6. D. C2H6 ,C3H6, C4H6.
NAP 2: Buta-1,3-đien có công thức cấu tạo là:
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH3-C  C-CH3.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
NAP 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam
nước. Xác định CTPT của hiđrocacbon đó.
A. C4H10. B. C2H6. C. C5H12. D. C3H8.
NAP 4: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là:
A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cháy.
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cộng.
NAP 5: Công thức cấu tạo nào sau đây có tên là vinyl axetilen.
A. CH≡ C-CH=CH2. B. CH≡ C-C≡ CH.
C. CH≡ C-CH- CH3. D. CH2 = CH-CH=CH2.
NAP 6: Phương trình nào sau đây dùng điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là đúng.
A. CaC + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2. B. CaC2 +2 H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
C. 2CH4   C2H2 + 3H2. D. C2H6   C2H2 + 2H2
0 0
t t

NAP 7: Trong các anken cho dưới đây, anken nào có đồng phân hình học?
A. 2,3 – đimetylbut-2-en. B. But-1-en.
C. But-2-en. D. Etilen.
NAP 8: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch
chứa AgNO3/NH3)
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 9: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X
tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.
C. 2-metylpropan. D. etan.
NAP 10: CTTQ của ankin là:
A. CnH2n (n>= 2). B. CnH2n -2 (n>= 2).
C. CnH2n (n>= 3). D. CnH2n-2 (n>= 3).
NAP 11: Công thức tổng quát của ankan là:
A. CnHm (n, m  1). B. CnH2n+2 (n  1).
C. CnH2n-2 (n  3). D. CnH2n (n  2).

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 12: Cho hỗn hợp A gồm anken và ankađien có thể tích là 6,72 lít (đktc)được chia thành hai
phần bằng nhau:
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 8,96 lít CO2 và 6,3 gam H2O.
Phần 2: Dẫn qua dung dịch brom dư thấy bình tăng lên m gam.
Phần trăm thể tích mỗi chất và m tương ứng là?
A. %V C2H4 (66,7%) ; %V C4H6 (33,33%) và m = 5,5g.
B. %V C2H4 (66,7%) ; %V C4H6 (33,33%) và m = 6,5g.
C. %V C2H4 (67,6 %) ; %V C4H6 (33,33%) và m = 5,5g.
D. %V C2H4 (33,33%) ; %V C4H6 (66,7%) và m = 5,5g.
NAP 13: Hiện tượng quan sát được khi sục khí axetilen vào dung dịch thuốc tím là:
A. Dung dịch thuốc tím mất màu, có kết tủa nâu đen.
B. Dung dịch thuốc tím chuyển sang màu vàng.
C. Dung dịch thuốc tím chuyển sang màu xanh.
D. Dung dịch thuốc tím chuyển sang màu nâu đen.
NAP 14: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình 1
đựng dd H2SO4 đặc, dư; bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam;
bình 2 tăng 17,6 gam. A là chất nào trong những chất sau? ( biết A không tác dụng với dd
AgNO3/NH3).
A. But-1-in. B. But-1-en. C. Butan. D. Buta-1,3-đien.
NAP 15: Trime hóa axetilen thu được sản phẩm
A. benzen. B. but-1-in. C. butan. D. vinyl axetilen.
NAP 16: : Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau
thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó là:
A. C5H10 và C6H12. B. C4H8 và C5H10.
C. C2H4 và C3H6. D. C3H6 và C4H8.
NAP 17: Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung
dịch brom dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích
etilen và axetilen lần lượt là
A. 65% và 35%. B. 65,66% và 34,34%.
C. 66,67% và 33,33%. D. 66% và 34%.
NAP 18: Phương trình hóa học điều chế metan trong phòng thí nghiệm là:
A. C4H10   CH4 + C3H6. B. CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3.
o o
xt , t CaO , t

D. CH3-CH3   CH2=CH2 + H2.


o
xt , t
C. CH4 + Cl2 
as
 CH3Cl + HCl.
NAP 19: Số sản phẩm thu được khi cho isobutan tác dụng với clo tỉ lệ mol 1:1 (điều kiện ánh sáng)
là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
NAP 20: Công thức phân tử của isopren (2-metylbuta-1,3-đien) là:
A. C5H10. B. C5H8. C. C4H6. D. C4H8.
NAP 21: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol C3H8 ta luôn thu được
A. 3 mol CO2 và 3 mol H2O. B. 3 mol CO2 và 4 mol H2O.
C. 1 mol CO2 và 4 mol H2O. D. 4 mol CO2 và 4 mol H2O.
NAP 22: Khi cho but-1-en tác dụng dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau
đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 23: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất
xúc tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy
khối luợng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
A. 16,8 lít. B. 44,8 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
NAP 24: CH3 –CH(CH3)-CH2-CH3 có tên là:
A. 2-metylbutan. B. Neopentan. C. 3-metylbutan. D. 3 –metyl propan.
PHẦN TỰ LUẬN
NAP 1: Thực hiện sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện):

CH4  C2H2  C4H4  C4H6  Cao su buna.

NAP 2: Cho 9,2 gam hỗn hợp A gồm axetilen và propin tác dụng với dung dịch dư AgNO3 trong

NH3 thu được 62,7 gam kết tủa. Tính thành phần % về khối lượng mỗi hidrocabon trong A.

NAP 3: Một hỗn hợp khí X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon. Khi

cho 6,72 lít X đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam và còn 4,48 lít khí duy

nhất thoát ra. Xác định CTPT của A, B. Các khí đo ở đktc.

NAP 4: Hãy viết các phương trình điều chế propan từ Al4C3. Coi như các chất vô cơ đều có đủ để
thực hiện phản ứng.
NAP 5: Một hỗn hợp gồm 1 ankan và anken có tỉ lệ mol là 1:1. Số nguyên tử C của ankan gấp 2 lần
số nguyên tử C của anken. Lấy a gam hỗn hợp thì làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol
brôm. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp đó thì thu được 13,44 lít (đktc) khí CO2.
a) Xác định CTPT của ankan và anken trong hỗn hợp trên và tính thành phần phần trăm của
chúng trong hỗn hợp.
b) Lấy a gam hỗn hợp trên cho tác dụng với KMnO4 0,5M thì thể tích KMnO4 tối thiểu cần
dùng là bao nhiêu.
NAP 6: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2 (các hiđrocacbon đều mạch hở). Nung m gam X
trong bình kín với một ít bột Ni đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO2 (ở đktc). Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150 ml dung
dịch Br2 1M. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì có 64 gam Br2
phản ứng. Tính V.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 – LỚP 11
Thứ 3, Ngày 1 – 3 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
NAP 1: Dãy đồng đẳng ankan có công thức chung l|
A. CnH2n(n  2) B. CnH2n-2(n  2) C. CnH2n+2(n  1) D. CnH2n-6(n  6)
NAP 2: Phản ứng đặc trưng của ankan l|
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế
C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng cháy
NAP 3: Có bao nhiêu đồng ph}n cấu tạo ankan có công thức ph}n tử C4H10 ?
A. 2 đồng ph}n B. 3 đồng ph}n C. 4 đồng ph}n D. 5 đồng ph}n
NAP 4: Etilen có công thức ph}n tử l|
A. C2H4 B. CH4 C. C3H8 D. C4H10
NAP 5: Ankin X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C  CH3. Tên của X l|
A. metan B. propen C. but-1-in D. n-butan
NAP 6: L|m thí nghiệm như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm 1 v| 2 l|
A. có bọt khí
B. có kết tủa dung dịch
AgNO3/NH3
C. không có hiện tượng gì H2O
D. có bọt khí v| kết tủa
CaC2

(1) (2)

NAP 7: Đốt ch{y ho|n to|n 0,56 lít một anken A thu được 2,28 lít CO 2 (đktc). Cho A t{c dụng với
dd HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A l|
A. CH2=CH2 B. (CH3)2C=C(CH3)2
C. CH2=C(CH3)2 D. CH3CH=CHCH3
NAP 8: Nhiệt ph}n metan ở 1500 C trong thời gian rất ngắn, to|n bộ khí sau phản ứng cho qua
o

dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thì thu được 24,0 gam kết tủa. Khí tho{t ra được đốt ch{y
hoàn to|n thì thu được 9,0 gam H2O. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt ph}n?
A. 66,67% B. 33,33% C. 60% D. 40%
NAP 9: Công thức ph}n tử của bezen l|
A. C6H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6
NAP 10: Nhóm chức của ancol l|
A. -COOH B. -NH2 C. -CHO D. -OH
NAP 11: Khi cho Phenol t{c dụng với nước brom, ta thấy:
A. Tạo kết tủa trắng B. Không có hiện tượng.
C. Tạo kết tủa xanh D. có bọt khí tho{t ra
NAP 12: Một chai ancol etylic có nhãn ghi l| 25 có nghĩa l|
0

A. Cứ 75ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất


B. Cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất
C. Cứ 100ml nước thì có 25ml ancol nguyên chất
D. Cứ 75 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 13: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong ph}n tử phenol thể hiện qua phản ứng
giữa phenol với
A. Nước brom B. Kim loại Na
C. H2 (Ni, đun nóng) D. Dung dịch NaOH
NAP 14: Cần bao nhiêu thể tích rượu nguyên chất cho v|o 60 ml dung dịch rượu 40 o để thu được
dung dịch rượu 60o
A. 50 ml B. 40 ml C. 30 ml D. 60 ml
NAP 15: Thực hiện hai thí nghiệm sau đối với ancol no, mạch hở, đơn chức X:
Thí nghiệm Cho 6 gam X t{c dụng với m gam Na, sau phản ứng thu được 0,075 gam H2.
Thí nghiệm Cho 6 gam X t{c dụng với 2m gam Na, sau phản ứng thu được không tới 0,1 gam H2.
X có công thức là:
A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C4H9OH
NAP 16: Axit cacboxylic l| những hợp cất hữu cơ có nhóm ............. liên kết với ..................
A. –OH (hidroxyl), nguyên tử cacbon no
B. –OH (hidroxyl), nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. -COOH (cacboxyl), nguyên tử cacbon hoặc hidro
D. –CHO , nguyên tử cacbon hoặc hidro
NAP 17: Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức chung l|
A. CnH2n+1HO (n≥1) B. CnH2n(COOH)2 (n≥0)
C. CnH2n+1CHO (n≥0) D. CnH2n+1COOH (n≥0)
NAP 18: Andehit thể hiện tính khử khi t{c dụng với chất n|o sau đ}y?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. H2 (Ni, t o )
C. Kim loại Na D. Dung dịch NaOH
NAP 19: Cho c{c chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), CH3CHO (3). Nhiệt độ sôi của c{c chất
được sắp xếp tăng dần theo thứ tự như sau
A. (2) < (3) < 1. B. (1) < (3) < (2). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (1) < (3).
NAP 20: Đốt ch{y ho|n to|n 0,1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit A v| một axit cacboxylic B (A
hơn B một nguyên tử cacbon trong ph}n tử) thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc v| 1,8 gam nước. Khi
cho 0,2 mol X tham gia phản ứng tr{ng bạc ho|n to|n với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 thu
được m gam kết tủa. Gi{ trị của m l|:
A. 86,4 B. 32,4 C. 43,2 D. 64,8
NAP 21: Anđehit propionic có công thức cấu tạo l|:
A. CH3–CH2–CH2–CHO. B. CH3–CH2–CHO.
C. CH3  CH  CH3 . D. HCOOCH2–CH3.
|
CH3
NAP 22: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư Ag 2O/NH3 đun
nóng. Lượng Ag sinh ra cho t{c dụng với HNO3 loãng, tho{t ra 2,24(l) khí NO duy nhất(đktc).
Công thức thu gọn của X l|
A. CH2=CHCHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. CH3CH2CHO.
NAP 23: Hỗn hợp X chứa C2H5CHO và C2H6. Đốt ch{y hết m gam X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu
được 16,2 gam H2O và 30,8 gam CO2. Gi{ trị của a l|?
A. 1,10. B. 1,00. C. 1,20. D. 0,08.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 24: Chất n|o sau đ}y l| axit stearic?
A. CH3–(CH2)14–COOH. B. HOOC–CH=CH–COOH.
C. CH3–(CH2)16–COOH. D. CH3–(CH2)7–CH=CH–(CH2)–COOH.
NAP 25: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong cùng dãy
đồng đẳng. Đốt ch{y ho|n to|n 6,84 gam X cần dùng vừa đủ 6,496 lít khí O 2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của axit có ph}n tử khối nhỏ hơn trong X l|?
A. 44,39%. B. 47,67%. C. 50,36%. D. 35,09%.
NAP 26: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic v| axit oxalic. Khi cho m gam X t{c dụng với
NaHCO3 (dư) thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n m gam X cần 5,936
lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và m gam H2O. Gi{ trị của m là
A. 5,04. B. 3,96. C. 5,22. D. 5,40.
NAP 27: Chất n|o sau đ}y t{c dụng với lượng dư H2, Ni đun nóng cho C3H7OH?
A. CH3CHO. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C2H5CHO.
NAP 28: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol v| axit benzoic, cần dùng 600 ml
dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối
lượng l|
A. 6,84 gam. B. 4,9 gam. C. 6,8 gam. D. 8,64 gam.
II. PHẦN TỤ LUẬN
NAP 1:
a. Gọi tên thay thế hợp chất sau: CH3-CH2-CH2-OH, CH3CHO, CH2=CH-CH3, CH3COOH
b. Nêu hiện tượng v| viết phương trình phản ứng khi
- Cho kim loại Na v|o bình đựng ancol etylic.
- Cho axit axetic t{c dụng với Na2CO3
c. Ho|n th|nh sơ đồ biến đổi sau (mỗi mũi tên l| một phản ứng, ghi rõ điều kiện)

NAP 2: Bằng phương ph{p hóa học hãy nhận biết c{c ống nghiệp đựng c{c hóa chất sau: Axit
fomic, ancol metylic, andehit fomic.
NAP 3: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở kết tiếp nhau
trong cùng dãy đồng đẳng t{c dụng với kim loại natri (lấy dư) thu được 2,24 lít khí (ở điều kiện
tiêu chuẩn). X{c định công thức ph}n tử c{c axit cacboxylic.
NAP 4: Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và C4H9OH cần dùng vừa
đủ 13,44 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 v| 9,9 gam nước. Mặt kh{c, cho to|n bộ lượng X trên v|o
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm a gam. Tính a. (Cho Na=23; C = 12; H = 1; O = 16)

----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 – LỚP 11
Thứ 5, Ngày 3 – 3 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 1: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí CO 2,
X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là:
A. etylen B. but-2-en C. propen D. but-1-en
NAP 2: Số đồng phân anđehit có công thức phân tử C4H8O là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
NAP 3: Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
(C = 12, H = 1, O = 16)
A. 30 ml B. 10 ml C. 20 ml D. 40 ml
NAP 4: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2?
A. CH3COOH B. C2H5OH C. C2H6 D. CH2=CHCOOH
NAP 5: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n-3 CHO (n ≥ 2) B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)
C. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0) D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)
NAP 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO 2 bằng
số mol H2O. Thành phần phần trăm số mol của X và Y trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 35% và 65% B. 75% và 25% C. 50% và 50% D. 20% và 80%
NAP 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít
CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức của ancol là: (C = 12, H = 1, O = 16)
A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH
NAP 8: Etanol và axit axetic đều tác dụng với:
A. Na2CO3 B. HCl C. Na D. NaOH
NAP 9: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được:
A. axit cacboxylic no đơn chức B. ancol no đơn chức bậc 2
C. ancol no đơn chức bậc 1 D. ancol no đơn chức bậc 3
NAP 10: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn
khan. Công thức phân tử của X là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23, K = 39)
A. HCOOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH
NAP 11: Trung hòa 3,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)
A. 5 gam B. 4,1 gam C. 4,9 gam D. 4,2 gam
NAP 12: Oxi hóa etanol bằng CuO, đun nóng thu được 1 chất hữu cơ X. X là:
A. propanal B. anđehit fomic. C. axeton D. anđehit axetic
NAP 13: Axit axetic không tác dụng được với:
A. CaCO3 B. C2H5OH C. Na D. Na2SO4

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 14: Chất không phản ứng với NaOH là:
A. anđehit axetic B. phenol C. axit axetic D. axit clohiđric
NAP 15: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa phenol và ancol etylic là:
A. dung dịch Br2 B. quỳ tím C. Na D. dung dịch NaOH
NAP 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một axit cacboxylic đơn chức cần dùng V lít O 2 (đktc) thu
được 0,04 mol CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 1,008 B. 1,344 C. 2,24 D. 0,896
NAP 17: Để trung hòa 12 gam CH3COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:
(C = 12, H = 1, O = 16)
A. 200 B. 400 C. 300 D. 100
NAP 18: Đun nóng ancol etylic với axit sufuric đặc ở 140 C, thu được sản phẩm chính là:
0

A. C2H6 B. C2H4 C. (CH3)2O D. (C2H5)2O


NAP 19: Cho 4,4 gam etanal tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)
A. 10,80 gam B. 5,40 gam C. 21,60 gam D. 1,08 gam
NAP 20: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình
phản ứng). Chất X là:
A. HCHO B. C2H5CHO C. CH4 D. CH3CHO
NAP 21: Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-dimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ
mol 1:1 là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
NAP 22: Oxi hóa ancol no đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy
nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CO-CH3 B. CH3-CHOH-CH3
C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2CHOHCH3
NAP 23: Cho 2,2 gam một anđehit no đơn chức tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch
NH3 thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của anđehit là: (C = 12, H=1, O= 16, Ag=108)
A. CH3CHO B. HCHO C. C3H7CHO D. C2H5CHO
NAP 24: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. metanol, axetilen B. etanal, axetilen
C. metanal, axeton D. etanol, metanal
NAP 25: Cho dãy các chất: HCHO, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, C6H5OH, CH3COCH3. Số chất
trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
NAP 26: Chất không tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. OHC-CHO B. C2H2 C. CH3COCH3 D. HCHO
NAP 27: Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là:
A. etanol B. etanal C. glixerol D. axit etanoic
NAP 28: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá
trị của V là: (C = 12, H = 1, O = 16)
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 29: Cho ancol etylic, axit axetic lần lượt tác dụng với Na, NaOH, Na 2CO3, C2H5OH (xúc tác:
H2SO4 đặc) Số phản ứng xảy ra tối đa là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
NAP 30: Công thức cấu tạo của glixerol là:
A. HOCH2CHOHCH2OH B. HOCH2CH2CH2OH
C. HOCH2CH2OH D. HOCH2CHOHCH3
NAP 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol (một axit no, đơn chức, mạch hở và một axit không no, đơn
chức mạch hở chứa 1 nối đôi C=C ) trong 0,46 mol O2 thu được khí và hơi X. Cho X qua dung dịch
NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 22,4 gam. Phần trăm thể tích của axit không no là
A. 37,5%. B. 62,5%. C. 29,5%. D. 31,25%.
NAP 32: X là axit fomic, Y là axit cacboxylic đơn chức, Z là axit cacboxylic hai chức (Y, Z đều mạch
hở, có cùng số nguyên tử cacbon, MY < 80). Biết 0,28 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng vừa đủ
với 300ml dung dịch NaOH 1,2M. Mặt khác, đốt cháy 9,6 gam E rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng nước vôi trong dư, thu được 28 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 16,64 gam. Phần
trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20%. B. 22%. C. 23%. D. 21%.
NAP 33: Hỗn hợp E chứa 3 axit cacboxylic X, Y, Z đều no, mạch hở (trong đó X, Y đơn chức (MY =
MX + 14) và Z hai chức). Trung hòa x gam E cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được 17,96
gam muối. Mặt đốt cháy x gam E cần dùng 0,21 mol O2. khác Biết rằng trong E, số mol của X lớn
hơn số mol của Y. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 26,06%. B. 13,36%. C. 15,9%. D. 23,17%.
NAP 34: Cho hỗn hợp X gồm ba axit đơn chức, mạch hở, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế
tiếp và một axit không no, có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với 700 ml dung dịch NaOH
1M. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200 ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch D. Cô cạn
D thu được 52,58 gam chất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và
hơi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần phần
trăm theo khối lượng của axit không no gần nhất với
A. 48,0%. B. 44,0%. C. 41,0%. D. 36,0%.
NAP 35: Hỗn hợp A gồm một axit no, hở, đơn chức và hai axit không no, hở, đơn chức (gốc
hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn
với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml
dung dịch HCl 1,0 M được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư
dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng của axit không
no có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là
A. 35,52% B. 40,82% C. 44,24% D. 22,78%
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


ĐỀ THI THỬ – LỚP 11
Thứ 3, Ngày 8 – 3 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

NAP 41: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 – CH2– COOH. B. CH2 = CH – COOH.
C. CH2 = C(CH3) – COOH. D. CH3 – CH(CH3) – COOH.
NAP 42: Tính thơm của benzen được thể hiện ở:
(1). Dễ tham gia phản ứng thế. (2). Khó tham gia phản ứng cộng.
(3). Bền vững với chất oxi hóa.
A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3). D. (1), (3).
NAP 43: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH) 2, tạo ra dung dịch màu xanh thẫm?
A. Glixerol. B. axetilen. C. Phenol. D. Etanol.
NAP 44: Thành phần nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có Hiđro. B. nhất thiết phải có Clo.
C. nhất thiết phải có Oxi. D. nhất thiết phải có Cacbon.
NAP 45: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. H2O. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
NAP 46: Axit nitric đặc nguội có thể hòa tan được dãy chất nào sau đây ?
A. Fe, Fe2O3, Cu. B. Al, Zn, Cu(OH)2.
C. BaSO4, CuO, Fe2O3. D. CaCO3, Cu, Mg.
NAP 47: Công thức tổng quát của ankan là
A. CnH2n-2 (n ϵ N*). B. CnH2n-6 (n ϵ N*). C. CnH2n+2 (n ϵ N*). D. CnH2n (n ϵ N*).
NAP 48: Chất khí được dùng để sản xuất “đá khô” là
A. N2. B. CH4. C. CO2. D. CO.
NAP 49: Hợp chất CH3 – CH = CH2 có tên gọi là
A. but-1-en. B. eten. C. but-2-en. D. propen.
NAP 50: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime, dùng để sản xuất cao su buna?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien.
C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en.
NAP 51: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 2. B. m = 2n - 2. C. m = 2n. D. m = 2n + 1.
NAP 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan và một anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi
qua bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư; thấy bình 1 tăng 4,14 g; bình 2 tăng 6,16 g. Số
mol ankan có trong hỗn hợp là
A. 0,03. B. 0,045. C. 0,09. D. 0,06.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 53: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, KOH. B. H3PO4, KH2PO4.
C. K2HPO4, KH2PO4. D. K3PO4, K2HPO4.
NAP 54: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước (CH 3)2CHCH(OH)CH3 là:
A. 2-metyl but-1-en. B. 3-metyl but-1-en.
C. 3-metyl but-2-en. D. 2-metyl but-2-en.
NAP 55: Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa màu đen.
D. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan.
NAP 56: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch
NaOH ?
A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. B. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3.
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3. D. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.
NAP 57: Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành. Nét kì diệu
của Cẩm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc
vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa, thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất
trồng
pH đất trồng <7 =7 >7
Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón một ít vôi (CaO) và tưới nước, hoa sẽ có màu là
A. Lam. B. Hồng. C. Lam hồng. D. Trắng sữa.
NAP 58: Phản ứng của cặp chất nào sau đây trong dung dịch, có phương trình ion rút gọn là:
2H+ + CO32- 
 H2O + CO2
A. NaHCO3 + HCl. B. CaCO3 + HCl. C. HNO3 + FeCO3. D. K2CO3 + HCl.
NAP 59: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số phương trình này là:
A. 16. B. 18. C. 22. D. 20.
NAP 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH 4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g
H2O. Giá trị của m là
A. 6 g. B. 4 g. C. 2 g. D. 8 g.
NAP 61: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-1-en. D. eten và but-2-en.
NAP 62: Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetyl butan -1- ol là
A. CH3-CH(CH3)-C(CH3)2-CH2-OH. B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH.
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH. D. (CH3)3C-CH2-CH2-OH.
NAP 63: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn (Pb = 207). Hiệu suất phản ứng
phân hủy là
A. 50%. B. 80%. C. 75%. D. 45%.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 64: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây


0
A. C2H5OH 
H2 SO4 dac,t
 C2H4 + H2O
B. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) → Na2CO3 + CH4
C. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) → NaHSO4 + HCl
D. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
NAP 65: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất:
A. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
B. poli (phenol–fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4–D và axit picric.
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4–D và thuốc nổ TNT.
D. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4–D.
NAP 66: Một hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1, tạo sản phẩm có %mCl = 45,223%. Công
thức phân tử của X là
A. C3H6. B. C2H4. C. C4H8. D. C3H4.
NAP 67: Cho 9,2 gam C2H5OH tác dụng với Na dư thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
NAP 68: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (MY < MZ). Cho 1,89 gam X tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung
dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,784 lít CO 2 (đktc). Tên của Z là
A. anđehit butiric. B. anđehit propionic.
C. anđehit axetic. D. anđehit acrylic.
NAP 69: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu
được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,28. B. 2,36. C. 3,32. D. 2,40.
NAP 70: Cho dung dịch chứa 0,36 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol AlCl 3, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,90 gam. B. 4,68 gam. C. 7,80 gam. D. 3,12 gam.
NAP 71: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2
(ở đktc). Biết X có phản ứng với AgNO3/NH3. Chất X là
A. O=CH-CH=O. B. C2H5CHO. C. CH3COCH3. D. CH2=CH-CH2-OH.
NAP 72: Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung
dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy
hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 73: Cho 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 8%, thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị
của m là
A. 320,78 g. B. 250,12 g. C. 354,85 g. D. 400 g.
NAP 74: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na
dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a

A. 6,6. B. 2,2. C. 8,8. D. 4,4.
NAP 75: Hoà tan hết 8,4 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 3,36 lit khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
NAP 76: Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp,
sinh ra chất hữu cơ Y, dX/Y = 1,6429. CTPT của Y là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
NAP 77: Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2
mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thì có 0,2
mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 27,8. C. 29,0. D. 25,4.
NAP 78: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong cùng dãy
đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam X cần dùng vừa đủ 6,496 lít khí O2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong X là?
A. 44,39%. B. 47,67%. C. 50,36%. D. 35,09%.
NAP 79: Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29
mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2O, N2 và CO2 (trong đó số mol CO2 là 0,1 mol).
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với
các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi
có trong X là 0,68 mol. Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với
A. 30%. B. 31%. C. 28%. D. 29%.
NAP 80: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O; có cùng số nguyên
tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2 O bằng
số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60,34%. B. 39,66%. C. 21,84%. D. 78,16%.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4


ĐỀ THI THỬ – LỚP 11
Thứ 5, Ngày 10 – 3 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H2SO4 đậm đặc, có thể thu được
tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa ba nguyên tố C, H, O ?
A. 3 sản phẩm. B. 4 sản phẩm. C. 2 sản phẩm. D. 5 sản phẩm.
NAP 42: Cho các chất: axit fomic, andehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng
làm thuốc thử để phân biệt các chất trên là
A. Quỳ tím, 2 dung dịch AgNO3/NH3
B. Na ; dung dịch NaOH ; dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch AgNO3/NH3 ; dung dịch NaOH
D. Quỳ tím, dung dịch NaHCO3 ; dung dịch AgNO3/NH3
NAP 43: Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 ( dùng dư) thu được sản phẩm
Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B. Công thức phân
tử của X là
A. HCOO-NH4 B. C2H2 C. CH3-CHO D. HCOO-CH3.
NAP 44: Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi vào trong ống sứ nung nóng chứa bột CuO (lấy dư). Làm
lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn với
AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thấy có 8,1gam bạc kết tủa. Hiệu suất của quá trình oxi hoá etanol
bằng
A. 55,7% B. 57,5% C. 75% D. 60%
NAP 45: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được một số mol CO 2 = số mol
H2O thì đó là dãy đồng đẳng.
A. Andehit vòng no B. Andehit hai chức no
C. Andehit không no đơn chức. D. Andehit đơn chức no
NAP 46: Khử nước 2 ancol đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm CH 2 ta thu được 2 anken ở thể khí.
Vậy công thức phân tử của 2 ancol là:
A. CH3OH và C3H7OH B. C2H4O và C4H8O
C. C3H7OH và C5H11OH D. C2H6O và C4H10O
NAP 47: Xét các loại hợp chất hữu cơ, mạch hở sau :
Ancol đơn chức no ( X), andehit đơn chức no (Y), Ancol đơn chức không no 1 nối đôi (Z); andehit
đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát C nH2nO chỉ có 2 chất sau
A. X, Y B. X, T C. Z, T D. Y, Z
NAP 48: Để điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng, người ta chọn một hidrocacbon sau đây
A. CH4 B. CH3-CH3 C. CH3-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CH2-CH3
NAP 49: Ancol nào sau đây khi tách nước tạo 1 anken duy nhất
A. Ancol benzylic B. Ancol isopropylic.C. Ancol metylic D. Ancol butanol-2

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 50: Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được
có giá trị pH:
A. = 7 B. < 7 C. > 7 D. Không xác định
NAP 51: X là hỗn hợp gồm 2 ancol đồng phân cùng CTPT C4H10O. Đun X với H2SO4 ở 170oC chỉ được
một anken duy nhất. Vậy X gồm
A. 2 - Metyl propanol -2 và Butanol-2
B. 2 - Metyl propanol-1 và Butanol - 1
C. Butanol - 1 và Butanol - 2
D. 2 -Metyl propanol -1 và 2 - Metyl propanol-2
NAP 52: X và Y là hai chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết % mO trong X,
Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Biết chúng đều tác dụng với Na và có phán ứng tráng gương. CTCT
của X và Y tương ứng là
A. X là HO-CH2-CH2-CHO và Y là HO-CH2-CHO
B. X là HO – CH(CH3) - CHO và Y là HOOC-CH2-CHO
C. X là HO-CH2-CHO và Y là HO-CH2-CH2-COOH
D. X là HO-CH2-CHO và Y là HO-CH2-CH2-CHO
NAP 53: Ancol nào dưới đây khó bị oxi hóa nhất ?
A. 2-metyl butan-1-ol B. 2-metyl butan-2-ol
C. 3-metyl butan-1-ol D. 3-metyl butan-2-ol
NAP 54: Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 ôlêfin đồng phân cấu tạo.
A. 2-metyl propan-2-ol B. 2-metyl propan-1-ol
C. butan-1-ol D. butan-2-ol
NAP 55: Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl 3 là:
A. Khối lượng thanh kim loại tăng B. Bề mặt thanh kim loại có màu trắng
C. Dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh D. Dung dịch có màu vàng nâu
NAP 56: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. BaSO4 
 B. 2Mg(NO3)2 

t t
Ba + SO2 + O2 2MgO+4NO2+O2
C. Mg(OH)2 
 D. CaCO3 

t t
MgO + H2O CaO + CO2
NAP 57: Axit fomic tác dụng với tất cả các chất trong dãy sau:
A. Mg, Cu, dd NH3, NaHCO3. B. Mg, dd NH3, NaHCO3.
C. Mg, dd NH3, dung dịch NaCl. D. Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc, nóng
NAP 58: Khi oxi hoá (xt) m gam hỗn hợp Y gồm H-CH=O và CH3-CH=O bằng oxi ta thu được (m +
1,6) gam hỗn hợp Z. Giả thiết hiệu suất 100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với AgNO 3
dư trong amoniac thì thu được 25,92g Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp Z là
A. 16% và 84% B. 25% và 75% C. 14% và 86% D. 40% và 60%
NAP 59: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3.
Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:
A. 1,344 lít B. 1,120 lít C. 0,000 lít D. 0,560 lít

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 60: Hỗn hợp X có khối lượng 10 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. Để trung hoà X cần Vml
dung dịch NaOH 0,2M. Trị số của V bằng
A. 200 ml B. 300 ml C. 466,6 ml D. 500 ml
NAP 61: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí
gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là.
A. 0,84g B. 2,8g C. 0,56g D. 1,4g
NAP 62: Hỗn hợp M có khối lượng 10 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. Cho M tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. % khối lượng mỗi chất trong
hỗn hợp bằng
A. 54% và 46% B. 50% và 50% C. 56% và 44% D. 40% và 60%
NAP 63: Để trung hoà 150 gam dung dịch 7,2% của axit mạch hở đơn chức X cần dùng 100ml dung
dịch NaOH 1,5M. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-COOH B. CH3-COOH
C. CH3CH2-COOH D. H-COOH
NAP 64: Đốt cháy 14,6g một axit no đa chức có mạch cacbon thẳng ta thu được 0,6 mol CO 2 và 0,5
mol H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là
A. HOOC-(CH2)3-COOH B. HOOC-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-COOH D. HOOC-(CH2)4-COOH
NAP 65: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. Ca(OH)2 + MgCl2 B. CaSO4 + BaCl2
C. CaSO4 + Na2CO3 D. CaCO3 + Na2SO4
NAP 66: Hỗn hợp P có khối lượng 9 gam gồm axit fomic và anđehit axetic. Cho P tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thấy có 43,2 gam Ag kết tủa. % khối lượng mỗi chất trong hỗn
hợp bằng
A. 51,11% và 48,89% B. 50% và 50%
C. 54% và 46% D. 56% và 44%
NAP 67: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C3H5O2Na . X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Este B. Ancol C. Axit D. Andehit
NAP 68: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl.
Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng :
A. 0,112 lít B. 0,448 lít C. 0,336 lít D. 0,224 lít
NAP 69: Hiện tượng nào đã xảy khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4?
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
C. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
NAP 70: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ?
A. NaOH B. Na2CO3 C. NH4Cl D. Na2SO4

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 71: Nhúng thanh Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1 M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì
thấy khối lượng thanh Fe:
A. giảm 0,56 gam B. tăng 0,80 gam C. giảm 0,08 gam D. tăng 0,08 gam
NAP 72: Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội,
thêm vào một ít phenol phtalein, dung dịch thu được có màu
A. xanh B. hồng C. không màu D. trắng
NAP 73: Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 10 lít ancol 8 0 thành giấm
ăn? Biết khối lượng riêng của Ancol etylic là 0,8g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất
80%.
A. 843,78 gam B. 677,83 gam C. 667,83 gam D. 834,78 gam
NAP 74: X là Ancol bậc II, công thức phân tử C6H14O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo một anken
duy nhất. Tên của X là
A. 2,3 - Đi metyl butan-3-ol B. 1,2,3 -Trimetyl propan-1-ol
C. 3,3 -Đi metyl butan-2-ol D. 2,2 -Đi metyl butan-3-ol
NAP 75: Cho 280 cm3 (đktc) hỗn hợp A gồm axetylen và etan lội từ từ qua dung dịch HgSO 4 ở 800C.
Toàn bộ khí và hơi ra khỏi dung dịch được cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 (dư)/NH3 thu được
1,08 gam bạc kim loại. Thành phần % thể tích các chất trong A lần lượt là:
A. 60% và 40% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và 70%
NAP 76: Anken sau đây
CH3 CH C CH3
CH3
là sản phẩm loại nước của ancol nào dưới đây
A. 2-metyl butan-1-ol B. 2-metyl butan-2-ol
C. 2,2-đimetyl propan-1-ol D. 3-metyl butan-1-ol
NAP 77: Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X) cần 54,5 ml dd NaOH
0,2M. (A) không làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử (X) là:
A. CH3C6H3(COOH)2 B. CH3 - CH2-COOH
C. C6H4(COOH)2 D. C6H3(COOH)3
NAP 78: Bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Butan -2-ol B. 2-metylbutan-2-ol
C. Ancol n-propylic D. Ancol iso-propylic
NAP 79: Trung hoà 250 gam dung dịch 7,4% của một axit đơn chức cần 200 ml dung dịch kali hidroxit
1,25 M. Công thức cấu tạo của axit đó là
A. CH3-COOH B. CH2=CH-COOH C. H-COOH D. CH3CH2-COOH
NAP 80: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO 3 0,16M và H2SO4 0,4M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy sinh ra hỗn hợp khí X (gồm 2 khí), trong đó có một khí bị hóa
nâu ngoài không khí (sản phẩm khử duy nhất của N +5), dung dịch Y và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của
m là
A. 4,912. B. 2,512. C. 4,192. D. 1,972.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4


TỔNG CUỐI KÌ 2 – LỚP 11
Thứ 3, Ngày 15 – 3 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THÔNG BÁO KẾT THÚC CHƯƠNG TRÌNH LIVE


C{c em th}n mến !
Chúng ta sẽ ôn tập hết tuần n|y, sang tuần sau c{c em sẽ thi tổng kết l| kết thúc chương trình
LIVE. Bạn n|o cần ôn tập thì có thể học trên web hoặc xem lại c{i buổi LIVE. Chương trình ph{c
đồ trên web sẽ mở đến khi c{c em thi xong Học Kì 2 ở trên trường.

PHẦN I: TỰ LUẬN
NAP 1. Hoàn hành s ph n ứng s u
1. CH3COONa 
(1)
 CH4 
(2)
 C2H2 
(3)
 C2H4 
(4)
 C2H5OH 
(5)
 C2H4 
(6)
 PE
2. C2H2 
(1)
 C6H6 
(2)
 C6H5Cl 
(3)
 C6H5ONa 
(4)
 C6H5OH 
(5)
 C6H2OHBr3
3. C2H6 
(1)
 C2H5Cl 
(2)
 C2H5OH 
(3)
 CH3COOH 
(4)
 CH3COOCH3
4. C2H2 
(1)
 C6H6 
(2)
 C6H5Cl 
(3)
 C6H5CH3 
(4)
 C6H5CH2Cl 
(5)
 C6H5CH2OH

(6)
 C6H5CHO 
(7)
 C6H5COOH.
5. C2H6 
(1)
 C2H5Cl 
(2)
 C2H5OH 
(3)
 CH3COOH 
(4)
 CH3COOCH3
6. C2H2 
(1)
 C2H4 
(2)
 C2H5OH 
(3)
 CH3CHO 
(4)
 CH3COONH4
NAP 2. Nhận biế lọ ho hấ mấ nhãn s u bằng phư ng ph p ho họ
1. Etilen, etan, axetilen . 2. Stiren, benzen, toluen
3. Benzen, toluen, stiren, hex-1-in. 4. Andehit axetic, axit axetic, etanol, glixerol
5. Axit axetic, etanol, phenol 6. Dung dịch fomalin, axit fomic, axit axetic.
7. c{c chất lỏng sau: pentan, etanol, phenol, stiren
NAP 3. Viế CTCT ng ph n à gọi ên
1. Các hidrocacbon: Ankan C6H14, Anken C6H12, Ankin C6H10
2. Hidrocacbon thơm CTPT C8H10

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


PHẦN II: TRẮC NGHIỆM
ANKAN
NAP 1. Công thức tổng qu{t của dãy đồng đẳng ankan l|
A. CnH2n. B. CnH2n+2. C. CnH2n-2. D. CnH2n+1.
NAP 2.Có bao nhiêu đồng ph}n cấu tạo có công thức ph}n tử l| C5H12 ?
A. 3 đồng ph}n. B. 4 đồng ph}n. C. 5 đồng ph}n. D. 6 đồng ph}n.
NAP 3: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng t{ch. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.
NAP 4: Số nguyên tử cacbon trong ph}n tử etan l|
A. 2. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 5: Khi cho 2-metylbutan t{c dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính l|:
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
NAP 6: Đốt ch{y ho|n to|n 0,05 mol C3H8, thu được V lit CO2( ở đktc) v| H2O. Gi{ trị của V l|
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72 .
NAP 7: Th|nh phần chính của “khí thiên nhiên” l| CH4. Cho biết tên gọi của chất CH4:
A. Metan. B. Etan. C. Propan. D. n-butan.
NAP 8: Ở điều kiện thường hiđrocacbon n|o sau đ}y ở thể khí ?
A. C4H10. B. CH4, C2H6. C. C3H8. D. Cả A, B, C.
NAP 9. Ankan tương đối trơ về mặt tính chất hóa học do trong cấu tạo có chứa loại liên kết n|o
sau đ}y
A. Chỉ chứa liên kết pi B. Chỉ chứa liên kết xich ma.
C. Chứa 1 liên kết pi còn lại l| xich ma D. Chứa 2 liên kết pi còn lại l| liên kết xich ma.
NAP 10: Đốt ch{y một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta
thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy l|:
A. CnHn, n > 2. B. CnH2n+2, n >1 (các gi{ trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n> 2. D. Tất cả đều sai.
NAP 11: Đốt ch{y c{c hiđrocacbon của dãy đồng đẳng n|o dưới đ}y thì tỉ lệ mol H 2O : mol CO2
giảm khi số cacbon tăng.
A. ankan. B. anken. C. ankin. D. aren
NAP 12:Khi clo hóa một ankan có công thức ph}n tử C6H14 theo tỉ lệ mol 1:1 người ta chỉ thu được
2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó l|:
A. 2,2-đimetylbutan B. 2-metylpentan C. n-hexan D. 2,3- đimetylbutan
NAP 13. Hợp chất Y có công thức cấu tạo:
Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng ph}n của nhau ?
CH3 CH CH2 CH3
CH3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 14: C{c ankan không tham gia loại phản ứng n|o
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng t{ch D. Phản ứng ch{y
NAP 15: Đốt ch{y ho|n to|n hỗn hợp gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2
gam CO2 v| 12,6 gam H2O. Công thức ph}n tử 2 ankan l|:
A. CH4 v| C2H6. B. C2H6 v| C3H8. C. C3H8 v| C4H10. D. C4H10 v| C5H12
HIDRO CACBON KHÔNG NO
NAP 1: chất có C2H4 có tên gọi l| :
A. etilen. B. propilen. C. etan. D. etin.
NAP 2.Theo IUPAC ankin CH3C  CCH2CH3 có tên gọi l| :
A. pent-2-in. B. etylmetylaxetilen
C. pent-1-in. D. pent-3-in.
NAP 3: Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) l| công thức của dãy đồng đẳng:
A. Ankin B. Ankadien C. Anken D. Cả ankin v| ankadien.
NAP 4: Số đồng ph}n cấu tạo của ankin C5H8 không tạo kết tủa v|ng nhạt với dung dịch
AgNO3/NH3 là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 5: Công thức tổng qu{t của dãy đồng đẳng anken l|
A. CnH2n (n  2) B. CnH2n+2(n  1) C. CnH2n-2(n  2) D. CnH2n+1(n  1)
NAP 6: Chất n|o sau đ}y tham gia phản ứng trùng hợp
A. CH3CH2OCH3 B. CH3CH2Cl C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH3
NAP 7. Khí C2H4 thường được sử dụng để giấm hoa quả nhanh chín.Cho biết tên thông thường
của khí trên?
A. Etilen B. Propilen C. Etan D. eten
NAP 8. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop v|o trường hợp n|o sau đ}y ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
B. Phản ứng cộng của H v|o anken đối xứng.
C. Phản ứng trùng hợp của anken
D. Phản ứng cộng của H v|o anken bất đối xứng.
NAP 9: Số liên kết đôi C=C trong ph}n tử butađien l|
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
NAP 10. Cho hỗn hợp 2 anken lội qua bình đựng nước Br2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứng l| 8
gam. Tổng số mol của 2 anken l|:
A. 0,1. B. 0,05. C. 0,025. D. 0,005
NAP 11: Ph{t biểu n|o sau đ}y sai?
A. Tính chất hóa học đặc trưng của anken l| dễ tham gia phản ứng thế.
B. Trùng hợp etilen ở điều kiện thích hợp thu được polietilen.
C. Các ank-1-in đều tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. Isoprenthuộc loại hiđrocacbon không no.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 12: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien v| HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản
ứng l|
A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
NAP 13: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien v| HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản
ứng l|
A. CH3CHBrCH=CH2. B.CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
NAP 14: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo th|nh 2 ancol (rượu). Hai anken đó l|
A. 2-metylpropen và but-1-en B. propen và but-2-en
C. eten và but-2-en D. eten và but-1-en
NAP 15: Cho 6 gam một ankin có thể l|m mất m|u tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là
A. C5H8 . B. C2H2. C. C3H4. D. C4H6.
NAP 16: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon (đktc) phản ứng ho|n to|n với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức ph}n tử của l|
A. C4H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4.
NAP 17: Ankađien CH2=CH–CH=CH2 có tên gọi quốc tế l| :
A. đivinyl. B. 1,3-butađien C. butađien-1,3. D. buta-1,3-đien.
NAP 18: Theo IUPAC: CH3-CH2-CH2-C≡CH có Tên thay thế là:
A. pent-1-in B. pent-2-in C. pent-3-in D. etylmetylaxetilen
NAP 19: Chất có CTCT dưới đ}y: CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là :
A. 3,4-đimetyl hex-1-in B. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en
C. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in D. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in
NAP 20: Chất hữu cơ n|o sau đ}y có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng ch{y trong oxi, phản
ứng cộng với brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3?
A.axetilen. B. etan. C. eten. D. propan.
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
NAP 1: Công thức ph}n tử của metyl benzen l|
A. C6H6. B. C5H8. C. C7H8. D. CH4.
NAP 2: Trong ph}n tử benzen:
A. 6 nguyên tử H v| 6 C đều nằm trên 1 mặtphẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặtphẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặtphẳng.
NAP 3: Benzen không t{c dụng được với chất n|o sau đ}y?
A. H2 (xúc tác). B.HNO3(xúc tác). C. Br2 (xúc tác). D. KMnO4.
NAP 4: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung l|:
A. CnH2n+6 ; n≤6. B. CnH2n-6 ; n≤3. C. CnH2n-6 ; n=6. D. CnH2n-6 ; n ≥6.
NAP 5. Ở điều kiện thường chất n|o sau đ}y l| chất lỏng?
A. Metan. B. Benzen C. Etilen. D. Axetilen

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4


NAP 6: Benzen t{c dụng với Cl2 (Fe, t0) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ . Tên gọi của l|.
A. o-clo toluen. B. toluen. C. Hexan. D. Clobenzen
NAP 7: Chất n|o sau đ}y l|m mất m|u brom ở nhiệt độ thường
A. Benzen B. Toluen C. Stiren D. o- xilen
NAP 8: Để ph}n biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất l|:
A. Brom (dd). B. Br2 (Fe) C. KMnO4. D. Na
NAP 9: C7H8 có số đồng ph}n thơm l|:
A.1. B. 2. C.3. D. 4.
NAP 10: Ứng với công thức ph}n tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A.2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 11: Tính chất n|o không phải của benzen
A. T{c dụng với Br2(to,Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4(đ).
C. T{c dụng với dungdịch KMnO4. D. T{c dụng với Cl2(as).
NAP 12: Đốt ch{y hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H 2O và
30,36 gam CO2. Công thức ph}n tử của A v| B lần lượt l|:
A. C6H6;C7H8. B. C8H10; C9H12. C. C7H8;C9H12. D. C9H12 ;C10H14.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 – LỚP 11
Thứ 5, Ngày 17 – 3 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

THÔNG BÁO KẾT THÚC CHƯƠNG TRÌNH LIVE


Các em th}n mến !

Chúng ta sẽ ôn tập hết tuần n|y, sang tuần sau c{c em sẽ thi tổng kết l| kết thúc chương trình

LIVE. Bạn n|o cần ôn tập thì có thể học trên web hoặc xem lại c{i buổi LIVE. Chương trình ph{c

đồ trên web sẽ mở đến khi c{c em thi xong Học Kì 2 ở trên trường.

PHẦN I: TỰ LUẬN
NAP 1. Ho|n th|nh c{c sơ đồ phản ng sau
(1) Natri axetat 
(1)
 Metan 
(2)
 Axetilen 
(3)
 etilen 
(4)
 Ancol etylic 
(5)
 etyl axetat
(2) CaC2 
(1)
 C2H2 
(2)
 C4H4 
(3)
 C4H6 
(4)
 Cao su buna
(3) n-Butan 
(1)
 Etilen 
(2)
 Etanol 
(3)
 Buta-1,3-đien 
(4)
 Polibutađien
(4) CH3COONa 
(1)
 CH4 
(2)
 C2H2 
(3)
 C6H6 
(4)
 C6H5Cl 
(5)
 C6H5Ona 
(6)
 phenol

(7)
 2,4,6-tribromphenol
(5) natri axetat 
(1)
 metan 
(2)
 axetilen 
(3)
 benzen 
(4)
 brom benzen 
(5)

(5)
 natri phenolat  (6)
 phenol 
(7)
 axit picric
(6) Metan  Axetilen  Vinylaxetilen 
(1) (2) (3)
 Buta-1,3-đien 
(4)
 Caosubuna
NAP 2. iết C C c{c đồng ph}n v| gọi tên
1. C{c h p ch t thơm có C P C7H8O
2. Các ancol no đơn ch c mạch hở có CTPT: C4H10O, C5H12O
3. Các andehit no đơn ch c mạch hở có CTPT: C5H10O
4. Các axit cacboxilic no đơn ch c mạch hở có CTPT: C5H10O2
NAP 3. Cho lần lư t c{c ch t: CH2=CH-COOH, C6H5OH, C3H5(OH)3, C2H5ONa. Ch t n|o có thể t{c
dụng đư c với: dung dịch NaOH, dung dịch HCl, nước Brom, Cu(OH)2. iết c{c phương trình
phản ng

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


PHẦN II: TRẮC NGHIỆM
ANCOL – PHENOL
NAP 1. Công th c c u tạo tổng qu{t của dãy đồng đẳng của ancol etylic l|
A. CnH2n + 2O(n  1) B. ROH.
C. CnH2n + 1OH(n  1). D. t cả đều đúng
NAP 2. Ancol etylic t{c dụng với K, thu đư c hiđro v| ch t n|o sau đ}y?
A. C2H5OH. B. C2H5OK. C. CH3OH. D. CH3OK.
NAP 3. ên thay thế của CH3OH là
A. etanol. B. metanol. C. propanol. D. phenol
NAP 4. Cho 1,84 gam ancol X (C2H5OH) t{c dụng ho|n to|n với kim loại Na dư, thu đư c lít khí
H2 (ở đktc). Gi{ trị của ?
A. 0,224. B. 0,336. C. 0,448. D. 0,672
NAP 5. Khi t{ch nước của ancol C4H10O đư c h n h p 3 anken đồng ph}n của nhau (tính cả đồng
ph}n hình học). Công th c c u tạo thu gọn của ancol l| :
A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH.
C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
NAP 6: Ancol no, đơn ch c có 10 nguyên tử H trong ph}n tử có số đồng ph}n l|
A. 5. B. 3. C.4. D.2.
NAP 7: Một ancol no đơn ch c có %H = 13,04% về khối lư ng. C P của ancol l|
A.C6H5CH2OH. B.CH3OH. C.C2H5OH. D.CH2=CHCH2OH.
NAP 8: Một ancol no đơn ch c có %O = 50% về khối lư ng. C P của ancol l|
A.C3H7OH. B. CH3OH. C.C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.
NAP 9. Ch t n|o sau đ}y t{c dụng đư c với Na?
A. Etilen. B. Etan. C. Propan. D. Phenol
NAP 10. Ch t n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng ?
A. Benzen. B. Phenol C. etanol D. Axit axetic
NAP 11. Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5– trong ph}n tử phenol thể hiện qua phản ng
giữa phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2(Ni, nung nóng).
NAP 12. Hiện tư ng xảy ra khi nh v|i giọt dung dịch HCl đặc v|o ống nghiệm ch a một ít dung
dịch C6H5ONa rồi lắc mạnh l| :
A. Có sự ph}n lớp, dung dịch trong suốt hóa đục
B. Dung dịch trong suốt hóa đục.
C. Có ph}n lớp dung dịch trong suốt.
D. u t hiện sự ph}n lớp ở ống nghiệm.
NAP 13: Ancol metylic t{c dụng với Na, thu đư c hiđro v| ch t n|o sau đ}y?
A. C2H5OH. B. CH3ONa. C. CH3OH. D. CH3OK.
NAP 14: ên thay thế của CH3CH2OH là
A. metanol. B. etanol. C. propanol. D. phenol.
NAP 15: Bậc của ancol l|
A. bậc cacbon lớn nh t trongph}ntử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm-OH.
C. số nhóm ch c có trongph}ntử. D. số cacbon có trong ph}n tửancol.
NAP 16: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ollà
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 17: C{c ancol đư c ph}n loại trên cơ sở
A. số lư ngnhóm OH. B. đặc điểm c u tạo của gốchiđrocacbon.
C. bậccủaancol. D. t cả c{c cơ sởtrên.
NAP 18: Ancol n|o sau đ}y l| ancol bậc II?
A. (CH3)3C-OH. B. CH3CH2OH. C.CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH.
NAP 19:Ch t n|o sau đ}y t{c dụng đư c với NaOH?
A. Etilen. B. Metanol. C. Propan. D. Phenol.
NAP 20: Phenol r t độc, do đó khi sử dụng phenol phải hết s c cẩn thận. Công th c ph}n tử của
phenol là
A. C2H6O. B. C6H6O. C. C3H8O. D. C2H4O2.
NAP 21: Cho 1,84 gam ancol etylic t{c dụng ho|n to|n với kim loại Na dư, thu đư c lít khí H 2 (ở
đktc). Gi{ trị của m
A. 0,224. B. 0,336. C. 0,448. D. 0,672.
NAP 22:Đun etanol với H2SO4 đặc ở 140 C, thu đư c ch t n|o sau đ}y?
0

A. Propen. B. Đietyl ete. C. Etan. D. Eten.


NAP 23: Phương ph{p điều chế ancol etylic từ ch t n|o sau đ}y l| phương ph{p sinh hóa ?
A.Anđehitaxetic. B.Etylclorua. C. inh bột. D.Etilen.
NAP 24: Anken thích h p để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ng hiđrat hóa l|
A.3,3-đimetylpent-2-en. B. 3-etylpent-2-en.
C.3-etylpent-1-en. D. 3-etylpent-3-en.
NAP 25: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu đư c sản phẩm chính l|
A. 2-metyl butan-2-ol. B. 3-metyl butan-1-ol.
C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl butan-1-ol.
NAP 23: Ch t n|o sau đ}y t{c dụng với dung dịch HNO3 tạo kết tủa v|ng?
A. Benzen. B. Etanol. C. Axit axetic. D. Phenol.
NAP 26:Ph{t biểu n|o sau đ}y đúng?
A. Dung dịch phenol có tính axít yếu.
B. Phenol t{c dụng với NaOH tạo khí H2.
C. Phenol t{c dụng với NaHCO3 tạo khí CO2.
D. Phenol không t{c dụng đư c với Na tạo khí H2.
NAP 27: Cho 5 ml dung dịch ch t v|o ống nghiệm, sau đó cho tiếp v|o ống nghiệm một mẩu
natri bằng hạt đậu, th y có khí tho{t ra. Ch t l|
A. Etanal. B. etanol. C. Benzen. D. etilen.
NAP 28: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa l|
A. c 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên ch t.
B. c 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyênch t.
C. c 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên ch t.
D. c 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên ch t.
NAP 29: Ancol n|o bị oxi hóa tạo xeton ?
A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. propan-1-ol. D. 2-metylpropan-1-ol.
NAP 30: Ancol no đơn ch c t{c dụng đư c với CuO tạo anđehit l|
A. ancolbậc2. B. ancol bậc3.
C. ancolbậc1. D. ancol bậc 1 v| ancol bậc2.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 31: Chỉ ra th tự tăng dần m c độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của c{c h p ch t
sau: phenol, etanol, nước.
A. Etanol < nước <phenol. C. Nước < phenol <etanol.
B. Etanol < phenol< nướC. D. Phenol < nước <etanol.
NAP 32: ừ 400 gam bezen có thể điều chế đư c tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu su t
to|n bộ qu{ trình đạt 78%.
A. 376 gam. B. 312gam. C. 618 gam. D. 320 gam.
NAP 33.Kết quả thí nghiệm trong b|i thực h|nh số 5/sgk Hóa học 11 của c{c dung dịch X, Y, Zvới
thuốc thử đư c ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Nước Br2 Kết tủa trắng
Y Cu(OH)2 ạo ph c m|u xanh
Z Na Có khí thoát ra
C{c dung dịch X, Y, Z lần lư t l|
A. Phenol, glixerol, etanol B. Glixerol, etanol, phenol
C. Etanol, glixerol, phenol. D. Phenol, etanol, glixerol
ANDEHIT- AXIT AXETIC
NAP 1: Ch t n|o sau đ}y có tên gọi l| anđehit fomic?
A. HCHO. B. CH3OH. C. C6H5OH. D. HCOOH.
NAP 2: Ch t có công th c c u tạo l| CH3 CH2CHO. ên gọi của l|
A. metanal. B. propanal. C. etanal. D. butanal.
NAP 3: Có bao nhiêu đồng ph}n c u tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ng tr{ng gương ?
A.2. B. 3. C. 4. D. 5.
NAP 4: Ch t n|o sau đ}y có phản ng tr{ng bạc ?
A. etanal. B. propanol. C. axit propanoiC. D. phenol.
NAP 5: Dung dịch ch t n|o sau đ}y t{c dụng với NaHCO3 ?
A. Ancol etylic. B. Etanal. C. Axit axetiC. D. Toluen.
NAP 6: Đốt ch{y anđehit A đư c mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở,đơnch c.
B. anđehit đơn ch c, no, mạch v ng.
C. anđehit đơn ch c có 1 nối đôi,mạchhở.
D. anđehit no 2 ch c, mạchhở.
NAP 7: Ch t n|o sau đ}y có nhiệt độ sôi cao nh t?
A. Axit etanoic. B. Ancol etylic C. Anđehit axetic. D. Axetilen.
NAP 8: Cho 0,15 mol CH3CH2CHO t{c dụng ho|n to|n với lư ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu đư c m gam Ag. Gi{ trị của m l|
A. 10,8. B. 21,6. C. 32,4. D. 43,2.
NAP 9: Muốn trung h a 6,72 gam một axit hữu cơ A cần d ng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A

A.CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C.HCOOH. D. CH2=CHCOOH.
NAP 10: Để trung h a 40 ml gi m ăn cần 25 ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lư ng riêng của
gi m l| 1 g/ml. ậy mẫu gi m ăn n|y có nồng độl|
A. 3,5%. B. 3,75%. C. 4%. D. 5%.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4


NAP 11: Hiđro hóa ho|n to|n anđehitfomic (xúc t{c Ni,to), thu đư c sản phẩm l|
A. axit axetic. B. ancol metyliC. C. Etilen. D. propilen.
NAP 12: Ch t n|o sau đ}y t{c dụng đư c với Na2CO3 tạo khí CO2?
A. Axit axetiC. B. Phenol. C. Metanol. D. Propanal.
NAP 13. Anđehit l| h p ch t có ch a nhóm ch c
A. -COOH. B. -NH2 C. –CHO D. -OH
NAP 14. Hiđro hóa ho|n to|n anđehitaxetic (xúc t{c Ni,t ), thu đư c sản phẩm l|
o

A. axit axetic. B. ancol etylic. C. Etilen. D. propilen.


NAP 15.Fomalin hay fomon đư c d ng để ng}m x{c động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt tr ng,…
Fomalin là
A. dung dịch r t loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước.
D. tên gọi của H–CH=O.
NAP 16. h tự giảm dần nhiệt độ sôi của c{c ch t CH3CHO, C2H5OH, H2O là
A. H2O, CH3CHO, C2H5OH. B. H2O, C2H5OH, CH3CHO
C. CH3CHO, H2O, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
NAP 17. Cho 4,4 gam 1 andehit no, đơn ch c mạch hở tham gia phản ng với AgNO 3/NH3 , sau
phản ng thu đư c 21,6 gam Ag. ậy l| :
A. CH3CHO B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. C3H7CHO.
NAP 18: Để ph}n biệt 3 mẫu hóa ch t riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc
thử, người ta d ng thuốc thử
A. dungdịchNa2CO3. B. CaCO3.
C. dungdịchBr2. D. dung dịchAgNO3/NH3.
NAP 19. Axit cacboxylic mạch hở có C P C4H8O2 có bao nhiêu đồng ph}n ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
NAP 20. rong th|nh phần của gi m ăn ch a 2-5% một loại axit cacboxyliC. ên của loại axit đó l|
A. Axit lactic B. Axit acrylic C. Axit axetic D. Axit oxalic
NAP 21.Để trung h a 200 ml dung dịch axit axetic 1M cần d ng ml dung dịch NaOH 0,5M. ìm
gi{ trị của ?
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
NAP 22: Chỉ ra th tự tăng dần nhiệt độ sôi của c{c ch t ?
A. CH3CHO; C2H5OH;CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ;CH3CHO.
B. CH3CHO ;CH3COOH;C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ;CH3CHO.
NAP 23: Đốt ch{y ho|n to|n 1,46 gam h n h p 2 anđehit no, đơn ch c đồng đẳng kế tiếp thu đư c
1,568 lít CO2 (đktc). A. C P của 2 anđehitl|
A. CH3CHOvàC2H5CHO. B. HCHO vàCH3CHO.
C. C2H5CHOvàC3H7CHO. D. Kết quảkh{c.
NAP 24:Anđehit fomic có :
A. tính oxi hoá. B. tính khử.
C. tính oxi hóa v| tính khử. D. không có tính oxi ho{ v| tính khử.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 5


ĐỀ THI THỬ – LỚP 11
Thứ 3, Ngày 22 – 3 – 2022
Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170°C, thu được sản phẩm chính là
A. (C2H5)2O. B. C2H4. C. (CH3)2O. D. C2H6.
NAP 42. Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3. B. KOH. C. CH3COOH. D. HCl.
NAP 43. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na. B. NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Br2.
NAP 44. Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. pentan-1-ol. B. propan-1-ol. C. pentan-2-ol. D. propan-2-ol.
NAP 45. Ancol nào sau đây có khả năng tạo phức với Cu(OH)2?
A. C3H7OH. B. HOCH2CH2CH2OH.
C. C3H5(OH)3. D. CH3OH.
NAP 46. Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
NAP 47. Metanol là một độc tố ngây chết người hàng đầu trong các vụ ngộ độc rượu. Công thức phân
tử của metanol là
A. HCHO. B. C6H5OH. C. CH3OH. D. C6H5CH2OH.
NAP 48. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Glixerol. B. Ancol benzylic. C. Ancol etylic. D. Propan – 1,2 – điol.
NAP 49: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. C2H5OH. B. C6H5CH2CHO. C. CH2=CHCH2OH. D. C2H4(OH)2.
NAP 50: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. etan. B. metan. C. propan. D. butan.
NAP 51: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 6,6 gam CO2
và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12.
NAP 52: Số đồng phân Ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3) là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
NAP 53: Stiren không phản ứng được với
A. dung dịch Br2. B. H2 ,Ni,to.
C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH.
NAP 54: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1


NAP 55: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. CH2=CHCH2OH. D. C2H5OH.
NAP 56: Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Sau phản
ứng thu được m gam bạc. Giá trị m là
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 43,2 gam.
NAP 57: Anken có đồng phân hình học là
A. pent-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. pent-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
NAP 58: Chất trùng hợp tạo ra cao su BuNa là
A. Buta-1,4-dien. B. Buta-1,3-dien. C. Penta-1,3-dien. D. Isopren.
NAP 59: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3. B. HCl. C. NaCl. D. Br2.
NAP 60. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
NAP 61. Hợp chất thơm có CTPT C7H8O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
NAP 62. Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Thuốc thử để phân biệt ba chất trên là
A. dd brom B. dd KMnO4 C. ddAgNO3 D. ddAgNO3 /NH3 và dd brom
NAP 63. Chất nào sau đây không thể làm mất màu dung dịch brom?
A. Propilen. B. Metan. C. Etilen. D. But-1-en.
NAP 64. Làm thí nghiệm như hình vẽ bên.
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì?
A. Kết tủa tan, tạo dung dịch có màu xanh lam.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Kết tủa vẫn còn, dung dich có màu trong suốt.
D. Kết tủa không tan. Dung dịch có màu xanh.
NAP 65. Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức phân tử C4H10O là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
NAP 66. Cho 2,83g hỗn hợp 2 ancol 2 chức tác dụng vừa đủ với Na thì thoát ra 0,896 lít H2 (đktc) và m
gam muối khan. Xác định giá trị của m
A. 4,59 gam. B. 7,48 gam. C. 6,52 gam. D. 3,58 gam.
NAP 67. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol propylic thu được
1,4 mol CO2 và 2 mol H2O. Vậy giá trị của m là
A. 30,4. B. 24,8. C. 26,2. D. 31,8.
NAP 68. Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol là một axit yếu?
A. 2C6H5OH + 2Na 
 2C6H5ONa + H2
B. C6H5OH + NaOH 
 C6H5ONa + H2O
C. C6H5OH + 3Br2 
 C6H2(Br)3OH + 3HBr
D. C6H5ONa + CO2 + H2O 
 C6H5OH + NaHCO3

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2


NAP 69. Cho các chất sau: etylen glicol, glixerol, axit axetic, etanol, propan-l,2-điol, propan-l,3-điol. Số
chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 70. Chất nào sau đây là ancol bậc III?
A. Ancol text-butylic. B. Ancol iso-butylic.
C. Ancol sec-butylic. D. Ancol iso-amylic.
NAP 71. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp qua bình đựng dung dịch
brom dư thấy khối lượng bình sau phản ứng tăng thêm 7 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Công thức phân tử của 2 anken là?
A. C3H6 và C4H8. B. C4H8 và C5H10. C. C5H10 và C6H12. D. C2H4 và C3H6.
NAP 72. Cho phenol và ancol benzylic lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch HBr
(t0), CuO (t0). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
NAP 73: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
NAP 74: Hỗn hợp khí gồm etan và propan có tỉ khối so với hiđro là 20,25 được nung trong bình với
chất xúc tác để thực hiện phản ứng đề hidro hóa. Sau 1 thời gian thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so
với hidro là 16,2 gồm các ankan, anken và hidro. Tính hiệu suất phản ứng đề hidro hóa, giả sử tốc độ
phản ứng của etan và propan là như nhau?
A. 40% B. 50% C. 25% D. 30%
NAP 75: Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH và 0,02 mol K3PO4. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch chứa 12,4 gam hai chất tan. Giá trị của x là:
A. 0,060. B. 0,115. C. 0,114. D. 0,113.
NAP 76: Hỗn hợp khí và hơi X gồm metan, anđehit axetic và axit acrylic có tỉ khối so với H 2 là 31,8.
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 7,34. B. 9,54. C. 5,54. D. 7,74.
NAP 77: Hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25% khối lượng X). Cho một lượng X tan
hết vào dung dịch gồm H2SO4 2M và KNO3 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 17,87 gam muối trung
hòa và 224 ml NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m
gam kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 30,88. B. 30,37. C. 15,63. D. 17,77.
NAP 78: Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C 4H10, C3H6, C2H6, C2H4 và
CH4. Đun nóng X với một lượng H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,72 lít khí CO2 và 7,56 gam H2O. Biết hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ
với 250 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 30. B. 15. C. 24. D. 12.

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3


NAP 79: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam
dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn
hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam
chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,86 B. 1,45 C. 0,85 D. 1,06
NAP 80: Hỗn hợp M gồm 3 ancol đều đơn chức, mạch hở X, Y và Z (có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau;
X, Y đều no, Z không no có 1 liên kết C=C và MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn a gam M, thu được 45,024
lít CO2 (đktc) và 46,44 gam H2O. Mặt khác, 2a gam M phản ứng vừa đủ với 32 gam Br2 trong dung dịch.
Đun nóng a gam M với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 18,752 gam hỗn hợp T gồm 6 ete. Đốt cháy hoàn
toàn T, thu được 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O. Hiệu suất tạo ete của Z là
A. 30%. B. 40%. C. 25%. D. 35%.
----------------- HẾT -----------------

Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4


THI THỬ LỚP 11
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM LỚP 11 - THI ĐẠI HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4. B. NH4NO2. C. CaCO3. D. NH4HCO3.
NAP 42: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam B. 16,2 gam C. 43,2 gam D. 10,8 gam
NAP 43: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen B. Axetilen C. Metan D. Toluen
NAP 44: Metanol có công thức là
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
NAP 45: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl- .
C. K+, HPO42-, Na+, PO43-. D. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO4-.
NAP 46: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 6 đồng phân D. 4 đồng phân.
NAP 47: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH 3OH, H2O, C2H5OH
A. H2O, C2H5OH,CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, H2O
C. H2O,CH3OH, C2H5OH D. CH3OH, H2O,C2H5OH
NAP 48: Nitơ (Z=7) có thể tạo được số liên kết cộng hóa trị tối đa là
A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.
NAP 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol
CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol anken trong X là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 75%
NAP 50: Phát biểu sau đây đúng là:
A. muối ăn rắn, khan dẫn điện. B. benzen là chất điện li mạnh.
C. HCl là chất điện li yếu. D. dung dịch KCl dẫn điện.
NAP 51: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu
được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít
H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là
A. C3H7OH; C4H9OH B. CH3OH; C2H5OH
C. CH3OH; C3H7OH. D. C2H5OH;C3H7OH.
NAP 52: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 2. B. bậc 3. C. bậc 1. D. bậc 4.
NAP 53: Dung dịch NaOH 0,001M có pH bằng
A. 3. B. 13. C. 11. D. 12.

2K5 học XPS – Inbox page Tư duy hóa học NAP Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
NAP 54: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anđehit có CTPT C4H8O?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
NAP 55: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi
nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
NAP 56: Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol X, thu được 13,2 g CO 2 và 7,2 g nước. Giá trị của a là
A. 0,05 B. 0,2 C. 0,08 D. 0,1
NAP 57: Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
NAP 58: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
NAP 59: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4
đặc ở 1400C, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là
A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
NAP 60: Loại đạm sau đây không nên dùng để bón cho đất chua là
A. NH4Cl. B. Ca(NO3)2. C. NaNO3. D. (NH4)2CO3.
NAP 61: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
A. CH2=CH-COOH. B. HC≡C-COOH.
C. CH3-CH2-COOH. D. CH3COOH.
NAP 62: Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun nóng X
có bột Ni xúc tác, X biến thành hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro là 8 và không làm mất màu
nước brom. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của anken là
A. C4H8. B. C4H6. C. C2H4. D. C3H6.
NAP 63: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng.
C. phản ứng tách D. phản ứng phân huỷ.
NAP 64: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: H2SO4, CaCl2, NaOH, Na2CO3,
Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
NAP 65: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
NAP 66: Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3- 
 H2O + SO2 B. Fe2+ + SO42- 
 FeSO4.
C. Mg2+ + CO32- 
 MgCO3. D. NH4+ + OH- 
 NH3 + H2O

2K5 học XPS – Inbox page Tư duy hóa học NAP Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 2
NAP 67: Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Xác định công thức
phân tử ancol A
A. CH3OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. C2H5OH
NAP 68: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được
sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 47%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân
kali đó là
A. 70,03%. B. 67,05%. C. 74,5%. D. 89,40%.
NAP 69: Độ dinh dưỡng của phân đạm là % khối lượng N có trong lượng phân bón đó. Độ dinh
dưỡng của một loại phân đạm ure làm từ (NH 2)2CO có lẫn 16% tạp chất trơ là
A. 33,6%. B. 39,2%. C. 30,80%. D. 40,60%.
NAP 70: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2O5. Vậy % khối lượng
Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%.
NAP 71: Cho các phát biểu sau
(1) Số liên kết sigma trong phân tử C3H8O3 là 13.
(2) Phân đạm ure ((NH2)2CO) là hợp chất vô cơ.
(3) Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
(4) Phenol là chất rắn, không màu để lâu trong không khí phenol chuyển thành màu hồng.
(5) Cho anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) luôn chỉ thu được một kết tủa là Ag.
(6) Axit oxalic có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
NAP 72: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140°C
thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của
m là
A. 28,4 B. 53,76 C. 19,04. D. 23,72
NAP 73: Hỗn hợp hơi E chứa ancol mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy 0,1 mol E (có nY < 0,084)
cần dùng 0,43 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 19,2 gam. Mặt khác, dẫn 0,1 mol mol
E qua bình đựng Na dư thấy thoát ra 0,672 lít H 2 (đo đktc). Giá trị của (mY – mX) là
A. 0,16. B. 0,24. C. 0,28. D. 0,32.
NAP 74: Hòa tan 42,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al(NO3)3, Fe3O4 vào dung dịch chứa 1,42 mol HCl.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua của kim loại và 3,74 gam
hỗn hợp Z gồm 2 khí H2 và NO. Nếu cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư thấy xuất hiện 225,37
gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe3O4 có trong X gần nhất với
A. 32,5%. B. 18,9%. C. 25,1%. D. 29,4%.
NAP 75: Hỗn hợp hơi E chứa 4 ancol và 3 hidrocacbon đều mạch hở. Đốt cháy m gam E cần 0,55 mol
O2 thu được CO2 và H2O với tổng số mol là 0,82 mol. Mặt khác dẫn m gam E qua bình đựng Na dư
thu được 1,344 lít H2 (đktc). Nếu cho 3,78 gam E vào dung dịch Br2 dư thì có a gam Br2 phản ứng.
Giá trị của a là?
A. 36,0. B. 42,4. C. 39,2. D. 45,6.

2K5 học XPS – Inbox page Tư duy hóa học NAP Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
NAP 76: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu
được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là:
A. 2 : 5. B. 2 : 1. C. 2 : 3. D. 1 : 2.
NAP 77: Hỗn hợp E gồm axit hai chức X và axit đơn chức Y (đều mạch hở, không chứa nhóm chức
khác). Đốt 9,07 gam E thu được CO2 và 2,07 gam H2O. Mặt khác trung hoà 9,07 gam hỗn hợp X bằng
dung dịch hỗn hợp NaOH 6a mol/l và KOH 7a mol/l vừa đủ thu được dung dịch chứa 13,05 gam
muối trung hoà. Nếu cho hết lượng E trên vào dung dịch Br2 dư thì thấy có 0,26 mol Br2 tham gia
phản ứng. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?
A. 77%. B. 66%. C. 55%. D. 44%.
NAP 78: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
(a) X1 + X2  BaCO3↓ + X3 + X4. (b) X3 + H2SO4  CO2 + X4 + X5.
(c) X1 + X5  X6↓ + X7. (d) X2 + X7  X3 + X4.
(e) X7 + H2SO4  X4 + X5.
Hóa chất X1, X2 thích hợp lần lượt là
A. K2CO3, Ba(OH)2. B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. Ba(HCO3)2, KOH. D. KOH, Ba(HCO3)2.
NAP 79: Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon mạch hở: C2H6, C4H2, CH4, C2H4, C3H4 và C4H4 (số mol
C2H6 và C4H2 bằng nhau). Nung nóng 3,7632 lít (đktc) hỗn hợp T chứa X và H2 có mặt Ni làm xúc tác
thu được hỗn hợp Q có tỉ khối so với hiđro bằng 16,12. Dẫn toàn bộ Q qua bình đựng dung dịch Br2
dư thấy lượng Br2 phản ứng là a gam; đồng thời khối lượng bình tăng 1,636 gam. Khí thoát ra khỏi
bình (hỗn hợp khí G) có thể tích là 1,4784 lít (đktc) chỉ chứa các hiđrocacbon. Đốt cháy toàn bộ G thu
được H2O và 4,576 gam CO2. Giá trị của a là
A. 9,28. B. 9,92. C. 8,32. D. 8,96.
NAP 80: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức và một axit hai chức đều không no và mạch hở. Hỗn
hợp Y chứa hai ancol đều no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol 1 : 1
thu được hỗn hợp Z. Dẫn 11,24 gam Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 11,01 gam.
Hiđro hóa hoàn toàn 11,24 gam Z cần dùng 0,16 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp T. Đốt cháy
toàn bộ T cần dùng 0,5 mol O2, thu được 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng
phân tử lớn trong hỗn hợp Z là:
A. 30,96% B. 24,02% C. 50,71% D. 30,43%

----------------- HẾT -----------------

2K5 học XPS – Inbox page Tư duy hóa học NAP Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 4

You might also like