You are on page 1of 16

Bài 6

Cơ sở phân tử Của
Hiện tượng di truyền

Họ và tên: Mạc Thùy Hoài An


Lớp: D3B
Thành phần cấu tạo và cấu trúc

Đặc điểm ADN

Đặc điểm bộ gen


Cơ sở phân tử ARN

ADN
của hiện tượng
Cấu tạo
di truyền
Phân loại

1. Nêu được đặc điểm của ADN, đặc điểm của bộ gen.
Mục Tiêu 2. Nêu được phân loại ARN, các loại ARN trong tế bào.

2
I.
NHỮNG BẰNG CHỨNG CHỨNG MINH ACID NUCLEIC
LÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
1. NHỮNG BẰNG CHỨNG CHỨNG MINH ACID NUCLEIC LÀ CƠ SỞ VẬT
CHẤT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
1.1. Hiện tượng chuyển thể ở vi khuẩn
1.2. Bản chất của chất gây chuyển thể
1.3. Sự sinh sản của virus ký sinh vi khuẩn (phagiơ)
1.4. Thí nghiệm với các virus gây bệnh khảm thuốc lá
1.5. Ở Eukaryota

4
II.
ACID NUCLEIC
Gen là vật chất di truyền ở mức độ phân tử.Bản chất của gen là ADN ở đa
số sinh vật, chỉ có một số virus gen có bản chất là ARN.
II.1 ADn (Acid
deoxyribonucleic)
Thành 03
phần cấu Đặc điểm của bộ
tạo và cấu gen
trúc của
ADN

Cấu trúc bậc một của ADN


01 02
Cấu trúc bậc hai của ADN

Các bậc cấu trúc khác của ADN Đặc điểm của
ADN

6
1, Thành phần cấu tạo và cấu trúc của ADN
1.1 Cấu trúc bậc một

-ADN là một polyme cấu tạo bởi nhiều nucleotid.


Các mononucleotid
-Mỗi một nucleotid gồm có 3 thành phần:
được liên kết với
- Đường deoxyribose (C5H10 04). nhau bởi những liên
kết 3- 5
- Acid phosphoric (H3PO4). phosphodiester, tạo
nên chuỗi
- Một trong 4 loại base chủ yếu: adenin (A), polynucleotit theo
chiều xác định
guanin (G) thuộc loại base purin; cytosin(C),
(5’- 3’).
thymin(T) thuộc loại base pyrimidin, do đó sẽ có
4 loại nucleotid tạo nên phân tử ADN.

7
1, Thành phần cấu tạo và cấu trúc của ADN
1.2 Cấu trúc bậc hai
-Cấu trúc bậc hai của ADN gồm hai sợi đơn xoắn lại
với nhau giống như một cái thang bện xoắn, hướng
ngược nhau, còn gọi là hai mạch đối song song.
-Kích thước ADN:
+Một chu kỳ xoắn kép khoảng 3,4nm và tương
đương 10 cặp base.
+Đường kính của chuỗi xoắn kép là 2nm.
+Trong chuỗi xoắn kép là các cặp base giữa một
purin và một pyrimidin. Khoảng cách giữa những cặp
base là 0,34 nm. Các base liên kết thành từng cặp A
với T và G với C.

8
1, Thành phần cấu tạo và cấu trúc của ADN
1.3 Những dạng khác nhau của ADN

ADN dạng B

ADN dạng A

ADN dạng Z

Ngoài ra, ADN ở các loài khác nhau, ở ty thể hay


lạp thể sẽ có kích thước và hình dạng khác nhau
tùy theo mức độ xoắn và gấp khúc nhiều hay ít.

9
So sánh các dạng Của adn
B-ADN A-ADN Z-ADN

Chiều xoắn Trái sang phải Trái sang phải Xoắn trái

Đường kính phân tử 2nm 2,6nm 1,8nm

Số cặp base trên một


chu kỳ xoắn 10,4 11 12

Chiều dài một chu kỳ


3,4nm 2,8nm 4,5nm
xoắn

Khoảng cách giữa hai


gốc nucleoiti của vòng 3,4Ao 2,8Ao 3,7Ao
xoắn
Độ nghiêng của vòng xoắn
so với mặt phẳng vuông 360 330 600
góc với trục xoắn
10
2.đặc điểm của adn
-Là đại phân tử khối lượng lớn (Từ 4 triệu- 3 tỷ cặp base)

+ Đặc điểm cấu trúc -có cấu trúc bền vững nhờ các liên kết cộng hóa trị và liên kết
hidro
-có nhiều cặp sắp xếp từ 4 loại nu. (n base thì có 4n trình tự)

-Có khả năng biến tính: là hiện tượng các liên kết hidro bị cắt đứt do
tác nhân vật lý hóa học.
+ Đặc điểm chức -Có khả năng hồi tính: là việc sợi sau khi bị tách ra có thể bắt cặp
trở lại tạo ADN ban đầu
năng -Có khả năng tái bản: theo nguyên tắc bổ sung, khuôn mẫu, bán bảo
tồn
-Có khả năng tổng hợp ARN (phiên mã)

+ Đặc điểm khác Có thể bị đột biến: có thể ảnh hưởng tới chức năng protein- ảnh
hưởng tới tính trạng, hoặc có thể vô hại, trung tính

11
3. Đặc điểm của gen
-Ở Prokaryota, gen là những đoạn ADN liên tục tham gia mã
hóa để tổng hợp protein (exon).
-Toàn bộ phân tử ADN ở Prokaryota đều mang thông tin mã hóa
cho các protein.
- Còn ở Eukaryota bao gồm những trình tự mã hóa (các exon)
xen kẽ với những trình tự không mã hóa (intron)
+Trình tự ADN ở Eukaryota được chia làm 3 loại
_ Các trình tự duy nhất: là các gen mã hóa cho các protein, các trình tự này đặc trưng cho
từng gen
_ Các trình tự lặp lại nhiều lần: là những trình tự không mã hóa, thường tập trung ở vùng
chuyên biệt trên nhiễm sắc thể như vùng tâm động hay ở đầu mút các nhiễm sắc thể
_ Các gen nhẩy (transposon): đó là những đoạn ADN có khả năng tích hợp vào gen hoặc
rời khỏi gen, làm biến đổi hoạt động di truyền.
_ Gen gối nhau (overlapping genes): trong ADN của virus và của tế bào sinh vật bậc cao
người ta phát hiện thấy những gen gối nhau có nghĩa là hai gen hoặc hơn hai gen có chung
một phần chuỗi ADN 12
II.2 ARN (Acid ribonucleic)
1.Cấu tạo của ARN
Cấu tạo bậc 1
-Phân tử ARN cũng là polyme gồm các
monome gọi là ribonucleotid.

-Mỗi ribonucleotid cũng có ba thành


phần gồm acid phosphoric, đường
ribose (C5H10O5) và base.

-Tất cả các ARN từ các sinh vật đều


chứa 4 base chủ yếu: adenin (A),
guanin (G) là các purin còn cytosin (C)
và uracyl (U) là các base pyrimidin

13
II.2 ARN (Acid ribonucleic)
2. Phân loại ARN
_Các loại ARN được chia làm hai nhóm chính.
ARN di truyền

ARN không di truyền

_Ngoài ra còn có các ARN nhỏ trong nhân.

14
Đặc điểm và chức năng của các loại ARN
ARN ribosom (rARN) ARN vận tải (tARN) ARN thông tin (messenger
ARN viết tắt là mARN)
- Cấu trúc bậc hai của rARN có -
Cấu tạo bậc hai của tARN - ARN thông tin mang
dạng uốn cong và có liên kết
là hình lá ba chẽ mang thông tin di truyền từ
hydro từng quãng tạo nên những
các đoạn chuỗi kép với ADN để tổng hợp
hình chiếc cặp tóc dài ngắn khác
nhau.
chiều dài và số đôi base protein. ARN thông tin
hằng định. chiếm xấp xỉ 5% tổng
- Các base có liên kết bổ sung lượng ARN của tế bào
- Các đoạn sợi đơn uốn
có khi lên tới vài chục base. thành hình các vòng thì
Độ dài của ARN thông
khá giống nhau, chỉ khác
-Ribosom ở Prokaryota là loại tin rất thay đổi, ở E. coli
nhau ở vài vị trí. Vòng
ribosom 70S bao gồm hai ARN thông tin có độ dài
hình ngón kích thước thay
phân đơn vị: phân đơn vị lớn thay đổi từ 500 tới 6000
đổi từ 4 đến 14 base. Cấu
50S và phân đơn vị nhỏ 30S. nucleotid
tạo hình lá ba chẽ gấp
ở Eukaryota ribosom 80S bao
khúc lại cho cấu tạo bậc
gồm hai phân đơn vị: phân
ba Chức năng: truyền đạt
đơn vị lớn 60S và phân đơn vị
nhỏ 40S. Chức năng tARN: vận thông tin di truyền tử mạch
chuyển axit amin tới gốc trên ADN đến chuỗi
Chức năng của rARN: có vai ribôxôm để tổng hợp nên polipepetit.
trò cấu trúc chuỗi polipetit .
15
S FOR
WATCH
ING!
16

You might also like