You are on page 1of 3

Câu 4 Trình bày sự khác nhau và mối liên quan trong hoạt động của gen với ADN.

· Khác nhau:
DNA mang thông tin di truyền nhưng không trực tiếp chỉ huy quá trình tổng hợp protein còn
gen chứa thông tin di truyền mã hoá cho các phân tử hoạt động chức năng được gọi là protein.
Tuy nhiên, nhiều gen không mã hoá protein
Trên ADN chứa nhiều gen khác nhau. ADN chỉ có 1 bản sao duy nhất cho mỗi gen
Gen là một đoạn phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm xác định( chuỗi
polypeptid hoặc ARN)
· Mối liên quan trong hoạt động của Gen và DNA
ADN là cấu trúc mang gen, gen chứa thông tin di truyền. DNA là nơi lưu giữ và truyền đạt thông
tin di truyền.
Câu 5 Trình bày cơ chế tự sao của quá trình nhân đôi ADN
Cơ chế:
Giai đoạn 1: Phân tử ADN mẹ tháo xoắn
Nhờ các enzym tháo xoán, 2 mạch đơn của phân tử AND mẹ tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
và để lộ ra 2 mạch khuôn( một mạch đầu 3’ và mạch kia đầu 5’)
Giai đoạn2 : Tổng hợp các mạch ADN mới:
Enzym ARN polymerase tổng hợp đoạn mồi, tiếp theo enzym ADN polymerase lần lượt liên kết
các nucleotid tự do từ môi trường nội bào với các nucleotid trên mỗi mạch khuôn theo nguyên
tắc bổ sung. Vì enzym ADN polymerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’- 3’ nên:
Trên mạch khuôn có đầu 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp liên tục theo chiều 5’-3’ cùng chiều
với chiều tháo xoắn.
Trên mạch khuôn đầu 5’ thì mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn gọi
là đoạn Okazaki cũng theo chiều 5’-3’ ngược chiều với chiều tháo xoán, sau đó các đoạn này
được nối lại với nhay nhờ enzym nối ADN-ligase
Giai đoạn 3: Hai phân tử mới được tạo thành
Mạch mới tổng hợp đến đâu thì 2 mạch đơn( một mạch được tổng hợp và một mạch cũ của phân
tử ban đầu) đóng xoắn lại với nhau tạo thành hai phân tử ADN con
Kết thúc quá trình nhân đôi: hai phân tử ADN con được tạo thành có cấu trúc giống hệt nhau và
giống ADN mẹ ban đầu
Câu 6 :So sánh đặc điểm gen và ARN. Và gen và AND
a. So sánh đặc điểm gen và ARN
· Giống nhau:
- Có cấu tạo gồm các nguyên tố C, H, O, N và P
- Là các axit nucleic có cấu trúc đa phân và đơn phân là các Nucleotit,
giống nhau 3 trong 4 loại Nu là A, G và X.
.
· Khác nhau:
Đặc điểm Gen ARN
Cấu tạo 1 đoạn của DNA: Có 1 mạch đơn
Có 2 mạch xoắn đều quanh Có 4 loại Nu: A, U, G, X
một trục
Có 4 loại Nu: A, T, G, X

Vị trí Gen là một đoạn phân tử DNA ARN hình thành trong nhân tế bào, sau đó di chuyển
mang thông tin mã hoá đến các vùng chuyên biệt của tế bào chất tùy thuộc
vào loại ARN được tạo thành.
Chức năng chứa thông tin di truyền ARN có chức năng truyền đạt các thông tin di truyền
đến ADN, chức năng truyền đại này do mARN thực
hiện.
Vận chuyển acid amin đến nơi tổng hợp protein
Nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein
·
-
b. So sánh đặc điểm gen và DNA

· Giống nhau:
- Đều mang thông tin di truyền xuất hiện trên mọi tế bào sống
- Có cấu tạo gồm các nguyên tố C, H, O, N và P
- Có 2 mạch xoắn đều quanh một trục
- Có 4 loại Nu: A, T, G, X
· Khác nhau:
- Mỗi phân tử ADN chứa đựng nhiều gen. ADN chỉ có 1 bản sao duy nhất cho mỗi gen
- Gen là một đoạn phân tử DNA mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm xác định( chuỗi
polypeptid hoặc ARN)

You might also like