You are on page 1of 25

1.

Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ

a. Xẹp đốt sống


b. Rối loạn tư thế cột sống
c. Gãy xương
d. Cứng khớp
2. . Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ
Select one:
a. Albendazol
b. Ciprofloxacin
c. Levodopa
d. Tetracyclin
3. Cơ chế bệnh sinh migraine theo giả thiết serotonin: Pha tiền migraine có
sự…………, pha migraine có sự….
Select one:
a. Cường serotonin – nhược serotonin
b. Nhược serotonin – nhược serotonin
c. Nhược serotonin – cường serotonin
d. Cường serotonin – cường serotonin
4. Thuốc hàng đầu điều trị bệnh Parkinson
Select one:
a. Selegilin
b. Carbidopa
c. Amantadin
d. Levodopa
5. Thuốc ức chế sao chép ADN
Select one:
a. Meropenem
b. Ciprofloxacin
c. Colistin
d. Amikacin
6. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ
Select one:
a. Chống chỉ định với bệnh nhân tiền sử rối loạn tâm thần
b. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic
c. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic
d. Phối hợp với levodopa để điều trị Parkinson
7. Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá là loãng xương khi
Select one:
a. T – score ≤ -2.5
b. T – score ≤ -2.5 và có tiền sử gãy xương gần đây
c. -1 > T – score > -2.5
d. T – score > -1
8. Loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ
Select one:
a. Đau đầu chuỗi
b. Migrane
c. Cluster headache
d. Tension headache
9. Đặc điểm nhóm triptan
Select one:
a. Dùng được cho bệnh nhân có bệnh mạch máu ngoại biên
b. Cắt cơn migrain, hạn chế dùng để điều trị dự phòng
c. Giá tiền rẻ và nhiều kinh nghiệm sử dụng hơn ergo-alkaloid
d. Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh
10.Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương
Select one:
a. Giảm quá trình tạo xương
b. Giảm apoptosis tế bào hủy xương
c. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
d. Giảm quá trình hủy xương
11.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ
Select one:
a. Chống chỉ định với bệnh nhân tiền sử rối loạn tâm thần
b. Thuộc nhóm chủ vận trên receptor dopaminergic
c. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic
d. Phối hợp với levodopa để điều trị Parkinson
12.Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá là loãng xương khi
Select one:
a. T – score ≤ -2.5
b. T – score ≤ -2.5 và có tiền sử gãy xương gần đây
c. -1 > T – score > -2.5
d. T – score > -1
13.Loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ
Select one:
a. Đau đầu chuỗi
b. Migrane
c. Cluster headache
d. Tension headache
14.Đặc điểm nhóm triptan
Select one:
a. Dùng được cho bệnh nhân có bệnh mạch máu ngoại biên
b. Cắt cơn migrain, hạn chế dùng để điều trị dự phòng
c. Giá tiền rẻ và nhiều kinh nghiệm sử dụng hơn ergo-alkaloid
d. Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh
15.Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương
Select one:
a. Giảm quá trình tạo xương
b. Giảm apoptosis tế bào hủy xương
c. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
d. Giảm quá trình hủy xương
16.Trong cơ thể , sắt được dữ trữ nhiều nhất ở đâu
Select one:
a. Hemosiderin
b. Enzym
c. Myoglobin
d. Hemoglobin
17.Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinson vì
Select one:
a. Ngăn cản phân hủy dopamine
b. Là chất chủ vận tại receptor dopaminergic
c. Ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên
d. Là tiền chất của levodopa
18.Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung Estrogen
Select one:
a. Tăng nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch
b. Giảm nguy cơ gãy xương
c. Tăng nguy cơ huyết khối
d. Giảm nguy cơ ung thư vú
19.Thuốc làm giảm hấp thu sắt
Select one:
a. Acid citric
b. Clarithromycin
c. Acid mefenamic
d. Ranitidin
20.Aztreonam tác động chủ yếu lên vi khuẩn
Select one:
a. Vi khuẩn kỵ khí
b. Gram dương
c. Gram âm hiếu khí
d. MRSA
21.Tác dụng phụ quan trọng của Imipenem
Select one:
a. Động kinh
b. Viêm ruột kết màng giả
c. Hội chứng người đỏ
d. Viêm gan ứ mật
22.Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan
Select one:
a. Suy gan cấp
b. Hội chứng xám
c. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
d. Trầm cảm
23.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ
Select one:
a. Công thức hóa học tương tự dopamin
b. Ức chế MAO-B
c. Dẫn xuất của ergot
d. Chủ vận trên receptor D2
24.Nguyên nhân gây thiếu acid folic, ngoại trừ
Select one:
a. Cung cấp không đầy đủ
b. Dùng thuốc chống sốt rét, thuốc chữa động kinh
c. Giảm lượng transcobalamin II do di truyền
d. Nghiện rượu
25.Nguồn gốc INF beta
Select one:
a. Lympho T
b. Bạch cầu
c. Tế bào beta tụy
d. Nguyên bào sợi
26.Thuốc dự phòng migraine
Select one:
a. Niketamid
b. Metoclopramid
c. Ketamin
d. Natri valproat
27.Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
Select one:
a. Ferritin
b. Ferroportin
c. DMT1
d. Transferrin
28.Trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt
Select one:
a. Adrenalin
b. Noradrenalin
c. Dopamin
d. Acetylcholin
29.Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất
Select one:
a. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
b. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
c. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
d. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh
30.Thành phần của chất nền xương
Select one:
a. Chất hữu cơ chiếm tỷ lệ lớn nhất
b. Thành phần hữu cơ chủ yếu là glycoprotein
c. Thành phần vô cơ chủ yếu là calci và phosphate
d. Chất vô cơ chiếm khoảng 30%
Previous page

31.Đặc điểm imipenem

a. Thời gian bán thải dài


b. Thải trừ qua mật
c. Không hấp thu qua đường uống
d. Phân bố kém tới các mô
32.Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
Select one:
a. Ticarcillin
b. Aztreonam
c. Cefuroxim
d. Imipenem
33.Nguồn gốc INF alpha
Select one:
a. Nguyên bào sợi
b. Bạch cầu
c. Tế bào alpha tụy
d. Lympho T
34.Nên uống Biphosphonate khi nào
Select one:
a. Uống buổi sáng, khi đói
b. Uống 30 phút sau khi ăn
c. Uống trong bữa ăn
d. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
35.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
Select one:
a. Vitamin B1, B3
b. Vitamin B6, B9
c. Vitamin B1, B9
d. Vitamin ,A
36. Đặc điểm Tension headache Select one:
a. Chỉ tập trung đau ở quanh mắt và thái dương
b. Thường gặp ở nam giới
c. Đau nhẹ đến trung bình
d. Kèm nôn và đau theo mạch đập
37. Chọn câu sai Select one:
a. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh Parkinson
b. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
c. Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng
d. Levodopa là tiền chất của dopamin
38. Bệnh nhân có T – score = 0 gợi ý điều gì Select one:
a. Mật độ xương của bệnh nhân bình thường
b. Bệnh nhân bị thiếu xương
c. Nguy cơ gãy xương của bệnh nhân cao
d. Mật độ xương của bệnh nhân giảm nặng
39. Chỉ định của erythropoietin Select one:
a. Suy tim
b. Suy thận
c. Suy gan
d. Viêm lợi
40. Loãng xương type 1 là Select one:
a. Loãng xương do dùng glucocorticoid
b. Loãng xương do bất động lâu ngày
c. Loãng xương tuổi già
d. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
41. Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá là loãng xương khi Select one:
a. T – score ≤ -2.5
b. -1 > T – score > -2.5
c. T – score > -1
d. T – score ≤ -2.5 và có tiền sử gãy xương gần đây
42. Nhóm thuốc chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh nhân nhược cơ Select one:
a. Monobactam
b. Quinolon
c. Polymyxin
d. Oxazolidinone
43. Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinson vì Select one:
a. Ngăn cản phân hủy dopamine
b. Là chất chủ vận tại receptor dopaminergic
c. Là tiền chất của levodopa
d. Ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên
44. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào Select one:
a. Ferritin
b. Transferrin
c. Ferroportin
d. DMT1
45. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế Select one:
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
b. Khuếch tán thụ động
c. Nhờ chất vận chuyển DMT1
d. Qua các pore trên màng tế bào
46. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one:
a. Vitamin B6, B9
b. Vitamin B1, B9
c. Vitamin ,A
d. Vitamin B1, B3
47. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ Select one:
a. Vận động chậm
b. Tăng động
c. Run
d. Cứng cơ
48. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ
a. Cứng khớp
b. Rối loạn tư thế cột sống
c. Gãy xương
d. Xẹp đốt sống
49. Cơ chế tác động chính của Alendronate Select one:
a. Tăng quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
b. Ức chế quá trình apoptosis của tế bào tạo xương
c. Ức chế quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
d. Tăng quá trình apoptosis của tế bào tạo xương
50. Đặc điểm nhóm triptan Select one:
a. Thường dùng dự phòng migraine
b. Có thể dùng chung với nhóm IMAO
c. Tác dụng phụ gây giãn mạch
d. Đa số có t1/2 ngắn
51. Chỉ định của cyanocobalamin, ngoại trừ Select one:
a. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
b. Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)
c. Viêm đau dây thần kinh
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
52. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu Select one:
a. Thiamin, calciferol
b. Cyanocobalamin, phytonadion
c. Calciferol, acid folic
d. Acid folic, riboflavin
Câu hỏi 18Thuốc cắt cơn migraine
Select one: a. Dihydroergotamin
b. Teriparatid
c. Bisoprolol
d. Zoleronic acid
Câu hỏi 19 Đặc điểm meropenem
: a. Phổ hẹp hơn imipenem
b. Bị phân hủy bởi dehydropeptidase
c. Thường gây động kinh hơn imipenem
d. Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng imipenem
Câu hỏi 20 Đặc điểm meropenem
: a. Tác động yếu hơn imipenem trên P.aeruginosa
b. Phổ hẹp trên vi khuẩn Gram dương
c. Thường gây động kinh hơn imipenem
d. Không cần phối hợp với cilastatin
Thuốc ức chế dehydropeptidase: a. Cilastatin b. Tazobactam c. Vancomycin d. Colistin
Câu hỏi 22 Thuốc dự phòng migraine
: a. Metoclopramid
b. Natri valproat
c. Niketamid
d. Ketamin
Câu hỏi 23 Nguồn gốc INF alpha
: a. Bạch cầu
b. Tế bào alpha tụy
c. Nguyên bào sợi
d. Lympho T
Câu hỏi 24Chọn câu sai
a. Benztropin ức chế receptor muscarinic
b. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic
c. Amantadin kích thích phóng thích dopamin từ nơi dự trữ
d. Selegilin là chất ức chế MAO-A
Câu hỏi 25Chọn phát biểu sai khi nói về INF
a. Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus
b. INF beta là loại mạnh nhất trong các INF
c. INF alpha có nguồn gốc từ bạch cầu
d. INF ức chế sao chép ADN trên tế bào nhiễm
Trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt Select one: a. Acetylcholin
b. Noradrenalin c. Adrenalin d. Dopamin
Câu hỏi 27 Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt
: a. Bromocriptin b. Selegilin c. Carbidopa d. Benztropin
Câu hỏi 28 Loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ a. Đau đầu chuỗi b. Cluster
headache c. Tension headache d. Migrane
Câu hỏi 29 Đặc điểm imipenem Select one: a. Phân bố kém tới các mô
b. Không hấp thu qua đường uống
c. Thải trừ qua mật
d. Thời gian bán thải dài
Câu hỏi 30 Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất Select one: a. 50 – 60 tuổi
b. 9 – 18 tuổi c. 4 – 8 tuổi d. 1 – 3 tuổi

Câu hỏi 1 Chỉ định của cyanocobalamin, ngoại trừ Select one:
a. Thiếu máu ưu sắc hồng cầu to Biermer
b. b. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
c. c. Viêm đau dây thần kinh
d. d. Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)
Câu hỏi 2 Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống nhóm
Select one: a. Aminoglycosid b. Glycopeptid c. Cyclin d. Cephalosporin thế hệ 5
Câu hỏi 3 Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt
a. Bromocriptin b. Benztropin c. Carbidopa d. Selegilin
Câu hỏi 4 Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất Select one: a. 50 – 60 tuổi b.
4 – 8 tuổi c. 1 – 3 tuổi d. 9 – 18 tuổi
Câu hỏi 5 Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Acid folic, cyanocobalamin
b. b. Cyanocobalamin, niacin
c. c. Acid ascorbic, acid folic
d. d. Thiamin, riboflavin
Selegilin thuộc nhóm dược lý
a. Kháng cholinergic ở thể vân
b. Chủ vận trên receptor dopaminergic
c. Ức chế MAO-B d. Ức chế COMT
Câu hỏi 7 Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ
a. Vận động chậm b. Run c. Tăng động d. Cứng cơ
Câu hỏi 8 Chỉ định của acid folic
: a. Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt
c. Thiếu máu thể Bierner
d. c. Thiếu máu do thiếu yếu tố nội tại ở dạ dày
d. Thiếu máu hồng cầu to có dấu hiệu tổn thương thần kinh
Câu hỏi 9 Chọn phát biểu sai khi nói về INF
a. INF beta là loại mạnh nhất trong các INF
b. INF beta có nguồn gốc từ bạch cầu
c. Là đáp ứng sớm nhất của cơ thể khi cơ thể nhiễm virus
d. INF ức chế sao chép ADN trên tế bào nhiễm
Câu hỏi 10 Raloxifen có tác động ............. estrogen ở xương và tác động ..............
estrogen ở mô vú và nội mạc tử cung
a. giống/ giống b. giống/ kháng c. kháng/ kháng d. kháng/ giống
Câu hỏi 11
Giả thiết bệnh sinh Migraine theo cơ chế mạch máu – thể dịch: Pha tiền migraine có
sự………, pha migraine có sự………ở não
a. Co mạch – giãn mạch b. Giãn mạch – giãn mạch c. Giãn mạch – co mạch d. Co mạch
– co mạch
Câu hỏi 12 Chọn câu sai
a. Nên tránh sử dụng levodopa cho bệnh nhân có tiền sử u melanin
b. Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng
c. Levodopa là tiền chất của dopamin
d. Levodopa cải thiện các triệu chứng vận động chậm của bệnh Parkinson Câu hỏi 13
Nguồn gốc INF gama
a. Tế bào delta tụy
b. Lympho T
c. Bạch cầu
d. Nguyên bào sợi
Câu hỏi 14 Cơ chế tác động chính của Denosumab
: a. Ức chế tổng hợp cholesterol của tế bào hủy xương
b. Tác động lên RANK, ức chế tế bào hủy xương
c. Ức chế quá trình apoptosis của tế bào hủy xương
d. Điều biến chọn lọc thụ thể của estrogen
Câu hỏi 15 Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
a. Xuất huyết do chấn thương, phẫu thuật
b. Tăng số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
c. Chảy máu đường tiêu hoá: giun tóc, giun móc, trĩ.
d. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
a. Thiamin b. Acid folic c. Methylcobalamin d. Omeprazol
Câu hỏi 17. Đặc điểm nhóm triptan
a. Gây nôn nhiều hơn ergo-alkaloid
b. Dùng liều duy nhất trong ngày
c. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
d. Chỉ dùng dự phòng, không dùng cắt cơn
Câu hỏi 18 . Thuốc dự phòng migraine
a. Amitriptyline b. Cafein c. Strychnin d. Sumatriptan
Câu hỏi 19 Chỉ định của vitamin B12
: a. Viêm đa khớp dạng thấp
b. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
c. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển
d. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
Câu hỏi 20 Chọn câu sai Select one:
a. Selegilin là chất ức chế MAO-A
b. Amantadin kích thích phóng thích dopamin từ nơi dự trữ
c. Benztropin ức chế receptor muscarinic
d. Bromocriptin kích thích receptor dopaminergic
Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác
: a. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
b. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ
c. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
d. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
Câu hỏi 22 Loãng xương type 1 là
a. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
b. Loãng xương do bất động lâu ngày
c. Loãng xương tuổi già
d. Loãng xương do dùng glucocorticoid
Câu hỏi 23 Enzym phân hủy imipenem tại thận
: a. Transaminase
b. Dehydropeptidase
c. Betalactamase
d. HMG-coA reductase
Câu hỏi 24 Phổ kháng khuẩn Imipenem
a. Tác động trên vi khuẩn Gra dương, kể cả MRSA
b. Rộng trên nhiều vi khuẩn Gram âm và dương
c. Chỉ tác động trên vi khuẩn Gram dương
d. Chỉ tác động trên vi khuẩn Gram âm
Câu hỏi 25 Thuốc chẹn beta dự phòng migraine Select one: a. Salmeterol b. Esmolol c.
Metoprolol d. Ergotamin
Thuốc cắt cơn migraine Select one: a. Aztreonam b. Eletriptan c. Cocain d. Alendronat
Câu hỏi 27 Nhóm thuốc chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh nhân nhược cơ
a. Monobactam b. Oxazolidinone c. Quinolon d. Polymyxin
Câu hỏi 28 : Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ
: a. Người da trắng b. Nhẹ cân c. Vận động mạnh d. Hút thuốc
Câu hỏi 29 Thuốc ức chế dehydropeptidase
a. Colistin
b. Vancomycin
c. Cilastatin
d. Tazobactam
Câu hỏi 30 i Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
Select one: a. Giảm yếu tố nội dạ dày
b. Giảm hấp thu ở ruột
c. Cung cấp không đầy đủ
d. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền Chuyển t
Nguồn gốc INF gama : a. Nguyên bào sợi b. Bạch cầu c. Tế bào delta tụy d. Lympho T
Câu hỏi 27Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến
sự vận động chậm a. Levodopa b. Benztropin c. Carbidopa d. Amantadin
Câu hỏi 28 Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
Select one: a. Acid folic b. Omeprazol c. Thiamin d. Methylcobalamin
Câu hỏi 29Cơ chế bệnh sinh migraine theo giả thiết serotonin: Pha tiền migraine có
sự…………, pha migraine có sự….
Select one: a. Nhược serotonin – cường serotonin
b. Cường serotonin – cường serotonin
c. Cường serotonin – nhược serotonin
d. Nhược serotonin – nhược serotonin
Câu hỏi 30 Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ
Select one: a. Dẫn xuất của ergot
b. Chủ vận trên receptor D2
c. Công thức hóa học tương tự dopamin
d. Ức chế MAO-B
Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
Select one: a. Imipenem
b. Aztreonam
c. Cefuroxim
d. Ticarcillin
Câu hỏi 22 Nên uống Biphosphonate khi nào Select one:
a. Uống buổi sáng, khi đói
b. Uống 30 phút sau khi ăn
c. Uống buổi tối trước khi đi ngủ
d. Uống trong bữa ăn
Câu hỏi 23 Câu trả lời đã được lưu Đạt điểm 1,00 Không gắn cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ Select one: a. Tăng nhu cầu: phụ nữ có thai, cho con
bú, trẻ em đang lớn b. Chảy máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ ... c. Cung
cấp không đầy đủ d. Thiếu yếu tố nội tại (IF) ở dạ dày
Câu hỏi 24Giả thiết bệnh sinh Migraine theo cơ chế mạch máu – thể dịch: Pha tiền
migraine có sự………, pha migraine có sự………ở não Select one:
a. Co mạch – giãn mạch
b. b. Giãn mạch – co mạch
c. c. Co mạch – co mạch
d. d. Giãn mạch – giãn mạch
Câu hỏi 25Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác
Select one: a. Nên phối hợp với phenothiazin để tăng tác dụng an thần
b. Nên uống kèm vitamin B1, B6 để tăng hệ miễn dịch
c. Nên phối hợp với thuốc chống trầm cảm để giảm tác dụng phụ
d. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp

Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ


Select one: a. Cung cấp không đầy đủ
b. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
c. Giảm yếu tố nội dạ dày
d. Giảm hấp thu ở ruột
Câu hỏi 17 Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
Select one: a. Quinolon
b. Carbapenem
c. Aminosid
d. Cephalosporin
Câu hỏi 18 i Đặc điểm đau đầu căng cơ
Select one: a. Không có tiền triệu
b. Đau đầu một bên, tập trung ở quanh mắt và thái dương
c. Thường gặp ở nam giới hơn nữ giới
d. Kiểu đau đột ngột, nhói buốt
Câu hỏi 19 i Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường
uống mỗi ngày
Select one: a. 500 mg
b. 2000 mg
c. 1500 mg
d. 1000 mg
Câu hỏi 20 Thuốc làm giảm hấp thu sắt
Select one: a. Ranitidin
b. Acid mefenamic
c. Acid citric
d. Clarithromycin

Đặc điểm nhóm triptan


Select one: a. Gây nôn nhiều hơn ergo-alkaloid
b. Chỉ dùng dự phòng, không dùng cắt cơn
c. Dùng liều duy nhất trong ngày
d. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau
Câu hỏi 12 i Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương
Select one: a. Giảm quá trình hủy xương
b. Giảm quá trình tạo xương
c. Giảm apoptosis tế bào hủy xương
d. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
Câu hỏi 13 Raloxifen có tác động ............. estrogen ở xương và tác động ..............
estrogen ở mô vú và nội mạc tử cung
Select one: a. giống/ kháng
b. kháng/ giống
c. kháng/ kháng
d. giống/ giống
Câu hỏi 14 Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ Select one:
a. Chảy máu đường tiêu hoá: do giun tóc, giun móc, trĩ
b. Thiếu trancobalamin II do di truyền
c. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hoá
d. Cung cấp không đầy đủ
Câu hỏi 15 Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan
: a. Hội chứng xám
b. Co thắt mạch vành, thiếu máu cơ tim
c. Trầm cảm
d. Suy gan cấp
Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với levodopa Select
one: a. Trimethoprim b. Amantadin c. Probenecid d. Benzerazid
Câu hỏi 7Trong cơ thể , sắt được dữ trữ nhiều nhất ở đâu
: a. Myoglobin
b. Hemosiderin
c. Enzym
d. Hemoglobin
Câu hỏi 8 Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
: a. Thiamin, riboflavin
b. Acid folic, cyanocobalamin
c. Cyanocobalamin, niacin
d. Acid ascorbic, acid folic
Câu hỏi 9 Tác dụng phụ quan trọng của Imipenem Select one:
a. Hội chứng người đỏ
b. b. Động kinh
c. c. Viêm ruột kết màng giả
d. d. Viêm gan ứ mật
Câu hỏi 10:Thuốc hàng đầu điều trị bệnh Parkinson:
a. Selegilin
b. b. Levodopa
c. c. Amantadin
d. d. Carbidopa

Aztreonam tác động chủ yếu lên vi khuẩn Select one: a. Gram dương b. Gram âm hiếu
khí c. Vi khuẩn kỵ khí d. MRSA
Câu hỏi 2:Nguồn gốc INF beta Select one:
a. Bạch cầu
b. b. Lympho T
c. c. Tế bào beta tụy
d. d. Nguyên bào sợi
Câu hỏi 3 Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất Select one:
a. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu
b. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó uống liều duy trì
c. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh
d. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
Câu hỏi 4 Thành phần của chất nền xương Select one:
a. Thành phần vô cơ chủ yếu là calci và phosphate
b. Thành phần hữu cơ chủ yếu là glycoprotein
c. Chất hữu cơ chiếm tỷ lệ lớn nhất
d. Chất vô cơ chiếm khoảng 30%
Câu hỏi 5 Thuốc ức chế ADN gyrase Select one:
a. Linezolid
b. b. Levofloxacin
c. c. Sulfacetamid
d. d. Piperacillin

CHUYÊN ĐỀ DƯỢC LÝ - LOÃNG XƯƠNG

1. Loãng xương là bệnh lý với đặc điểm khối lượng xương bị suy giảm vì cấu trúc xương
bị hư hỏng, dẫn đến tình trạng xương bị yếu, tăng nguy cơ gãy xương.
2. LX nguyên phát ( 95%)
- Type I: LX ở phụ nữ sau mãn kinh ( do estrogen)
- Type II: LX ở người già (do quá trình hủy xương mạnh)
LX thứ phát ( 5%)
3. 4 nhóm thuốc thường gặp gây loãng xương :
- Aluminum antacids.
- Furosemide
- Glucocorticoids
- Proton pump inhibitors
4. Cơ chế bệnh sinh của Bệnh LX :
- Xương đặc ( 80%): dày, mật độ chất khoáng cao -> chịu trach nhiệm nâng đỡ, chịu lực.
- Xương xốp: (20%): cấu trúc tổ ong, mật độ khoáng tương đối thấp.
5. Chất nền xương :
- Chất hữu cơ (30%): collagen ( 95%), proteoglycan , glycoprotein,…
- Chất vô cơ ( 70%) : hydroxyapatide, calci phosphate
6. Osteoblast : tb tạo xương , Osteoclast: tb hủy xương .
7. Triệu chứng lâm sàng của bệnh lx: không có biểu hiện lâm sàng, không đau.
8. Các triệu chứng biểu hiện của biến chứng :
- Gãy xương ( đầu trên xương đùi, đầu trên xương cánh tay, đầu dưới xương cẳng tay,
xương sườn, xương chậu, xươg cùng,..)
- Xẹp đốt sống
- Rối loạn tư thế cột sống
9. Các trường hợp nghi ngờ LX:
- Cân nặng : giảm BMI < 20
- Chiều cao : giảm chiều cao > 4 cm
- Sử dụng thuốc: Glucocorticoids > 3 tháng ( 7,5 mg prednison hoặc những chất tương
đương )
- Tuổi : phụ nữ mãn kinh hoặc nam tuổi mãn dục nam .
10. Chỉ số cận lâm sàng thường dùng để đánh giá LX:
- đo mật độ xương : BMD
- T-score
11. Công thức tính T- score:
= BMD đo được - BMD người trẻ / SD người trẻ bình thường
12. Đánh giá loãng xương dựa vào T- score:
- Bình thường : T- score ³ -1
- Thiếu xương ( Osteopenia ) : -1 > T - score > -2.5
- Loãng xương ( Osteoporosis) : T- score ≤ -2.5
- Loãng xương nghiêm trọng : loãng xương + gãy xương .
13. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi : 30.
14. Ở phụ nữ, độ tuổi mãn kinh khối lượng xương giảm nhanh nhất .
15. Đối tượng bệnh nhân cần dùng thuốc điều trị bệnh loãng xương :
- BN có T-score < -2.5
- BN có nguy cơ cao , tiền sử gãy xương
- BN thiếu xương và có nguy cơ cao .
16. Calci dạng uống : nên bổ sung khoảng 1000 mg/ngày , > 65 tuổi dùng 1500mg/ngày .
17. Calci chứa tỉ lệ cao nhất : Calci carbonat ( 40%),
18. Acid dịch vị giải phóng Ca dưới dạng ion .
19. Calci trong huyết thanh tồn tại dưới 3 dạng :
- gắn với protein huyết tương ( 46%)
- phối hợp với ion hữu cơ ( 4%)
- ion hóa ( 50%) -> dạng có tác dụng sinh lý .
20. Nồng độ Calci huyết được duy trì trong giới hạn 4.5-5.7 mEq/l bởi :
- Hocmon PTH
- Vit D3
- Calcitonin
21. Hormon tuyến cận giáp PHT tăng tiết khi nồng độ calci trong máu giảm.
22. Vai trò của Hormon PHT :
- huy động calcium từ xương
- tăng hấp thu calcium từ ruột
- giảm thải calcium và tăng thải phosphate qua đường niệu .
23. RANKL , M-CSF: gắn receptor ở tiền vị cốt bào -> tb hủy xương ( kích thích qtr hủy
xương )
24. OPG : ức chế RANKL không cho gắn vào receptor của nó -> ức chế quá trình hủy
xương.
25. PHT vitD : kích hoạt tb tạo xương, tăng tiết 2 yếu tố : RANKL và M-CSF , ức chế
tiết OPG.
26. Hai loại vit đại diện cho vit D: D2 - Ergocalciferol và D3- Cholecalciferol.
27. Có hai dạng tiền chất: 7 - dehydrocholesterol và ergosterol.
28. Tên gọi của các vitamin D:
- D2 - Ergocalciferol
-D3- Cholecalciferol
- 25-- hydroxyvitamin D3 - 25 (OH)D3- calciferol.
- 1,25

You might also like