Professional Documents
Culture Documents
file-tổng-hợp-CĐ-Dly-nhiều-nguồn 2
file-tổng-hợp-CĐ-Dly-nhiều-nguồn 2
chậm ?
d. Benztropin
Levodopa
Thuốc làm tăng hoạt tính hệ dopamine do tăng phóng thích hay ngăn thu hồi dopamine,
có thể xuất hiện những đường vằn ở chân tay trong thời gian dùng thuốc
c. Amantadin
Chọn câu sai về tác dụng dược lý của levodopa
a. Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng
Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với levodopa
a. Benzerazid
b. Carbidopa
Nhưng lưu ý khi phối hợp Levodopa chung với các thuốc khác:
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
d. Amatadin
18. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại trừ
d. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
21. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ?
d. Tăng động
23.Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính/mạn tính ngoại trừ:
c. Mất máu sau chấn thương, sau phẫu thuật
a. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
24. Nguyên tố kim loại có tăng tác dụng chữa thiếu máu:
a. Cobalt
đồng
31. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa có ứng dụng điều trị Parkinson:
c. Amatadin
38. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế :
c. Nhờ chất vận chuyển DMT1
40. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ
c. Levodopa, Albendazol
47. Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng cầu hơi nhỏ trong
mang thai:
Sắt sulfat (dạng uống)
Acid folic
48. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện, ảo
giác: được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson
c. Apomorphin
50. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất: (-capon)
b. Tolcapon
1. 51. Thuốc điều trị thiếu máu và các hội chứng kém hấp thu sắt:
c. Sắt sulfat (đường uống)
2. Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
a. Sắt dextran ( đường tiêm)
53. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy c. Hemoglobin (65%)
Trong cơ thể, sắt được dự trữ nhiều nhất ở đâu? Hemoglobin
54. Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
c. Ferritin
58. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ
b. Tăng huyết áp cấp
59. Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
receptor dopaminergic:
a. Rotigotine
61. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ:
b. Rau xanh
66. Mục đích khi dùng chung sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi tiêm:
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
Tiêm chậm Phòng trụy mạch
69. Các triệu chứng chính của bệnh Alzeimer, ngoại trừ:
d. Run, căng cơ, cơ cứng
74. Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
b. Pramipexole
75. Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương:
b. Transferrin
9. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
b. Transferrin
76. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây bệnh van
tim:
d. Cabergoliner
77. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12:
b. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
80. Chỉ định của acid folinic (Leucovorin)? (Dạng khử của acid folic)
d. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin…
90. Thuốc hiệu quả nhất của điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy tủy:
d.Erythropoietin
91. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ:
b. Chuyển dUMP thành dTMP
92. Thuốc điều trị Parkinson là dẫn xuất của nấm cựa gà:
c. Bromocriptin
94. Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?
Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh
97. Ưu điểm của các thuốc đồng vận receptor dopaminergic ngoại trừ
d. Khởi phát tác động nhanh, thời gian tác động ngắn hơn levodopa
117. Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung estrogen (thay thế hormon) :
giảm nguy cơ gãy xương tăng nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch tăng nguy cơ ung thư vú
120. Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
b. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
121. Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương:
a. Chất hữu cơ trong chất nền chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm chịu lực
122. Thuốc kháng Dopamin, dùng hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non:
c. Metoclopramid
125. Trong các thuốc nhóm Biphosphonate sau, thuốc nào không có chỉ định cho điều trị
loãng xương:
d. Zoledronic acid
126. Chống chỉ định của NSAIDs
b. Hen suyễn
128. Đặc điểm “cơn đau dữ dội, ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài 15-180 phút” là
của
a. Cluster headache
132. Điền vào chỗ trống: Raloxifen làm…….mật độ xương, làm…… nguy cơ ung thư vú di
căn,……… cholesterol toàn phần LDL – cholesterol
b.Tăng/Giảm/ Giảm
136. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate, đường uống:
c. Loét thực quản
137. Đặc điểm của Alkaloid nấm cựa gà (so với nhóm triptan)
c. Nhiều kinh nghiệm sử dụng
ít bằng chứng về lợi ích trị liệu so với nhóm triptan
Giá tiền thấp
146. Thuốc nào sau đây là chất điều biến estrogen chọn lọc:
a. Tamoxifen
159. Tác dụng phụ quan trọng của ergotamin, ngoại trừ:
c. Hạ huyết áp tư thế
172. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường
uống mỗi ngày:
b. 1500 mg
174. Loại đau đầu thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt, nước mũi,
đổ mồ hôi mặt trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt:
d. Đau đầu chuỗi
175. Tác dụng của Metoclopramid:
b. Chẹn thụ thể dopamin, gây tăng làm rỗng dạ dạy
110. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
113. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
114. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
115. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON
ngoại trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
117. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ enzym
dehyddropeotidase
118. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không dùng
chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
122. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
123. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson: Amantadin
127. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt liều tối ưu
128. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
130. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
138. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề,
mất myelin của neuron thần kinh
140. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại trừ :Tetracylin
146. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
147. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
151. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
153. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
154. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
155. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
156. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
Pakinson
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể chống lại
transcobalamin
BÀI 2
Tác dụng dược lý của propranolol..................... cung lượng tim............. thận tiết renin
Giảm - Ức chế
Giảm - Hỗ trợ
Tăng - Ức chế
Tăng - Hỗ trợ
RIPTAN NẾU dùng cùng lúc triptan và IMAO THÌ Gây hội chứng .......
Serotonin
ĐAU NỬA ĐẦU: ĐỘT NGỘT NHÓI BUỐT - THƯỜNG GẶP Ở NỮ GIỚI
Sai - Đúng
Cơ chế bệnh sinh migrain theo giả thiết serotonin: Pha tiền migrain có sự……serotonin,
pha migrain có sự……serotoninCường - Nhược
ĐAU NỬA ĐẦU Luôn luôn có tiền triệu- Thường kèm nôn, buồn nôn
Sai - Đúng
Đích tác động chủ yếu của thuốc trị bệnh migrain là receptor 5HT............,,
5HT1B và 5HB1D
RIPTAN Cắt cơn migrain, hạn chế dùng để điều trị dự phòng
Đúng
ĐAU NỬA ĐẦU: Mỗi cơn đau kéo dài 15 – 90 phút - Cơn đau giảm khi có nhiều ánh
sáng
Sai - Sai
ĐAU NỬA ĐẦU CỔ ĐIỂN XẢY RA Ở (ĐA SỐ/ SỐ ÍT) BỆNH NHÂN, (CÓ/ KHÔNG
CÓ) TIỀN TRIỆU
SỐ ÍT - CÓ
GERD LÀ BỆNH GÌ
Trào ngược dạ dày thực quản
Loại tiền triệu thường gặp nhất của bệnh đau nửa đầu
Rối loạn thị giác
TÊN THUỐC GIẢI ĐỘC ALKALOID NẤM CỰA GÀ VÀ NDL CỦA THUỐC ĐÓ?
Nitroprusside - Nitrat hữu cơ
PROPRANOLOL Nếu thuốc không đạt hiệu quả khi đã dùng liều tối đa 4- 6 ngày, cần
ngừng thuốc --- KHÔNG SỬ DỤNG CHO BN BỊ NHỊP XOANG CHẬM
Sai - Đúng
Giả thiết bệnh sinh bệnh migrain theo cơ chế mạch máu – thể dịch: Pha tiền migrain có
sự………mạch , pha migrain có sự… ……mạch ở não
Co - Giãn
Acid valproic
Tỷ lệ gắn với protein huyết tương.......
GIỚI HẸN TRỊ LIỆU....
cao - hẹp
propranolol gây CO THẮT PHẾ QUẢN GÂY KHỞI PHÁT CƠN HEN
đúng
PROPRANOLOL THƯỜNG GÂY TIM CHẬM, HẠ HUYẾT ÁP
Đúng
NHÓM THUỐC ĐƯỢC LỰA CHỌN ĐỂ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC ALKALOID NẤM
CỰA GÀ
C. NITRAT HỮU CƠ
ACID VALPROIC GẮN ...... VỚI PROTEIN HUYẾT TƯƠNG, KHOẢNG TRỊ
LIỆU.....
nhiều- hẹp
đau nửa đầu Không liên quan đến tiền sử gia đình
sai
Mục tiêu tác động chủ yếu của thuốc trị bệnh migrain là receptor?
5HT1B và 5HT1D
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG KHÔNG ĐIỂN HÌNH CỦA BỆNH PARKINSON
C. TĂNG ĐỘNG
KHÔNG QUA ĐƯỢC HÀNG RÀO MÁU NÃO - KHÔNG HẤP THU ĐƯỢC BẰNG
ĐƯỜNG UỐNG
SAI SAI
13. Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa gà
a. Bromocriptin
14. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer
a. Thuốc kháng cholinesterase
15. Tác dụng gây độc gan của hoạt chất
a. B. Tocapon
1. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất: Gan, thịt, cá
2. Vitamin B12 thường được phối hợp chung với vitamin nào để điều trị viêm đa dây
TK: Thiamin (B1), pyridoxine (B6)
3. Enzym vận chuyển cobalamin đến các tế bào: Transcobalamin II
MIGRAINE
3. Độ tuổi nào thì nhu cầu Canxi khác nhau giữa nam và nữ: 51 - 70 tuổi
4. Cơ chế tác động của Ibandronate, ngoại trừ: tăng sinh tổng hợp cholesterol
5. Điền vào chỗ trống: Bophosphonate ….(1)….quá trình sinh tổng hợp
cholesterol quan trọng đối với chức năng của tế bào ….(2)…. : (1) ức chế, (2)
hủy xương
6. Điểm khác nhau giữa Estrogen và Tamoxifen nào sau đây sai: Estrogen giảm
nguy cơ ung thư vú di căn
7. Yếu tố nguy cơ loãng xương, trừ: người da đen
Liệu pháp thay thế hormon trong điều trị loãng xương sử dụng hormone nào:
Estrogen
8. Đối tượng bệnh nhân nào cần điều trị loãng xương, trừ: T - score < -1
9. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương: giảm quá trình hủy xương
10. Cơ chế tác động chính của Denosumab: Tác động lên RANK, ức chế tế bào hủy
xương
11. Tác động của Raloxifen, trừ: tăng cholesterol
12. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate: hấp thu tốt ở dạng đường
uống
13. Thuốc nào sau đây là dạng tái tổ hợp của hormone tuyến cận giáp: Teriparatide
14. Mãn kinh ảnh hưởng như thế nào với tình trạng loãng xương: giảm quá trình
tạo xương
15. Thuốc nào sau đây có cơ chế kích thích hoạt động tế bào tạo xương, vừa giảm
hoạt động tế bào hủy xương: Estrogen
16. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Aliminum Antacid
17. Chỉ định của calcitonin: điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm
Giả thiết bệnh sinh migrain theo cơ chế dây V - mạch máu: trong bệnh migraine không có
sư tăng tiết chất
GABA
cephalosporin thế hệ 3
Ceftazidim
Hiện tại HBV có 8 kiểu gen ( genotype) là A,B,C,D,E,F,G,H phân bố trên thế giới theo
hình 2. Việt Nam chủ yếu nhiễm kiểu B và C.
Xác định kiểu gen ngày càng được quan tâm vì một số nghiên cứu cho thấy kiểu gen
HBV có liên quan đến các vấn đề sau [6] :
Tỷ lệ chuyển huyết thanh HBeAg: kiểu gen B có tỷ lệ chuyển đổi huyết thanh
HBeAg cao hơn kiểu gen C.
Bệnh cảnh lâm sàng : suy gan cấp, viêm gan thể bùng phát (fulminant hepatitis )
thường kèm với kiểu gen D hơn các kiểu gen khác.
Diễn tiến của bệnh : kiểu gen C dễ diễn tiến đến ung thư tế bào gan nhất và là yếu
tố nguy cơ độc lập của ung thư tế bào gan .
Đáp ứng với điều trị của VGVRB mạn : kiểu gen A và B đáp ứng tốt với Interferon
và Peginterferon hơn C và D.
Thuốc thuộc nhóm aminosid
Gentamicin, Kanamycin, streptomycin
Đặc điểm đúng về vancomycin
Tác động lên C. difficile
Loại vius gây viêm gan cần điều trị
HBV
Phổ kháng khuẩn imipenem
Rộng trên nhiều vi khuẩn Gram âm và dương
Nhóm aminosid đề kháng tự nhiên với
streptococcus, pneumococcus,Clostridium difficile (vk kỵ khí)
thuốc tác động trên hầu hết vi khuẩn Gram(-) quan trọng, bao gồm cả P.aeruginnosa, E.
coli, K. pneumoniae, Acinetobacter, Enterobacter
polymyxin
Thuốc điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng cầu nhỏ trong thời
kỳ mang thai Fe (PO uống)
Sắt được vận chuyển trong máu nhờ vào
Fe3 (transferrin)
vai trò của hephaestin Chuyển sắt ..... thành sắt ...... khi sắt từ ...... được phóng thích
vào .....
F2 - F3 - ruột – máu
Thuốc được lựa chọn cho bệnh nhân bị hội chứng kém hấp thu sắt
Fe IV
Acid ascorbic tăng ht fe
OMEPRAZOL giảm ht fe
Đặc điểm đúng về levofloxacin
Sử dụng nhày 1 lần
Cách lây truyền của HBV
Tình dục, máu
1. Theo phân loại US FDA cho phụ nữ có thai, dihydroergotamin được xếp loại
a. X
2. Đặc diểm nào sau đây không phải của loãng xương
a. Đau âm ỉ ở vị trí loãng xương
1. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
2. Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng huyết
áp ( đúng là hạ huyết áp )
3. Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
4. Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày mới
đúng )
26. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền máu
48. Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
69. Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
74. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn
75. Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
97. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
99. thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
104. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
105. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và nhận thức
107. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP thành
dTMP
109. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận rêcptor
dopaminergic: ROTIGOTINE
110. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
113. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
114. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
115. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON
ngoại trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
117. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ enzym
dehyddropeotidase
118. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không dùng
chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
122. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
127. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt liều tối ưu
128. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
130. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uống trước ăn
136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
138. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề,
mất myelin của neuron thần kinh
142. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là : Apomorphin
147. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
154. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
155. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
156. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
Pakinson
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể chống lại
transcobalamin
Cơ chế của memantin b. Đối kháng không cạnh tranh với glutamat tại receptor
NMDA c.
5. Chọn câu sai về tác dụng phụ khi dùng levodopa
a. Viêm gan
Thuốc cải thiện sự cứng và run của người bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng sự chậm
vận động, bị chống chỉ định ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt Benztropin
Thuốc được lựa chọn trong điều trị parkinson Selegilin
Hoạt chất không thuộc nhóm đồng vận receptor Amantadin
Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân Parkinson Giảm
tiết nước bọt, mồ hôi
Thuốc không tương tác với levodopa c. Riboflavin
Dẫn xuất alkaloid của nấm cựa gà được chỉ định điều trị Parkinson. Bromocriptin
Amantadin thuộc nhóm dược lý b. Kích thích tiết dopamin ở thể vân
1. loãng xương có đau không? không đau. Đa số không đau nha. có đau là có biến
chứng rồi.
2. Đa phần là loãng xương thứ phát
Loãng xương type 1 xảy ra ở phụ nữ sau mãn kinh
nhớ các nhóm thuốc gây loãng xương: heparin, PPI, furosemid, corticoid,..
3. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào
25 – 30 tuổi
4. Loãng xương không gây ra biến chứng
D. Cứng khớp
5. yếu tố nguy cơ loãng xương:...........cân, người da: NHẸ CÂN, NGƯỜI DA
TRẮNG HOẶC CHÂU Á
6. cấu tạo xương
1.Thành phần vô cơ chủ yếu là calci và phosphate 2. Chất vô cơ chiếm khoảng
30% 3. Thành phần hữu cơ chủ yếu là glycoproteiN
7. học kỹ bảng phân loại T-score
8. Bệnh nhân có chỉ số T – score = 0 được phân vào nhóm??? Bình thường
9. thiếu xương khi T-score nằm ở khoảng??? -1>T-score>-2,5
10. T-score = -3,5 và có tiền sử gãy xương xếp vào nhóm: loãng xương nghiêm trọng
11. LX nguyên phát (95%)
Type I: Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh (Postmenopausal osteoporosis)
Type II: Loãng xương tuổi già (Age-related osteoporosis)
12. Calcitonin được lựa chọn cho bệnh nhân trong trường hợp nào? loãng xương ở phụ
nữ mãn kinh trên 5 năm
13. Độ tuổi có sự khác nhau về nhu cầu calci giữa nam giới và nữ giới: 51-70
14. hormon PTH Tăng huy động calci từ xương vào máu, tăng quá trình hủy xương
15. đặc điểm đúng của hormon PTH
D. Ức chế quá trình đào thải calci tại thận
16. KỂ 3 CHÂT ĐIỀU HÒA CALCI HUYẾT: hormon PTH, Vitamin D3, calcitonin
17. Khi sử dụng quá liều vitamin D không gây ra triệu chứng
D. Cryoglobulin huyết
18. Dạng có tác dụng sinh lý của calci trong huyết thanh: Dạng ion hóa
19. calcifediol sẽ được chuyển thành calcitriol dưới sự xúc tác của enzym: 1 alpha
hydroxylase(Bị kích thích bởi PTH,prolactin)
20. calcitonin GÂY ức chế quá trình hủy xương giảm nồng độ calci huyết
21. học kỹ vụ PTH, calcitonin, vitD nó ảnh hưởng thế nào lên ruột, thận, xương
22. Tiền chất của vitamin D3: 7-dehydrocholesterol
23. D2: Ergosterol: ( tên ergocalciferol)
24. chất chuyển hóa có hoạt tính mạnh nhất của D3
25. chất chuyển hóa của D3 tại gan
26. chất chuyển hóa có hoạt tính yếu nhất
27. nguyên tắc trị loãng xương: tăng tạo xương, giảm hủy xương
28. đa số các thuốc là hủy tạo xương. chỉ có 1 vài thuốc tăng tạo xương. 1 vài thuốc cả
2 cơ chế
29. biphosphonat uống buổi.sáng, khi đói
30. Nhóm biphosphonate ức chế, quá trình sinh tổng hợp cholesterol quan trọng đối với
chức năng của tế bào huỷ xương
31. bisphophonat hấp thu kém ( <3%) qua đường uống, thường dây TDP viêm loét thực
quản nên cần giữ thẳng lưng 30 phút sau uống thuốc
32. Liệu pháp estrogen gây Tăng mật độ xương
33. apoptosis hiểu đơn giản là chết tế bào
34. Raloxifen có tác động giống estrogen ở xương và tác động kháng estrogen ở mô vú
và nội mạc tử cung
35. Nêu tác động của raloxifen lên mật độ xương ( tăng) , ung thư vú ( giảm) ,
cholesterol ( G), LDL ( G), huyết khối (G)
36. Ảnh hưởng của estrogen ( Tăng), taloxifen (G) lên nguy cơ ung thư vú
37. Thuốc vừa kích thích hoạt động tế bào tạo xương, vừa giảm hoạt động tế bào hủy
xương : estrogen
38. Hiện tượng mất xương xảy ra khi hoạt động của Osteoblast diễn ra nhỏ hơn
Osteoclast
39. Thuốc tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân kappa B RANK, ức chế tế bào
hủy xương : DENOSUMAB
40. Học kỹ apoptosis là gì. Loãng xương là tăng hay giảm apoptosis của tế bào tạo
xương/ hủy xương như thế nào – tăng tb hủy xương
2. Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Thiếu transcobalamin II do di truyền
3. Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất sau
đây trong chuyển hóa cơ thể
a. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C, cytochromreductase)
4. Câu 45: Chọn câu đúng
a. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
5. Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Pethidin
4. Sắt là thành phần đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của cơ thể
a. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzyme
5. Hb bị oxy hóa tạo thành
a. Methemoglobin
1. Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn
a. Tiết niệu
2. Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
a. Aztreonam
3. Thuốc ức chế dehydropeptidase
a. Cilastatin
4. Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống
a. Aminoglycosid
5. Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
a. Quinilon
6. Aztreonam tác động chủ yếu lên vi khuẩn
a. Gram âm hiếu khí
7. Nhóm thuốc chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh nhân nhược cơ
a. Quinolon
8. Thuốc ức chế sao chép AND
Ciprofloxacin (Quinilon: Levofloxacin)
9. Đặc điểm meropenem
a. Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng imipenem
10. Đặc điểm meropenem
a. Không cần phối hợp với cilastatin
11. Enzym phân hủy imipenem tại thận
a. Dehydropeptidase
12. Phổ kháng khuẩn của Linezolid
a. Gram +, kể cả MRSA
13. Tác dụng phụ gây chú ý của Imipenem
a. Động kinh, độc thận
1. Nhóm thuốc của Aztreonam: Monobactam
2. Cefepim không có hiệu lực trên: B.fragilis, MRSA, Enterococci, Mycobacterium
avium, M. tuberculosis
LOÃNG XƯƠNG
43. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate: hấp thu tốt ở dạng đường
uống
44. Raloxifen có tác động ….estrogen ở xương và tác động …..estrogen ở mô vú
và nội mạc tử cung: giống/ kháng
45. Độ tuổi nào thì nhu cầu Canxi khác nhau giữa nam và nữ: 51 - 70 tuổi
46. Cơ chế tác động của Ibandronate, ngoại trừ: tăng sinh tổng hợp cholesterol
47. Điểm khác nhau giữa Estrogen và Tamoxifen nào sau đây sai: Estrogen giảm
nguy cơ ung thư vú di căn
48. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương: giảm quá trình hủy xương
49. Mãn kinh ảnh hưởng như thế nào với tình trạng loãng xương: giảm quá trình
tạo xương
50. Thuốc điều biến estrogen chọn lọc: Tamoxifen
51. Thành phần chủ yếu chất nền xương: thành phần vô cơ chủ yếu là calci và
phosphate
52. Vai trò của vitamin B12,ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
11. Thuốc gây thiếu máu tán huyết ở bệnh nhân thiếu men G6PD, ngoại trừ
A. Acid salicylic
12. Trường hợp thiếu máu tru sắc nên điều trị bằng cách bổ sung
A. Cyanocobalamin
16. Nhóm kháng sinh chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh Quinolon
17. Các triệu chứng chính của bệnh Parkinson, ngoại trừ
A. Sa sút trí nhớ
18. Câu 5: Sắt -non heme được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột nhờ vào
A. DMTI
19. Triệu chứng nào sau đây không phải của bệnh Pellagra
A. Tăng glucose huyết
23. Bệnh nhân nhiễm HBV mạn tính cần điều trị trong trường hợp
A. HBeAg (-), HBV <105
24. Aminosid hiện nay được dùng OD nhiều. OD có nghĩa là
A. Mỗi ngày dùng 1 lần
31. Bệnh nhân loãng xương trên 50 tuổi nên bổ sung bao nhiêu vitamin D đường uống
mỗi ngày
A. 800 UI
33. Virus gây viêm gan nào có quá trình sao chép ngược
A. HBV
34. Chỉ định off-label điều trị bệnh Alzheimer, rối loạn vận động là của vitamin nào
sau đây:
A. Vitamin E
36. Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính
A. Tamoxifen
39. Loại virus gây viêm gan nào không điều trị -
A. HGV
40. Vitamin nào gây độc nhất trong các vitamin tan trong dầu:
A. Vitamin K
41. Chọn tác động được lực phù hợp với Vitamin K
A. Tham gia tổng hợp prothrombin (II)
CALCITONIN là HORMON ĐƯỢC BÀI TIẾT Ở CÁC TẾ BÀO CẬN NANG TUYẾN
YÊN
SAI
CALCITONIN gây GIẢM NỒNG ĐỘ CALCI HUYẾT
Đúng
TÁC DỤNG PHỤ NỔI BẬT NHẤT CỦA biphosphonat ĐƯỜNG UỐNG
viêm loét thực quản
BIPHOSPHONATE HẤP THU TỐT Ở DẠNG ĐƯỜNG UỐNG đ hay s?
Sai
LIỆU PHÁP BỔ SUNG ESTROGEN giúp NGĂN NGỪA LOÃNG XƯƠNG
Đúng
LIỆU PHÁP BỔ SUNG ESTROGEN GÂY TÁC DỤNG PHỤ NÓNG BỪNG, BỐC
HỎA
Sai
THUỐC CÓ CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG LÊN RECEPTOR HOẠT HÓA YẾU TỐ NHÂN
KAPPA B RANK, ỨC CHẾ TẾ BÀO HỦY XƯƠNG
DENOSUMAB
CƠ CHẾ VỪA KÍCH THÍCH HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO TẠO XƯƠNG, VỪA GIẢM
HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO HỦY XƯƠNG LÀ CỦA THUỐC
A. ESTROGEN
thuốc giảm hấp thu Fe
Antacid, levodopa,PPI, cũng giảm hấp thu sắt
VITAMIN B12 là VITAMIN CÓ CẤU TRÚC PHỨC TẠP NHẤT
Đúng
B12 dc cung cấp từ ở động vật hay thực vật vk ruột có giúp cung cấp ko
Động vật vk ruột có cung cấp
Sữa chua tăng hay giảm hấp thu sắt
Tăng
B12 có dùng cho bệnh nhân ung thư tiến triển ko ?
Không