You are on page 1of 35

Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến sự vận động

chậm ?
d. Benztropin
Levodopa

Thuốc làm tăng hoạt tính hệ dopamine do tăng phóng thích hay ngăn thu hồi dopamine,
có thể xuất hiện những đường vằn ở chân tay trong thời gian dùng thuốc
c. Amantadin

Phát biểu sai về đặc điểm của levodopa ?


d. Được chuyển thành dopamin nhờ enzym dehydropeptidase

Chọn câu sai về tác dụng dược lý của levodopa
a. Khi sử dụng liên tục levodopa, đáp ứng lâm sàng với thuốc sẽ tăng

Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với levodopa
a. Benzerazid
b. Carbidopa

Levodopa phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ


b. 10:1

Levodopa phối hợp với benzerazid theo tỷ lệ


b. 4:1

Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất


a. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến khi đạt liều tối ưu

Mục đích của sự phối hợp Levodopa với Carbidopa


b.Ngăn chuyển Levodopa thành dopamin ở ngoại biên

Đặc điểm đúng của về Levodopa:


d. Phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1

Nhưng lưu ý khi phối hợp Levodopa chung với các thuốc khác:
b. Không dùng chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp

Carbidopa được dùng để điều trị bệnh Parkinson vì


a. Ức chế chuyển hóa L-dopa ở ngoại biên

Không phối hợp Levodopa với:


d. Pyridoxin
Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin
b. Aromatic L-amino acid decarboxylase

Chống chỉ định của Levodopa:


c. Tiền sử u melanin

Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
d. Amatadin

Tolcapon kéo dài tác dụng hơn Levodopa do:


d. Giảm chuyển hóa Levodopa thành 3- O- methyldopa ở ngoại biên

Lưu ý khi sử dụng levodopa


b. Ngưng thuốc từ từ

2. Chỉ định của acid folic, ngoại trừ


a. Thiếu máu thể Bierner
Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai, cho con bú

3. Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng


a. Kích thước hồng cầu to

. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau


d. Tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh

Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một rối loạn, ngoại trừ


d. Viêm đa khớp dạng thấp

7. Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ


b. Thiếu máu đẳng sắc

8. Thuốc làm giảm hấp thu sắt


b. Omeprazol
b. Ranitidin

10. Nguyên nhân gây thiếu sắt, ngoại trừ


a. Thiếu yếu tố nội tại (IF) ở dạ dày

12. Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý


b. Kháng cholinergic ở thể vân

13. Chọn câu sai


a. Amantadin kích thích phóng thích dopamin từ nơi dự trữ
Selegilin là chất ức chế MAO-A
14. Selegilin thuộc nhóm dược lý
c. Ức chế MAO-B

18. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại trừ
d. Giảm tiết nước bọt, mồ hôi

19. Khi uống sắt cần chú ý


c. Nên uống trước ăn
Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày
Không nên nhai, nghiền viên thuốc
Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh

20. Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu


a. Vitamin B6, B9
a. Acid folic, cyanocobalamin
b. Acid folic, riboflavin

21. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ?
d. Tăng động

23.Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính/mạn tính ngoại trừ:
c. Mất máu sau chấn thương, sau phẫu thuật
a. Thận tăng tổng hợp erythropoietin

24. Nguyên tố kim loại có tăng tác dụng chữa thiếu máu:
a. Cobalt
đồng

26. Chống chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ:


b.Viêm dây thần kinh (chỉ định)
thiếu máu chưa rõ nguyên nhân

27. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12?


a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
28. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
b. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền

31. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa có ứng dụng điều trị Parkinson:
c. Amatadin

32. Chỉ định của vitamin B12:


a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi (acid folic vitb9)
b. Phối hợp điều trị ung thư đang tiến triển (CCĐ)
c. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể

33. Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ:


c. Ngừa dị tạt ống thần kinh ở thai nhi
Ngộ độc cyanid (hydroxo cobalamin)

38. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế :
c. Nhờ chất vận chuyển DMT1

40. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ
c. Levodopa, Albendazol

41. Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ


b. Ức chế MAO-B
:. Không nên phối hợp với thuốc kháng cholinergic
Dẫn xuất của ergot
Dùng trong điều trị parkinson
Phối hợp với levodopa để điều trị Parkinson

42. Entacapone thuộc nhóm dược lý


d. Ức chế COMT

44. Pergolide thuộc nhóm dược lý


b. Chủ vận trên receptor dopaminergic

46. Chọn câu sai:


c. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể chủ yếu từ bên ngoài

47. Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng cầu hơi nhỏ trong
mang thai:
Sắt sulfat (dạng uống)
Acid folic

48. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện, ảo
giác: được lựa chọn chỉ định điều trị Parkinson
c. Apomorphin

49. Transcobolamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu:


c. Transcobolamin II

50. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất: (-capon)
b. Tolcapon

1. 51. Thuốc điều trị thiếu máu và các hội chứng kém hấp thu sắt:
c. Sắt sulfat (đường uống)
2. Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
a. Sắt dextran ( đường tiêm)

52. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic, ngoại trừ


d. Meperidin

53. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy c. Hemoglobin (65%)
Trong cơ thể, sắt được dự trữ nhiều nhất ở đâu? Hemoglobin
54. Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
c. Ferritin

56. Rasagilin khác Selegilin ở đặc điểm:


c. Ít gây mất ngủ, ảo giác (chất ức chế MAOT)

57. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng:


b. Giảm triệu chứng run và cứng cơ của Parkinson

58. Tác dụng phụ thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ
b. Tăng huyết áp cấp

59. Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
receptor dopaminergic:
a. Rotigotine

61. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ:
b. Rau xanh

62. Tên gọi khác của acid folic:


a. Acid pteroyl glutamic

63. Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ:


d. Cyanocobalmin có thời gian bán thải dài (tác dụng dài nhất)

64. Chọn câu sai


a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra

65. Đặc điểm của rasagilin


b. Chuyển hóa thành 1-(R)-aminoindan

66. Mục đích khi dùng chung sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi tiêm:
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
Tiêm chậm Phòng trụy mạch

67. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ:


a. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên (chỉ hoạt động ở ngoại biên)
68. Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể:
b. Cyanocobalmin và hyroxocobalin

69. Các triệu chứng chính của bệnh Alzeimer, ngoại trừ:
d. Run, căng cơ, cơ cứng

74. Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
b. Pramipexole

75. Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương:
b. Transferrin
9. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
b. Transferrin

76. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây bệnh van
tim:
d. Cabergoliner

77. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12:
b. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra

79. Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ:


a. Sỏi mật

80. Chỉ định của acid folinic (Leucovorin)? (Dạng khử của acid folic)
d. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin…

81. Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc:


d. Cyanocobalmin
82. Hephaestin là chất:
b. Chuyển sắt (II) thành sắt (III) khi sắt từ ruột được phóng thích vào máu

84. Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ


d. Tăng hemoglobin Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
85. Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin:
d.Acid folic

Bệnh Alzeimer là tình trạng:


c. Sa sút trí tuệ, tổn thương trí nhớ và nhận thức

86. Đặc điểm của selegilin:


c. Chuyển hóa thành Amphetamine

87. Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng:


c. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
88. Đặc điểm đúng của hydroxycobalmin:
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobolamin

90. Thuốc hiệu quả nhất của điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy tủy:
d.Erythropoietin

91. Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ:
b. Chuyển dUMP thành dTMP

92. Thuốc điều trị Parkinson là dẫn xuất của nấm cựa gà:
c. Bromocriptin

94. Về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?
Tăng đáng kể đám rối nội thần kinh

97. Ưu điểm của các thuốc đồng vận receptor dopaminergic ngoại trừ
d. Khởi phát tác động nhanh, thời gian tác động ngắn hơn levodopa

98. Nguyên nhân gây thiếu acid folic, ngoại trừ


b. Giảm lượng transcobalamin II do di truyền

99. Hai loại protein liên quan đến bênh Alzeimer:


b. Amiloid beta và Tau

100. Selegilin không nên phối hợp chung với:


d. Acid mefenamic / Meperidin

116. Đặc điểm đau nửa đầu loại cổ điển


c. Gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu

117. Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung estrogen (thay thế hormon) :
giảm nguy cơ gãy xương tăng nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch tăng nguy cơ ung thư vú

118. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs:


Ibuprofen, aspirin, naproxen, diclofenac, meloxicam, etodolac, celecoxib,
acetaminophen, Nabumetone
119. Tế bào có nhiệm vụ hủy xương là:
c. Osteoclast
Tế bào có nhiệm vụ tạo xương? Osteoblast

120. Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
b. Tăng apoptosis tế bào hủy xương

121. Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương:
a. Chất hữu cơ trong chất nền chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm chịu lực
122. Thuốc kháng Dopamin, dùng hỗ trợ đặt ống thông vào ruột non:
c. Metoclopramid

123. Nên uống Biphosphonate khi nào:


c. Uống bữa sáng, khi đói

124. Thuốc dự phòng migrain:


a. Amitriptyline (thuộc nhóm kháng cholinergic- trầm cảm 3 vòng)
Natri valproat
Metoprolol (chẹn beta)

125. Trong các thuốc nhóm Biphosphonate sau, thuốc nào không có chỉ định cho điều trị
loãng xương:
d. Zoledronic acid
126. Chống chỉ định của NSAIDs
b. Hen suyễn

127. Chỉ định của Propanolol:


a. Đau thắt ngực

128. Đặc điểm “cơn đau dữ dội, ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài 15-180 phút” là
của
a. Cluster headache

129. Chỉ định Metoclopramid:


b. Trào ngược dạ dày – thực quản (GERD)

130. Theo WHO, T – score= -2 đánh giá như thế nào


a. Thiếu xương
Theo WHO, T – score = -1.5 được đánh giá như thế nào?
Thiếu xương
Theo WHO, T – score =< -2.5 đánh giá như thế nào?
Loãng xương
Theo WHO, bệnh nhân được đánh giá loãng xương khi
a. T-score <=-2,5 và co tiền sử gãy xương gần đây
Theo WHO, đối tượng bệnh nhân không cần điều trị loãng xương
B. T-score <-1

132. Điền vào chỗ trống: Raloxifen làm…….mật độ xương, làm…… nguy cơ ung thư vú di
căn,……… cholesterol toàn phần LDL – cholesterol
b.Tăng/Giảm/ Giảm

133. Migraine là tên gọi của bệnh:


d. Đau nửa đầu
134. Cơ chế tác động của Teriparatid:
c. Kích thích hoạt động của tế bào tạo xương (kích thích hoạt động osteoblast)
Thuốc nào sau đây ở dạng tái tổ hợp của hormone tuyến cận giáp:
d. Teriparatide

135. Gãy xương do loãng xương xảy ra ở vị trí nào:


d. Đầu trên xương đùi

136. Tác dụng phụ nổi bật nhất của Alendronate, đường uống:
c. Loét thực quản

137. Đặc điểm của Alkaloid nấm cựa gà (so với nhóm triptan)
c. Nhiều kinh nghiệm sử dụng
ít bằng chứng về lợi ích trị liệu so với nhóm triptan
Giá tiền thấp

138. Đặc điểm của acid valproic:


a. Khoảng trị liệu hẹp
chỉ dùng đường tiêm

140. Lưu ý khi dùng propranolol, ngoại trừ


b. Nếu thuốc không đạt hiệu quả khi đã dùng liều tối đa 4-6 ngày, cần ngừng thuốc

141. Loãng xương nguyên phát:

d. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh


142. Thuốc nào sau đây có cơ chế tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân kapa B
RANK, ức chế tế bào hủy xương:
a. Denosumab

143. Đặc điểm của nhóm triptan:


c. Nên dùng sớm khi xuất hiện cơn đau

144. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ:


a. Vận động mạnh (vận động nhẹ dễ bị loãng xương)

145. Tác dụng phụ nghiêm trọng của acid valproic:


c.Suy gan nặng dẫn đến tử vong (ngoài ra ức chế kết tập tiểu cầu)

146. Thuốc nào sau đây là chất điều biến estrogen chọn lọc:
a. Tamoxifen

147. Thuốc cắt cơn migraine:


b. Dihydroergotamin
148. Điền vào chỗ trống: Biphosphonate………quá trình sinh tổng hợp cholesterol quan
trọng đối với chức năng của tế bào……..
d. Ức chế, hủy xương
149. Thuốc cắt cơn đau nửa đầu
d.Acetaminophen
150. Cơ chế tác động của Ibandronate:
d. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
151. Thuốc giải độc khi quá liều acetaminophen:
d. Acetylcystein
152. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào:
b. 14- 18 tuổi
153. Đặc điểm của Cluster headache:
d. Xảy ra theo từng chuỗi

155. Đặc điểm của Tension headache:


c. Đau nhẹ đến trung bình

156. Paracetamol còn có tên là:


a. Acetaminophen

157. Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin:


c. Loét dạ dày

158. Tác dụng phụ nào không phải của Denosumab:


a. Tăng calci máu (hạ Calci máu)

159. Tác dụng phụ quan trọng của ergotamin, ngoại trừ:
c. Hạ huyết áp tư thế

161. Đặc điểm metoclopramid:


a. Gây hội chứng ngoại tháp

162. Cơ chế NSAIDS:


c. Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin

163. Chỉ định của Calcitonin:


c.Phòng ngừa điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm

164. Đặc điểm đau đầu căng cơ:


d. Không có tiền triệu
165. Loại bệnh có tiền triệu(aura)
b. Đau nửa đầu loại cổ điển
166. Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ:
b. Xảy ra từng chuỗi, kéo dài 5-20 phút
168. Biểu hiện lâm sàng của loãng xương:
c. Không có biểu hiện lâm sàng

169. Thuốc thuộc nhóm NSAID


a. Etodolac

170. Đặc điểm về alkaloid nấm cựa gà:


d. Ít kinh nghiệm sử dụng hơn nhóm triptan
171. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài:
c. Furosemide

172. Bệnh nhân loãng xương trên 65 tuổi nên bổ sung bao nhiêu calci đường
uống mỗi ngày:
b. 1500 mg

173. Tác dụng phụ đáng lo ngại của nhóm triptan:


b. Co mạch vành, thiếu máu cơ tim

174. Loại đau đầu thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt, nước mũi,
đổ mồ hôi mặt trán, co đồng tử, sa hoặc phù mí mắt:
d. Đau đầu chuỗi
175. Tác dụng của Metoclopramid:
b. Chẹn thụ thể dopamin, gây tăng làm rỗng dạ dạy

176. Thuốc nào nhóm Biphosphonate có thể uống sau bữa ăn


d. Risedronate, phóng thích chậm- uống với nhiều nước.
177. Đặc điểm đau nửa đầu
c. Thường gặp ở nữ giới hơn nam

178. Đặc điểm acid valproic:


d. Gắn nhiều protein huyết tương (90%)
179. Thuốc cắt cơn migraine:
c. Eleptriptan

180. Tác dụng phụ thường gặp của amitriptylin:


a. Mệt mỏi, buồn ngủ

181. Đặc điểm đúng về nhóm triptan:


a. Cắt cơn migraine, hạn chế dùng điều trị dự phòng

182. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate:


b. Hấp thu tốt ở dạng đường uống

183. Tác động của Raloxifen, ngoại trừ:


d. Tăng cholesterol
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2
1. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin
2. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ
vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
3. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
4. Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng huyết
áp ( đúng là hạ huyết áp )
5. Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
6. Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày mới
đúng )
22. Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
23. Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
24. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng , táo
bón , bí tiểu
26. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền máu
36. Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
37. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
38. Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống
lại transcobalamin
48. Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
69. Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
72. Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
75. Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
95. levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
97. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
98. chỉ định của acid folic vit B9? Giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt. Ngừa dị
tật ống thần kinh cột sống
99. thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
102. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa

110. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
113. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
114. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
115. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON
ngoại trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
117. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ enzym
dehyddropeotidase
118. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không dùng
chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
122. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
123. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson: Amantadin
127. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt liều tối ưu
128. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
130. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
138. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề,
mất myelin của neuron thần kinh
140. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại trừ :Tetracylin
146. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
147. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
151. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
153. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
154. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
155. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
156. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
Pakinson
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể chống lại
transcobalamin

BÀI 2

NSAIDS CCĐ CHO BỆNH VIÊM KHỚP DẠNG THẤP


Đúng
Sai

Tác dụng dược lý của propranolol..................... cung lượng tim............. thận tiết renin
Giảm - Ức chế
Giảm - Hỗ trợ
Tăng - Ức chế
Tăng - Hỗ trợ

PROPRANOLOL CHỈ ĐỊNH TRỊ RAYNAUD


Đúng
Sai

CCĐ của amitriptylin chọn Đ/s Tăng nhãn áp - Mất ngủ


Đúng - Sai

PROPRANOLOL KHÔNG SỬ DỤNG CHO BN GIÃN TM THỰC QUẢN - KHÔNG


SỬ DỤNG CHO BN HEN PHẾ QUẢN
Sai - Đúng

RIPTAN NẾU dùng cùng lúc triptan và IMAO THÌ Gây hội chứng .......
Serotonin

ĐAU NỬA ĐẦU: ĐỘT NGỘT NHÓI BUỐT - THƯỜNG GẶP Ở NỮ GIỚI
Sai - Đúng

Cơ chế bệnh sinh migrain theo giả thiết serotonin: Pha tiền migrain có sự……serotonin,
pha migrain có sự……serotoninCường - Nhược

ĐAU NỬA ĐẦU Luôn luôn có tiền triệu- Thường kèm nôn, buồn nôn
Sai - Đúng

Đích tác động chủ yếu của thuốc trị bệnh migrain là receptor 5HT............,,
5HT1B và 5HB1D

RIPTAN Cắt cơn migrain, hạn chế dùng để điều trị dự phòng
Đúng

ALKALOID NẤM CỰA GÀ Không có ái lực lên receptor alpha adrenergic và


dopaminergic
Sai
PROPRANOLOL Thường gây tim chậm, hạ huyết áp - Có thể gây hội chứng Raynaud
Đúng - Đúng

ĐAU NỬA ĐẦU: Mỗi cơn đau kéo dài 15 – 90 phút - Cơn đau giảm khi có nhiều ánh
sáng
Sai - Sai

ĐAU NỬA ĐẦU CỔ ĐIỂN XẢY RA Ở (ĐA SỐ/ SỐ ÍT) BỆNH NHÂN, (CÓ/ KHÔNG
CÓ) TIỀN TRIỆU
SỐ ÍT - CÓ

GERD LÀ BỆNH GÌ
Trào ngược dạ dày thực quản

TRIPTAN Tác dụng phụ gây giãn mạch


Sai

TRIPTAN Chỉ uống khi cơn đau đạt đỉnh


Sai
ALKALOID NẤM CỰA GÀ Không dùng chung với triptan và các thuốc gây co mạch
Đúng

Thuốc thuộc nhóm chống động kinh


Acid valproic

Loại tiền triệu thường gặp nhất của bệnh đau nửa đầu
Rối loạn thị giác

3 TDP NỔI BẬT CỦA ALKALOID NẤM CỰA GÀ


Buồn nôn, đau cơ, co mạch

TÊN THUỐC GIẢI ĐỘC ALKALOID NẤM CỰA GÀ VÀ NDL CỦA THUỐC ĐÓ?
Nitroprusside - Nitrat hữu cơ

PROPRANOLOL Nếu thuốc không đạt hiệu quả khi đã dùng liều tối đa 4- 6 ngày, cần
ngừng thuốc --- KHÔNG SỬ DỤNG CHO BN BỊ NHỊP XOANG CHẬM
Sai - Đúng

Loại đau đầu có tỷ lệ mắc ở nam giới nhiều hơn nữ giới


Đau đầu từng chuỗi

TRIPTAN Gây nôn nhiều hơn ergo-alkaloid


Sai

Giả thiết bệnh sinh bệnh migrain theo cơ chế mạch máu – thể dịch: Pha tiền migrain có
sự………mạch , pha migrain có sự… ……mạch ở não
Co - Giãn

TRIPTAN dùng triptan CHUNG VỚI ergo-alkaloid THÌ TĂNG NGUY CƠ


BỊ ...................mạch vành --> NGUY HIỂM
co thắt

METOCLOPRAMID GÂY ...... tiết prolactin, Gây hội chứng .........


tăng - ngoại tháp, Parkinson

TRIPTAN Đa số có thời gian bán thải ngắn


Đúng

ALKALOID NẤM CỰA GÀ Giá tiền thấp


Đúng

PROPRANOLOL CHỈ ĐỊNH CHO BỆNH Đau thắt ngực


Đúng

NAPROXEN CCĐ CHO BN HEN SUYỄN (Đ/S)


Đúng

Acid valproic
Tỷ lệ gắn với protein huyết tương.......
GIỚI HẸN TRỊ LIỆU....
cao - hẹp

Đau một bên đầu, đau theo mạch đập


Đau nửa đầu

ĐẶC ĐIỂM ĐÚNG VỀ NHÓM TRIPTAN


C. ĐA SỐ CÓ THỜI GIAN BÁN THẢI NGẮN

có dùng chung triptan vs ergo aklaloid không? Không

ALKALOID NẤM CỰA GÀ CHỦ VẬN CHỌN LỌC RECEPTOR 5-HT1B VÀ 5-


HT1D
Sai

TÁC DỤNG PHỤ GÂY CO THẮT PHẾ QUẢN CỦA PROPRANOLOL LÀ DO


B. CHẸN RECEPTOR BETA 2

propranolol gây CO THẮT PHẾ QUẢN GÂY KHỞI PHÁT CƠN HEN
đúng
PROPRANOLOL THƯỜNG GÂY TIM CHẬM, HẠ HUYẾT ÁP
Đúng
NHÓM THUỐC ĐƯỢC LỰA CHỌN ĐỂ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC ALKALOID NẤM
CỰA GÀ
C. NITRAT HỮU CƠ
ACID VALPROIC GẮN ...... VỚI PROTEIN HUYẾT TƯƠNG, KHOẢNG TRỊ
LIỆU.....
nhiều- hẹp
đau nửa đầu Không liên quan đến tiền sử gia đình
sai

đau nửa đầu cơn đau giảm khi có ánh sang


sai
LOẠI ĐAU NÀO THƯỜNG KÈM BUỒN NÔN, NÔN
đau nửa đầu
đau nửa đầu Tái phát, VÔ CĂN
đúng
Loại tiền triệu thường gặp nhất của bệnh đau nửa đầu?
rối loạn thị giác

Mục tiêu tác động chủ yếu của thuốc trị bệnh migrain là receptor?
5HT1B và 5HT1D

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG KHÔNG ĐIỂN HÌNH CỦA BỆNH PARKINSON
C. TĂNG ĐỘNG

KHÔNG QUA ĐƯỢC HÀNG RÀO MÁU NÃO - KHÔNG HẤP THU ĐƯỢC BẰNG
ĐƯỜNG UỐNG
SAI SAI

TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ DƯỢC LÝ


1.Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương, ngoại trừ:
A. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
2. Liệu pháp thay thế hormone trong điều trị loãng xương sử dụng hormone nào?
A. Estrogen
4. Cơ chế tác động nhóm triptan
A. Chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
5. Thuốc giãn mạch nào dùng để điều trị ngộ độc alk nấm cựa gà
A. Nitroprusside
6. Loãng xương type 1 là:
A. Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh
7. Điểm khác nhau giữa Estrogen và Tamoxifen nào sau đây là sai:
A. Estrogen giảm nguy cơ ung thư vú di căn
8. Thời gian xảy ra tiền triệu (aura)
A. 20 – 40 phút trước cơn đau nửa đầu
10. Điều nào sau đây không đúng về cấu tạo xương
A. Chất hữu cơ trong chất nền xương chiếm khoảng 30%, chịu trách nhiệm chịu lực
20. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài, ngoại trừ:
A. Tocoferol
21. Chọn câu sai về liệu pháp bổ sung Estrogen
A. Giảm nguy cơ ung thư vú
24. Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin
A. Loét dạ dày
29. Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính
A. Tamoxifen
30. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
A. Glucocorticoid
32. Thuốc nào sau đây là chất điều biến estrogen chọn lọc
A. Tamoxifen
34. Thuốc thuốc nhóm NSAIDs
A. Naproxen
35. Đặc điểm đau nửa đầu loại thông thường
A. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu
37. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài
A. Furosemide
39. Hiện tượng mất xương xảy ra khi nào
A. Khi hoạt động của Osteoclast diễn ra mạnh hơn Osteoblast
55. Đặc điểm acid valproic
A. Khoảng trị liệu hẹp
58. Tác dụng phụ qan trọng của ergotamine, ngoại trừ
A. Đau cơ
60. Cơ chế tác động chính của alendronate
A. Ức chế quá trình apoptosis của tế bào hủy xương

61. Cơ chế tác động của alendronate


A. Giảm apoptosis tế bào hủy xương
62. Nên uống Biphosphonate khi nào
A. Uống buổi sáng, khi đói
63. Khi nào xảy ra hiện tượng mất xương trong chu chuyển xương
A. Tế bào osteoblast hoạt động yếu hơn osteoclast
65. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương
A. Giảm quá trình tạo xương
66. Cách dùng thuốc Alendronate nào sau đây là sai
A. Uống ít nước
72. Yếu tố nguy cơ loãng xương, ngoại trừ
A. Tăng cân
74. Tác dụng phụ nào không phải của Denosumad
A. Tăng calci máu
75. Liệu pháp thay thế hormone trong điều trị loãng xương sử dụng hormone nào
A. Estrogen
76. Tác dụng phụ nghiêm trọng của acid valproic
A. Suy gan

Đặc điểm không đúng về bệnh đau nửa đầu


d. cơn đau nhẹ hơn khi cử động đầu

1. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL


2. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
3. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ enzym
dehyddropeotidase
4. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
5. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không dùng chung
với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
6. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
7. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần cho đến
khi đạt liều tối ưu
8. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng transcobalamin 1
do di truyền
9. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
10. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
11. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
12. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề, mất
myelin của neuron thần kinh
13. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
14. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
15. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
16. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
17. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của Pakinson
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể chống lại
transcobalamin
18. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
19. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin
- Câu sai về triệu chứng bệnh Parkinson: Sa sút trí nhớ
- Đặc điểm của levodopa: phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
- Phát biểu sai triệu chứng Parkinson: Tăng động
- Bromocriptin chống chỉ định: dị ứng alkaloid nấm cựa gà
- Hoạt chất không thuộc nhóm kháng Cholinergic: Meperidin
- Khuyến cáo không nên dùng với Levodopa: Phenelzin
- Pergolide: kích thích tiết dopamine owrr thể vân
- Không thuộc nhóm kháng Cholinesterase: Benztropin
- Hàm lượng giảm xuống: Dopamin
- Trihexyphenidyl: liệt đối giao cảm/ kháng Cholinergic
- Entacapoe: ức chế COMT
- Không tương tác với levodopa : Riboflavin
Bài 1
Câu 17: Chọn câu sai
b. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
3. Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
a. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
4. Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
5. Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Thiếu transcobalamin II do di truyền
6. Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
a. Suy thận
7. Câu 45: Chọn câu đúng
a. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
8. Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Cyanocobalamin
9. Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
BÀI 2
10. Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
11. Câu 4: Chọn câu sai
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
12. Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
a. Viêm gan

13. Câu 20: Thuốc điều trị Parkinson là dẫn suất alkaloid của nấm cựa gà
a. Bromocriptin
14. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer
a. Thuốc kháng cholinesterase
15. Tác dụng gây độc gan của hoạt chất
a. B. Tocapon
1. Nguồn cung cấp vitamin B12 nhiều nhất: Gan, thịt, cá
2. Vitamin B12 thường được phối hợp chung với vitamin nào để điều trị viêm đa dây
TK: Thiamin (B1), pyridoxine (B6)
3. Enzym vận chuyển cobalamin đến các tế bào: Transcobalamin II

MIGRAINE

1. Đặc điểm Migrain: thường kèm nôn, buồn nôn


2. Có chế NSAIDS: Ức chế COX, gây giảm sản xuất prostaglandin
3. Đặc điểm “đau một bên đầu, đau theo mạch đập” là đặc trưng của: Migrain
4. Chống chỉ định của Amitriptylin, ngoại trừ: Mất ngủ
5. Loại tiền triệu thường gặp nhất: thị giác
6. Thuốc thuộc nhóm chống động kinh: acid valproic
7. Mục tiêu tác động chủ yếu của thuốc trị migraine là receptor: 5HT1B, 5HT1D
8. Lưu ý khi dùng propranolon, ngoại trừ: nếu thuốc không đạt hiệu quả khi đã
dùng liều tối đa 4-6 ngày, cần ngừng thuốc
9. Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ: cơn đau nhẹ hơn khi cử động đầu
10. Thuốc điều trị đái dầm ban đêm ở trẻ em lớn: Amitriptylin
11. Chỉ định propranolol: đau thắt ngực
12. Đặc điểm đau nửa đầu: thường gặp ở nữ giới hơn nam
13. Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin: loét dạ dày
14. Đặc điểm Migrain: thường kèm nôn, buồn nôn
15. Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ: xảy ra từng chuỗi, kéo dài 5 - 20 phút
16. Tác dụng phụ của Metoclopramid: Hội chứng ngoại tháp, Parkinson, tăng tiết
Prolactin (Vú to ở nam)
17. Cơ chế tác động nhóm triptan: chủ vận receptor 5-HT1B và 5-HT1D
18. Đặc điểm của Cluster headache: xảy ra theo từng chuỗi
19. Đặc điểm nhóm triptan: cắt cơn migraine, hạn chế dùng để điều trị dự phòng
20. Đặc điểm acid valproic: khoảng trị liệu hẹp
21. Thuốc giãn mạch nào dùng để điều trị ngộ độc alkaloid nấm cựa gà:
Nitroprusside
22. Đau đầu thường gặp ở nam giới hơn nữ: đau đầu chuỗi
23. CCĐ NSAIDS: hen suyễn
24. Đặc điểm đau đầu thông thường: gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có
tiền triệu
25. Tác dụng phụ ergotamine, trừ: hạ huyết áp tư thế
26. Đặc điểm đau nửa đầu cổ điển: gặp ở khoảng 15% bệnh nhân và có tiền triệu
27. Đặc điểm về alkaloid nấm cựa gà so với nhóm triptan: giá tiền thấp
LOÃNG XƯƠNG
1. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate: hấp thu tốt ở dạng đường
uống
2. Raloxifen có tác động ….estrogen ở xương và tác động …..estrogen ở mô vú
và nội mạc tử cung: giống/ kháng

3. Độ tuổi nào thì nhu cầu Canxi khác nhau giữa nam và nữ: 51 - 70 tuổi
4. Cơ chế tác động của Ibandronate, ngoại trừ: tăng sinh tổng hợp cholesterol
5. Điền vào chỗ trống: Bophosphonate ….(1)….quá trình sinh tổng hợp
cholesterol quan trọng đối với chức năng của tế bào ….(2)…. : (1) ức chế, (2)
hủy xương
6. Điểm khác nhau giữa Estrogen và Tamoxifen nào sau đây sai: Estrogen giảm
nguy cơ ung thư vú di căn
7. Yếu tố nguy cơ loãng xương, trừ: người da đen
Liệu pháp thay thế hormon trong điều trị loãng xương sử dụng hormone nào:
Estrogen
8. Đối tượng bệnh nhân nào cần điều trị loãng xương, trừ: T - score < -1
9. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương: giảm quá trình hủy xương
10. Cơ chế tác động chính của Denosumab: Tác động lên RANK, ức chế tế bào hủy
xương
11. Tác động của Raloxifen, trừ: tăng cholesterol
12. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate: hấp thu tốt ở dạng đường
uống
13. Thuốc nào sau đây là dạng tái tổ hợp của hormone tuyến cận giáp: Teriparatide
14. Mãn kinh ảnh hưởng như thế nào với tình trạng loãng xương: giảm quá trình
tạo xương

15. Thuốc nào sau đây có cơ chế kích thích hoạt động tế bào tạo xương, vừa giảm
hoạt động tế bào hủy xương: Estrogen
16. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Aliminum Antacid
17. Chỉ định của calcitonin: điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh trên 5 năm

18. Thuốc điều biến estrogen chọn lọc: Tamoxifen


19. Thuốc gây loãng xương khi dùng kéo dài: glucocorticoids
20. Các trường hợp bệnh nhân nghi ngờ loãng xương, trừ: phụ nữ tiền mãn kinh
21. Khi nào xảy ra hiện tượng mất xương trong chu chuyển xương: tế bào
osteoblast hoạt động yếu hơn osteoclast
22. Độ tuổi nào có nhu cầu calxi khuyến cáo cao nhất: 9 - 18 tuổi
23. Yếu tố nguy cơ loãng xương, trừ: tăng cân, vận động mạnh
24. Tác dụng phụ không phải của Denosumab: tăng canci máu
25. Thành phần chủ yếu chất nền xương: thành phần vô cơ chủ yếu là calci và
phosphate
26. INF alfa-2a phối hợp với chất nào sau đây gây độc tính thần kinh ngoại biên :
lamivudine
27. Chỉ định của propranolol : đau nửa đầu
28. Vai trò của vitamin B12,ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
29. Chọn phát biểu sai khi nói về INF: Là đáp ứng muộn nhất của cơ thể khi cơ thể
nhiễm virus
30. Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3: Quinolon
31. Cơ chế tác động chính của Alendronate: Tăng quá trình apoptosis của tế bảo
hủy xương
32. Vitarnin có tác dụng chữa thiếu máu: Acid folic, riboflavin
33. Thuốc ức chế dehydropeptidase: Cilastatin
34. Raloxifen có tác động …............ estrogen ở xương và tác động ..... estrogen ở
mô vú và nội mạc tử cung: giống/ kháng
35. Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất: 9-18 tuổi
36. Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ: Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
37. Các biến chứng thường gặp của loãng xương, ngoại trừ: cứng khớp
38. Nguồn gốc INF gama: Lympho T
39. Thuốc thường gây loãng xương khi sử dụng kéo dài: Omeprazol
40. Thuốc ức chế sao chép ADN: Ciprofloxacin
41. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer: Thuốc kháng cholinesterase
42. Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin: Khi sử dụng lâu dài tạo không thể chống
lại transcobalamin

Thuốc lựa chọn để cắt cơn đau nửa đầu


Metoclopramid, sumatriptan

Giả thiết bệnh sinh migrain theo cơ chế dây V - mạch máu: trong bệnh migraine không có
sư tăng tiết chất
GABA

cephalosporin thế hệ 3
Ceftazidim

Phổ tác động của daptomycin


Chỉ tác động trên vi khuẩn Gram dương, bao gồmVRE
Triệu chứng đặc trưng của viêm gan
Vàng da, mệt mỏi, phân xám, bạc màu
triệu chứng của viêm gan
albumin giảm, hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu giảm
triệu chứng của viêm gan
albumin giảm, ALT và AST tăng, bilirubin bt hoặc tăng
đặc điểm đúng về linezolid
không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác
chọn phát biểu đúng về tenofovir
chỉ định cho trường hợp HBV kháng lamivudine
cơ chế của adefovir
Ức chế AND polymerase và reverse transcriptase của HBV
(Ức chế AND polymerase, Ức chế reverse transcriptase của HBV)
Piperacillin thường được phối hợp với
Tazobactam

hai loại polymyxin được dùng trong lâm sang


polymyxin B và E
trong các kiểu gen của HBV, kiểu gen ở việt nam có nguy cơ gây ung thư
C
Chọn phát biểu Đúng về telbivudine:
d. Chống chỉ định cho trường hợp HBV đồng nhiễm HIV

Hiện tại HBV có 8 kiểu gen ( genotype) là A,B,C,D,E,F,G,H phân bố trên thế giới theo
hình 2. Việt Nam chủ yếu nhiễm kiểu B và C.
Xác định kiểu gen ngày càng được quan tâm vì một số nghiên cứu cho thấy kiểu gen
HBV có liên quan đến các vấn đề sau [6] :
 Tỷ lệ chuyển huyết thanh HBeAg: kiểu gen B có tỷ lệ chuyển đổi huyết thanh
HBeAg cao hơn kiểu gen C.
 Bệnh cảnh lâm sàng : suy gan cấp, viêm gan thể bùng phát (fulminant hepatitis )
thường kèm với kiểu gen D hơn các kiểu gen khác.
 Diễn tiến của bệnh : kiểu gen C dễ diễn tiến đến ung thư tế bào gan nhất và là yếu
tố nguy cơ độc lập của ung thư tế bào gan .
 Đáp ứng với điều trị của VGVRB mạn : kiểu gen A và B đáp ứng tốt với Interferon
và Peginterferon hơn C và D.
Thuốc thuộc nhóm aminosid
Gentamicin, Kanamycin, streptomycin
Đặc điểm đúng về vancomycin
Tác động lên C. difficile
Loại vius gây viêm gan cần điều trị
HBV
Phổ kháng khuẩn imipenem
Rộng trên nhiều vi khuẩn Gram âm và dương
Nhóm aminosid đề kháng tự nhiên với
streptococcus, pneumococcus,Clostridium difficile (vk kỵ khí)

thuốc tác động trên hầu hết vi khuẩn Gram(-) quan trọng, bao gồm cả P.aeruginnosa, E.
coli, K. pneumoniae, Acinetobacter, Enterobacter
polymyxin
Thuốc điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc hồng cầu nhỏ trong thời
kỳ mang thai Fe (PO uống)
Sắt được vận chuyển trong máu nhờ vào
Fe3 (transferrin)
vai trò của hephaestin Chuyển sắt ..... thành sắt ...... khi sắt từ ...... được phóng thích
vào .....
F2 - F3 - ruột – máu
Thuốc được lựa chọn cho bệnh nhân bị hội chứng kém hấp thu sắt
Fe IV
Acid ascorbic tăng ht fe
OMEPRAZOL giảm ht fe
Đặc điểm đúng về levofloxacin
Sử dụng nhày 1 lần
Cách lây truyền của HBV
Tình dục, máu

Phổ kháng khuẩn amikacin


Vi khuẩn gam- hiếu khí

Kháng sinh thuộc nhóm beta-lactam


Cefepim
viêm gan bùng phát là loại viêm gan
nguy cơ tử vong cao hoặc hiếm gặp
thuốc làm thay đổi tính thấm màng tế bào vi khuẩn
polymyxin
trong điều trị HBV, cần giảm 50% liều INF nếu
Giảm BC hạt (< 750/mm3), giảm TC (< 50.000/mm3)

1. Theo phân loại US FDA cho phụ nữ có thai, dihydroergotamin được xếp loại
a. X

2. Đặc diểm nào sau đây không phải của loãng xương
a. Đau âm ỉ ở vị trí loãng xương

1. Nguồn gốc INF beta


a. Nguyên bào sợi

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CA 1, 2

1. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
2. Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng huyết
áp ( đúng là hạ huyết áp )
3. Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
4. Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày mới
đúng )
26. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền máu
48. Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
69. Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
74. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn
75. Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
97. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
99. thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
104. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
105. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và nhận thức
107. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP thành
dTMP
109. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận rêcptor
dopaminergic: ROTIGOTINE

110. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
113. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
114. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
115. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON
ngoại trừ :giảm tiết nước bọt, mồ hôi
117. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ enzym
dehyddropeotidase
118. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không dùng
chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
122. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
127. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt liều tối ưu
128. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
130. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uống trước ăn
136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
138. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh, phù nề,
mất myelin của neuron thần kinh
142. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là : Apomorphin
147. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)

154. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
155. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
156. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
Pakinson
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể chống lại
transcobalamin

thuốc kháng cholinesterase gây tổn thương gan? Tacrin c.

Cơ chế của memantin b. Đối kháng không cạnh tranh với glutamat tại receptor
NMDA c.
5. Chọn câu sai về tác dụng phụ khi dùng levodopa
a. Viêm gan

Thuốc cải thiện sự cứng và run của người bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng sự chậm
vận động, bị chống chỉ định ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt Benztropin
Thuốc được lựa chọn trong điều trị parkinson Selegilin
Hoạt chất không thuộc nhóm đồng vận receptor Amantadin
Chọn câu sai về các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân Parkinson Giảm
tiết nước bọt, mồ hôi
Thuốc không tương tác với levodopa c. Riboflavin
Dẫn xuất alkaloid của nấm cựa gà được chỉ định điều trị Parkinson. Bromocriptin
Amantadin thuộc nhóm dược lý b. Kích thích tiết dopamin ở thể vân

1. loãng xương có đau không? không đau. Đa số không đau nha. có đau là có biến
chứng rồi.
2. Đa phần là loãng xương thứ phát
Loãng xương type 1 xảy ra ở phụ nữ sau mãn kinh
nhớ các nhóm thuốc gây loãng xương: heparin, PPI, furosemid, corticoid,..
3. Khối lượng xương đạt tối đa ở độ tuổi nào
25 – 30 tuổi
4. Loãng xương không gây ra biến chứng
D. Cứng khớp
5. yếu tố nguy cơ loãng xương:...........cân, người da: NHẸ CÂN, NGƯỜI DA
TRẮNG HOẶC CHÂU Á
6. cấu tạo xương
1.Thành phần vô cơ chủ yếu là calci và phosphate 2. Chất vô cơ chiếm khoảng
30% 3. Thành phần hữu cơ chủ yếu là glycoproteiN
7. học kỹ bảng phân loại T-score
8. Bệnh nhân có chỉ số T – score = 0 được phân vào nhóm??? Bình thường
9. thiếu xương khi T-score nằm ở khoảng??? -1>T-score>-2,5
10. T-score = -3,5 và có tiền sử gãy xương xếp vào nhóm: loãng xương nghiêm trọng
11. LX nguyên phát (95%)
Type I: Loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh (Postmenopausal osteoporosis)
Type II: Loãng xương tuổi già (Age-related osteoporosis)
12. Calcitonin được lựa chọn cho bệnh nhân trong trường hợp nào? loãng xương ở phụ
nữ mãn kinh trên 5 năm
13. Độ tuổi có sự khác nhau về nhu cầu calci giữa nam giới và nữ giới: 51-70
14. hormon PTH Tăng huy động calci từ xương vào máu, tăng quá trình hủy xương
15. đặc điểm đúng của hormon PTH
D. Ức chế quá trình đào thải calci tại thận
16. KỂ 3 CHÂT ĐIỀU HÒA CALCI HUYẾT: hormon PTH, Vitamin D3, calcitonin
17. Khi sử dụng quá liều vitamin D không gây ra triệu chứng
D. Cryoglobulin huyết
18. Dạng có tác dụng sinh lý của calci trong huyết thanh: Dạng ion hóa
19. calcifediol sẽ được chuyển thành calcitriol dưới sự xúc tác của enzym: 1 alpha
hydroxylase(Bị kích thích bởi PTH,prolactin)
20. calcitonin GÂY ức chế quá trình hủy xương giảm nồng độ calci huyết
21. học kỹ vụ PTH, calcitonin, vitD nó ảnh hưởng thế nào lên ruột, thận, xương
22. Tiền chất của vitamin D3: 7-dehydrocholesterol
23. D2: Ergosterol: ( tên ergocalciferol)
24. chất chuyển hóa có hoạt tính mạnh nhất của D3
25. chất chuyển hóa của D3 tại gan
26. chất chuyển hóa có hoạt tính yếu nhất
27. nguyên tắc trị loãng xương: tăng tạo xương, giảm hủy xương
28. đa số các thuốc là hủy tạo xương. chỉ có 1 vài thuốc tăng tạo xương. 1 vài thuốc cả
2 cơ chế
29. biphosphonat uống buổi.sáng, khi đói
30. Nhóm biphosphonate ức chế, quá trình sinh tổng hợp cholesterol quan trọng đối với
chức năng của tế bào huỷ xương
31. bisphophonat hấp thu kém ( <3%) qua đường uống, thường dây TDP viêm loét thực
quản nên cần giữ thẳng lưng 30 phút sau uống thuốc
32. Liệu pháp estrogen gây Tăng mật độ xương
33. apoptosis hiểu đơn giản là chết tế bào
34. Raloxifen có tác động giống estrogen ở xương và tác động kháng estrogen ở mô vú
và nội mạc tử cung
35. Nêu tác động của raloxifen lên mật độ xương ( tăng) , ung thư vú ( giảm) ,
cholesterol ( G), LDL ( G), huyết khối (G)
36. Ảnh hưởng của estrogen ( Tăng), taloxifen (G) lên nguy cơ ung thư vú
37. Thuốc vừa kích thích hoạt động tế bào tạo xương, vừa giảm hoạt động tế bào hủy
xương : estrogen
38. Hiện tượng mất xương xảy ra khi hoạt động của Osteoblast diễn ra nhỏ hơn
Osteoclast

39. Thuốc tác động lên receptor hoạt hóa yếu tố nhân kappa B RANK, ức chế tế bào
hủy xương : DENOSUMAB
40. Học kỹ apoptosis là gì. Loãng xương là tăng hay giảm apoptosis của tế bào tạo
xương/ hủy xương như thế nào – tăng tb hủy xương
2. Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Thiếu transcobalamin II do di truyền
3. Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất sau
đây trong chuyển hóa cơ thể
a. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C, cytochromreductase)
4. Câu 45: Chọn câu đúng
a. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
5. Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Pethidin

6. Câu 4: Chọn câu sai


a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
7. Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
a. Viêm gan

4. Sắt là thành phần đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của cơ thể
a. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzyme
5. Hb bị oxy hóa tạo thành
a. Methemoglobin

1. Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn
a. Tiết niệu
2. Kháng sinh hầu như không bị dị ứng chéo trong nhóm betalactam
a. Aztreonam
3. Thuốc ức chế dehydropeptidase
a. Cilastatin
4. Phổ kháng khuẩn Aztreonam gần giống
a. Aminoglycosid
5. Nhóm thuốc tạo phức với ion kim loại hóa trị 2,3
a. Quinilon
6. Aztreonam tác động chủ yếu lên vi khuẩn
a. Gram âm hiếu khí
7. Nhóm thuốc chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh nhân nhược cơ
a. Quinolon
8. Thuốc ức chế sao chép AND
Ciprofloxacin (Quinilon: Levofloxacin)
9. Đặc điểm meropenem
a. Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng imipenem
10. Đặc điểm meropenem
a. Không cần phối hợp với cilastatin
11. Enzym phân hủy imipenem tại thận
a. Dehydropeptidase
12. Phổ kháng khuẩn của Linezolid
a. Gram +, kể cả MRSA
13. Tác dụng phụ gây chú ý của Imipenem
a. Động kinh, độc thận
1. Nhóm thuốc của Aztreonam: Monobactam
2. Cefepim không có hiệu lực trên: B.fragilis, MRSA, Enterococci, Mycobacterium
avium, M. tuberculosis
LOÃNG XƯƠNG
43. Điều nào sau đây không đúng về Biphosphonate: hấp thu tốt ở dạng đường
uống
44. Raloxifen có tác động ….estrogen ở xương và tác động …..estrogen ở mô vú
và nội mạc tử cung: giống/ kháng
45. Độ tuổi nào thì nhu cầu Canxi khác nhau giữa nam và nữ: 51 - 70 tuổi
46. Cơ chế tác động của Ibandronate, ngoại trừ: tăng sinh tổng hợp cholesterol

47. Điểm khác nhau giữa Estrogen và Tamoxifen nào sau đây sai: Estrogen giảm
nguy cơ ung thư vú di căn
48. Estrogen có vai trò gì đối với chu chuyển xương: giảm quá trình hủy xương
49. Mãn kinh ảnh hưởng như thế nào với tình trạng loãng xương: giảm quá trình
tạo xương
50. Thuốc điều biến estrogen chọn lọc: Tamoxifen
51. Thành phần chủ yếu chất nền xương: thành phần vô cơ chủ yếu là calci và
phosphate
52. Vai trò của vitamin B12,ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi

1. Đặc điểm imipenem


A. Không hấp thu qua đường uống

2. Đặc điểm đau nửa đầu loại thông thường


A. Gặp ở khoảng 85% bệnh nhân và không có tiền triệu

3. Tác dụng của amitriptylin


A. Ức chế tái thu hồi monoamin, serotonin

4. Tác dụng dược lý của propranolol


A. Giảm cung lượng tim

5. Loại virus gây viêm gan nào chiếm tỷ lệ thấp ở VN


A. HDV

6. Loại virus gây viêm gan nào có điều trị


A. HCV

7. Đặc điểm aminosid


A. Có hiệu ứng hậu kháng sinh

8. Nguồn gốc INF alpha


A. Bạch cầu

9. Chọn phát biểu sai khi nói về INF


A. INF Beta có nguồn gốc từ bạch cầu
10. Cơ chế của INF
A. Kích hoạt protein kinase, ức chế tổng hợp protein

11. Thuốc gây thiếu máu tán huyết ở bệnh nhân thiếu men G6PD, ngoại trừ
A. Acid salicylic

12. Trường hợp thiếu máu tru sắc nên điều trị bằng cách bổ sung
A. Cyanocobalamin

13. Amitadin thuộc nhóm dược lý


A. Kích thích tiết dopamin ở thể vân

14. Thuốc giải độc khi quá liều acetaminophen


A. Asylcystein

15. Phổ kháng khuẩn của Linezolid


A. Gram dương, bao gồm MRSA

16. Nhóm kháng sinh chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh Quinolon

B. Cơ chế của INF


Ức chế oligoadenylate synthetase, kích hoạt protein kinase

17. Các triệu chứng chính của bệnh Parkinson, ngoại trừ
A. Sa sút trí nhớ

18. Câu 5: Sắt -non heme được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột nhờ vào
A. DMTI

19. Triệu chứng nào sau đây không phải của bệnh Pellagra
A. Tăng glucose huyết

20. Tác dụng phụ thường gặp của Indomethacin


A. Loét dạ dày

21. Đặc điểm aminosid


A. Phân bố kém vào các mô, dịch đường hô hấp, dịch não tủy.

22. Nhóm kháng sinh có giới hạn trị liệu hẹp


A. Macrolid

23. Bệnh nhân nhiễm HBV mạn tính cần điều trị trong trường hợp
A. HBeAg (-), HBV <105
24. Aminosid hiện nay được dùng OD nhiều. OD có nghĩa là
A. Mỗi ngày dùng 1 lần

25. Aztreonam tác động chủ yếu lên vi khuẩn


A. Gram âm hiếu khí

26. Chọn phát biểu đúng về entecavir


A. Gây gan sưng to, nhiễm mỡ, giảm acid lactic máu

27. Thuốc ức chế ADN gyrase


A. Levofloxacin

28. Thuốc điều trị HBV kháng lamivudine


A. Adefovir

29. Tác dụng phụ quan trọng của Imipenem


A. Động kinh

30. Thời gian xảy ra tiền triệu (aura)


A. 20 - 40 phút trước cơn đau nửa đầu

31. Bệnh nhân loãng xương trên 50 tuổi nên bổ sung bao nhiêu vitamin D đường uống
mỗi ngày
A. 800 UI

32. Điều nào sau đây không đúng về Thiamin


A. Thiếu vitamin B1 dẫn tới bệnh Scorbut

33. Virus gây viêm gan nào có quá trình sao chép ngược
A. HBV

34. Chỉ định off-label điều trị bệnh Alzheimer, rối loạn vận động là của vitamin nào
sau đây:
A. Vitamin E

35. Loãng xương type 2 là


A. Loãng xương tuổi già

36. Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính
A. Tamoxifen

37. Lý do hạn chế sử dụng IM nhóm aminosid


A. Biến thiên về vận tốc hấp thu

38. Đặc điểm OD aminosid so với dùng q8h


A. Giảm độc tính

39. Loại virus gây viêm gan nào không điều trị -
A. HGV

40. Vitamin nào gây độc nhất trong các vitamin tan trong dầu:
A. Vitamin K

41. Chọn tác động được lực phù hợp với Vitamin K
A. Tham gia tổng hợp prothrombin (II)

42. Nguyên tắc điều trị HBV.


A. HBeAg (+): HBV ADN < 100.000 copy/ml

1) BỆNH PARKINSON CÓ SƯ GIẢM NỒNG ĐỘ CỦA DOPAMIN


2) levodopa không qua hàng rào máu não đ hay sai S
3) KỂ TÊN ENZYM CHUYỂN LEVODOPA THÀNH DOPAMIN (2 TÊN) DOPA
decarboxylase và Acomatic L-amino aicd decarboxylase
4) NÊU 3 CCĐ CỦA LEVODOPA BN tâm thần, tăng nhãn áp đóng góc, tiền sử u
melanin
5) DÙNG LEVODOPA LIÊN TỤC, K NGẮT QUÃNG Đ HAY S S
6) carbidopa dùng trị parkinson vì nó ngăn phân hủy dopamin S
7) kể 3 triệu chứng chính của parkinson run khi nghỉ, cứng đờ, vận động chậm chạp
8) đ hay sai thuốc đồng vận receptor dopaminergic Không tạo chất chuyển hóa có độc
tính Đ
9) nhóm đồng vận receptor dopaminergic thường gây tăng huyết áp cấp S
10)Entecapon gây tăng tỷ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương, Thuốc này ít gây
độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
11)thuốc trong nhóm ức chế ACHe gây độc gan tacrin
12)donezepin Tác động ưu thế trên acetylcholinesterase ở ngoại biên đ hay s S
13)nhóm thuốc gây buồn ngủ đột ngột ĐỒNG VẬN RECEPTOR DOPAMINERGIC

Không dùng triptan cùng lúc với ergo-alkaloid vì tăng nguy cơ


c. Co mạch vành
thuốc gây nóng sốt, ớn lạnh rõ rẹt khi tiêm
AMPHOTERICIN B
Đường dùng ưu tiên của aminosid
IV
Đặc điểm đúng về 5-FU
Thường phối hợp với amphotericin B hoặc itraconazol
Thuốc gây loãng xương khi sử dụng kéo dài. ngoại trừ:
D. Alpha – tocopherol
GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG MẤT XƯƠNG XẢY RA: KHI HOẠT ĐỘNG CỦA
OSTEOCLAST DIỄN RA ............. HƠN OSTEOBLAST
Mạnh
PANTOPRAZOL gây loãng xương

BỆNH NHÂN KHÔNG BỊ NGHI NGỜ LOÃNG XƯƠNG TRONG TRƯỜNG HỢP:
GIẢM CHIỀU CAO > 4 CM Đ HAY S?
Sai
BỆNH NHÂN BỊ NGHI NGỜ LOÃNG XƯƠNG TRONG TRƯỜNG HỢP
D. NAM Ở ĐỘ TUỔI MÃN DỤC

LOÃNG XƯƠNG NGUYÊN PHÁT


C. LOÃNG XƯƠNG Ở PHỤ NỮ SAU MÃN KINH

TĂNG CÂN LÀ NGUY CƠ GÂY LOÃNG XƯƠNG Đ HAY S


Sai
TIỀN CHẤT CỦA VITAMIN D3
7-dehydrocholesterol
CHẤT CHUYỂN HÓA CÓ HOẠT TÍNH MẠNH NHẤT CỦA VITAMIN D3
1-25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)
CHẤT CHUYỂN HÓA CỦA VITAMIN D3 TẠI GAN
A. 25-¬HYDROXYCHOLECALCIFEROL

CALCITONIN là HORMON ĐƯỢC BÀI TIẾT Ở CÁC TẾ BÀO CẬN NANG TUYẾN
YÊN
SAI
CALCITONIN gây GIẢM NỒNG ĐỘ CALCI HUYẾT
Đúng
TÁC DỤNG PHỤ NỔI BẬT NHẤT CỦA biphosphonat ĐƯỜNG UỐNG
viêm loét thực quản
BIPHOSPHONATE HẤP THU TỐT Ở DẠNG ĐƯỜNG UỐNG đ hay s?
Sai
LIỆU PHÁP BỔ SUNG ESTROGEN giúp NGĂN NGỪA LOÃNG XƯƠNG
Đúng
LIỆU PHÁP BỔ SUNG ESTROGEN GÂY TÁC DỤNG PHỤ NÓNG BỪNG, BỐC
HỎA
Sai
THUỐC CÓ CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG LÊN RECEPTOR HOẠT HÓA YẾU TỐ NHÂN
KAPPA B RANK, ỨC CHẾ TẾ BÀO HỦY XƯƠNG
DENOSUMAB
CƠ CHẾ VỪA KÍCH THÍCH HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO TẠO XƯƠNG, VỪA GIẢM
HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO HỦY XƯƠNG LÀ CỦA THUỐC
A. ESTROGEN
thuốc giảm hấp thu Fe
Antacid, levodopa,PPI, cũng giảm hấp thu sắt
VITAMIN B12 là VITAMIN CÓ CẤU TRÚC PHỨC TẠP NHẤT
Đúng
B12 dc cung cấp từ ở động vật hay thực vật vk ruột có giúp cung cấp ko
Động vật vk ruột có cung cấp
Sữa chua tăng hay giảm hấp thu sắt
Tăng
B12 có dùng cho bệnh nhân ung thư tiến triển ko ?
Không

You might also like