You are on page 1of 17

ĐỀ 0

1) Tác dụng phụ của Chloroquin trừ:


2) Dược động Quinin trừ:
3) Tác dụng phụ Quinin:
4) Trị nấm phổi = Amphotericin B dùng đường gì?
5) Thuốc kháng nấm nào dùng uống kèm thức ăn nhiều mỡ thì tăng hấp thu?
6) Thuốc trị giun sán gây HC disulfiram?
7) Thuốc lựa chọn để điều trị abcess gan do amip?
8) KS diệt amip trực tiếp trong lòng ruột?
9) Thuốc lựa chọn trị giun lươn?
10) Độc tính Dicloxanid furoat?
11) So sánh tiềm lực và hiệu lực
12) Dược động học cảu Morphin?
13) Thuốc chủ vận yếu trên u,k?
14) Thuốc chủ vận đối kháng kết hpự trên u,k?
15) Opioid nào trị ho?
16) NSAIDs dùng được cho trẻ em ?
17) Tác dụng thường dùng của corticoids?
18) Tác dụng phụ khi dùng corticoids ở hầu họng?
19) Opioid không dùng trong trường hợp nào?
20) Thuốc nào tăng độc lực Paracetamol trên gan khi kết hợp?
ĐỀ 1:
1) Liều cao Cloroquin gây gì?
+ Tử vong liều cao
+ Liều điều trị gây RL thị giác
+ Liều cao gây RL thính giác, tán huyết, TK ngoại biên, da, RL tim mạch
2) Quinin còn có tác dụng gì?
+ Giảm đau hạ sốt
3) Thuốc SR nào gây tan máu?
+ Chloroquin, Quinin, Quinidin, Primaquin
4) Midorine (ức chế thụ thể alpha 1)
+ Hạ huyết áp tư thế (do ĐTĐ)
5) Amphotencin B
+ Dùng đường tiêm trị nấm nội tạng
6) Kháng nấm cho người SGMD
+ Ketoconazol và fluconazol (khác: poscaconazol và micafungin)
7) Kháng nấm hấp thu tốt với bữa ăn dầu mỡ?
+ Gliseofulvin và Posaconazol
8) Thuốc nào trị ápxe gan trong mô
+ Emitin, Cloroquin, dẫn xuất 5-Nitro imidazol (đuôi - nidazol)
9) Thuốc lựa chọn trị giun lươn?
+ Invermectin
Lựa chọn thay thế: Albendazol và Thiabendazol
10) Dược động của niclosamid ? (thuốc trị sán)
+ Trị sán chủ yếu ở ruột do hấp thụ ít qua PO
11) Thuốc trị giun đũa tốt nhất?
+ Lựa chọn: Pyranthel pamoat và Mebendazol
+ Thay thế: Albendazol
12) Dược động học Morphin?
+ Opioid mạnh, Chủ vận
+ Hấp thu mạnh qua PO
13) Kháng viêm nào không dùng chung aspirin?
+ Kháng viêm Corticoid
14) Ức chế COX - 2 tác dụng dài nhất
+ Meloxicam
15) Opioid nào an toàn nhất?
+ Codein
16) Thuốc trị gout giảm sự di chuyển của BC, ức chế thực bào?
+ Colchicin
17) Thuốc trị gout ức chế Xanthin oxidase?
+ Allopuriniol
18) Thuốc ngừa hen cấp?
+ ICS liều thấp + formoterol
+ SABA (albuterol): giảm triệu chứng
+ Kháng cholinergic (ipratropium): Thay thế
19) Tác dụng chủ yếu của Glucocorticoid?
+ Ức chế viêm và miễn dịch
20) Ipratropium?
+ Thuốc trị hen suyễn dạng hít cho BN không dung nạp SABA
21) Ipodate dùng để làm gì?
+ Trị quá liều Levothyroxine, cơn bão giáp
+ Chống chỉ định: Iot, thionamid
22) Cơ chế Biguanide?
+ Tăng nhạy cảm Insulin ở gan, tăng tạo Glycogen ở gan
+ Giảm hấp thu Glucose ở ruột
23) Cơ chế TZD?
+ Tăng nhạy cảm Insulin ở cơ, gan, mỡ
+ Giảm tân tạo Glucose ở gan
+ Tăng thu nhận và sử dụng Glucose ở cơ
+ Giảm phóng thích chất béo từ mô mỡ
+ Liên quan PPRA receptor
24) Trị loét dạ dày bằng che vết loét?
+ Sucralfat, Misoprostol (Trị loét do NSAIDs)
+ Bismuth (Trị loét do H.p)
25) Thuốc không trị loét do NSAIDs?
+ Antacids, Bismuth

Thuốc trị loét do NSAIDS:


- kháng H2, PPI (chọn lọc)
- Sucralfat (nếu cần thiết)
- NSAIDS chọn lọc

26) Thuốc trị loét hữu hiệu về đêm?


+ Kháng H2

Thuốc trị loét do stress:


+ Sucralfat
+ H2

27) Thuốc nào là PPI, hiệu quả nhất trong giảm tiết acid?
+ Omeprazol
28) Thuốc tê nào tác động nhanh nhất?
+ Cocain, nếu không có chọn Lidocain
+ Thuốc tê nào tác động dài/mạnh/độc nhất: Bupivacain
29) Thuốc nào không dùng gây tê bề mặt?
+ Procain
+ Thuốc nào dùng gây tê bề mặt: cocain, lidocain…
30) Thuốc tê nào dùng trực tiếp trên vết loét:
+ Benzocain
31) Kháng histamin nào dùng cho phụ nữ mang thai?
+ Doxylamine
32) Kháng histamin nào sử dụng cho say tàu xe?
+ Dimenhydrinat or piperazin or diphenhydramin or promethazin or scopolamin (liệt
PGC, alkaloid họ cà)
33) Benzodiazepin và ? có thời gian bán thải dài nhất?
+ Clonazepam (50h), clonazepat, diazepam
34) Benzodiazepin tác động vào thụ thể nào?
+ Kích thích GABA
35) Benzodiazepin gồm những chất nào?
- azepam, - azolam
36) Triệu chứng của liệt muscarin?
- Giãn đồng tử
- Táo bón (do giảm nhu động ruột)
- Bí tiểu, khô miệng
- Tăng nhịp tim
- giãn phế quản…
37) Thuốc kích thích chọn lọc Beta - 2 ?
+ SABA, LABA, thuốc hen suyễn …
38) Kích thích alpha - 2?
+ Clonidin (chủ vận chọn lọc alpha 2), methyldopa
39) Khi dùng chung PDE5 với nitroglycerat thì xảy ra tác dụng nào?
+ Giãn mạch, Hạ huyết áp tư thế, đột tử
40) Chỉ định của Sildenafil?
+ Rối loạn cương dương
+ Tăng áp phổi nguyên phát
41) Phentolamine dùng để kiểm soát tăng HA nguyên phát do cường giao cảm

+ Ức chế alpha không chọn lọc:


- Phenoxylbenzamine  kiểm soát u tuỷ thượng thận
- Phentolamine  dự phòng và điều trị cơn tăng huyết áp gây ra bởi chất chủ vận
thụ thể alpha + điều trị tình trạng thiếu máu cục bộ do thoát mạch epinephrine

42) Phenoxybenzamine dùng để kiểm soát tăng HA do u tủy thượng thận


43. Điều trị hạ huyết áp tư thế do đái tháo đường: Midorine
ĐỀ 2
1) Khi sử dụng Glucocorticoid cần lưu ý tác dụng phụ gì?
+ Nhiễm nấm Candida
2) Khi ngưng thuốc Glucorticoid cần lưu ý?
+ Suy vỏ TT cấp
+ HC Cushing
3) Glucocorticoid có tác dụng gì?
+ Kháng viêm và miễn dịch
4) Cơ chế hạ đường huyết của TZD?
+ Tăng nhạy cảm Insulin ở cơ và gan
5) Thuốc ức chế tiết acid dạ dày mạnh nhất?
+ Omeperazol
6) Thuốc trị loét dạ dày do stress?
+ Kháng histamin H2 (Cimetidin, Ranitidin…)
+ Sucralfat
7) Thuốc kháng histamin H2 có tác dụng điều trị loét mạnh nhất?
+ Famotidine
8) Thuốc dự phòng loét do stress?
+ Sucralfat
Thuốc làm ngưng chảy máu do loét do stress là thuốc kháng H2
9) Thuốc dạ dày chống chỉ định cho PN mang thai?
+ Misoprostol
10) Thuốc giống như bao phủ niêm mạc dạ dày?

+ Sucralfat
+ Bismuth
+ Misoprostol

11) Câu nào sau đây đúng với Nivaquin?


12) Liều cao Chloroquin gây tác dụng gì?
+ Bệnh võng mạc
13) Đường dùng Amphotericin B cho người nấm phổi
+ Tiêm tĩnh mạch
14) Trị nấm cho người SGMD?
+ Ketocanazol
15) Thuốc tăng dụng khi gấp thu cùng bữa ăn tối nhiều dầu mỡ?
+ Gliseofulvin và Posaconazol
16) Thuốc điều trị ápxe gan do amíp?
+ Emetin
17) Thuốc gây HC Disufiram?
+ Metronidazol
18) Kháng trị lỵ amíp?
+ Tetracyclin
19) Thuốc tăng tác dụng khi bữa ăn nhiều mỡ?
+ Albendazol
20) Thuốc hàng đầu điều trị giun đũa?
+ Pyrantel pamoat
21) Thuốc hàng đầu trị giun lươn?
+ Ivermectin
22) Thuốc dùng gây tê bề mặt?
+ Lidocain
23) Thuốc dùng trực tiếp trên vết thương hoặc vết loét?
+ Benzocain
24) Thuốc tê tác dụng mạnh, nhanh,kéo dài?
+ Lidocain
25) Động học của Morphin, chọn câu sai?
+ Sử dụng bằng đường uống, hít, tiêm bắp
+ Liên hợp với acid glucoronic => Morphin 6 - glucoronile
+ Thải trừ qua thận dưới dạng M - 3 glucunnide
+ Thấm được qua não (X)
26) Chống chỉ định morphin?
+ Tăng áp lực nội sọ
27) Thuốc nào thuộc receptor opioid u?
+ Bupaenophil, Dezocein
28) Thuốc nào thuộc receptor opioid k?
+ Naloxon
29) Độc tính của opioid?
+ HC cai thuốc
+ HC dung nạp thuốc ..
30) Opioid trị ho?
+ Codein
31) NSAIDs không dùng cho trẻ em?
+ Indomethacin
32) Thuốc nào phối hợp với paracetamol gây độc ở gan?
+ Isoniazid
33) Thuốc NSAIDs bán hủy dài nhất?
+ Phenylbutazon
34) Thuốc có thời gian bán thải dài nên dùng 1-2 liều/ ngày
+ Piroxicam
ĐỀ 4
1) Thuốc nào hiệu quả nhất trong điều trị loét?
A. Malox
B. Phosphalugel
C. Cimetidine
D. Omeprazole
E. Rannitidine
2) Tất cả phát biểu về đường dùng thuốc là đúng, trừ?
A. Thuốc trị hen suyễn dạng khí dung thường gây nhiều tác hại hơn dạng uống
B. Với cùng liều, đường tiêm bắp đạt [ ] trị liệu trong máu nhanh hơn đường uống
C….
3) Phát biểu không đúng với nitroglycerin dạng băng dán?
A. Tránh được tác động qua gan lần đầu
B. Nitroglycerin tan trong lipid có thể hấp thu qua da
C. Không qua firstpass, không tiếp xúc dịch vị
D. Dán nitroglycerin ở vùng da không có lông
D. Hấp thu qua da nhanh hơn đường khác.
4) Các thuốc sau có tác dụng toàn thân, trừ?
A. Thuốc khí dung trị hen suyễn
B. Thuốc dán trị đau ngực
C. Thuốc dán hạ sốt
D. Thuốc ngậm trị đau thắt ngực
5) Phát biểu nào về tiềm lực và hiệu lực là đúng?
A. Cường độ tối đa của tác dụng trị liệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối đa được gọi là
hiệu lực
….
6) Phát biểu nào sau đây về sự gắn protein huyết tương là KHÔNG đúng?
A. Thuốc gắn protein huyết tương khuếch tán vào mô
B. Vd của thuốc gắn vào protein huyết tương < Vd của thuốc k gắn vào…
C. Dạng thuốc gắn vào protein huyết tương là dạng có hoạt tính
D…
7) Một BN đang dùng thuốc A gắn protein huyết tương, BS kê thêm thuốc B gắn mạnh vào
protein huyết tương > thuốc A. DD cho biết gì khi 2 thuốc dùng chung?
A. Tăng độc tính thuốc A
B…
8) Vd = 0,2 l/kg và clearance là 50ml/p ở 70kg vậy T 1/2 là ?
+ 3,2h
9) Loại opioid nào chỉ dùng tiêm chích?
+ Fentanyl
10) Thuốc nào không thuộc loại kháng histamin H2?
A. Cimetidin
B. Astemizol
C. Famotidin
D. Ranitidin
E. Nizatidin
11) Thuốc nào chống co thắt phế quản trong hen suyễn cấp?
A. Epinephrine
B. Albuterol
C. Cromolyn
D. Theophyllin
E. Ipratropium
12) Thuốc nào thuộc nhóm I có khả năng gây loạn nhịp thất loại torsade de points (xoắn đỉnh)?
+ Quinidin
13) Thuốc trị loạn nhịp tim nào tương tối ít tác dụng trên điện sinh học của mô cơ tim bình
thường nhưng lại trừ các mô cơ tim thiếu máu có khả năng gây loạn nhịp?
+ Lidocain
14) 1 người đàn ông 60t có tiền sử tim do thấp khớp hiện đang loạn nhịp nhĩ và được điều trị
thành công = digoxin. Vậy tác dụng của digoxin đã làm giảm ?
+ Tốc độ dẫn truyền nút nhĩ thất
15) Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực cần dùng?
+ Propanolol
16) Chọn cách phối hợp nào để đạt được tác dụng điều trị đau thắt ngực cao nhất?
+ Isosorbid, atenolol, diltiazem
17) Các chế phẩm sau đây đều gây dung nạp thuốc nên phải giữ thời gian không có thuốc mỗi
ngày từ 8 – 10h NGOẠI TRỪ?
A.  Risordan ngậm dưới lưỡi
B.  Nitroglycerin dán
C.  Nitroglycerin uống
D.  Isosorbid dinitrat uống
18) Một BN 60t bị THA dạng TB ko đáp ứng với thuốc lợi tiểu, Betablocker và methyldopa. BN
này THA do mạch thận với sự tăng mức renin huyết. Vậy tốt nhất nên dùng loại nào sau đây?
+ Fosinopril
19) Hoạt hóa R_ alpha 1 gây tác dụng?
+ Giãn đồng tử
20) Thuốc kích thích alpha 2 TKTW
+ Methyldopa, Clonidin
21) Thuốc gây block AV và táo bón rõ
+ Verapamil
22) Độc tính chính của ức chế HMG - CoA reductase
+ Tổn thương mô và tăng enzyme gan và cơ
23) Thuốc liệt đối giao cảm
A. Tiểu ko tự chủ
B. Tim nhanh…
24) Cường giao cảm hay đối GC ? Giãn đồng tử hay tiểu ko tự chủ
25) Epi => lựa chọn để chống các pứ sốc phản vệ
26) Thuốc ko chọn lọc R_ beta adrenergic đồng thời đối kháng cạnh tranh tại R_ alpha
adrenergic?
+ Labetalol, carvedilol
27) Thuốc dùng đường uống nào trị viêm mô TB nhẹ do Staphylococci?
+ Dicloxacillin
28) Dẫn xuất penicillin ko ổn định với acid dịch vị?
+ Nafcillin
29) Điểm so sánh giữa cephalosporin và penicllin, ngoại trừ?
+ Phân biệt pứ quá mẫn
30) Thuốc có hiệu ứng với Neisseria meningitidis, ngoại trừ?
+ Metronidazol
31) Thuốc lựa chọn can tiêm hoặc uống trị viêm phổi CĐ?
+ Levofloxacin
32) KS thấm vào não đạt cửa sổ trị liệu ?
+ Cefotaxim
33) Thuốc có hiệu quả do bệnh Rickettsia và …
+ Chloramphenicol
34) HC giống Fanconi…
+ Tetracyclin
35) Mặc dù có phổ kháng khuẩn rất giống nhưng lợi điểm chính của clarithromycin so với
erythromycin là?
+ CÓ hoặc tính mạnh hơn trên M. avium
36) Ông C 39t nhiễm AIDS và CD4 < 50. Ông C vừa bị sốt và lạnh. Cấy máu phát hiện a fast
bacilli (+), chọn kháng sinh phù hợp:
+ Clarithromycin
37) KS macrolid nào ít tương tác thuốc nhất?
+ Azithromycin
38) Phổ kháng khuẩn của Clindamycin là trên?
+ Vi khuẩn Gram (+) kỵ khí
39) Độc tính quan trọng của Clindamycin?
+ Viêm ruột giả mạc do Clostridium
40) Thuốc nào gây độc nhất cho BN sử dụng liều cao gentamicin?
+ Acid ethacrynic
41) 1 BN AIDS bị bệnh phổi xâm lấn do MAC. Chiến thuật?
+ Clarithromycin + Ethambutol + Rifabutin
42) Phát biểu về sulfonamide là sai?
+ trừ dihydrofolat reductase vi khuẩn
43) Độc tính phụ thuộc liều của amphotericin B:
A. Viêm gan
B. Độc thận
C. Nhức đầu, động kinh
D. Sốt, rét run
E. Suy tủy thiếu máu
44) Thuốc ức chế tổng hợp acid uric do ức chế enzyme xanthin oxidase?
+ Allopurinol
45) Amphotericin B hấp thu chủ yếu = đường nào?
+ Tiêm truyền
46) Thuốc nào cắt cơn hen cấp?
+ Albuterol
47) Liều tấn công bằng đường uống là ? để Cp là 20 ug/l, Vd là 50l và F là 50%
+ 2mg
48) Hoạt chất ko được sử dụng chung với rượu vì nguy cơ gây HC cai rượu?
+ Metronidazole
49) BN đến khám vì muốn cai nghiện thuốc lá. Bs cho nhai kẹo cao su, tp là gì?
+ Nicotin
50) Thuốc tê khởi phát td nhanh nhất ?
+ Lidocain
51) Dùng Primaquin nên uống khi nào?
+ Lúc đói
52) Thuốc kháng cholinergic nào dùng trị hen suyễn dạng hít?
+ Ipratropium
53) Tránh phối hợp với nitroglycerin?
+ PPI5
+ Chẹn alpha
+ CCBs
54) KS macrolid nào có thời gian tác dụng dài nhất?
+ Azithromycin
55) Opioid nào sau đây là chất chủ vận yếu và trung bình trên receptor u?
+ Oxycodone
56) Phát biểu nào về Ipodau là đúng?
+ Dùng trong quá liều Levothyroxin
57) Thuốc nào gây tác dụng phụ táo bón, mờ mắt, khô miệng?
+ Promethazone
58) Tác dụng của glucocorticoid được dùng nhiều trong LS nhờ td nào?
+ Kháng viêm, ức chế miễn dịch
59) Hoạt hóa receptor alpha 1 gây tác dụng nào dưới đây:
A. Tăng dẫn truyền tim
B. Dãn mạch
C. Dãn đồng tử
D. Dãn PQ
60) Thuốc kháng histamin ít cạnh tranh với thuốc qua gan có tác dụng kháng tiết nhất?
+ Famotidine
+ Nizatidin  AUC gần bằng 100%
61) Kích thích thụ thể beta 2?
+ Dãn PQ
62) Thuốc kháng histamin nào ko gây buồn ngủ?
+ Loratadin
63) Thuốc kháng viêm NSAID nào có time kéo dài, nên chỉ dùng 1-2 ngày
+ Piroxicam
64) Thuốc tê nào sử dụng trên vét loét, vết thương hở?
+ Bupiracaine (benzocain)
65) Phát biểu nào về protein huyết tương là SAI?
+ Dạng thuốc gắn vào protein huyết tương là dạng có hoạt tính
66) Aspirin là acid yếu là pKa = 3,5 có % liều dùng của aspirin dưới dạng tan trong lipid ở dạ
dày có pH là 1,5
+ … 99%
67) Phòng ngừa cơn ĐTN cần dùng:
+ Propanolol
68) Những triệu chứng sau là độc tính của muscarin khi ngộ độc kháng cholinesterase, ngoại trừ?
A. Tiêu chảy
B. Co đồng tử
C. Chảy nước bọt
D. Dãn PQ
E. Chảy nước mắt
69) Erythromycin có tác dụng với VPCĐ. Sử dụng KS này không cần nhập viện. Vậy tác dụng
của Erythromycin đường tiêm và uống?
+ Hoạt hóa receptor motilin ở đường tiêu hóa làm tăng nhu động ruột dẫn đến chán ăn, buồn nôn,
ói mửa, tiêu chảy (NVD)
70) Opioid là chất chủ vận đối kháng kết hợp?
+ Butorphanol
71) Thuốc ưu tiên lựa chọn giun đùa?
+ Mebendazol
72) Opioid nào dùng điều trị ho?
+ Codein
73) Chất nào chủ vận mạnh trên receptor u,k?
+ Meperidin
74) Thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị lỵ amíp gây ápxe gan?
+ Emetin
75) Thuốc nào sau đây dùng điều trị ngộ độc kháng cholinesterase vì có td kháng muscarin?
+ Atropine
77) Thuốc kháng viêm NSAID sau đây có thời gian bán thải dài?
A. Aspirin
B. Indormethacin
C. Mefenamid acid
D. Meloxicam
E. Ibuprofen
78) Phát biểu đúng về hormone tuyến giáp?
+ Giảm thanh lọc testosterone
79) Cơ chế tác dụng hạ đường huyết của nhóm biguanide sau đều chính xác?
A. Kích thích tụy bài tiết insulin
B. Tăng độ nhảy cảm của insulin và receptor
C. Ức chế thủy phân glucagon
D. Tăng độ nhạy cảm của insulin và receptor.
E. Giảm hấp thu glucose ở ruột
80) Độc tính cấp xảy ra khi dùng Opioid, ngoại trừ?
A. Tăng huyết áp
B. Mạch nhanh
C. Dãn đồng tử
D. Suy hô hấp
E. Hôn mê
81) Trong chế phẩm của thuốc tê thường được BS Epinephrine nhầm?
+ Co mạch kéo dài tác dụng thuốc
82) Chỉ định của opioid, ngoại trừ?
A. Đau do K
B. Đau do sỏi mật
C. Tăng áp lực nội sọ
D. Phù phổi cấp
E. Làm thuốc tiền mê
83) Phát biểu đúng về quinidin đều đúng, ngoại trừ?
A. Là thuốc hấp thu tốt qua đường uống
B. Ko qua được nhau thai và sữa mẹ
C. Có tỉ lệ gắn vào protein huyết tương mạnh
D. Thải tốt qua nước tiểu
E. Acid hóa nước tiểu giúp thải nước tiểu tốt hơn
84) Thuốc lựa chọn trị nhiễm giun lươn
+ Ivermectin
85) Nếu cửa sổ huyết tương của 1 thuốc giảm theo động học bậc 1, có nghĩa là?
+ Chọn câu không thay đổi
85) Thuốc kháng muscarin nào được chỉ định trong hen suyễn?
+ Ipratropium
86) Thuốc dãn PQ dùng trong hen suyễn cấp
+ Albutenol
87) Thuốc nào sau đây khi phối hợp với paracetamol tăng nguy cơ độc tính trên gan?
A. Ibuprofen
B. Celecozid
C. Izoniazid
D. Aspirin
E. Phenylbutazol
88) Khi ngưng đột ngột các opioid sau 1 đợt điều trị có thể gây ra các đột tính?
A. HC cai thuốc
B. Hiện tượng lệ thuộc
C. Hiện tượng dung nạp thuốc
D. A+B đúng
E. A+B+C
89) Thuốc tê nào ko có td gây tê bề mặt?
A. Bipuvacain
B. Cocain
C. Levobupivâcin
D. …
E. Procain
90) Tăng hormone giáp…? A. giảm tiết insulin
91) NGưng đột ngột là sợ gây ra …? B. HC cushing
92) Thuốc trị ho opioid
+ Codein

You might also like