You are on page 1of 45

HEN

Đối tượng: BS YHCT năm 6


Giảng viên: ThS.BS. Vũ Thị Ly Na
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG

 BN nam, 37 tuổi, đến khám vì ho 3 tháng. Ho nhiều làm bệnh nhân khó chịu, ho khan, tăng về đêm và sau
khi vận động. Bệnh nhân vốn ít vận động nhưng gần đây bắt đầu tập luyện chạy bộ, khó chịu khi gắng sức.
Bệnh nhân thấy khó thở nhanh hơn trước đây, và ho nhiều hơn. Bệnh nhân không sốt, không ho đàm vướng
máu, không sụt cân. Bệnh nhân không nghẹt mũi hay đau đầu. Tiền căn: không HTL, không tiền căn sử dụng
thuốc hay bệnh lý liên quan. Khám thấy HA 134/78 mm Hg , nghe phổi thấy tiếng khò khè khi thở ra gắng
sức. X-quang phổi bình thường.
 Chẩn đoán nghĩ nhiều nhất?
 Làm gì tiếp theo để xác nhận chẩn đoán?
MỤC TIÊU

 šSV trình bày được các yếu tố nguy cơ, yếu tố thúc đẩy, các bệnh đồng mắc của bệnh hen
 šChẩn đoán phân biệt được hen với các bệnh khác có biểu hiện ho kéo dài tương tự.
 šPhân tích được nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh của chứng háo suyễn theo YHCT.
 šChẩn đoán được các bệnh cảnh lâm sàng thường gặp của chứng háo suyễn.
 šVận dụng kết hợp YHHĐ-YHCT trong điều trị và dự phòng hen.
Biến đổi theo mùa
ĐỊNH NGHĨA Tiếp xúc YTNC

 Hen phế quản: viêm mạn tính niêm mạc phế quản làm
tăng phản ứng của phế quản thường xuyên với nhiều
tác nhân kích thích  co thắt lan toả cơ trơn phế quản.
 Sự co thắt phế quản không cố định, thường có thể hồi
phục tự nhiên hoặc sau khi dùng thuốc giãn phế quản.

Thở khò khè, khó thở, nặng ngực và ho.

https://www.soundsnap.com/tags/wheezing
YẾU TỐ NGUY CƠ
GEN
STRESS
DỊ ỨNG NGUYÊN
TRONG NHÀ

HORMON
SINH DỤC
VSV
PHƠI NHIỄM
NGHỀ NGHIỆP
Ô NHIỄM
KHÔNG KHÍ
BÉO PHÌ

VIRUS

KHÓI KHÓI THUỐC


THUỐC LÁ LÁ
HEN- CƠ CHẾ BỆNH SINH
GEN (vd đột biến gen
HLA, thiếu hụt biểu
mô phế quản) HEN: nhạy cảm quá mức của
đường dẫn khí --> tắc nghẽn có hồi
phục sự lưu thông khí
Cơ địa dị ứng: yếu tố nguy cơ xuất
hiện tình trạng tăng nhạy cảm với dị
ứng nguyên đường thở Yếu tố kích thích bao gồm:
Tiếp xúc lần đầu với yếu tố kích
thích: nhạy cảm hóa tế bào Th Ô nhiễm Thuốc (aspirin, Khí
Nhiễm trùng Dị ứng nguyên Vận
hô hấp trên (phấn hoa, lông không khí, NSAIDs, chẹn lạnh
Kích thích tế bào B sản xuất IgE, động
thú, bụi, nấm khói thuốc lá, beta)
gắn lên bề mặt tế bào mast mốc...) hóa chất...
Tăng tính thấm mm -->
Hoạt hóa Th và tế bào mast nhạy Tế bào mast giải phù niêm mạc đường thở
cảm IgE lót ở đường dẫn khí phóng histamin, Tế bào Goblet tăng sinh
Dị nguyên Tắc nghẽn
LT và các chất --> tăng tiết nhầy
gắn lên tế đường thở
Phản ứng trung gian viêm
bào mast Co thắt cơ trơn phế
sớm (0-2h) khác
Tiếp xúc yếu tố nhạy cảm IgE quản
kích thích lần 2 Phản Tế bào mast và Thúc đẩy BC hạt
HEN
ứng muộn Th được hoạt hóa (như Eos.) trưởng
(3-4h) giải phóng thành
cytokine Đường thở Co thắt tiểu PQ
Eos. Xâm Mắt Viêm màng tiếp hợp
nhâp vào
Mũi Viêm mũi
Tiếp cận BN hen

Thở khò khè


Khó thở
Nặng ngực
Ho.
Biểu hiện lâm sàng hen

Đêm/mùa/cảm cúm/
gắng sức/ khói bụi…
Hắt hơi, Cơn khó
sổ mũi, thở kiểu
Tiền sử: cơn khó thở ngứa mắt, hen —>
kiểu hen ho khan,
Viêm mũi/viêm kết khạc đàm
buồn ngủ…
mạc dị ứng, dị ứng
thuốc/thức ăn….
Gia đình có người
mắc hen +/- dị ứng
Chẩn đoán hen- lâm sàng

 Hơn một triệu chứng (khò khè, khó thở, ho, nặng ngực),
nhất là ở người lớn
 Triệu chứng trở nặng về đêm hoặc lúc sáng sớm
 Triệu chứng thay đổi theo thời gian và cường độ
 Triệu chứng kịch phát sau nhiễm vius (cảm cúm), vận
động, phơi nhiễm dị nguyên, thay đổi thời tiết, cười hoặc
găp chất kích thích như khói xe, khói thuốc lá, mùi nồng
gắt.
Cơn hen cấp cứu

 Lơ mơ/ kích động


 Thở nhanh >30 lần/p, co
kéo cơ hô hấp phụ
 Nhịp tim >120 lần/p
 Tím tái
 SpO2 <90%
ĐO HÔ HẤP KÝ
FEV1/FVC
bình thường
0.75-0.8%

400mcg
salbutamol
(2 nhát)

>12%
>75%
Chẩn đoán loại trừ hen

 Chỉ ho mà không có các triệu chứng hô hấp khác


 Khạc đàm mạn tính
 Khó thở kèm choáng váng, chóng mặt hoặc tê bì ngoại
biên (dị cảm)
 Đau ngực
 Khó thở do vận động với âm thì hít vào thô
1) Độ nặng
2) Kiểm soát hen
o Kiểm soát triệu chứng: 4w
o Kiểm soát YTNC
3) Bệnh đồng mắc:
Các nội dung o Viêm mũi xoang

cần đánh giá ở o GERD


o Béo phì
BN hen o Ngưng thở khi ngủ
o Trầm cảm/ lo âu
4) Điều trị
o Sử dụng bình xịt đúng cách?
o Số lần sử dụng? Tác dụng phụ?
 Triệu chứng hen ko kiểm soát
 YTNC thay đổi được:
 Thuốc: SABA liều cao; ICS ko đủ; ICS ko được kê toa;
tuân thủ kém; kĩ thuật hít ko đúng
 Bệnh đồng mắc: béo phì, VMX mạn; GERD; dị ứng thức
ăn đã biết; mang thai
Các YTNC dẫn  Phơi nhiễm: HTL, dị nguyên, ô nhiễm không khí
đến kết quả hen  Bối cảnh: vấn đề tâm lý- XH- Kinh tế
xấu  Chức năng hô hấp: FEV1 thấp, esp nếu <60% dự đoán,
hồi phục giãn PQ cao
 Khác: Eos trong máu; FeNO tăng (ở người dùng ICS vì
hen dị ứng)
 YTNC độc lập:
 Từng đặt NKQ hoặc ở ICU vì hen
 >= 1 đợt kịch phát nặng trong 12 tháng qua
 Bệnh sử: sinh thiếu tháng, cân nặng khi sinh thấp và
YTNC giới hạn tăng cân khi sơ sinh cao; tăng tiết nhầy mạn
 Thuốc: thiếu điều trị ICS
luồng khí dai
 Phơi nhiễm: khói thuốc lá; độc chất; nghề nghiệp
dẳng
 Test: FEV1 ban đầu thấp, tăng Eos trong đàm/ máu
Kiểm soát môi trường

 Tránh khói thuốc lá (chủ động và thụ động )


 Hút bụi (mang khẩu trang), hạn chế nấm mốc,
phấn hoa, gián, lông động vật
 Bọc gối/ nệm/sofa bằng vải chống thấm, hạn chế
thảm, vệ sinh màn cửa thường xuyên
 Giảm độ ẩm trong nhà (<50% nếu được)

 https://acaai.org/resource/home-allergy-manage
ment/
Nguyên tắc điều trị
Giãn phế quản Kháng viêm khác
 Ức chế phản ứng KN-KT
Kích thích β2 Corticosteroid Long đàm
 Trung hòa IgE -SABA (Salbutamol, Chromone Kháng sinh
 Ức chế viêm và phản ứng quá Terbutaline) Lukast Kháng thể đơn
mẫn -LABA (Salmeterol, Ức chế 5-LOX dòng
Formeterol) Kháng histamin Khử quá mẫn
 Ngăn giải phóng hóa Methylxanthine Kháng 5-HT
chất trung gian - Theophyline
Kháng cholinergic
 Đối kháng hóa chất trung gian -Tiotropium
 Chặn chất dẫn truyền TK gây -Ipratropium
co thắt
 Bắt chước chất dẫn truyền TK
giãn PQ
 Trực tiếp gây giãn phế quản
Cách sử dụng bình hít

 https://www.youtube.com/watch?v=pppbq-xoF_g
 https://www.youtube.com/watch?v=QYg4UIz7oe0
 Cai thuốc lá/ tránh phơi nhiễm khói thuốc lá
Quản lý các
 Tập luyện thể lực
YTNC thay đổi  Tránh các thuốc làm bệnh hen nặng lên
được  Chế độ ăn phù hợp
 Tránh ô nhiễm không khí trong nhà/ ngoài nhà
 Đối phó stress cảm xúc
 Tiêm phòng cúm
 Khác: liệu pháp miễn dịch đặc hiệu, vitD
 Chứng háo suyễn
QUAN  Cơ địa khí hư/ đàm thấp
ĐIỂM  Yếu tố khởi phát: lục dâm, lao lực, stress, ăn
uống thất điều
YHCT  Thường là bệnh cảnh kết hợp THỰC/ HƯ -->
bổ tả kiêm trị
Tiên thiên?
YẾU TỐ NGUY CƠ Ngoại tà?
Tình chí?
Ẩm thực?
GEN Lao lực?
STRESS
DỊ ỨNG NGUYÊN
TRONG NHÀ

HORMON
SINH DỤC
VSV
PHƠI NHIỄM
NGHỀ NGHIỆP
Ô NHIỄM
KHÔNG KHÍ
BÉO PHÌ

VIRUS

KHÓI KHÓI THUỐC


THUỐC LÁ LÁ
Không
được giải
trừ
NGOẠI TÀ PHỤC TÀ
Phong

Rối loạn Tỳ ĐÀM/ THẤP


Giải VỆ
chủ thăng và PHỤC TÀ
hoàn PHẬN
Vị chủ giáng
toàn
XÂM NHẬP
VÀO SÂU
Hồi KHÍ PHỤC TÀ
Không phục PHẬN
được ĐÀM/ THẤP hoàn
Rối loạn Tỳ
trừ toàn
chủ thăng và
Vị chủ giáng DINH-
PHỤC TÀ HUYẾT PHẬN

Sự hình thành phục tà


Sơ đồ hình thành Đàm Thấp do phục tà
Phong Hàn Phạm Phong Nhiệt Phạm Táo nhiệt phạm Phế
Phế Phế
Thở gấp, ngực tức, Thở gấp, mũi nghẹt, Họng khô mũi khô đau
ho có đờm, lúc mới ho, đờm vàng, miệng Hô đàm ít khó khạc, đôi
bị thường sợ lạnh, khô, khát, khan tiếng, khi vướng máu
đầu đau, cơ thể đau tắc tiếng, buồn bực, ra Khó thở
Lưỡi đỏ khô, rêu vàng
nhức, không có mồ mồ hôi, nặng thì phát
nứt
hôi, rêu lưỡi trắng sốt, mặt đỏ, lưỡi đỏ, Mạch tế sác
mỏng, mạch Phù rêu lưỡi vàng, mạch
Khẩn Phù Sác hoặc Phù Hồng
Sác .
Đờm Trọc Trở Ngại Phế

 Thở gấp, ho, đờm nhiều,


nặng thì ho đờm vướng sặc
 Hông ngực buồn tức, miệng
nhạt, ăn không biết ngon
 Rêu lưỡi trắng nhạt, mạch
Hoạt

Thực tích trở Phế

 Hen khởi phát sau ăn


 Đầy trướng ngực bụng
 Buồn nôn, khó thở, mệt
 Mạch hoạt thực
HƯ SUYỄN

PHẾ HƯ THẬN HƯ
Thở gấp (suyễn), hơi thở ngắn, Hô hấp yếu, khi cử động mạnh thì thở
mệt mỏi, ho nhẹ, ra mồ hôi, sợ nhiều, cơ thể gầy ốm, ra mồ hôi, chân tay
gió, họng khan, rát, miệng khô, lạnh, sắc mặt xanh, có khi tay chân và
lưỡi đỏ nhạt, mạch Hư Nhược mặt phù nhẹ, tiểu ít, hay mơ, hồi hộp, lưỡi
nhạt, mạch Trầm.
Phép trị

 Trừ hàn/ biểu


 Giáng khí nghịch
 Tiêu đàm: hàn đàm/ nhiệt đàm
 Lợi thấp
 Thanh nhiệt
 Bổ hư: khí/ âm
BỆNH CẢNH LS PHÉP TRỊ BÀI THUỐC

Hen hàn Ôn phế tán hàn,trừ đàm định suyễn Tô tử giáng khí thang/ Tam ảo thang/
Đình lịch đại táo tả phế thang/ Tam tử dưỡng thân
thang

Hen nhiệt Thanh nhiệt tuyên phế hóa đàm Tang bạch bì thang/ Ma hạnh thạch cam thang

Hen do ẩm thực Tiêu thực tích Thanh kim đơn


- Đàm thấp - Trừ đàm giáng nghịch bình suyễn - Tam tử hợp Nhị trần thang

Suyễn hư
- Phế khí hư - Dưỡng phế định suyễn - Sinh mạch tán gia vị
- Thận khí hư - Bổ thận nạp khí - Thận khí hoàn gia vị/ Chân vũ thang
Ngoài cơn Bồi bổ phế thận Hà sa đại tạo hoàn
Dự phòng hen

Vị thuốc Liều dùng

Đông trùng hạ thảo 10g

Hoàng kỳ 12g

Đại táo 10 quả

Phổi heo 1 cái


Châm cứu
Châm cứu Đại thành

 Cơ bản: Du phủ, Thiên đột, Đản trung, Phế du, Túc tam lý,
Trung quản
 Ngoài cơn: Cao hoang du, Khí Hải, Quan nguyên, Nhũ căn,
Thái Uyên, Phế du, Thái bạch, Tỳ du, Thái Khê, Thận du, Túc
tâm lý, Trung quản

You might also like