Professional Documents
Culture Documents
5. Điều trị
1. ĐẠI CƯƠNG
1.1. Tỉ lệ bệnh Loét Dạ dày- Tá tràng
1.2. CƠ CHẾ BỆNH SINH
1.2. CƠ CHẾ BỆNH SINH
Yếu tố bảo vệ
Prostaglandins Yếu tố tấn công
Acid + pepsin
Chất nhầy
Bicarbonate
TB niêm
mạc dạ dày
Bảo vệ
Tấn công
1.2. CƠ CHẾ BỆNH SINH
Yếu tố bảo vệ Yếu tố tấn công
NaHCO3 HCl
Mucin / Pepsin
Prostagladin Vi khuẩn Helicobacter pylori (Hp)
Lưu lượng máu NSAID
Tái tạo tế bào
Yếu tố nguy cơ Thuốc lá/ Stress
Bệnh khác (xơ gan, u tụy, cường
vỏ thượng thận)
Gen (Nhóm máu O có nguy cơ cao
hơn)
1.3. NGUYÊN NHÂN
KHÁNG VIÊM NONSTEROIDS
Yếu tố bảo vệ
Prostaglandins Yếu tố tấn công
TB niêm
mạc dạ dày
TB niêm
mạc dạ dày
Urease
URÊ Ammoniac CO2
1.3. NGUYÊN NHÂN
2.TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Đau bụng vùng thượng vị (âm ỉ, quặn
hoặc bỏng rát)
Đau có chu kỳ.
• Đau khi đói, ăn vào đỡ đau (TT)
Thể điển hình •Đau sau khi ăn vài giờ (DD)
Đau khi ăn chua, cay, stress
Ợ chua, ợ hơi, đầy bụng
Nôn, nôn ra máu, tiêu ra máu (biến
chứng)
Tiến triển im lặng, không có triệu
chứng đau
Thể không
điển hình Biểu hiện đột ngột bởi 1 biến chứng
(xuất huyết)
3. BIẾN CHỨNG
• Thủng ổ loét
• Hẹp môn vị
▪ CLOTEST nhanh
▪ Khảo sát mô học
▪ Nuôi cấy
▪ PCR: Định type H.pylori
Các xét nghiệm xâm lấn và không xâm lấn chẩn đoán HP
Thuốc giảm
tác động
của yếu tố
tấn công
Thuốc tăng
khả năng
bảo vệ niêm
mạc dạ dày
5.2.THUỐC
1. Thuốc giảm tác động của acid
TÁC
a. Thuốc ANTACID KHÔNG
ĐỘNGacid.
kháng CỦA HÒAPHÁ
QUÁ TRÌNH TANHỦY
b. Kháng thụ thể H2.
c. Thuốc ức chế bơm proton ( PPI) .
Bơm
proton
5.2.1. Thuốc giảm tác động của Axid
a. Thuốc kháng acid
Nhôm hydroxid, Magnesium hydroxid.
Thời gian tác dụng :
• 30 phút nếu uống khi bụng đói
• 2 giờ nếu dùng sau ăn.
Sucralfate