Professional Documents
Culture Documents
A
1. Phân tích ca lâm sàng theo mẫu S.O.A.P.....................................................................................2
2. Mẫu S.O.A.P cơ bản:.......................................................................................................................3
3. Một số ca lâm sàng.........................................................................................................................6
3.1 Ca lâm sàng số 1 – Loét dạ dày...............................................................................................6
3.2 Ca lâm sàng số 2 - Loét dạ dày...............................................................................................8
3.3 Ca lâm sàng số 3 – Đái tháo đường.....................................................................................10
3.4 Ca lâm sàng số 4 – Viêm phế quản......................................................................................12
3.5 Ca lâm sàng số 5 – Viêm xoang...............................................................................................13
3.6 Ca lâm sàng số 6 – Viêm đường tiết niệu...........................................................................14
3.7 Ca lâm sàng số 7 – Suy tim....................................................................................................15
3.8 Ca lâm sàng số 8 – Hen suyễn..............................................................................................17
3.9 Ca lâm sàng số 9 – Viêm khớp.............................................................................................18
3.10 Ca lâm sàng số 10 – ADDISON............................................................................................19
1. Phân tích ca lâm sàng theo mẫu S.O.A.P
Bao gồ m nhữ ng thô ng tin bệnh nhâ n hoặ c thâ n nhâ n bệnh nhâ n khai về:
Tên, tuổ i, giớ i tính, nghề nghiệp, câ n nặ ng, chiều cao, cá c triệu chứ ng bệnh
nhâ n mô tả , cả m thấ y, tiền sử gia đình, tiền sử bệnh, tiền sử dù ng
Bao gồ m nhữ ng thô ng tin: Kết quả thă m khá m lâ m sà ng, kết quả xét nghiệm
cậ n lâ m sà ng, kết quả chẩ n đoá n, thuố c đang điều trị
Bao gồ m nhữ ng thô ng tin về: Nguyên nhâ n, nguồ n gố c bệnh lý, đá nh giá sự
cầ n thiết củ a việc điều trị, đá nh giá điều trị hiện thờ i/ điều trị khuyến cá o
Bao gồ m nhữ ng thô ng tin về: Cá c thuố c cầ n trá nh và liệt kê lý do cầ n trá nh,
kế hoạ ch theo dõ i điều trị, kế hoạ ch theo dõ i bệnh nhâ n, cá c xét nghiệm cầ n
là m thêm và tá i khá m khi nà o, cá c thô ng số cầ n theo dõ i: hiệu quả và độ c
tính, giá o dụ c bệnh nhâ n,..
2. Mẫu S.O.A.P cơ bản:
- Nghề nghiệp:
- Lý do và o viện:
- Tiền sử bệnh:
- Tiền sử dị ứ ng thuố c:
- Lố i số ng:
2.2.1 Dấu hiệu sinh tồn – Các chỉ số chức năng sống của bệnh nhân:
Chỉ số trung
Các chỉ số Kết quả Đánh giá
bình
Mạch
Huyết áp
Nhịp thở
Cân nặng BMI:
Chiều cao
2.2.2 Kết quả cận lâm sàng:
2.3.4 Đánh giá điều trị hiện thời/điều trị khuyến cáo
2.4.6 Tái khám và các xét nghiệm cần làm vào lần tái khám tiếp theo
3. Một số ca lâm sàng
2 thá ng nay chị thườ ng hay bị triệu chứ ng đau lưng, chị có mua thuố c ở nhà
thuố c gầ n nhà uố ng. Hiện tạ i chị thườ ng hay ợ chua, ă n khô ng tiêu, hay đau
bụ ng.Chị từ ng bị loét dạ dày tá trà ng, điều trị 4 nă m trướ c. Ít luyện tậ p thể
thao, là m việc 8h/ngà y, khô ng sử dụ ng rượ u bia
- Huyết á p: 143/90mmHg
- K: 4.3 mEq/L
- Bun: 20mg/dL
Câu hỏi:
2. Dấu hiệu nào bác sĩ quyết định cho bệnh nhân nội soi dạ dày?
3. Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh loét dạ dày của bệnh nhân A
4. Bệnh nhân A đang sử dụng 3 thuốc có hợp lý hay không? Nếu không,
kê lại đơn cho bệnh nhân A.
5. Bệnh nhân A cần được tư vấn những gì sau khi xuất viện.
3.2 Ca lâm sàng số 2 - Loét dạ dày
- Huyết á p: 160/95mmHg
- Mạ ch: 90 lầ n/phú t
- Nhiệt độ : 37oC
- Creatinin 60 µmol/l
- HbA1C: 6,8%
Câu hỏi:
2. Dấu hiệu nào bác sĩ quyết định cho bệnh nhân nội soi dạ dày?
3. Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh loét dạ dày của bệnh nhân H
4. Bệnh nhân H đang sử dụng thuốc có hợp lý hay không? Kê lại đơn
cho bệnh nhân H.
6. Theo dõi điều trị với bệnh nhân H như thế nào?
5. Bệnh nhân H cần được tư vấn những gì sau khi xuất viện.
3.3 Ca lâm sàng số 3 – Đái tháo đường
Bệnh nhâ n: Nguyễn Thị H; 45 tuổ i, nữ giớ i. Nghề nghiệp hiện tạ i nhâ n viên
vă n phò ng. Lý do và o viện bệnh nhâ n bị sụ t 4 kg trong 1 tuầ n, thườ ng
xuyên mệt mỏ i, chó ng mặ t và có cả m giá c đó i. Chị có đến nhờ ngườ i thâ n
kiểm tra đườ ng huyết trướ c ă n cho ra kết quả 130mg/dL. Tiền sử bệnh bị
cao huyết á p trong 4 nă m, bố và mẹ đều bị cao huyết á p. Ít vậ n độ ng, khô ng
hú t thuố c, thỉnh thoả ng có uố ng rượ u bia cù ng đồ ng nghiệp. Tiền sử dị ứ ng
khô ng có .
Khám bệnh:
Câ n nặ ng: 68kg
Chiều cao: 1m57
Huyết á p: Đo 2 lầ n 145-150/83-85mmHg
Nhịp thở : 28 nhịp/phú t
Xét nghiệm
CÂU HỎI
Khám bệnh:
Câ n nặ ng: 68kg
Chiều cao: 1m65
Huyết á p: 130/83 mmHg
Nhịp thở : 28 nhịp/phú t
Xét nghiệm:
Chụ p X quang phổ i: Nhá nh phế quả n bên trá i đậ m hơn bên phả i
Xét nghiệm đờ m: Dương tính Haemophilus influenzae
Câu hỏi:
2. Phân tích các thuốc bệnh nhân đang sử dụng? Thuốc nào phù hợp, thuốc nào
cần thay đổi?
4. Lần thăm khám tiếp theo, thời gian bao lâu, cần kiểm tra những gì?
3.5 Ca lâm sàng số 5 – Viêm xoang
Anh Nguyễn Văn B, 34 tuổi, thường xuyên bị nghẹt mũi vào buổi tối, sáng bị
đau đầu, chảy nước mũi nhiều, thường xuyên hắt xì. Những ngày mưa hoặc lạnh
triệu chứng diễn biến nặng hơn. Tuần trước anh có tham khảo đơn trên internet
và đến nhà thuốc mua thuốc về uống. Đơn thuốc ông mua như sau:
Mỗi khi dùng thuốc bệnh có đỡ hơn nhưng sau đó bệnh tái phát lại. Vài ngày
gần đây, cơn đau ở vùng quanh mắt và mũi, vị giác và khứu giác anh bị giảm đi.
Câu hỏi:
2. Cần thêm những thông tin gì để có thể chuẩn đoán bệnh của anh B. Cần
những xét nghiệm gì?
3. Phân tích thuốc bệnh nhân đang sử dụng. Cần thêm hoặc bỏ thuốc nào?
4. Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc đúng cách, tái khám định kỳ.
3.6 Ca lâm sàng số 6 – Viêm đường tiết niệu
Bệnh nhâ n Nguyễn Thị C, 8 tuổ i, giớ i tính nữ , đượ c bố mẹ đưa và o bệnh
viện thă m khá m. Bệnh nhâ n mô tả rằ ng đi tiểu cả m thấ y rá t, tiểu ít nhưng
có cả m giá c mắ c, đau bụ ng. Tình trạ ng bệnh diễn ra trong 2 hô m nay.
Xét nghiệm nướ c tiểu cho thấ y bệnh nhâ n dương tính vớ i vi khuẩ n
Escherichia coli.
Câu hỏi:
4. Nhữ ng biến chứ ng nguy hiểm củ a nhiễm trù ng đườ ng tiết niệu là gì?
Bệnh nhâ n X, 58 tuổ i, giớ i tính nam. Bệnh nhâ n đượ c ngườ i nhà đưa và o
viện trong tình trạ ng khó thở cấ p, gầ n đâ y thườ ng khó thở khi là m nặ ng
hoặ c lú c đang ngủ . Lú c bình thườ ng bệnh nhâ n chỉ là m nhữ ng việc nhẹ
nhà ng.
- Nhiệt độ : 37.5oC
- Huyết á p: 102/63mmHg
- Sinh hó a má u:
Ure: 16 mmol/L
Creatinin: 166micromol/L
Na: 135mmol/L
K: 4.3mmol/L
Bilirubin: 12 micromol/L
ALT: 23 units/L
Câu hỏi:
3. Phá c đồ điều trị dù ng thuố c kết hợ p khô ng dù ng thuố c cho bệnh nhâ n
Bệnh nhâ n Th, 43 tuổ i, giớ i tính nữ . Bệnh nhâ n đượ c đưa và o viện trong
tình trạ ng khó thở , khò khè, nặ ng ngự c, nó i khó . Và i hô m trướ c, bệnh nhâ n
có tầ n xuấ t xuấ t hiện cơn hen nhiều hơn, tiền sử bị hen 3 nă m đượ c kê toa
điều trị tạ i nhà vớ i thuố c Ventolin xịt, có bệnh GERD. Hô m nay, bệnh nhâ n
lên cơn đã dù ng thuố c xịt nhưng khô ng khỏ i. Gia đình bệnh nhâ n khô ng có
bệnh hen, bệnh nhâ n là m việc trong xưở ng may, khô ng sử dụ ng rượ u bia
hay hú t thuố c lá . Tiền sử dị ứ ng khô ng có .
- Nhiệt độ : 37oC
- PEF >80%
Câu hỏi:
1. Phâ n tích ca lâ m sà ng S.O.A.P
4. GERD có ả nh hưở ng gì đến hen phế quả n hay khô ng? Có ưu tiên điều trị
triệt để bệnh nà y.
3.9 Ca lâm sàng số 9 – Viêm khớp
Bệnh nhâ n T, 54 tuổ i, giớ i tính nữ , 2 thá ng nay bệnh nhâ n thườ ng xuyên
đau nhứ c nhiều ở cá c khớ p 2 tay, có sưng ở các khớ p ngó n tay. Bệnh nhâ n
có mua thuố c tạ i nhà thuố c gầ n nhà vớ i đơn thuố c bao gồ m:
Sau 1 thá ng uố ng thuố c bệnh nhâ n có đến viện khá m bệnh vì hết thuố c thì
tá i đau lạ i, khô ng khỏ i. Tiền sử dị ứ ng khô ng có . Tiền sử gia đình cha bị
Gout đã mấ t. Tiền sử bệnh từ ng bị loét dạ dày 5 nă m trướ c đã điều trị khỏ i.
Câu hỏi:
2. Cần xét nghiệm cận lâm sàng những chỉ số nào để chuẩn đoán các
bệnh viêm khớp.
3. Phân tích đơn thuốc bệnh nhân đang sử dụng. Cần bổ xung thêm
những thuốc gì nến kết quả chuẩn đoán bệnh nhân bị viêm khớp dạng
thấp.
4. Những nguy hiểm của bệnh viêm khớp nếu không điều trị đúng?
3.10 Ca lâm sàng số 10 – ADDISON
Bệnh nhân Trần Thu H, giới tính nữ. 43 tuổi. Bệnh nhân vào viện khám bệnh
trong tình trạng mệt mỏi, sẫm màu da.Từ 03 tháng nay bệnh nhân cảm thấy mệt
mỏi kéo dài, thường bị buồn nôn, chán ăn và sụt gần 3kg. Bệnh nhân cũng than
chóng mặt khi thay đổi tư thế, da sẫm màu dần dù không ra nắng và thay đổi
khẩu vị, them ăn thức ăn mặn như dưa muối. Tiền sử bệnh không có, tiền sử gia
đình không có
Lối sống bệnh nhân là nhân viên bán hàng của một công ty quảng cáo, có 2 con
nhỏ. Do công việc, thỉnh thoảng bệnh nhân có uống rượu với đối tác, không hút
thuốc.Không có sử dụng thuốc, tiền sử dị ứng: Penicillin ( nổi ban)
Khám bệnh:
Tim đều, phổi trong, bụng mềm, gan lách không sờ chạm
Câu hỏi:
2. Bệnh Addison gây nguy hiểm gì cho bệnh nhân? Nguyên nhân
5. Phác đồ điều trị cho trường hợp của bệnh nhân này