You are on page 1of 20

Mẫu SOAP và Phân tích ca lâm sàng theo mẫu S.O.P.

A
1. Phân tích ca lâm sàng theo mẫu S.O.A.P.....................................................................................2
2. Mẫu S.O.A.P cơ bản:.......................................................................................................................3
3. Một số ca lâm sàng.........................................................................................................................6
3.1 Ca lâm sàng số 1 – Loét dạ dày...............................................................................................6
3.2 Ca lâm sàng số 2 - Loét dạ dày...............................................................................................8
3.3 Ca lâm sàng số 3 – Đái tháo đường.....................................................................................10
3.4 Ca lâm sàng số 4 – Viêm phế quản......................................................................................12
3.5 Ca lâm sàng số 5 – Viêm xoang...............................................................................................13
3.6 Ca lâm sàng số 6 – Viêm đường tiết niệu...........................................................................14
3.7 Ca lâm sàng số 7 – Suy tim....................................................................................................15
3.8 Ca lâm sàng số 8 – Hen suyễn..............................................................................................17
3.9 Ca lâm sàng số 9 – Viêm khớp.............................................................................................18
3.10 Ca lâm sàng số 10 – ADDISON............................................................................................19
1. Phân tích ca lâm sàng theo mẫu S.O.A.P

SOAP là mô t trong nhữ ng phương phá p để trình bà y các thô ng tin củ a mộ t


bệnh á n/hay vấ n đề y dượ c mộ t cá ch hệ thố ng, dễ hiểu cho cả nhữ ng ngườ i
khô ng có chuyên mô n.

- S (Subjective data) thô ng tin chủ quan

Bao gồ m nhữ ng thô ng tin bệnh nhâ n hoặ c thâ n nhâ n bệnh nhâ n khai về:
Tên, tuổ i, giớ i tính, nghề nghiệp, câ n nặ ng, chiều cao, cá c triệu chứ ng bệnh
nhâ n mô tả , cả m thấ y, tiền sử gia đình, tiền sử bệnh, tiền sử dù ng

- O (Objective data) thô ng tin khá ch quan

Bao gồ m nhữ ng thô ng tin: Kết quả thă m khá m lâ m sà ng, kết quả xét nghiệm
cậ n lâ m sà ng, kết quả chẩ n đoá n, thuố c đang điều trị

- A (Assessment) đá nh giá tình trạ ng bệnh nhâ n

Bao gồ m nhữ ng thô ng tin về: Nguyên nhâ n, nguồ n gố c bệnh lý, đá nh giá sự
cầ n thiết củ a việc điều trị, đá nh giá điều trị hiện thờ i/ điều trị khuyến cá o

- P (Plan) kế hoạ ch điều trị

Bao gồ m nhữ ng thô ng tin về: Cá c thuố c cầ n trá nh và liệt kê lý do cầ n trá nh,
kế hoạ ch theo dõ i điều trị, kế hoạ ch theo dõ i bệnh nhâ n, cá c xét nghiệm cầ n
là m thêm và tá i khá m khi nà o, cá c thô ng số cầ n theo dõ i: hiệu quả và độ c
tính, giá o dụ c bệnh nhâ n,..
2. Mẫu S.O.A.P cơ bản:

TÓM TẮT BỆNH ÁN THEO CẤU TRÚC S.O.A.P

2.1. Thông tin chủ quan (S):

- Họ và tên bệnh nhâ n:

- Tuổ i: - Giớ i tính:

- Nghề nghiệp:

- Lý do và o viện:

- Diễn biến bệnh – Mô tả triệu chứ ng:

- Tiền sử bệnh:

- Tiền sử dị ứ ng thuố c:

- Tiền sử gia đình:

- Lố i số ng:

- Thuố c đang hoặ c đã sử dụ ng:

Thuốc Biệt dược Liều dùng Ghi chú

2.2 Thông tin khách quan (O):

2.2.1 Dấu hiệu sinh tồn – Các chỉ số chức năng sống của bệnh nhân:

Chỉ số trung
Các chỉ số Kết quả Đánh giá
bình
Mạch
Huyết áp
Nhịp thở
Cân nặng BMI:
Chiều cao
2.2.2 Kết quả cận lâm sàng:

- Kết quả xét nghiệm:

Tên xét Chỉ số trung


Kết quả Đánh giá
nghiệm bình

Nhậ n xét kết quả xét nghiệm:

- Kết quả xét nghiệm:

Tên xét Chỉ số trung


Kết quả Đánh giá
nghiệm bình

Nhậ n xét kết quả xét nghiệm:

2.3. Đánh giá tình trạng bệnh nhân (A):

2.3.1 Đánh giá tình trạng bệnh ....:

- Nguyên nhâ n, nguồ n gố c bệnh:

- Triệu chứ ng:

- Kết quả xét nghiệm – nộ i soi:

- Tính cấ p thiết củ a việc điều trị:


2.3.2 Đánh giá tình trạng bệnh ....:

- Nguyên nhâ n, nguồ n gố c bệnh:

- Triệu chứ ng:

- Kết quả xét nghiệm – nộ i soi:

- Tính cấ p thiết củ a việc điều trị.

2.3.3 Các bệnh kèm theo của bệnh nhân:

2.3.4 Đánh giá điều trị hiện thời/điều trị khuyến cáo

- Đá nh giá cá c bướ c điều trị hiện tạ i khi và o viện

- Nêu lý do đưa ra đá nh giá đó

2.3.5 Phác đồ điều trị cho từng bệnh:

Phác đồ điều trị cho bệnh số 1

Phác đồ điều trị cho bệnh số 2

2.4. Kế hoạch điều trị (P):

2.4.1 Mục tiêu ngắn hạn:

Dù ng phá c đồ điều trị nà o

Nêu lý do lự a chọ n phá c đồ điều trị này

2.4.2 Mục tiêu dài hạn:


Dù ng phá c đồ điều trị nà o

Nêu lý do lự a chọ n phá c đồ điều trị này

2.4.3 Phác đồ điều trị không dùng thuốc

2.4.4 Kế hoạch theo dõi điều trị

2.4.5 Giáo dục bệnh nhân

2.4.6 Tái khám và các xét nghiệm cần làm vào lần tái khám tiếp theo
3. Một số ca lâm sàng

3.1 Ca lâm sàng số 1 – Loét dạ dày

Thông tin chung

Bệnh nhâ n A là nữ , 45 tuổ i, là nữ cô ng nhâ n dệt may tạ i nhà má y. Chiều cao


1m55, nặ ng 56 kg.

2 thá ng nay chị thườ ng hay bị triệu chứ ng đau lưng, chị có mua thuố c ở nhà
thuố c gầ n nhà uố ng. Hiện tạ i chị thườ ng hay ợ chua, ă n khô ng tiêu, hay đau
bụ ng.Chị từ ng bị loét dạ dày tá trà ng, điều trị 4 nă m trướ c. Ít luyện tậ p thể
thao, là m việc 8h/ngà y, khô ng sử dụ ng rượ u bia

Thuốc đang sử dụng:

- Paracetamol 500mg 2 viên/ngà y – sá ng/chiều

- Diclofenac 75mg 2 viên/ngà y – sá ng/chiều

- Omeprazol 20mg 1 viên/ngà y - sá ng

Khám lâm sàng:

- Huyết á p: 143/90mmHg

- Nhịp tim: 75 lầ n/phú t

- Nhịp thở : 16 lầ n/phú t

- Thâ n nhiệt: 37oC

Cận lâm sàng:

- Na: 140 mEq/L

- K: 4.3 mEq/L

- Bun: 20mg/dL

- Creatinin: 1.0 mg/dL

- Hgb 10.3 g/dL (12 – 18 g/dL)

- PLT 390 K /μl


Nội soi dạ dày: Có vết loét đườ ng kính 7mm, có vết má u đô ng

Chuẩn đoán: Loét dạ dà y.

Câu hỏi:

1. Trình bày phân tích ca lâm sàng – S.O.A.P

2. Dấu hiệu nào bác sĩ quyết định cho bệnh nhân nội soi dạ dày?

3. Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh loét dạ dày của bệnh nhân A

4. Bệnh nhân A đang sử dụng 3 thuốc có hợp lý hay không? Nếu không,
kê lại đơn cho bệnh nhân A.

5. Bệnh nhân A cần được tư vấn những gì sau khi xuất viện.
3.2 Ca lâm sàng số 2 - Loét dạ dày

Thông tin chung:

Bệnh nhâ n Trầ n Trung H, nam, 56 tuổ i, là m cô ng nhâ n, cao 1m67, nặ ng


65kg. Gầ n đâ y bệnh nhâ n thườ ng đi ngoà i phâ n đen, đau bụ ng dữ dộ i, có
nô n ra má u. Thườ ng sử dụ ng rượ u bia, hú t thuố c, ít tậ p thể dụ c, khô ng chơi
thể thao. Mẹ bệnh nhâ n 80 tuổ i cao huyết á p, cha mấ t do tai biến mạ ch má u
nã o.

Tiền sử dị ứ ng: Dị ứ ng Amoxicillin

Thuốc đang sử dụng:

- Amlodipin 5mg 1 viên/ngà y

Hiện đã 2 hô m khô ng sử dụ ng thuố c

Khám lâm sàng:

- Huyết á p: 160/95mmHg

- Nhịp thở : 28 nhịp/phú t

- Mạ ch: 90 lầ n/phú t

- Nhiệt độ : 37oC

Cận lâm sàng:

- Ure: 6,6 mmol/l

- Creatinin 60 µmol/l

- HDL: 1,8 mmol/l

- LDL: 2,5 mmol/l

- Total Cholesterol: 4,5 mmol/l

- HbA1C: 6,8%

- Hgb 10 g/dL (12 – 18 g/dL)

- Plt 162.109/ L (150-450. 109/ L)


Sá ng nay bệnh nhâ n H hiện đang đượ c truyền 1.5L dung dịch sinh lý, đượ c
đi nộ i soi đườ ng tiêu hó a. Chuẩ n đoá n: Loét dạ dà y – Xuấ t huyết dạ dày.

Câu hỏi:

1. Trình bày phân tích ca lâm sàng – S.O.A.P

2. Dấu hiệu nào bác sĩ quyết định cho bệnh nhân nội soi dạ dày?

3. Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh loét dạ dày của bệnh nhân H

4. Bệnh nhân H đang sử dụng thuốc có hợp lý hay không? Kê lại đơn
cho bệnh nhân H.

6. Theo dõi điều trị với bệnh nhân H như thế nào?

5. Bệnh nhân H cần được tư vấn những gì sau khi xuất viện.
3.3 Ca lâm sàng số 3 – Đái tháo đường

Thông tin chung:

Bệnh nhâ n: Nguyễn Thị H; 45 tuổ i, nữ giớ i. Nghề nghiệp hiện tạ i nhâ n viên
vă n phò ng. Lý do và o viện bệnh nhâ n bị sụ t 4 kg trong 1 tuầ n, thườ ng
xuyên mệt mỏ i, chó ng mặ t và có cả m giá c đó i. Chị có đến nhờ ngườ i thâ n
kiểm tra đườ ng huyết trướ c ă n cho ra kết quả 130mg/dL. Tiền sử bệnh bị
cao huyết á p trong 4 nă m, bố và mẹ đều bị cao huyết á p. Ít vậ n độ ng, khô ng
hú t thuố c, thỉnh thoả ng có uố ng rượ u bia cù ng đồ ng nghiệp. Tiền sử dị ứ ng
khô ng có .

Thuố c đang dù ng: Amlodipin 5mg – 1 viên/ngà y - sá ng

Khám bệnh:

 Câ n nặ ng: 68kg
 Chiều cao: 1m57
 Huyết á p: Đo 2 lầ n 145-150/83-85mmHg
 Nhịp thở : 28 nhịp/phú t

Xét nghiệm

 Ure : 6,6 (2,5- 7,5 mmol/l)


 Creatinin : 60 (53-100 µmol/l)
 HDL- Cholesterol: 1,8 (>1,68mmol/l)
 LDL- Cholesterol: 2,5 (< 3,4 mmol/l)
 Total Cholesterol: 4,5 (3,9- 5,2 mmol/l)
 Triglycerid: 1,5 (0,46- 1,88 mmol/l)
 HbA1c: 6,8%
 Các XN sinh hóa máu và nước tiểu khác: bình thường

CÂU HỎI

1. Phân tích S.O.A.P


2. Nguy cơ tim mạch của bệnh nhân trong vòng 10 năm theo thang
điểm Framingham?
3. Đánh giá bệnh nhân?
4. Mục tiêu điều trị?
5. Chiến lược điều trị? Đề nghị thuốc điều trị?
6. Liệt kê các nhóm thuốc hạ huyết áp? Có nên thay thế CCB-DHP
bằng các thuốc khác không?
7. Căn dặn bệnh nhân điều gì?
8. Bệnh nhân cần chú ý tương tác thuốc như thế nào với các kháng sinh
thông thường?
3.4 Ca lâm sàng số 4 – Viêm phế quản

Thông tin chung:

Bệnh nhâ n A, 55 tuổ i, nam, đang là m cô ng nhâ n cơ khí. Lý do và o viện là


bệnh nhâ n ho nhiều, khó thở , tứ c ngự c, đờ m xanh. Tiền sử bệnh viêm khớ p
dạ ng thấ p. Bệnh nhâ n thườ ng hú t thuố c nhiều, thườ ng xuyên dù ng rượ u
bia, ít tậ p thể dụ c thể thao. Tiền sử dị ứ ng khô ng có .

Thuố c đang dù ng:

- Celecoxib 200mg – 2 lầ n/ngà y – Sá ng/chiều

- Paracetamol 500mg - 2 lầ n/ngà y – Sá ng/chiều

- Prednison 5mg – 1 lầ n/ngà y – Sá ng

- Omeprazol DHG 20mg – 2 lầ n/ngà y – Sá ng/chiều

Khám bệnh:

 Câ n nặ ng: 68kg
 Chiều cao: 1m65
 Huyết á p: 130/83 mmHg
 Nhịp thở : 28 nhịp/phú t

Xét nghiệm:

 Chụ p X quang phổ i: Nhá nh phế quả n bên trá i đậ m hơn bên phả i
 Xét nghiệm đờ m: Dương tính Haemophilus influenzae

Chuẩn đoán: Viêm phế quả n

Câu hỏi:

1. Phâ n tích ca lâ m sà ng theo mẫ u S.O.A.P

2. Phân tích các thuốc bệnh nhân đang sử dụng? Thuốc nào phù hợp, thuốc nào
cần thay đổi?

3. Giáo dục bệnh nhân như thế nào?

4. Lần thăm khám tiếp theo, thời gian bao lâu, cần kiểm tra những gì?
3.5 Ca lâm sàng số 5 – Viêm xoang

Thông tin chung:

Anh Nguyễn Văn B, 34 tuổi, thường xuyên bị nghẹt mũi vào buổi tối, sáng bị
đau đầu, chảy nước mũi nhiều, thường xuyên hắt xì. Những ngày mưa hoặc lạnh
triệu chứng diễn biến nặng hơn. Tuần trước anh có tham khảo đơn trên internet
và đến nhà thuốc mua thuốc về uống. Đơn thuốc ông mua như sau:

- Paracetamol 500mg uống 2 lần/ngày – sáng/chiều

- Clopheniramin 4mg uống 2 lần/ngày – sáng/chiều

- Nhỏ mũi Rinex nhỏ thường xuyên khi nghẹt mũi

Mỗi khi dùng thuốc bệnh có đỡ hơn nhưng sau đó bệnh tái phát lại. Vài ngày
gần đây, cơn đau ở vùng quanh mắt và mũi, vị giác và khứu giác anh bị giảm đi.

Anh B đến khám bệnh tại bệnh viện.

Câu hỏi:

1. Phân tích ca lâm sáng S.O.A.P

2. Cần thêm những thông tin gì để có thể chuẩn đoán bệnh của anh B. Cần
những xét nghiệm gì?

3. Phân tích thuốc bệnh nhân đang sử dụng. Cần thêm hoặc bỏ thuốc nào?

4. Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc đúng cách, tái khám định kỳ.
3.6 Ca lâm sàng số 6 – Viêm đường tiết niệu

Thông tin chung:

Bệnh nhâ n Nguyễn Thị C, 8 tuổ i, giớ i tính nữ , đượ c bố mẹ đưa và o bệnh
viện thă m khá m. Bệnh nhâ n mô tả rằ ng đi tiểu cả m thấ y rá t, tiểu ít nhưng
có cả m giá c mắ c, đau bụ ng. Tình trạ ng bệnh diễn ra trong 2 hô m nay.

Cận lâm sàng:

Xét nghiệm nướ c tiểu cho thấ y bệnh nhâ n dương tính vớ i vi khuẩ n
Escherichia coli.

Chuẩn đoán: Nhiễm trù ng đườ ng tiết niệu

Câu hỏi:

1. Phâ n tích ca lâ m sà ng S.O.A.P

2. Đưa ra phá c đồ sử dụ ng thuố c hợ p lý cho bệnh nhâ n

3. Mụ c tiêu điều trị củ a ca lâ m sà ng nà y là gì?

4. Nhữ ng biến chứ ng nguy hiểm củ a nhiễm trù ng đườ ng tiết niệu là gì?

5. Hướ ng dẫ n sử dụ ng thuố c và tá i khá m.


3.7 Ca lâm sàng số 7 – Suy tim

Thông tin chung

Bệnh nhâ n X, 58 tuổ i, giớ i tính nam. Bệnh nhâ n đượ c ngườ i nhà đưa và o
viện trong tình trạ ng khó thở cấ p, gầ n đâ y thườ ng khó thở khi là m nặ ng
hoặ c lú c đang ngủ . Lú c bình thườ ng bệnh nhâ n chỉ là m nhữ ng việc nhẹ
nhà ng.

Tiền sử tă ng huyết á p 6 nă m, vợ tiền cao huyết á p. Thườ ng uố ng rượ u, tuầ n


3 lầ n hoặ c hơn, có hú t thuố c lá . Tiền sử dị ứ ng khô ng có . Thuố c đang sử
dụ ng:

- Nifedipine 30mg, ngà y dù ng 1viên/ lầ n

- Aspirin 75mg, ngà y dù ng 1 viên/lầ n

Khám lâm sàng:

- Câ n nặ ng 70 kg, cao 1m57

- Nhiệt độ : 37.5oC

- Huyết á p: 102/63mmHg

- Nhịp tim: 87-91 nhịp/phú t

- Phù 2 chi dướ i

Cận lâm sàng:

- X quang ngự c: Tim to

- Sinh hó a má u:

Ure: 16 mmol/L

Creatinin: 166micromol/L

Na: 135mmol/L

K: 4.3mmol/L

Glucose: 4.4 mmol/L

Bilirubin: 12 micromol/L
ALT: 23 units/L

Phosphatase kiềm: 65 units/L

Câu hỏi:

1. Phâ n tích ca lâ m sà ng SOAP

2. Dự a và o kết quả lâ m sà ng, cậ n lâ m sà ng. Chuẩ n đoá n tình trạ ng bênh


nhâ n

3. Phá c đồ điều trị dù ng thuố c kết hợ p khô ng dù ng thuố c cho bệnh nhâ n

4. Giá o dụ c bệnh nhâ n và tá i khá m định kỳ như thế nà o?


3.8 Ca lâm sàng số 8 – Hen suyễn

Thông tin chung:

Bệnh nhâ n Th, 43 tuổ i, giớ i tính nữ . Bệnh nhâ n đượ c đưa và o viện trong
tình trạ ng khó thở , khò khè, nặ ng ngự c, nó i khó . Và i hô m trướ c, bệnh nhâ n
có tầ n xuấ t xuấ t hiện cơn hen nhiều hơn, tiền sử bị hen 3 nă m đượ c kê toa
điều trị tạ i nhà vớ i thuố c Ventolin xịt, có bệnh GERD. Hô m nay, bệnh nhâ n
lên cơn đã dù ng thuố c xịt nhưng khô ng khỏ i. Gia đình bệnh nhâ n khô ng có
bệnh hen, bệnh nhâ n là m việc trong xưở ng may, khô ng sử dụ ng rượ u bia
hay hú t thuố c lá . Tiền sử dị ứ ng khô ng có .

Khám lâm sàng:

- Chiều cao 1m58, câ n nặ ng 67kg

- Mạ ch 110 nhịp trên phú t

- Nhiệt độ : 37oC

- Huyết á p: 150/90 mmHg

- Bệnh nhâ n khó nó i chuyện, ý thứ c chậ m chạ p, tím mô i, thở gấ p

Cận lâm sàng:

- X quang: Giã n phế quả n nhẹ, khô ng trà n dịch

- PEF >80%

Câu hỏi:
1. Phâ n tích ca lâ m sà ng S.O.A.P

2. Cầ n thêm dữ liệu để chuẩ n đoá n chính xác ca lâ m sà ng nà y hay khô ng?


Kết luậ n cho ca lâ m sà ng nà y.

3. Phá c đồ hiện tạ i cò n phù hợ p vớ i bệnh nhâ n hay khô ng, cầ n thay đổ i, bổ


xung thêm thuố c mớ i nà o?

4. GERD có ả nh hưở ng gì đến hen phế quả n hay khô ng? Có ưu tiên điều trị
triệt để bệnh nà y.
3.9 Ca lâm sàng số 9 – Viêm khớp

Thông tin chung:

Bệnh nhâ n T, 54 tuổ i, giớ i tính nữ , 2 thá ng nay bệnh nhâ n thườ ng xuyên
đau nhứ c nhiều ở cá c khớ p 2 tay, có sưng ở các khớ p ngó n tay. Bệnh nhâ n
có mua thuố c tạ i nhà thuố c gầ n nhà vớ i đơn thuố c bao gồ m:

- Paracetamol 500mg – uố ng 2 lầ n/ngà y – sá ng/ chiều

- Piroxicam 20mg – uố ng 2 lầ n/ngà y – sá ng/chiều

- Omerazole 20mg – uố ng 1 lầ n/ngà y – sá ng

Sau 1 thá ng uố ng thuố c bệnh nhâ n có đến viện khá m bệnh vì hết thuố c thì
tá i đau lạ i, khô ng khỏ i. Tiền sử dị ứ ng khô ng có . Tiền sử gia đình cha bị
Gout đã mấ t. Tiền sử bệnh từ ng bị loét dạ dày 5 nă m trướ c đã điều trị khỏ i.

Câu hỏi:

1. Phân tích ca lâm sàng S.O.A.P

2. Cần xét nghiệm cận lâm sàng những chỉ số nào để chuẩn đoán các
bệnh viêm khớp.

3. Phân tích đơn thuốc bệnh nhân đang sử dụng. Cần bổ xung thêm
những thuốc gì nến kết quả chuẩn đoán bệnh nhân bị viêm khớp dạng
thấp.

4. Những nguy hiểm của bệnh viêm khớp nếu không điều trị đúng?
3.10 Ca lâm sàng số 10 – ADDISON

Thông tin chung

Bệnh nhân Trần Thu H, giới tính nữ. 43 tuổi. Bệnh nhân vào viện khám bệnh
trong tình trạng mệt mỏi, sẫm màu da.Từ 03 tháng nay bệnh nhân cảm thấy mệt
mỏi kéo dài, thường bị buồn nôn, chán ăn và sụt gần 3kg. Bệnh nhân cũng than
chóng mặt khi thay đổi tư thế, da sẫm màu dần dù không ra nắng và thay đổi
khẩu vị, them ăn thức ăn mặn như dưa muối. Tiền sử bệnh không có, tiền sử gia
đình không có

Lối sống bệnh nhân là nhân viên bán hàng của một công ty quảng cáo, có 2 con
nhỏ. Do công việc, thỉnh thoảng bệnh nhân có uống rượu với đối tác, không hút
thuốc.Không có sử dụng thuốc, tiền sử dị ứng: Penicillin ( nổi ban)

Khám bệnh:

Cân nặng: 60kg

Chiều cao: 1m67

Huyết áp: 110/70 mmHg

Nhịp thở: 22 lần/phút

Nhiệt độ: 370C

Khám lâm sàng:

Bệnh nhân tỉnh, vẻ mệt mỏi, tiếp xúc tốt

Tim đều, phổi trong, bụng mềm, gan lách không sờ chạm

Da khô, sạm, không rạn

Cận lâm sàng:

Na :127 mEq/L(135-150) Creatinin: 1,1 mg/dL(0,7-1,5)

K: 5 mEq/L(3,5-5) Glucose: 102 mg/dL(80-110)

Cl: 98 mEq/L(98-110) Cortisol: 1,4 µg/dL(8-25)


BUN: 15 mg/dL(7-21) ACTH: 20,96 pg/mL(0-130)

Chẩn đoán: Bệnh Addison

Câu hỏi:

1. Phân tích ca lâm sàng S.O.A.P

2. Bệnh Addison gây nguy hiểm gì cho bệnh nhân? Nguyên nhân

3. So sánh Addison với suy thượng thận cấp tính.

4. Mục tiêu điều trị của bệnh nhân này là gì?

5. Phác đồ điều trị cho trường hợp của bệnh nhân này

You might also like