You are on page 1of 9

ĐỀ 01: Công ty CPDP Vạn Thọ c

CHỈ TIÊU LOẠI NĂM 1 MỨC KHẤU HAO


TÀI SẢN Nguyên TRONG CẢ NĂM 1
giá (TRIỆU)
(TRIỆU) (𝑵𝑮 ( 𝒏𝒈𝒖𝒚ê𝒏 𝒈𝒊á))/(𝑵_𝒔𝒅
( 𝒔ố 𝒏ă𝒎 𝒔ử 𝒅ụ𝒏𝒈)) 𝒙𝑲_𝒌𝒌
( HS khó khăn: bình thường = 1)
STT

1 Tiền lập luận chứng KD mặt hàng ametin VH 200 10


2 Tiền mua công nghệ viên nén ametin VH 1200 60
TỔNG: 70

NG/10 NĂM sd
3 Tiền mua máy nhào bột HH 0 0
4 Tiền mua máy xát hạt HH 60 6
5 Tiền mua máy dập viên HH 500 50
6 Tiền mua máy rây bột HH 20 2
7 Tiền mua máy sấy HH 900 90
8 Tiền mua tủ lạnh HH 50 5
TỔNG: 153

TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20

2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới

ĐỀ 02: Công ty CPDP Vạn Thọ c


CHỈ TIÊU LOẠI NĂM 1 MỨC KHẤU HAO
TÀI SẢN Nguyên TRONG CẢ NĂM 1
giá (TRIỆU)
(TRIỆU) (𝑵𝑮 ( 𝒏𝒈𝒖𝒚ê𝒏 𝒈𝒊á))/(𝑵_𝒔𝒅
( 𝒔ố 𝒏ă𝒎 𝒔ử 𝒅ụ𝒏𝒈)) 𝒙𝑲_𝒌𝒌
( HS khó khăn: bình thường = 1)
STT

1 Tiền lập luận chứng KD mặt hàng ametin VH 200 10


2 Tiền mua công nghệ viên nén ametin VH 1400 70
TỔNG: 80

NG/10 NĂM sd
3 Tiền mua máy nhào bột HH 0 0
4 Tiền mua máy xát hạt HH 60 6
5 Tiền mua máy dập viên HH 500 50
6 Tiền mua máy rây bột HH 20 2
7 Tiền mua máy sấy HH 900 90
8 Tiền mua tủ lạnh HH 50 5
TỔNG: 153
TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20

2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới

ĐỀ 03: Công ty CPDP Vạn Thọ c


CHỈ TIÊU LOẠI NĂM 1 MỨC KHẤU HAO
TÀI SẢN Nguyên TRONG CẢ NĂM 1
giá (TRIỆU)
(TRIỆU) (𝑵𝑮 ( 𝒏𝒈𝒖𝒚ê𝒏 𝒈𝒊á))/(𝑵_𝒔𝒅
( 𝒔ố 𝒏ă𝒎 𝒔ử 𝒅ụ𝒏𝒈)) 𝒙𝑲_𝒌𝒌
( HS khó khăn: bình thường = 1)
STT

1 Tiền lập luận chứng KD mặt hàng ametin VH 200 10


2 Tiền mua công nghệ viên nén ametin VH 1600 80
TỔNG: 90

NG/10 NĂM sd
3 Tiền mua máy nhào bột HH 0 0
4 Tiền mua máy xát hạt HH 60 6
5 Tiền mua máy dập viên HH 500 50
6 Tiền mua máy rây bột HH 20 2
7 Tiền mua máy sấy HH 900 90
8 Tiền mua tủ lạnh HH 50 5
TỔNG: 153

TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20

2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới

ĐỀ 04: Công ty CPDP Vạn Thọ c


CHỈ TIÊU LOẠI NĂM 1 MỨC KHẤU HAO
TÀI SẢN Nguyên TRONG CẢ NĂM 1
giá (TRIỆU)
(TRIỆU) (𝑵𝑮 ( 𝒏𝒈𝒖𝒚ê𝒏 𝒈𝒊á))/(𝑵_𝒔𝒅
( 𝒔ố 𝒏ă𝒎 𝒔ử 𝒅ụ𝒏𝒈)) 𝒙𝑲_𝒌𝒌
( HS khó khăn: bình thường = 1)
STT

1 Tiền lập luận chứng KD mặt hàng ametin VH 200 10


2 Tiền mua công nghệ viên nén ametin VH 1800 90
TỔNG: 100

Nguyên giá /10 NĂM sử dụng


3 Tiền mua máy nhào bột HH 0 0
4 Tiền mua máy xát hạt HH 60 6
5 Tiền mua máy dập viên HH 500 50
6 Tiền mua máy rây bột HH 20 2
7 Tiền mua máy sấy HH 900 90
8 Tiền mua tủ lạnh HH 50 5
TỔNG: 153

TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20

2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới

ĐỀ 05: Công ty CPDP Vạn Thọ c


CHỈ TIÊU LOẠI NĂM 1 MỨC KHẤU HAO
TÀI SẢN Nguyên TRONG CẢ NĂM 1
giá (TRIỆU)
(TRIỆU) (𝑵𝑮 ( 𝒏𝒈𝒖𝒚ê𝒏 𝒈𝒊á))/(𝑵_𝒔𝒅
( 𝒔ố 𝒏ă𝒎 𝒔ử 𝒅ụ𝒏𝒈)) 𝒙𝑲_𝒌𝒌
( HS khó khăn: bình thường = 1)
STT

1 Tiền lập luận chứng KD mặt hàng ametin VH 200 10


2 Tiền mua công nghệ viên nén ametin VH 2000 100
TỔNG: 110

NG/10 NĂM sd
3 Tiền mua máy nhào bột HH 0 0
4 Tiền mua máy xát hạt HH 60 6
5 Tiền mua máy dập viên HH 500 50
6 Tiền mua máy rây bột HH 20 2
7 Tiền mua máy sấy HH 900 90
8 Tiền mua tủ lạnh HH 50 5
TỔNG: 153

TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20

2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới
ĐỀ 01: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau ( đvt: triệu đồng)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NĂM 2 MỨC KHẤU GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA Giá trị TSCĐ còn lại đầu NĂM 3 MỨC KHẤU
TSCĐ CUỐI NĂM 1 HAO TRONG TSCĐ CUỐI NĂM 2 năm 3 sau khi thanh lý (TRIỆU) HAO TRONG
( TRIỆU) NG CẢ NĂM 2 ( TRIỆU) ( TRIỆU) phát sinh CẢ NĂM 3
(TRIỆU) ( TRIỆU)
𝑵𝑮/𝑵_𝒔 𝑵𝑮/𝑵_𝒔
NG - MKH N1 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤 gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2
𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

190 0 10 180 0 10
1140 0 60 1080 0 60
1330 70 1260 70

NG - MKH N1 NG/10 NĂM sd gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2


0 0 0 0 0 140 14
54 0 6 48 0 150 15
450 0 50 400 400 0 50
18 0 2 16 0 50 5
810 0 90 720 720 0 90
45 0 5 40 0 100 10
1377 153 1224 184

ĐỀ 02: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau ( đvt: triệu đồng)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NĂM 2 MỨC KHẤU GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA Giá trị TSCĐ còn lại đầu NĂM 3 MỨC KHẤU
TSCĐ CUỐI NĂM 1 HAO TRONG TSCĐ CUỐI NĂM 2 năm 3 sau khi thanh lý (TRIỆU) HAO TRONG
( TRIỆU) NG CẢ NĂM 2 ( TRIỆU) ( TRIỆU) CẢ NĂM 3
(TRIỆU) 𝑵𝑮/𝑵_𝒔 ( TRIỆU)
gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2 𝑵𝑮/𝑵_𝒔
NG - MKH N1 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

190 0 10 180 0 10
1330 0 70 1260 0 70
1520 80 1440 80

NG - MKH N1 NG/10 NĂM sd gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2


0 0 0 0 0 160 16
54 0 6 48 0 150 15
450 0 50 400 400 0 50
18 0 2 16 0 50 5
810 0 90 720 720 0 90
45 0 5 40 0 100 10
1377 153 1224 186
ĐỀ 03: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau ( đvt: triệu đồng)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NĂM 2 MỨC KHẤU GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA Giá trị TSCĐ còn lại đầu NĂM 3 MỨC KHẤU
TSCĐ CUỐI NĂM 1 HAO TRONG TSCĐ CUỐI NĂM 2 năm 3 sau khi thanh lý (TRIỆU) HAO TRONG
( TRIỆU) NG CẢ NĂM 2 ( TRIỆU) ( TRIỆU) CẢ NĂM 3
(TRIỆU) 𝑵𝑮/𝑵_𝒔 ( TRIỆU)
gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2 𝑵𝑮/𝑵_𝒔
NG - MKH N1 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

190 0 10 180 0 10
1520 0 80 1440 0 80
1710 90 1620 90

NG - MKH N1 NG/10 NĂM sd gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2


0 0 0 0 0 180 18
54 0 6 48 0 150 15
450 0 50 400 400 0 50
18 0 2 16 0 50 5
810 0 90 720 720 0 90
45 0 5 40 0 100 10
1377 153 1224 188

ĐỀ 04: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau ( đvt: triệu đồng)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NĂM 2 MỨC KHẤU GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA Giá trị TSCĐ còn lại đầu NĂM 3 MỨC KHẤU
TSCĐ CUỐI NĂM 1 HAO TRONG TSCĐ CUỐI NĂM 2 năm 3 sau khi thanh lý (TRIỆU) HAO TRONG
( TRIỆU) NG CẢ NĂM 2 ( TRIỆU) ( TRIỆU) CẢ NĂM 3
(TRIỆU) 𝑵𝑮/𝑵_𝒔 ( TRIỆU)
gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2 𝑵𝑮/𝑵_𝒔
Nguyên giá - MKH N1 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

190 0 10 180 0 10
1710 0 90 1620 0 90
1900 100 1800 100

NG - MKH N1 NG/10 NĂM sd gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2


0 0 0 0 0 200 20
54 0 6 48 0 150 15
450 0 50 400 400 0 50
18 0 2 16 0 50 5
810 0 90 720 720 0 90
45 0 5 40 0 100 10
1377 153 1224 190

ĐỀ 05: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau ( đvt: triệu đồng)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NĂM 2 MỨC KHẤU GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA Giá trị TSCĐ còn lại đầu NĂM 3 MỨC KHẤU
TSCĐ CUỐI NĂM 1 HAO TRONG TSCĐ CUỐI NĂM 2 năm 3 sau khi thanh lý (TRIỆU) HAO TRONG
( TRIỆU) NG CẢ NĂM 2 ( TRIỆU) ( TRIỆU) CẢ NĂM 3
(TRIỆU) 𝑵𝑮/𝑵_𝒔 ( TRIỆU)
gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2 𝑵𝑮/𝑵_𝒔
NG - MKH N1 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

190 0 10 180 0 10
1900 0 100 1800 0 100
2090 110 1980 110

NG - MKH N1 NG/10 NĂM sd gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2


0 0 0 0 0 220 22
54 0 6 48 0 150 15
450 0 50 400 400 0 50
18 0 2 16 0 50 5
810 0 90 720 720 0 90
45 0 5 40 0 100 10
1377 153 1224 192
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA GHI CHÚ
TSCĐ CUỐI NĂM 3
( TRIỆU)

𝑵𝑮/𝑵_𝒔 gt TSCĐcl cuối N2-MKH N3


𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

170
1020
1190

(gtTSCĐcl đầu N3 + phát sinh N3) - MKH N3


126 Phát sinh năm3
135 thanh lý N2 & phát sinh N3
350
45 thanh lý N2 & phát sinh N3
630
90 thanh lý N2 & phát sinh N3
1376

GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA GHI CHÚ


TSCĐ CUỐI NĂM 3
( TRIỆU)

𝑵𝑮/𝑵_𝒔 gt TSCĐcl cuối N2-MKH N3


𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

170
1190
1360

(gtTSCĐcl đầu N3 + phát sinh N3) - MKH N3


144 Phát sinh năm3
135 thanh lý N2 & phát sinh N3
350
45 thanh lý N2 & phát sinh N3
630
90 thanh lý N2 & phát sinh N3
1394
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA GHI CHÚ
TSCĐ CUỐI NĂM 3
( TRIỆU)

𝑵𝑮/𝑵_𝒔 gt TSCĐcl cuối N2-MKH N3


𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

170
1360
1530

(gtTSCĐcl đầu N3 + phát sinh N3) - MKH N3


162 Phát sinh năm3
135 thanh lý N2 & phát sinh N3
350
45 thanh lý N2 & phát sinh N3
630
90 thanh lý N2 & phát sinh N3
1412

GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA GHI CHÚ


TSCĐ CUỐI NĂM 3
( TRIỆU)

𝑵𝑮/𝑵_𝒔 gtrị TSCĐ còn lại cuối N2-MKH N3


𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

170
1530
1700

(gtTSCĐcl đầu N3 + phát sinh N3) - MKH N3

180 Phát sinh năm3


135 thanh lý N2 & phát sinh N3
350
45 thanh lý N2 & phát sinh N3
630
90 thanh lý N2 & phát sinh N3
1430

GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA GHI CHÚ


TSCĐ CUỐI NĂM 3
( TRIỆU)

𝑵𝑮/𝑵_𝒔 gt TSCĐcl cuối N2-MKH N3


𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤

170
1700
1870

(gtTSCĐcl đầu N3 + phát sinh N3) - MKH N3


198 Phát sinh năm3
135 thanh lý N2 & phát sinh N3
350
45 thanh lý N2 & phát sinh N3
630
90 thanh lý N2 & phát sinh N3
1448

You might also like