Professional Documents
Culture Documents
NG/10 NĂM sd
3 Tiền mua máy nhào bột HH 0 0
4 Tiền mua máy xát hạt HH 60 6
5 Tiền mua máy dập viên HH 500 50
6 Tiền mua máy rây bột HH 20 2
7 Tiền mua máy sấy HH 900 90
8 Tiền mua tủ lạnh HH 50 5
TỔNG: 153
TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20
2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới
NG/10 NĂM sd
3 Tiền mua máy nhào bột HH 0 0
4 Tiền mua máy xát hạt HH 60 6
5 Tiền mua máy dập viên HH 500 50
6 Tiền mua máy rây bột HH 20 2
7 Tiền mua máy sấy HH 900 90
8 Tiền mua tủ lạnh HH 50 5
TỔNG: 153
TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20
2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới
NG/10 NĂM sd
3 Tiền mua máy nhào bột HH 0 0
4 Tiền mua máy xát hạt HH 60 6
5 Tiền mua máy dập viên HH 500 50
6 Tiền mua máy rây bột HH 20 2
7 Tiền mua máy sấy HH 900 90
8 Tiền mua tủ lạnh HH 50 5
TỔNG: 153
TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20
2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới
TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20
2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới
NG/10 NĂM sd
3 Tiền mua máy nhào bột HH 0 0
4 Tiền mua máy xát hạt HH 60 6
5 Tiền mua máy dập viên HH 500 50
6 Tiền mua máy rây bột HH 20 2
7 Tiền mua máy sấy HH 900 90
8 Tiền mua tủ lạnh HH 50 5
TỔNG: 153
TÍNH 1. Mức khấu hao cơ bản các loại TSCĐ (vô hình, hữu hình) của công ty cuối mỗi năm.
Biết rằng:
KHTSCĐ hữu hình ( NĂM): 10
KHTSCĐ vô hình (NĂM): 20
2.Tính giá trị còn lại của TSCĐ ( vô hình, hữu hình) cuối mỗi năm 1,2,3
Biết rằng đến đầ năm thứ 3: máy xát hạt, máy rây bột, tủ lạnh cũ được thanh lý và mua mới
ĐỀ 01: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau ( đvt: triệu đồng)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NĂM 2 MỨC KHẤU GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA Giá trị TSCĐ còn lại đầu NĂM 3 MỨC KHẤU
TSCĐ CUỐI NĂM 1 HAO TRONG TSCĐ CUỐI NĂM 2 năm 3 sau khi thanh lý (TRIỆU) HAO TRONG
( TRIỆU) NG CẢ NĂM 2 ( TRIỆU) ( TRIỆU) phát sinh CẢ NĂM 3
(TRIỆU) ( TRIỆU)
𝑵𝑮/𝑵_𝒔 𝑵𝑮/𝑵_𝒔
NG - MKH N1 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤 gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2
𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤
190 0 10 180 0 10
1140 0 60 1080 0 60
1330 70 1260 70
ĐỀ 02: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau ( đvt: triệu đồng)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NĂM 2 MỨC KHẤU GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA Giá trị TSCĐ còn lại đầu NĂM 3 MỨC KHẤU
TSCĐ CUỐI NĂM 1 HAO TRONG TSCĐ CUỐI NĂM 2 năm 3 sau khi thanh lý (TRIỆU) HAO TRONG
( TRIỆU) NG CẢ NĂM 2 ( TRIỆU) ( TRIỆU) CẢ NĂM 3
(TRIỆU) 𝑵𝑮/𝑵_𝒔 ( TRIỆU)
gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2 𝑵𝑮/𝑵_𝒔
NG - MKH N1 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤
190 0 10 180 0 10
1330 0 70 1260 0 70
1520 80 1440 80
190 0 10 180 0 10
1520 0 80 1440 0 80
1710 90 1620 90
ĐỀ 04: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau ( đvt: triệu đồng)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NĂM 2 MỨC KHẤU GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA Giá trị TSCĐ còn lại đầu NĂM 3 MỨC KHẤU
TSCĐ CUỐI NĂM 1 HAO TRONG TSCĐ CUỐI NĂM 2 năm 3 sau khi thanh lý (TRIỆU) HAO TRONG
( TRIỆU) NG CẢ NĂM 2 ( TRIỆU) ( TRIỆU) CẢ NĂM 3
(TRIỆU) 𝑵𝑮/𝑵_𝒔 ( TRIỆU)
gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2 𝑵𝑮/𝑵_𝒔
Nguyên giá - MKH N1 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤
190 0 10 180 0 10
1710 0 90 1620 0 90
1900 100 1800 100
ĐỀ 05: Công ty CPDP Vạn Thọ có các số liệu đầu tư qua 3 năm như sau ( đvt: triệu đồng)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA NĂM 2 MỨC KHẤU GIÁ TRỊ CÒN LẠI CỦA Giá trị TSCĐ còn lại đầu NĂM 3 MỨC KHẤU
TSCĐ CUỐI NĂM 1 HAO TRONG TSCĐ CUỐI NĂM 2 năm 3 sau khi thanh lý (TRIỆU) HAO TRONG
( TRIỆU) NG CẢ NĂM 2 ( TRIỆU) ( TRIỆU) CẢ NĂM 3
(TRIỆU) 𝑵𝑮/𝑵_𝒔 ( TRIỆU)
gtTSCĐcl cuối N1-MKH N2 𝑵𝑮/𝑵_𝒔
NG - MKH N1 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤 𝒅 𝐱 𝐊𝐤𝐤
190 0 10 180 0 10
1900 0 100 1800 0 100
2090 110 1980 110
170
1020
1190
170
1190
1360
170
1360
1530
170
1530
1700
170
1700
1870