Professional Documents
Culture Documents
QLKTD
QLKTD
Câu 1:
a. Nguyên giá của máy dập viên ZP 35:
+ NG = Giá mua + Chi phí vận chuyển + Chi phí lắp rắp chạy thử
= 50 +1 + 1 = 52
+ Giá trị phải tính khấu hao = Giá mua +CP vận chuyển +CP lắp rắp chạy thử
+CP tháo dỡ khi thanh lý–CP thu hồi
= 50 + 1 +1 + 1 – 3 = 50
b. Mức khấu hao cơ bản:
Mức KH = NGNsd×Kkk = 528 = 6,5
Mức giá trị còn lại sau năm thứ 5:
Giá trị còn lại = NG – (Mức KH 5) = 52 – (6,5 5) = 19,5
Câu 2: K = 1,2
kk
Câu 4: (Đề 2)
1. Phân loại:
STT Vô hình Hữu hình
Luận chứng KD mặt hàng X
Amentin
CN bào chế viên nén Amentin X
Máy nhào bột X
Máy xát hạt X
Máy dập viên X
Máy rây bột X
Máy sấy X
Tủ lạnh X
Bảng 1
2. Năm thứ 3:
+ Nguyên giá của một sản phẩm thay mới:
NG = Giá mua mới
Bài 2
a. Giá sản phẩm: P=40.000đ/sản phẩm.
*Định phí:
F = 40.000.000 + 8.000.000 + 11.700.000 + 10.000.000 + 1.800.000 + 6.000.000
= 77.500.000 (đồng)
*Biến phí: V= 5.000 + 3.000 + 810 + 200 = 9.010 (đồng)
*Để sản xuất mà không bị lỗ thì số lượng sản phẩm phải có là:
=> Q =F/(P-V)= 77.500.000/(40.000-9.010) ≈ 2501 (sản phẩm)
hv
Vì vậy toàn bộ chi phí cố định 77.500.000 vnđ đã được đơn hàng thứ 1 bù đắp, do
đó giá thành thực tế của 1 sản phẩm trong đơn hàng thứ 2 chỉ là chi phí biến đổi.
Do đó:
Giá thành 1 sản phẩm của đơn hàng thứ 2 = 9.010 (đồng)
Lợi nhuận ròng của đơn hàng 2 là:
LN2 = Sản lượng x (Giá bán – Giá thành) x (1 – Thuế suất)
= Q x (P – Z) x (1 – a)
= 1.000 x (10.000 – 9010) x (1 – 0.2)
= 792.000 (đồng)
Tổng lợi nhuận của DN = LN1 + LN2 – Khấu trừ cho khách hàng
= 12.376.800 + 792.000 – (1000 +3000) x 100
= 12.768.800 (đồng)
Số lượng sản phẩm trong cả 2 đơn hàng đều không vượt quá công suất huy động
(vì 3000 + 1000 < 5000)
Vậy hợp đồng thứ 2 vẫn được ký kết.
d.
Biểu giá bán hòa vốn 1 sản phẩm
Đơn vị tính: đồng
Sản Tổng định Định Biến Tổng biến Tổng chi Giá Doanh thu
lượn phí phí 1 phí 1 phí phí bán hòa vốn
g sản sản hòa
phẩm phẩ vốn
m
1 2 3= 4 5=4x1 6=5+2 7=3 8=1x7
2/1 +4
2000 77.500.00 38.75 9.01 18.020.00 95.520.000 47.76 95.520.000
0 0 0 0 0
3000 77.500.00 25.83 9.01 27.030.00 104.530.00 34.84 104.529.00
0 3 0 0 0 3 0
4000 77.500.00 19.37 9.01 36.040.00 113.540.00 28.38 113.540.00
0 5 0 0 0 5 0
5000 77.500.00 15.50 9.01 45.050.00 122.550.00 24.51 122.550.00
0 0 0 0 0 0 0
Bài 3:
*Tổng chi phí = Tổng định phí + Tổng biến phí
= F + V x Q
= 77.500.000 + 9.010 x 18.000 = 239.680.000 (đồng)
*Doanh thu thuần = Tổng doanh thu - Khấu trừ cho khách hàng
= (18.000 x 40.000) – (100 x 18.000) = 718.200.000 (đồng)
*Tổng mức phí lưu thông = (Thu nhập của bộ phận bán hàng x sản lượng) + Khấu
hao phương tiện vận tải hàng hóa và cửa hàng + Chi phí thuê của hàng + Chi phí
Marketing + Các chi phí khác phục vụ bán hàng.
= 200 x 18.000 + 11.700.000+ 10.000.000+ 1.800.000+ 6.000.000
= 33.100.000 (đồng)
*Tỷ suất phí lưu thông/ doanh thu thuần:
Tổng mức phí lưu thông/Doanh thu thuần x 100% =
33.100.000/718.200.000 x 100% = 4.61%
*Tổng lợi nhuận = Doanh thu thuần – Tổng chi phí + Lợi nhuận từ hoạt động tài
chính +Lợi nhuận do thu hồi bao bì + Lợi nhuận bất thường khác
= 718.200.000 – 239.680.000 + 3.500.000+ 1.200.000+
500.000
= 483.720.000 (đồng).
*Lợi nhuận kinh doanh = Doanh thu thuần – Tổng chi phí
= 718.200.000 – 239.680.000
= 478.520.000 (đồng)
0
Bảng cơ cấu lợi nhuận
ST Nội dung Lợi nhuận %
T (đồng)
1 Lợi nhuận bán hàng 478.520.000 98.9
2 Lợi nhuận từ hoạt động tài 3.500.000 0.7
chính
3 Lợi nhuận do thu hồi bao bì 1.200.000 0.3
4 Lợi nhuận bất thường khác 500.000 0.1
Tổng lợi nhuận 483.720.000 100
Nhận xét: Lợi nhuận của công ty trong năm vừa rồi (2017) chủ yếu đến từ lợi
nhuận kinh doanh (98.9%), tiếp theo đến từ các lợi nhuận từ hoạt động tài chính
(0.7%). Còn các lợi nhuận từ khoản khác như: Lợi nhuận do thu hồi bao bì, lợi
nhuận bất thường khác thì không đáng kể.
*Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
=Tổng lợi nhuận – (Tổng lợi nhuận x 20%)
= 483.720.000 – (483.720.000 x 20%)
= 386.976.000 (đồng)
Bài 3
Câu 1
Khối lượng/1 viên Giá nguyên phụ Giá tiền/1 viên
liệu
Mebendazol 0.5g 5.800.000 đ/kg 2.900
Lactose 0.044g 85.000 đ/kg 3,74
monohydrat
Tinh bột bắp 0.07g 25.000 đ/kg 1,75
Cellulose vi tinh thể 0.03g 2.100.000 đ/kg 63
Magie stearat 0.004g 100.000 đ/kg 0,4
Aerosil 0.002g 300.000 đ/kg 0,6
Gelatin 0.02g 280.000 đ/kg 5,6
Màng kim loại 1g 90 đ/kg 90
Hộp carton nhỏ 800đ/100 vỉ 8
Hộp carton lớn 8000đ/1000 vỉ 8
Biến phí của nguyên phụ liệu 1 viên Mebendazol = 3081,09đ
*Biến phí NPL 1 viên M có độ hư hao 12%= 3081.09/(100%-12%)= 3501,24đ
*Biến phí sản xuất 1 viên M = Tiêu thụ năng lượng cho sản xuất 1v M 0.5g đến hết
khâu dập vỉ + Chi phí phân xưởng + Tiền công sản xuất trực tiếp cho tất cả các
công đoạn
= 18,75+7,5+112,5=138,75 (đồng)
* Tổng biến phí cho 1 viên Mebendazol = 3501,24+ 138,75= 3639,99 (đồng)
*Mức khâu hao tổng tài sản cố định tham gia vào dây chuyền sản xuất trong 1
tháng:
MKH= 510.000.000/(5x12)=8.500.000 (đồng)
*Định phí =Mức khâu hao tổng tài sản cố định+ Khâu quản lý hành chính ở xí
nghiệp 4 cán bộ + Chi phí nghiên cứu sản xuất và xin phép sản xuất + Quảng cáo
hướng dẫn và chi phí khác = 8.500.000 +3.000.000x4 + 12.000.000 + 18.000.000 =
50.500.000 (đồng)
* Xây dựng giá thành 1 viên mebendazol theo các phương án kinh doanh :
Phương án Tổng định phí Định phí 1 Biến phí 1 Giá thành
kinh doanh (viên ) (đồng) viên (đồng) viên (đồng) 1 viên
(đồng)
100.000 50.500.000 505 3.639,99 4.144,99
400.000 50.500.000 126,25 3.639,99 3.766,24
800.000 50.500.000 63,13 3.639,99 3.703,12
1.000.000 50.500.000 50,5 3.639,99 3.690,49
Câu 2:
Bảng lợi nhuận dự kiến theo dự báo thị trường
Giá Số lượng
Chi phí 1 Lợi nhuận
viên (đồng)
(đồng)
4500 100000 4.144,99 35.501.000
4500 400000 3.766,24 293.504.000
4500 800000 3.703,12 637.504.000
4500 1000000 3.690,49 809.510.000
4200 100000 4.144,99 5.501.000
4200 150000 3.976,66 33.501.000
4200 400000 3.766,24 173.504.000
4200 800000 3.703,12 397.504.000
4200 1000000 3.690,49 509.510.000
4000 100000 4.144,99 -14.499.000
4000 400000 3.766,24 93.504.000
4000 800000 3.703,12 237.504.000
4000 1000000 3690,49 309.510.000
Câu 1:
Bảng 1: Các chi phí thuộc giá vốn hàng bán
Đơn vị: triệu đồng
ST Chi phí thuộc giá Năm 1 Năm 2 Năm 3
T vốn hàng bán
1 Chi phí nguyên 11.000 15.000 24.000
vật liệu
2 Lương nhân công 20.000 26.000 33.000
trực tiếp sản xuất
3 Chi phí sản xuất
chung: 16.300 19.500 25.000
Bảo quản
thiết bị sản xuất, (13.000+8.00 (13.000+8.000+4.000) (13.000+10.000+4.000)/5=5.
điện nước 0+4.000)/5 /5 = 5.000 400
Khấu hao =5.000
TSCĐHH
+ Máy dập viên
+ Nồi bao
+ Tủ sấy
TỔNG 52.300 65.500 87.400
Bảng 2: Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
Đơn vị: triệu đồng
ST Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp Năm 1 Năm Năm 3
T 2
1 Lương nhân viên hành chính, bán hàng và quản lý 20.000 21.000 25.000
2 Thuê cửa hàng 5.000 5.000 5.000
3 Khấu hao TSCĐ VH 40.000/20 = 2.000 2.000
2.000
4 Lãi vay ngân hàng 1.300 1.300 1.300
5 Chi phí quản lý khác 3.200 4.000 6.500
TỔNG 31.500 33.300 39.800
Bảng 3: Báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua các năm
Đơn vị: triệu đồng
ST Chỉ tiêu Công thức Năm 1 Năm 2 Năm 3
T
1 Doanh thu thuần Tổng doanh thu 82.000 – 0 = 97.000 – 0 = 147.000 – 12.000
ngoài VAT – hàng 82.000 97.000 = 135.000
trả lại
9 Lợi nhuận sau Tổng lợi nhuận -1.800 -1.800 4000 - 800=3.200
thuế trước thuế - Thuế
thu nhập doanh
nghiệp
10 Phạt 0 550 0
11 Lãi ròng LN sau thuế - Phạt -1.800 -1.800 – 550 = 3.200 - 0=3.200
-2.350
Câu 2: Sơ bộ phân tích hoạt động kinh doanh của công ty thông qua một số chỉ tiêu:
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3
VCSH TV góp vốn năm 1 + lãi VCSH năm 1 + lãi ròng VCSH năm 2 + lãi ròng
ròng năm 1 = 50.000 - năm 2 = 48.200 – 2.350 = năm 3 = 45.850 + 3.200
1.800 = 48.200 (triệu 45.850 (triệu đồng) = 49.050 (triệu đồng)
đồng)