Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp như sau:
Bảng 1: Tình hình kết quả sản xuất của doanh nghiệp năm 2020
Năm Năm 2020
Yếu tố ĐVT 2019 KH TT Đ 1.926.000.000. 2.100.000.000 2.339.000.000.00 1. Tổng giá trị sản xuất 000 .000 0 Trong đó 1.456.000.000. 1.580.000.000 1.760.000.000.00 - Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên 000 .000 0 vật liệu của doanh nghiệp - Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của khách hàng Biết phần nguyên vật liệu gia công chế biến là: - Giá trị các công việc có tính chất công nghiệp 170.000.000.0 160.000.000.0 149.000.000.000 - Giá trị phụ phẩm, phế phẩm, phế liệu thu 00 00 hồi 110.000.000.0 150.000.000.0 200.000.000.000 - Giá trị cho thuê dây chuyền máy móc thiết 00 00 bị 190.000.000.0 210.000.000.0 230.000.000.000 - Giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ 00 00 của sản phẩm dở dang Đ 1.430.030.000. 2.680.000.000 2.887.000.000.00 2. Tổng doanh thu bán hàng 000 .000 0 3. Các khoản giảm trừ Trong đó: - Chiết khấu thương mại + Thùng carton + Giấy kraft + Giấy các loại + ... - Giảm giá hàng bán + Thùng carton + Giấy kraft + Giấy các loại + ... - Doanh thu hàng bán bị trả lại + Thùng carton + Giấy kraft + Giấy các loại + ... - Thuế + Thùng carton + Giấy kraft + Giấy các loại + ... Đ 2.430.000. 2.680.000.00 2.887.000.000 4. Tổng doanh thu thuần 000.000 0.000 .000 Đ 227.000. 280.000.000. 219.000.000. 5. Tổng lợi nhuận gộp 000.000 000 000 Đ 82.000.00 100.000.000. 31.000.000.0 6. Tổng lợi nhuận thuần 0.000 000 00 Tấn 7. Sản lượng sản xuất + Thùng carton 750.000 780.000 860.000 Nếu sản phẩm có chia thứ hạng thì . Thứ hạng I . Thứ hạng II . Thứ hạng III … + Giấy kraft 610.000 590.000 660.000 Nếu sản phẩm có chia thứ hạng thì . Thứ hạng I . Thứ hạng II . Thứ hạng III … + Giấy các loại 410.000 480.000 590.000 Nếu sản phẩm có chia thứ hạng thì . Thứ hạng I . Thứ hạng II . Thứ hạng III … + Giấy công nghiệp 425.000 450.000 400.000 8. Sản lượng tiêu thụ + Thùng carton 750.000 780.000 860.000 610.000 590.000 660.000 + Giấy kraft 410.000 480.000 570.000 + Giấy các loại 425.000 450.000 400.000 +Giấy công nghiệp Đ/Tấn 9. Giá bán + Thùng carton 875.000 950.000 930.000 Nếu sản phẩm có chia thứ hạng thì . Thứ hạng I 1926.000.000.000 . Thứ hạng II 2100 . Thứ hạng III 2339 … + Giấy kraft 890.000 860.000 1.010.000 Nếu sản phẩm có chia thứ hạng thì . Thứ hạng I . Thứ hạng II . Thứ hạng III … + Giấy các loại 1.025.00 1.050.000 1.030.000 Nếu sản phẩm có chia thứ hạng thì 0 . Thứ hạng I . Thứ hạng II . Thứ hạng III … +Giấy công nghiệp 721.000 772.000 714.000
Bảng 2. Trích báo cáo số liệu về TSCĐ năm 2020
Số tiền khấu hao Nguyên giá ĐVT cơ bản đã trích Loại Đầu năm Cuối năm Đầu năm Cuối năm Trđ I. Toàn bộ tài sản cố định 1.455.914 1.496.759 258.750 361.526 1. Tài sản cố định dùng trong sản xuất kinh doanh 1.053.041 1.055.822 179.086 255.787 a. Máy móc thiết bị sản xuất 359.608 389.981 62.218 82.397 b. Nhà cửa 38.296 44.503 15.205 20.353 c. Phương tiện vận tải 4.969 6.453 2.241 2.989 d. Thiết bị quản lý e. Các loại tài sản cố định dùng trong sản xuất kinh doanh khác 2. Tài sản cố định phúc lợi 3. Tài sản cố định chờ xử lý Bảng 3: Báo cáo chi tiết về 1 số yếu tố đầu hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp năm 2020 Chỉ tiêu ĐVT Năm Năm 2020 2019 KH TT 1. Số lượng máy móc thiết bị sản xuất sử dụng bình quân 2. Số lượng máy móc thiết bị sản xuất hiện có bình quân 3. Số lượng máy móc thiết bị sản xuất đã lắp bình quân 4. Tổng số giờ làm việc của máy móc thiết bị sản xuất 5. Tổng số giờ máy móc ngừng việc Trong đó: - Để sửa chữa - Thiết bị hỏng - Không có nhiệm vụ sản xuất - Thiếu NVL - Mất điện - Thiếu lao động - Nguyên nhân khác 6. Tổng số ngày làm việc của máy móc thiết bị 7. Số ca làm việc bình quân 1 máy 1 ngày 8. Độ dài 1 ca làm việc của 1 máy Người 1911 1950 1929 9. Số lao động làm việc bình quân Trong đó: - Số công nhân sản xuất bình quân - Số nhân viên sản xuất bình quân - Số nhân viên quản lý kinh tế - Số nhân viên hành chính - Số nhân viên khác Giờ 15.654.00 15.912.00 15.696.00 10. Tổng số giờ công làm việc có hiệu lực của 0 0 0 lao động 11. Số giờ công thiệt hại của lao động Trong đó: - Ốm đau - Con ốm - Hội họp - Học tập, nâng cao trình độ - Tai nạn lao động - Không có nhiệm vụ sản xuất - Thiếu công cụ, dụng cụ - Mất điện - Nguyên nhân khác 652.250 663.000 654.000 12. Tổng số ngày công làm việc có hiệu lực của lao động Tỷ 1.750 1.850 1.930 13. Tổng chi phí VNĐ Trong đó: 1.246 1.340 1.393 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Thùng carton + Giấy kraft + Giấy các loại +Giấy công nghiệp - Chi phí nhân công trực tiếp 116 120 132 + Thùng carton + Giấy kraft + Giấy các loại +Giấy công nghiệp - Chi phí sản xuất chung 101 110 116 + Thùng carton + Giấy kraft + Giấy các loại +Giấy công nghiệp - Chi phí bán hàng 101 98 99 + Thùng carton + Giấy kraft + Giấy các loại +Giấy công nghiệp 114 118 119 - Chi phí quản lý + Thùng carton + Giấy kraft + Giấy các loại +Giấy công nghiệp - Chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng + Thùng carton 4.2 4.7 4.4 3.7 3.1 3.5 + Giấy kraft 2.6 3.2 3.4 + Giấy các loại 2.5 3 3.1
+Giấy công nghiệp
- Chi phí sản xuất sản phẩm hỏng không sửa chữa được + Thùng carton 16.8 18 17 + Giấy kraft 15 12.3 15.6 10.7 13 12 + Giấy các loại 10.5 11.7 11 +Giấy công nghiệp 14. Định mức tiêu hao nguyên vật liệu + SP A .NVL x .NVL y .NVL z … + SP B .NVL x .NVL y .NVL z … + SP C .NVL x .NVL y .NVL z … + ... 15. Giá nguyên vật liệu + SP A .NVL x .NVL y .NVL z … + SP B .NVL x .NVL y .NVL z … + SP C .NVL x .NVL y .NVL z … + ... 16. Vốn lưu động bình quân