You are on page 1of 7

LDVV: tiêu lỏng

ĐVĐ: tiêu chảy cấp


CĐ: VDDR cấp/mạn+nghĩ do siêu vi/vk+có/k mất nước+có/k nguy cơ thất bại đường uống+biến
chứng.
Biện luận: Ngoại K: đau bụng dữ dội, đề kháng (+), cảm ứng phúc mạc (+) -- Nội K:
- Tiêu phân lỏng >2 l/d, tiêu lỏng <14/d  tiêu chảy cấp.
- Do siêu vi: khởi đầu = nôn, k tiêu phân nhầy máu, k đục như nước vo gạo, k vẻ mặt nhiễm
trùng, k biến chứng sớm <24h (sốc, SHH, mất nước nặng)
- Do vk: k loại trừ do em có sốt cao  CTM, CRP, soi phân.
 Phân độ mất nước: tri giác vật vã kích thích/li bì khó đánh thức, uống dấu véo da, uống háo
hức/k, mắt trũng (2/4).
 Nguy cơ thất bại đường uống: k uống được, nôn tất cả mọi thứ, tốc độ thải phân cao (3l/d
- Biến chứng:
 Sốc: tỉnh, k li bì, CRT<2s, sinh hiệu ổn.
 SHH: tỉnh, k thở nhanh, k co kéo
 Toan CH: tỉnh, thở đều, k thở sâu, thở k mùi ceton
 RLĐG: tỉnh, k yếu liệt, k RL nhịp tim, k yếu liệt
 ĐH: k ăn uống kém, k ói, k triệu chứng ĐH (thất điều, nhịp tin bth, chi ấm)
 Suy thận cấp: k tiểu ít, k phù
ĐNCLS: CTM, CRP, soi phân, điện giải đồ, CN thận (ure, creatinin)
Ure: 1.67-7.49 mmol/L, Crea: 20.33-88.4 umol/L  k BC suy thận cấp.
Na+: 135 -145 mmol/L, K+: 3.5-5.1 mmol/L, Cl-: 95-110 mmol/L  k RLĐG
HXTrí:
- Nguy cơ thất bại đường uống  NV, khám lại sau 2-4h.
- Thuốc: đtrị triệu chứng: hạ sốt, tiêu chảy; kẽm, ORS.
- Dặn dấu hiệu nặng.
Trước khi xuất hiện mất nước  mạch thay đổi đầu tiên
CĐ: thiếu máu cấp(<2w)/mạn+mức độ+nghĩ do…+BC
CĐPB: thalassemia+mức độ…+phụ thuộc truyền máu+BC
ĐVĐ: HC thiếu máu: mệt mỏi, lừ đừ, thở mệt, xanh xao, da niêm/lòng bàn tay/chân/niêm mạc mắt
nhợt, lông tóc móng gãy rụng, lưỡi mất gai, TCăn thiếu máu  thiếu máu cấp/mạn  TPTTBM,
phết máu ngoại biên, nhóm máu.
Nguyên nhân:
- sx:
 suy tủy: k sốt, gan lách sờ k chạm, hạch k to.
 Ngộ độc chì, nọc rắn: k TC tiếp xúc.
 Thiếu nguyên liệu: thiếu đạm (k SDD, k phù), acid folic (k dùng thuốc chống động kinh,
methotrexate, trimethoprim, B12 (k ăn chay, k viêm loét dạ dày, k dùng thuốc kéo dài), SẮT
+ thiếu cung cấp & nhu cầu: bé … tuổi, giai đoạn tăng trưởng nhưng kén ăn thịt/cá/rau trong tg dài,
uống sữa tươi/bò/công thức nhiều
+ Thiếu chất vận chuyển sắt: k bl bs, di truyền, tự miễn, k SDD nặng
+ Kém hấp thu: k tiêu chảy kéo dài, k VDDR, tẩy giun.
+ XH: k dấu XH dưới da, k tiêu phân đen, tẩy giun.

1
- Tán huyết: k vàng da vàng mắt tiểu xá xị, gan lách sờ k chạm, k TC thiếu men G6PD/truyền
máu  k nghĩ nhưng k loại trừ tán huyết k biểu hiện LS và bệnh kèm theo Thalassemia.
 sắt HT, ferritin HT, điện di Hb /// tái khám:CTM, phết máu, phản ứng chéo, coombs test, sắt
HT, ferri HT (để thải sắt khi >2t + ferri>1000ng/ml // truyền 10-20 lần).
- XH: xh chấm  thành mạch (XH đối xứng theo chiều trọng lực, klq đến va chạm, k BL
SXHD/VNMC/nhiễm giun)/TC(XH rải rác toàn thân, vòm họng SL: k bệnh tự miễn như
lupus/viêm gan/kháng photpho, ITP)/// CL: k aspirin/thuốc nam bắc/cam thảo). XH mảng
YTĐM (k thiếu vitK/TC hemo/Von)
XHGTC mới mắt <3m, dai dẵng 3-12m, mạn>12m
I: <100 chấm/<5 mảng II:>100/>5 mảng bầm III:xh niêm trong tg ngắn (chảy mũi)
IV nặng: xh niêm/nghi ngờ nội tạng IV nguy kịch: xh nội sọ/tính mạng
 CLS: CTM (TC<100, BC HC bth), phết máu (TC, kích thước bth)
H H H T
T/H
LLMLP ↑ ↑ ↑ ↓
Tim nào T P T P
áp phôi Có thể Kđg
TLT (trisomy
Tật TLN (>1y) CỐĐM (mẹ Rub) TOF
21,18/23)
Dạng phụt klsII(T)3/6 hẹp
L:toàn tâm thu 3/6 dạng 2 thì Liên tục cường độ ĐMP
Tâm thu ĐMP
Âm thổi tràn lan nan hoa
T2 tách đôi
lớn Tâm thu ksl III hẹp van
N:phụt 3/6 kls 4(T) ĐMC, ĐMP ĐMC
±rung miêu

TC:ăn uống bú kém, chậm phát triển CN/CC, VP tái phát, suy tim(gắng sứcmệt mỏi ăn uống kém,
khó thởm vã mồ hôi/phù).

TC TOF: tím sau sinh/vài tuần /// hồng: o tim/TC suy tim, chậm phát triển, thở nhanh sâu, da niêm
tím, móng khum /// YTNC: ĐTĐTK, CNLS thấp.

LLMLP: thở nhanh, VP tái phát, khò khè, co kéo, ran, tim nhanh CDDMP phồng dãn nhánh.

LLMLP: mtTH trên, mt răng miệng, hay tím, thở nhanh sâu, APB thô  phổi sáng, CĐMP
phồng/lõm

áp phổi: thở nhanh, khó thở, ho, hồi hộp, đau ngực, tím, ±ran.

SXH: sốt liên tục 2-7d, chấm XH dưới da, chảy máu mũi, chân răng, TH, dấu thất thoát huyết tương

Dấu hiệu cảnh báo: vật vã, lừ đừ, li bì, đau bụng nhiều và liên tục/đau (Ivùng gan), nôn
≥3l/1h/≥4l/6h, XH niêm mạc tiểu ít, gan to>2cm (nặng, rl ý thức, xh nặng, sốc)

CLS: HCT -, TC, BC, NS1 (<5), IgM(5), ELISA, PCR

2
HXTrí:

- đtrị tc (hạ sốt,bù dịch ORS, k thức ăn màu, ăn lỏng dễ tiêu,


- Khám lại mỗi 2h trong 6h đầu  4-6h.

SXH: sốt (39) liên tục 2-7d, chấm XH dưới da/chảy máu mũi/chân răng/TH, gan to, dấu thất thoát
huyết tương (HCT↑, albumin↓, tràn dịch đa màng)→ sốc, trẻ(mặt đỏ bừng, chán ăn, nôn, đau
họng/cxk,vkm)

Nghiệm pháp dây thắt(+), gan to mềm dưới HSP 2-4cm, k vàng da

YTNC: bệnh nền(thalass, suy tim,suy gan,suy thận, viêm phổi), PH k hợp tác

CLS: HCT -, TC, BC, NS1 (<5), IgM(5), ELISA, PCR


HXTrí:- đtrị tc (hạ sốt,bù dịch ORS, k thức ăn màu/có ga/ép trái cây, ăn lỏng dễ tiêu,
- Thiếu máu -> truyền, SHH -> hỗ trợ HH
- Khám lại mỗi 2h trong 6h đầu  4-6h.
TCM: do virus đường TH (nước bọt/phân/dịch tiết) EV71, coxackie a16. ủ 1-5d,
TChứng: sang thương hồng ban bóng nước lòng bàn tay/chân/mông/lưng, loét miệng
Tổn thương não trong TCM: thân não --> trung khu DHST/ý thức
BC: VMN, viêm thân não, viêm cơ tim, phù phổi
1: phát ban/loét sốt
2a: giật mình <2l/30p k khám
Lừ đừ, quấy, khó ngủ
Sốt ≥2l / khám 1≥39 độ
Nôn ói nhiều
2b-1: giật mình ≥2l/30p / lúc khám / giật 1 + ngủ gà/mạch>130l/p
2b-2: thất điều, rung nhãn cầu/lé
Yếu, liệt mềm chi -> mất PXGX/ liệt tk sọ (nuốt, thay đổi giọng)

3
Sốt ≥39 độ k ha k đáp ứng / M: >150l/p
3: M>170l/p / vã mồ hôi toàn thân or khu trú / HA↑
Thở↑, thở bất thường (cơn ngưng, bụng, nông, rút lõm, khò khè, rít vào)
Gồng chi/hôn mê <10đ
4: ngưng thở, thở nấc
Tím tái, sp02<92
Phù phổi cấp (sùi bọt hồng, có máu từ nội khí quản, trên x quang)
Sốc: mạch nhanh nhẹ, HA tụt/kẹp
CLS: CTM, test nhanh EV, đường huyết, CRP, Ion đồ, X-quang phổi, khí máu
Đtrị: hạ sốt, giảm đau, an thần, tránh co giật, chăm sóc/phòng loét miệng

VMN: viêm các màng nhện/nuôi/ không dưới nhện -> sinh mủ, ↑BC DNT ≥5 TBBC/mm3
Cấp ≤5d, bán cấp 5-30d, mạn ≥30d /// mt (vk, virus, lao) / k mt (ác tính, bệnh hệ thống, thuốc)
LS: sốt, ói all, co giật, biếng ăn, bú kém/bỏ, đau đầu, TC chảy mủ tai/viêm xoang
Khám: lớn (thay đổi tri giác, dấu màng não)/// trẻ nhủ nhi (NTH, sốt, hạ thân nhiệt, thiếu máu, thóp
phồng, ↑/↓TLC)
CĐ: VMN nghĩ do vk/siêu vi, bc nội sọ/tụ máu dưới màng cứng
ĐTĐ: nhiễm trùng tktw: VMN, lao, nấm, sốt rét
CLS:
Chọc dò tủy sống: giúp chẩn đoán xác định tất cả các trường hợp nghi ngờ viêm màng não.
Tiêu chuẩn:(1): DNT mờ hay đục như nước vo gạo /TB↑:ss - < 3m: > 20TB/mm3; 3;;3m: >
10TB/mm33333333333Bạch cầu đa nhân trung tính > 50%.
Đạm tăng > 0,4g/l (sơ sinh > 1g/l)
Đường giảm: < ½ đường máu thử cùng lúc hoặc < 40 mg% (2,2 mmol/l)
Lactate > 3mmol/l.
Chống chỉ định tương đối: tăng áp lực nội sọ, rối loạn đông máu nặng, nhiễm trùng vùng thắt lưng,
co giật kéo dài, suy hô hấp có nguy cơ ngưng thở, suy tuần hoàn.
-> Xét nghiệm trực tiếp DNT: soi và nhuộm Gram.
-> Cấy dịch não tủy: định danh và kháng sinh đồ.
Các CLS khác: CTM,CRP, Đường huyết, Ion đồ, Cấy máu, SA thóp

4
VTPQ cấp Viêm phổi Hen
2-24m Diễn tiến đột ngột: vk, Giúp tiên lượng nguy cơ bị
Siêu vi RSV hc nhiễm trùng. Nặng, hen sau 6 tuổi ở trẻ 3 tuổi có
Ts: <3th, sinh non, bl viêm tai giữa, viêm phổi bộ nhiễm, kéo dài => điển hình, >= 2 đợt khò khè trong 12
suy giảm miễn dịch. tăng dần => k điển tháng qua.
Cls: XQ (ứ khí, dày thành phế quản, xẹp phổi thùy, đông hình Trẻ có API (+) khi thỏa >= 1
đặc thùy); CRP, CTM Diễn tiến từ từ: siêu tiêu chuẩn chính hoặc >= 2
Phân loại theo Stephen Berman vi: sốt rầm rộ => hết tiêu chuẩn phụ sau đây:
Nhẹ Trung bình Nặng sốt => tăng tiết đàm Tiêu chuẩn chính:
-Nhịp thở dưới -Nhịp thở tăng -Nguy cơ cao: sinh non, < Cls: XQ Chàm da
ngưỡng trên 12 tuần tuổi, tim bẩm
nhanh ngưỡng sinh, loạn sản phế
Biến chứng: tràn Cha mẹ bị hen
theo tuổi nhanh quản phổi, bệnh lý dịch/khí màng phổi, Dị ứng với >= 1 dị nguyên
và theo tuổi thần kinh cơ, suy áp-xe phổi, suy hô hấp hô hấp
-Trao đổi khí hoặc giảm miễn dịch hoặc cấp, nk huyết. Tiêu chuẩn phụ:
tốt và -Co lõm ngực -thở > 70 lần/phút hoặc CĐ: Viêm phổi cộng Dị ứng với sữa hoặc trứng
-Co lõm ngực trung bình -Co lõm ngực nặng hoặc
đồng/bệnh viện + mức Viêm mũi dị ứng
nhẹ hoặc hoặc -Trao đổi khí kém hoặc
0 co lõm -Thì thở ra kéo -Thở rên hoặc độ nặng/nhẹ + nguyên Khò khè không liên quan
ngực và dài kèm -Sa02 < 94% hoặc nhân + biến chứng cảm lạnh
-Không có dấu với giảm -Có dấu hiệu mất nước/ Sự tắc nghẽn luồng khí thở
hiệu mất trao đổi nhiễm trùng toàn Phân độ: ra k cố định => chỉ làm dc ở
nước khí thân
Nặng: ≥38,5 độ, trẻ >5t, trẻ <5t thì test đáp
Biến chứng: suy hô hấp, bội nhiễm thở↑,co lõm, tím tái, ứng vs salbutamol 2.5mg/lần
Điều trị: Hỗ trợ triệu chứng. tri giác, k ăn/mấy x3 lần cách nhau 20p.
Có thể khí dung 1 lần nước, tim↑, CRT>2s,
Liều lượng: Salbutamol: 0,15 mg/kg/lần (tối thiểu: 2,5 spo2 Phân độ:
mg/lần, tối đa: 5 mg/lần). Nhẹ: thở nhanh hoặc than
CĐ: VTPQ cấp (tái phát)+ mức độ +biến chứng nặng ngực
Tiêu chuẩn nhập viện Trung bình: rút lõm ngực,
Trẻ ≥ 3 th: 1 trong 5 biểu hiện SpO2 ≤ 95%
Nhịp thở ≥ 70 lần/phút Nặng: nói từng từ, co kéo
Mạch ≥ 150 lần/phút cơ ức đòn chũm (thở gật gù
Tím tái cổ), phải ngồi thở, rút lõm
Thay đổi tri giác ngực, trẻ nhỏ rút lõm ngực
Xẹp phổi trên x quang nặng, bỏ ăn bỏ bú, SpO2 <
Trẻ < 3 tháng: 1 trong 2 biểu hiện 91%.
Nhịp thở nhanh theo tuổi: Nguy kịch, dọa ngưng thở:
≥ 60 lần/phút: < 2 tháng ngủ gà, lơ mơ, lú lẫn, tím
≥ 50 lần/phút: 2-3 tháng tái, phổi căm (không nghe
Mạch > 140 lần/phút phế âm, ran rít ngáy), thở
---- chậm, ngưng thở, SpO2 <
Suy hô hấp trung bình –nặng: phập phồng cánh mũi; co 90%.
lõm ngực; thở rên; NT >70/p; khó thở; tím tái
Vẻ nhiễm độc CĐ: hen +mức độ+ kiểm
Bú kém soát tốt/1 phần/ k kiểm
Lơ mơ soát + (nguyên nhân) + BL
Ngưng thở
Giảm oxy máu

5
Nhiễm trùng tiểu Viêm cầu thận Hội chứng thận hư
cấp
Gái >trai Do liên cầu beta Đn HCTH:
E.Coli > Enterobacter/ tán huyết nhóm A Tiểu đạm ngưỡng thận hư (2g/g
Proteus,/Enterococcus/S.aureus, Ls: tiểu máu, tiểm Giảm albumin máu (<2.5g/dL)
virus, nấm đạm (dưới Phù
Triệu chứng toàn thân:sốt cao, ngưỡng thận hư), Tăng lipid máu
ọc ói, bỏ ăn, kích thích, quấy, phù, THA, tăng Đn điều trị:
đau bụng, đau hông lưng. creatinin máu Khỏi bệnh/lui bệnh hoàn toàn = que nhúng (-)/vết trong 3
Triệu chứng tại đường tiểu: tiểu Ts: 5-12t, viêm ngày liên tiếp or đạm niệu/creatinin niệu≤200mg/mmol
đau, tiểu gắt buốt nhiều lần, tiểu họng 1-3w, viêm or <4mg/m2/giờ
đục, tiểu máu. da 3-6w Tái phát = đạm niệu ngưỡng thận hư sau khi đạt được lui
NTT trên: sốt > 38 độ, đau hông Cls: Tiểu máu từ bệnh
lưng, triệu chứng toàn thân. cầu thận, tiểu Lui bệnh 1 phần: đạm niệu/creatinin niệu 20-200
NTT dưới: sốt hoặc không sốt, đạm, C3 giảm ± mg/mmol và albumin máu >=3g/dL
không có triệu chứng toàn thân. ASO tăng Tái phát thường xuyên = ≥2l/6m or 4l/năm
Ts: NTT, dị tật tiết niệu, rl đi Biến chứng: suy Lệ thuộc steroid: 2l tái phát liên tiếp khi đang uống
tiêu tiểu tim, phù phổi, corticosteroid hoặc trong vòng 14 ngày ngưng thuốc.
Cls: bệnh não do THA Nhạy steroid: lui bệnh hoàn toàn sau 1 tháng tấn công.
Cấy nước tiểu: dương tính khi: CĐ: Viêm cầu Kháng steroid: không lui bệnh hoàn toàn sau 4 tuần tấn
CRP/Procalcitonin: tăng thận cấp + lần công.
CTM: bạch cầu tăng, đa nhân đầu/tái phát + Kháng steroid sớm: kháng trong đợt đầu tiên
trung tính tăng nghĩ do hậu Kháng steroid muộn: kháng ở bn đã từng nhạy thuốc.
TPTNT: BC+, nitrite + (nếu vk nhiễm liên cầu +
gram âm) biến chứng. Nguyên nhân:
Soi (nước tiểu ly tâm : tiểu CDPB: viêm cầu Nguyên phát
máu≥5HC/QT40 thận cấp tăng Thứ phát:
BC≥5BC/QT40, có nhiễm khuẩn sinh màng (khi Nhiễm trùng( Viêm gan B,C,HIV, CMV,sốt rét...)
khi thấy vk bất kì/QT40) và bệnh có tiến triển Bệnh tự miễn(Lupus, Viêm mạch máu IgA…)
nhuộm gram nước tiểu nhanh) Ls: tiểu đục, tiểu ít, phù toàn thân
Siêu âm đường niệu: tìm bất Điều trị: Cls: Tổng phân tích nước tiểu (protein 3+),Đạm niệu 24h
thường cấu trúc giải phẫu ks viêm (≥50mg/kg) hoặc đạm niệu/creatinin niệu
VCUG (chụp bàng quang- niệu họng/viêm da (>200mg/mmol.
quản ngược dòng): chỉ định ở trẻ điều trị triệu Albumin máu (<2.5g/dL), cholesterol, creatinine.
có nghi ngờ trào ngược bàng chứng: hạn chế ăn Bổ thể C3, C4.
quang niệu quản muối, nước; nghỉ ANA nếu > 10 tuổi hoặc nghi ngờ lupus.
ngơi nếu THA, Bilan viêm gan: HBsAg, AntiHCV, AST/ALT
CĐ: NTT trên/dưới + lần dùng thuốc lợi Anti HIV.
đầu/tái phát lần ? (>2l có sốt/6 tiểu, thuốc hạ áp CTM (Hct tăng => cô đặc máu + tăng tiểu cầu => huyết
tháng hoặc 4l k sốt/năm ->điều khối) => d-dimer
trị dự phòng ) + biến chứng Ion đồ
Bilan tăng đông: aPTT, fibrinogen, PT.
Biến chứng: SGTT,Viêm phúc mạc, Viêm mô tế bào,
Viêm phổi, Thuyên tắc mạch:
Creatinin máu bth?
Ct tính lượng nước nhập: trẻ < 10kg thì 100ml/kg, >10kg thì 100x10 +( cân nặng -10)x50
Ct tính dung tích bàng quang: (tuổi +1) x30ml
Chỉ định sinh thiết thận
Nghi ngờ / bằng chứng thận hư tái phát
Bệnh <3m / >12y

6
HCTH kháng cor
LS: THA, tiểu máu đại thể, suy thận

You might also like