You are on page 1of 53

XƯƠNG CHI TRÊN

Bs.Trần Xuân Bách


ĐẠI CƯƠNG
Đai vai

Mỗi chi trên có 32 xương:


- 1 Xương vai
- 1 xương cánh tay Cánh tay

- 2 xương cẳng tay


- 8 xương cổ tay
- 5 xương bàn tay
Phần tự do Cẳng tay
- 14 xương ngón tay

Cổ tay
Bàn tay

Ngón tay
ĐAI VAI

XƯƠNG ĐÒN

XƯƠNG VAI

MẶT TRƯỚC MẶT SAU


XƯƠNG ĐÒN
MÔ TẢ:

BỜ SAU MẶT TRÊN

ĐẦU CÙNG VAI


DIỆN KHỚP CÙNG VAI
BỜ TRƯỚC ĐẦU ỨC
DIỆN KHỚP ỨC

MẶT DƯỚI
ĐƯỜNG THANG

RÃNH DƯỚI ĐÒN


ẤN DÂY CHẰNG SƯỜN ĐÒN
XƯƠNG ĐÒN
Gẫy xương đòn
XƯƠNG ĐÒN
ĐỊNH HƯỚNG

1- ĐĂT XƯƠNG NẰM NGANG,


ĐẦU DẸT HƯỚNG RA NGOÀI

2- BỜ CONG LÕM ĐẦU DẸT


HƯỚNG RA TRƯỚC

3- MẶT CÓ RÃNH HƯỚNG


XUỐNG DƯỚI
XƯƠNG VAI
MÔ TẢ:

Góc trên
Hố trên gai Mỏm cùng vai
KHUYẾT VAI

Ổ chảo

Mỏm quạ

Gai vai

Hố dưới vai

MẶT SAU MẶT TRƯỚC


Hố dưới gai Góc dưới
XƯƠNG VAI
MÔ TẢ:
XƯƠNG VAI
ĐỊNH HƯỚNG

1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG,


ĐẦU NHỌN QUAY XUỐNG DƯỚI

2- MẶT CÓ GAI VAI RA SAU

3- ĐẦU GAI VAI HƯỚNG CHẾCH


RA NGOÀI
XƯƠNG CÁNH TAY
MÔ TẢ
Chỏm

Củ lớn Củ bé ĐẦU TRÊN

Rãnh gian củ

Cổ giải phẫu

Lồi củ Delta
Rãnh xoắn

BỜ TRƯỚC ĐẦU DƯỚI

MẶT TRƯỚC TRONG- NGOÀI MẶT SAU


XƯƠNG CÁNH TAY
Tổn thương TK quay do gãy thân xương cánh tay
XƯƠNG CÁNH TAY
Cổ phẫu thuật – Cổ giải phẫu xương cánh tay?

Cổ giải phẫu

Cổ phẫu thuật
XƯƠNG CÁNH TAY
Gẫy cổ phẫu thuật xương cánh tay:
XƯƠNG CÁNH TAY
Đầu dưới xương cánh tay:
Hố khuỷu

Hố vẹt
Hố quay
Mỏm trên lồi
Mỏm trên lồi cầu trong
cầu ngoài

Lồi cầu ngoài

Ròng rọc

MẶT TRƯỚC MẶT SAU


XƯƠNG CÁNH TAY
ĐỊNH HƯỚNG

1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG,


ĐẦU TRÒN HƯỚNG LÊN TRÊN
VÀ VÀO TRONG

2- MẶT CÓ RÃNH HƯỚNG RA TRƯỚC


XƯƠNG CẲNG TAY

BỜ TRƯỚC
ĐẦU TRÊN
ĐẦU TRÊN

QUAY TRỤ

THÂN
BỜ SAU XƯƠNG QUAY
XƯƠNG TRỤ
BỜ GIAN CỐT

MÀNG GIAN CỐT

ĐẦU DƯỚI ĐẦU DƯỚI


XƯƠNG QUAY

Chỏm

Lồi củ quay Rãnh cơ duỗi chung


các ngón

Rãnh cơ duỗi dài ngón


cái

Mỏm trâm quay Rãnh cơ duỗi cổ tay


quay
XƯƠNG QUAY
Chỏm xương quay:

Hõm khớp

Vành khớp
Khuyết quay
(xương trụ)

Cổ xương
quay
XƯƠNG QUAY
Đầu dưới xương quay

CHỎM XƯƠNG TRỤ

MỎM TRÂM QUAY

DIỆN KHỚP MỎM TRÂM TRỤ


KHUYẾT TRỤ
XƯƠNG THUYỀN

DIỆM KHỚP XƯƠNG NGUYỆT


XƯƠNG QUAY
ĐỊNH HƯỚNG

1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG,


ĐẦU TO QUAY XUỐNG DƯỚI

2- MẤU NHỌN CỦA ĐẦU TO HƯỚNG RA NGOÀI

3- MẶT NHIỀU RÃNH ĐẦU TO HƯỚNG RA SAU


XƯƠNG TRỤ
Mỏm khuỷu

Khuyết ròng rọc


(Hõm sigma lớn)

Khuyết quay
(Hõm sigma bé)
Mỏm vẹt

Lồi củ trụ

Chỏm trụ

Mỏm trâm trụ


XƯƠNG TRỤ
Thiết đồ cắt qua khớp khuỷu
XƯƠNG TRỤ
ĐỊNH HƯỚNG

1- ĐẶT XƯƠNG ĐỨNG THẲNG,


ĐẦU TO LÊN TRÊN

2- KHUYẾT CỦA ĐẦU TO HƯỚNG RA TRƯỚC

3- BỜ CÓ CẠNH SẮC HƯỚNG RA NGOÀI


XƯƠNG CỔ TAY

THÁP
NGUYỆT

THUYỀN ĐẬU

THANG MÓC

THÊ
CẢ
XƯƠNG BÀN - NGÓN
NỀN

1 CHỎM
XƯƠNG BÀN TAY
5 2
4
3

ĐỐT GẦN
XƯƠNG ĐỐT NGÓN
ĐỐT GIỮA

ĐỐT XA
XƯƠNG BÀN - NGÓN
KHỚP VAI
Khớp vai hay còn gọi là khớp ổ
chảo – cánh tay là một khớp
hoạt dịch dạng chỏm tròn
- ổ khớp, linh hoạt và có phạm vi
vận động rộng.
KHỚP VAI
DIỆN KHỚP

• Chỏm xương cánh tay:


Chỏm xương cánh tay ở đầu
trên xương cánh tay, hình 1/3 khối
cầu hướng lên trên vào trong, hợp
với thân xương một góc khoảng
130o.
KHỚP VAI
DIỆN KHỚP

• Ổ chảo xương vai:


Là một hõm khớp hình bầu dục ở
góc ngoài xương vai,
kích thước 35 x 25mm,
Ổ chảo rất nông và bé so với chỏm
xương cánh tay. Phía trước trên vành
quanh hõm có một chỗ lõm gọi là
khuyết ổ chảo.
KHỚP VAI
DIỆN KHỚP

• Sụn bọc:
KHỚP VAI
DIỆN KHỚP

• Sụn viền:
Ổ chảo rất bé và nông so
với xương vai nên có một
sụn viền ở xung quanh bờ ổ
chảo có tác dụng làm tăng
độ sâu cho ổ chảo.
Sụn viền qua khuyết ổ
chảo có một lỗ ở dưới, chui
qua lỗ có một túi cùng hoạt
dịch.
KHỚP VAI
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP

• Bao khớp: là một bao xơ rộng,


bao xung quanh khớp vai:
– Ở trong bám quanh viền ổ
chảo xương vai
– Ở ngoài: bám quanh đầu trên
xương cánh tay, phía trên
bám vào cổ giải phẫu, phía
dưới bám vào cổ phẫu thuật.
KHỚP VAI
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP

• Bao hoạt dịch:


Bao hoạt dịch lót mặt trong
lớp sợi của bao khớp, bám từ
viền ổ chảo đến rìa khớp của
chỏm xương cánh tay.

Bao hoạt dịch bao quanh gân


đầu dài cơ nhị đầu nên gân cơ
nhị đầu nằm trong bao khớp
nhưng nằm ngoài hốc hoạt dịch
của khớp vai.
KHỚP VAI
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP Các dây chằng:

• Dây chằng quạ - cánh


tay: (ngoài bao khớp)
Bám từ mỏm quạ xương vai đến
củ lớn và củ bé
Ngoài ra còn có các thớ ngang
bám vào hai mép rãnh cơ nhị
đầu (dây chằng Brodie) làm cho
gân cơ nhị đầu không bị bật
khỏi rãnh nhị đầu.
KHỚP VAI
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP Các dây chằng:

Dây chằng ổ chảo cánh tay


có 3 bó: trên, giữa và dưới:
– Bó trên: đi từ phía trên ổ
chảo tới đầu trên củ bé
– Bó giữa: đi từ vành trên
ổ chảo đến nền của củ

– Bó dưới: đi từ vành
trước ổ chảo tới phía
dưới cổ phẫu thuật
KHỚP VAI
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP

• Vai trò của các gân cơ: bao khớp ở


phía sau không có dây chằng nhưng lại
rất vững chắc do có gân của các cơ
(trên gai, dưới gai, tròn bé) đến phụ
lực tăng cường cho bao khớp.

• Vai trò của cung cùng – quạ: cung


cùng quạ tạo bởi mặt phẳng dưới mỏm
cùng vai và mỏm qua, có dây chằng
quạ - mỏm cùng vai nối giữa chúng.
Cung cùng quạ bao trùm phía trên
chỏm xương cánh tay, ngăn không cho
chỏm xương bị trật lên trên khi có lực
tác động từ dưới, dọc theo xương cánh
tay tác động vào khớp.
KHỚP VAI
Điểm yếu của bao khớp

• Dây chằng quạ cánh tay và bó


trên dây chằng ổ chảo – cánh tay
chồng lên nhau, ở giữa lại có gân
cơ nhị đầu nên cũng có thể coi là
một điểm yếu.

• Giữa bó trên và bó giữa của dây


chằng ổ chảo – cánh tay bao khớp
có một lỗ (thông với bao hoạt dịch
dưới vai) nhưng vị trí này lại có
gân cơ dưới vai đến tăng cường.

• Giữa bó giữa và bó dưới của


dây chằng ổ chảo – cánh tay có
một khoảng bao khớp rất yếu nên
khi trật khớp vai chỏm xương
thường trật ra ngoài ở đây (trật
khớp trước trong).
KHỚP VAI
Động tác khớp

Trục trước – sau: Khép – dạng


KHỚP VAI
Động tác khớp

Trục trước – sau: Khép – dạng


Trục ngang: Đưa ra trước, ra sau
KHỚP VAI
Động tác khớp

Trục trước – sau: Khép – dạng


Trục ngang: Đưa ra trước, ra sau
Trục thẳng đứng: Xoay ra ngoài, vào trong
KHỚP VAI
• Trật khớp vai:
– Thường là trật khớp ra trước
lên trên.
– Dễ tái diễn
KHỚP KHUỶU

KHỚP CÁNH TAY TRỤ

KHỚP CÁNH TAY QUAY

KHỚP QUAY- TRỤ GẦN


KHỚP KHUỶU
DIỆN KHỚP

• Đầu dưới xương cánh tay:


– Lồi cầu ngoài
– Ròng rọc (lồi cầu trong)
• Đầu trên xương quay:
– Hõm khớp (đài quay)
– Vành khớp
• Đầu trên xương trụ
– Khuyết ròng rọc
– Khuyết quay
KHỚP KHUỶU
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP Bao khớp:

• Ở trên: bám cách xa diện khớp

• Ở dưới: bám vào phần dưới mỏm vẹt


và cổ xương quay
KHỚP KHUỶU
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP Bao hoạt dịch:
KHỚP KHUỶU
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP Dây chằng:
Các dây chằng khớp cánh tay – trụ - quay

Dây chằng bên trụ:


Bám từ mỏm trên lồi cầu trong, tỏa ra
thành 3 bó:

• Bó trước: bám vào bờ trong mỏm vẹt


• Bó giữa: bám vào lồi củ trụ
• Bó sau: Bám vào bờ trong mỏm khuỷu
KHỚP KHUỶU
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP Dây chằng:
Các dây chằng khớp cánh tay – trụ - quay

Dây chằng bên quay:


Bám từ mỏm trên lồi cầu trong, tỏa ra
thành 3 bó:
• Bó trước: Vòng ra phía trước, hòa
lẫn vào DC vòng quay, bám vào bờ
trước khuyết quay

• Bó giữa: vòng ra sau, hòa lẫn DC


vòng quay và bám vào bờ sau
khuyết quay

• Bó sau: Bám vào bờ ngoài mỏm


khuỷu
KHỚP KHUỶU
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP Dây chằng:
Các dây chằng khớp cánh tay – trụ - quay

Dây chằng trước và sau:


Mỏng và yếu
Đi từ đầu dưới xương cánh tay đến
đầu trên xương quay và xương trụ
KHỚP KHUỶU
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP Dây chằng:
Các dây chằng khớp quay - trụ trên

Dây chằng vòng quay:


Bám từ bờ trước và bờ sau khuyết
quay.
Vòng xung quanh vành khớp xương
quay
KHỚP KHUỶU
PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP Dây chằng:
Các dây chằng khớp quay - trụ trên

Dây chằng vuông:


Bám từ cổ xương quay đến bờ dưới
khuyết quay
KHỚP KHUỶU
ĐỘNG TÁC KHỚP:

Gấp – duỗi cẳng tay:

Sấp ngửa cẳng tay:


Là tổng hợp của 3 khớp:
• Quay – cánh tay
• Quay – trụ trên
• Quay – trụ dưới

You might also like