You are on page 1of 4

VÙNG NÁCH

- CHỨA mỡ
ĐM, TM nách
đám rối cánh tay
hạch bạch huyết

- ĐỈNH : khe sườn đòn (Đỉnh nách là đỉnh giữa xương đòn)
- NỀN: 4 lớp da, lông, tuyến mồ hôi
tổ chức dưới da, nhiều mỡ
mạc nông do mạc ngực -> Chỉ bọc 1 cơ ngực lớn
mạc sâu do lá sâu mạc đòn ngực-> Bọc cơ ngực bé, dưới đòn, quạ cánh tay
- THÀNH: 4 thành Thành trước: 4 cơ - 2 lớp
Nông 1 Cơ ngực lớn
Sâu 3 Cơ ngực bé
Cơ dưới đòn
Cơ quạ cánh tay
Thành sau: 5 cơ
Cơ dưới vai
Cơ trên gai
Cơ dưới gai
Cơ tròn bé
Cơ tròn lớn
Thành ngoài
Xương cánh tay
Cơ nhị đầu
Cơ quạ cánh tay
Cơ delta
Thành trong
Cơ răng trước

Mạc ngực bọc có 1 CƠ NGỰC LỚN


Lá sâu mạc đòn ngực bọc có 3 cơ
CƠ NGỰC BÉ
CƠ DƯỚI ĐÒN
CƠ QUẠ CÁNH TAY
THÀNH TRƯỚC 4
- Cơ ngực lớn Nguyên uỷ 3 nơi Xương đòn 2/3 trong, bờ trước
Xương ức, xương sườn 5,6 xương
Quai ngực Bao cơ thẳng bụng
+ TK ngực ngoài Bám tận: mép ngoài rãnh gian củ
+ TK ngực trong
Động tác: khép cánh tay
- Cơ ngực bé Nguyên uỷ: 3 xương sườn 3,4,5
Bám tận: mỏm quạ
Động tác: kéo xương vai xuống
- Cơ dưới đòn Nguyên uỷ: sụn sườn, xương sườn 1
TK dưới đòn thuộc Bám tận: rãnh dưới đòn
thân trên Động tác: hạ xương đòn xuống
- Cơ quạ cánh tay Nguyên uỷ: mỏm quạ
Bám tận: xương cánh tay 1/3 trên, mặt trước trong
TK cơ bì chọc qua
Động tác: khép cánh tay, gấp tại khớp vai
THÀNH SAU 5 + 3
- Cơ dưới vai Nguyên uỷ: Hố dưới vai
TK DƯỚI Bám tận: Củ bé
VAI TRÊN Động tác: Xoay trong
- Cơ trên gai Nguyên uỷ: Hố trên gai

I
TK TRÊN VAI Bám tận: Củ lớn
Động tác: Xoay ngoài, dạng cánh tay Động tác xoay ngoài
- Cơ dưới gai Nguyên uỷ: Hố dưới gai
TK TRÊN VAI Bám tận: Củ lớn
- Cơ tròn bé Nguyên uỷ: xương vai 1/2 trên, bờ ngoài
TK NÁCH Bám tận: Củ lớn
- Cơ tròn lớn Nguyên uỷ: Xương vai 1/2 dưới, bờ ngoài
TK DƯỚI Bám tận: mép trong rãnh gian củ
VAI DƯỚI Động tác: khép cánh tay

- CƠ THANG Nguyên uỷ ụ chẩm ngoài, đường gáy trên


TK PHỤ XI mỏm gai, đốt sống cổ và ngực
Bám tận xương đòn 1/3 ngoài, bờ sau
mỏm cùng vai, gai vai
Động tác Nâng xương vai
kéo xương vai gần cột sống
- CƠ LƯNG RỘNG Nguyên uỷ gân dài rộng bám vào các mỏm gai đột sống N6 ->
XƯƠNG CÙNG
Mào chậu 1/3 sau
Bám tận: đáy rãnh gian củ
Động tác: khép cánh tay
- ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU Chia tam giác, cơ tròn bé, lớn

1
Lỗ tứ giác TK nách Hợp bởi cơ tròn bé,
ĐM mũ cánh tay sau cơ tròn lớn, đầu dài
Lỗ tam giác cơ tam đầu
ĐM mũ vai
Vai tam đầu
Cùng với xương cánh tay và cơ tròn lớn
Lỗ tam giác cánh tay tam đầu TK quay
ĐM cánh tay sâu

Cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu,


>

xương cánh tay


THÀNH NGOÀI
- Cơ delta Nguyên uỷ Xương đòn 1/3 ngoài xương đòn (trước)
Mỏm cùng vai (ngoài)
Mép dưới gai vai (sau)
Bám tận: lồi củ delta trước, ngoài
Động tác Dạng
Xoay ngoài
Xoay trong

- TK NÁCH từ lỗ tứ giác
- TK nách vận động
+ Cơ tròn bé
Rãnh delta ngực sẽ bị mất đi khi
+ Cơ delta
gãy 1/3 ngoài

THÀNH TRONG
- Cơ răng trước Nguyên uỷ: 10 xương sườn đầu tiên mặt ngoài
Bám tận: xương vai bờ trong
Động tác: giữ xương vai áp vào lồng ngực
- TK NGỰC DÀI ĐM NGỰC NGOÀI

Nhưng vùng nách chỉ có 4 xương

You might also like