Professional Documents
Culture Documents
II – Thành sau:
Khoang Cấu tạo TK & ĐM đi qua
Tứ giác Velpeau Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam TK nách và ĐM mũ cánh tay sau
đầu cánh tay & x.cánh tay
Tam giác bả vai tam đầu Cơ tròn bé, cơ tròn lớn & đầu dài cơ ĐM mũ vai
tam đầu cánh tay
Tam giác cánh tay tam đầu Cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu & TK quay và ĐM cánh tay sâu
x.cánh tay
Trang -1-
Tóm tắt giải phẫu
IV – Thành trong:
Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý
Cơ răng Bám từ 10 x.sườn Mép trước bờ trong Tham gia động Nhánh bên đám
to đầu x.vai tác thở rối TK cánh tay
(TK răng to)
Trang -2-
Tóm tắt giải phẫu
II – Khu cẳng tay ngoài: Có 4 cơ: Chủ yếu là ngửa cẳng tay và bàn tay:
Cơ cánh Mỏm trâm x.quay Gấp cẳng tay +Là cơ tùy hành
tay quay vào cánh tay & của ĐM quay
ngửa cẳng tay +Nằm dọc bờ
Mào trên lồi cầu
Nhánh của TK ngoài cẳng tay
ngoài x.cánh tay và
Cơ duỗi Mu bàn tay và nền quay
vách gian cơ ngoài
cổ tay đốt x.bàn tay 2 Duỗi và dạng
quay dài bàn tay
(quay I )
Cơ duỗi Mỏm trên lồi cầu Nền đốt x.bàn tay 2
cổ tay ngoài x.cánh tay
quay
ngắn
(quay II)
Nhánh của TK
Cơ ngửa +Lớp nông:Bám từ +Bờ trước x.quay Ngửa cẳng tay Giữa 2 lớp có
quay
mỏm trên lồi cầu và bàn tay nhánh sâu của TK
ngoài x.cánh tay và quay đi qua
bờ sau hõm Sigma bé
+Lớp sâu:Hõm
Sigma bé +Cổ x.quay
Trang -3-
Tóm tắt giải phẫu
Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý
Cơ Bờ ngoài mỏm Duỗi cẳng tay
khuỷu khuỷu và mặt sau
x.trụ
Cơ duỗi Chia làm 4 gân Duỗi các đốt
chung bám các đốt 1,2,3 ngón tay và bàn
ngón tay các ngón 2,3,4,5. tay
Mỏm trên lồi cầu Nhánh của TK
Cơ duỗi Nền ngón út Duỗi ngón út
ngoài x.cánh tay quay
riêng
ngón út
Cơ duỗi Nền xương đốt bàn Duỗi và
cổ tay tay 5 nghiêng bàn
trụ(trụ tay vào trong
sau)
Trang -4-
Tóm tắt giải phẫu
Phần ĐM(Chi trên):
Nguyên ủy, Đường đi, Phân đoạn, liên
ĐM Ngành bên Vòng nối
ngành tận định mốc quan
ĐM +ĐM duới đòn +Chếch xuống Phân 3 đoạn: Có 6 ngành bên: +V/nối quanh vai
nách +Đến bờ duới dưới và ra +Đoạn trên +ĐM ngực trên +V/nối quanh ngực
cơ ngực lớn đổi ngoài +Đoạn sau +ĐM cùng vai-ngực +V/nối quanh cánh
tên thành ĐM +Từ điểm giữa +Đoạn dưới +ĐM ngực ngoài tay
cánh tay x.đòn đến điểm Cơ ngực bé +ĐM dưới vai
giữa nếp gấp Liên quan đến các +ĐM mũ cánh tay:
khuỷu thành phần trong Trước, Sau
nách: TK, ĐM
+Đoạn nguy hiểm của ĐM nách ở giữa nguyên uỷ của ĐM dưới vai và ĐM mũ
+Cơ tuỳ hành của ĐM nách là cơ quạ cánh tay
ĐM +Đoạn tiếp của +ĐM chạy Phân 2 đoạn: Có 3 ngành bên: +V/nối với ĐM nách
cánh ĐM nách thẳng dọc theo +Đoạn cánh tay +ĐM cánh tay sâu là qua nhánh mũ
tay +Dưới nếp gấp x.cánh tay nằm trong ống cánh ĐM lớn nhất.Cho +V/nối với ĐM quay
khuỷu 3cm cho +Nằm trên 1 tay 2nhánh tận:ĐM bên bởi ĐM bên quay
2 nhánh đường vạch từ +Đoạn khuỷu nằm giữa,ĐM bên quay +V/nối với ĐM trụ
tận:ĐM quay giữa x.đòn đến trong rãnh nhị đầu +ĐM bên trụ trên,đi bởi 2 ĐM bên trụ
và ĐM trụ giữa nếp khuỷu trong cùng với dây cùng TK trụ (trên, dưới) và ĐM
TK giữa +ĐM bên trụ dưới bên giữa
+Dây TK giữa bắt chéo qua ĐM cánh tay từ ngoài vào trong.
+ĐM chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu là cơ tuỳ hành của ĐM
+ĐM thắt được ở dưới nguyên uỷ của ĐM cánh tay sâu và tốt hơn ở dưới ĐM bên trụ trên
+ĐM thắt nguy hiểm ở trên nguyên uỷ của ĐM cánh tay sâu
+Ống cánh tay từ bờ dưới cơ ngực lớn đến trên nếp gấp khuỷu 3cm
ĐM +Là 1 trong 2 +ĐM nằm trên Có 4 đoạn: Có 4 nhánh bên: +V/nối ĐM cánh tay:
quay nhánh tận của 1 đường vạch +1/3 trên:ĐM bắt +ĐM quặt ngược qua ĐM cánh tay sâu
ĐM cánh tay từ giữa nếp gấp chéo trước gân cơ quay:nối nhánh bên và ĐM quặt ngược
+Ngành tận nối khuỷu đến rãnh nhị đầu, cơ ngửa, quay của ĐM cánh bên quay.=>vòng nối
với nhánh gan mạch cơ sấp tròn tay sâu. quanh khuỷu
tay sâu của ĐM +1/3giữa: chạy +Nhánh gan cổ tay +V/nối ĐM trụ: tạo
trụ tạo lên cung cùng nhánh nông +Nhánh mu cổ tay thành cung ĐM gan
ĐM gan tay sâu TK quay +Nhánh gan tay nông tay nông và cung ĐM
+1/3dưới: trong gan tay sâu
rãnh mạch quay
+Ở cổ & mu
tay:chạy qua hõm
lào giải phẫu.
+ ĐM quay có thể thắt được vì có nhiều vòng nối phong phú.
+ Hõm lào giải phẫu…………………………………………………
+……………………………………………………………………...
Trang -5-
Tóm tắt giải phẫu
Trang -6-
Tóm tắt giải phẫu
B* Các dây TK ở tay:
Nguyên ủy, Ngành bên, Ngành
TK Đường đi - Liên quan Vận động Cảm giác
Đường đi cùng
TK +Tách ra từ bó + Đi cùng ĐM mũ cánh Các ngành bên: + Cơ dưới vai + Nửa dưới
nách sau tay sau qua lỗ tứ giác, -Các nhánh cơ + Cơ tròn bé vùng Delta và
vòng qua cổ phẫu thuật -TK bì cánh tay + Cơ Delta giáp giới cánh
x.cánh tay tới vùng Delta ngoài trên tay
TK cơ + Bó ngoài +Chọc qua cơ quạ cánh Ngành cùng: + Cơ vùng + Vùng trước
bì +Chạy chếch từ tay - TK bì cẳng tay cánh tay ngoài và sau
trong ra ngoài, tới +Chạy giữa 2 cơ nhị đầu ngoài trước( cơ quạ ngoài cẳng tay
rãnh nhị đầu cánh tay ở trước và cơ cánh tay, cơ nhị
ngoài thì chọc cánh tay ở sau đầu, cơ cánh
qua cơ quạ cánh tay)
tay ra lớp nông
TK + Bó trong +Chạy sau TM nách +Phần trên mặt
cánh +TK ở nách đi +Chọc qua mạc cánh tay trong cánh tay
tay chếch vào trong để ra nông + Nền nách
trong
TK bì + Tách ra từ bó + Ở nách:Nằm sau ĐM +Vùng khủy trước +Ngành trước:
cẳng TK trong nách chia thành 2 nhánh Trước trong
tay +Ở cánh tay:Chạy trước tận: cánh tay
trong trong ĐM cánh tay - Ngành trước +Ngành
+Chọc ra nông cùng TM - Ngành sau sau:Sau trong
nền cẳng tay
TK + Bó sau +Ở nách:TK nằm sau ĐM + Ngành bên: +Các cơ vùng +Mặt sau cánh
quay +Ở cánh tay:TK nách, chui qua tam giác - TK bì cánh tay cánh tay sau tay
chạy ra sau.Đến cánh tay tam đầu cùng sau (cơ tam đầu +Phần dưới mặt
½ cánh tay thì ra với ĐM cánh tay sâu để - TK bì cánh tay cánh tay, cơ ngoài cánh tay
trước,chạy ngay ra sau ngoài dưới rộng trong, cơ +Giữa mặt sau
trước lồi cầu +Ở cánh tay:TK chạy - TK bì cẳng tay khuỷu) cẳng tay
ngoài xuống cẳng trong rãnh xoắn, sát sau +Các cơ vùng + Hai ngón
tay xương.Sau đó chọc qua - Ba nhánh bên cho cẳng tay sau rưỡi nửa ngoài
+Ở cẳng tay:TK vách liên cơ ngoài tới khu 3 cơ tam đầu cánh (cơ cánh tay mu tay (kể từ
lại luồn ra sau ở cánh tay trước. tay quay và các cơ ngón cái)
½ cẳng tay để +Ở khuỷu:TK nằm trong + Ngành cùng: duỗi )
xuống vùng rãnh nhị đầu ngoài, tới - Ngành nông
ngoài mu tay ngang nếp khủyu thì chia - Ngành sâu
thành 2 nhánh cùng:Sâu
& Nông
+Tùy theo vị trí bị tổn thương mà sẽ gây nên các biểu hiện khác nhau:
- Tổn thương ở vùng hõm nách: Cẳng tay bị gấp vào cánh tay, bàn tay sấp, rũ xuống và các ngón gấp lại
=> “Bàn tay rũ cổ cò” hay “bàn tay rơi”
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Trang -7-
Tóm tắt giải phẫu
Trang -8-
Tóm tắt giải phẫu
* PHẦN CHI DƯỚI:
Phấn cơ(chi dưới)
A – Vùng mông: Có 10 cơ chia thành 3 lớp:
I – Lớp nông: Có 2 cơ:
Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý
Cơ mông +Bám vào mặt sau +Ngành ngoài +Dạng đùi, và
to ngoài cánh chậu, mặt đường ráp x.đùi chủ yếu là duỗi
sau x.cùng, dây đùi
chằng cùng củ TK mông dưới
Cơ căng +Gai chậu trước trên, +Đầu trên x.chày +Căng mạc đùi,
mạc đùi mép ngoài mào chậu gấp đùi và duỗi
cẳng chân
B – Vùng đùi:Hai vách liên cơ trong và ngoài cùng với cơ khép lớn chia vùng đùi làm ba
khu:Trước, trong & sau
I – Khu đùi trước: Có 3 cơ:
Cơ thắt +Cơ thắt lưng lớn: Mấu chuyển nhỏ Gấp đùi vào Nhánh của đám
lưng mỏm ngang và thân thân mình rối TK cùng và
chậu các đốt sống ngực TK đùi
XII đến thắt lưng từ I
V
+Cơ chậu:mào chậu
và hố chậu
Cơ may Gai chậu trước trên Mặt trong phần trên Gấp, dạng đùi, Là cơ dài nhất
x.chày xoay đùi ra của cơ thể
Nhánh của TK
ngoài, xoay
đùi
cẳng chân vào
trong
Trang -9-
Tóm tắt giải phẫu
Trang -10-
Tóm tắt giải phẫu
C –Vùng cẳng chân:Chia làm 3 khu:
I –Cẳng chân trước: Có 4 cơ, xếp lần lượt từ trong ra ngoài:
Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý
Cơ chày Bám vào 2/3 trên mặt X.chêm trong và Duỗi bàn chân
trước ngoài x.chày nền x.đốt I bàn & hơi nghiêng bàn
chân chân vào trong
Cơ duỗi Lồi cầu ngoài Tới 1/3 dưới cẳng Duỗi bàn chân và
dài các x.chày;2/3 trên mặt chân chuyển thành các ngón chân
ngón trong x.mác và màng gân,chia làm 4gân
chân gian cốt nhỏ chui qua mạc
hãm gân duỗi,bám Nhánh của
vào TK mác sâu
4ngón:II,III,IV,IV
Cơduỗi Bám vào 2/3 mặt Nền đốt xa ngón I Duỗi ngón cái
dàingón trong x.mác và màng
chân cái gian cốt
Cơ mác 1/3 dưới mặt trong Nền đốt bàn chân V Duỗi bàn chân
ba x.mác và màng gian dạng và xoay bàn
cốt chân ra ngoài
Trang -11-
Tóm tắt giải phẫu
D – Vùng bàn chân:
I – Khu mu chân: Có 1 cơ duy nhất
Cơ duỗi Mặt ngoài x.gót Chia 4 bó rồi 4 gân Duỗi và hơi Nhánh của TK
ngắn các bám vào 4 ngón kéo ra ngoài mác sâu
ngón chân các ngón chân
chân
II – Khu gan chân: Gồm 19 cơ: Có 2 vách liên cơ chia làm 3 ô và được chia làm 4 lớp
khác nhau: Lớp nông, lớp giữa, lớp sâu, lớp gian cốt
Các ô Các cơ TK chi phối Lớp
Ô mô cái +Cơ dạng ngón cái Lớp nông
+Cơ gấp ngắn ngón cái Nhánh của TK gan chân trong Lớp sâu
+Cơ khép ngón cái
Ô mô út +Cơ dạng ngón út Lớp nông
+Cơ gấp ngắn ngón út Nhánh của TK gan chân ngoài Lớp sâu
+Cơ đối chiếu ngón út
Ô mô giữa +Cơ gấp ngắn các ngón chân TK gan chân trong Lớp nông
+Cơ vuông gan chân Lớp giữa
TK gan chân ngoài
+Bảy cơ gian cốt Lớp gian cốt
+Bốn cơ giun +Giun I:Do TK gan chân trong Lớp giữa
+Giun II, III, IV:Nhánh của TK gan
chân ngoài.
Phần ĐM (Chi dưới)* Chi dưới được cấp máu bởi 2 nguồn ĐM chính là:ĐM chậu trong &
ĐM chậu ngoài:
+ ĐM chậu trong:- ĐM bịt cấp máu cho 1 phần trên trong của đùi
- ĐM mông trên & dưới cấp máu cho vùng mông và 1 phần đùi sau.
+ ĐM chậu ngoài: Có các mạch tiếp theo cấp máu cho khu đùi trước, đùi sau, toàn bộ cẳng chân và
bàn chân.
A – ĐM chậu trong:
Nguyên ủy, Đường đi, Phân đoạn,
ĐM Ngành bên Vòng nối
ngành tận định mốc liên quan
ĐM +Là nhánh lớn +Đi giữa thân +Đi cùng dây +Ngành nông:Cấp +Nối với ĐM mông
mông nhất thuộc thân thắt lưngcùng, cùng I của đám máu cho cơ mông to dưới qua ngành nông
trên sau của ĐM qua khuyết ngồi rối TK cùng +Ngành sâu:Chia 2 đến cơ mông to
chậu sau lớn trên cơ hình nhánh tới cơ mông
lê ra mông nhỡ & mông bé
+Bờ trên cơ tháp là mốc đẻ tìm ĐM mông trên
+Hay chính là đường vạch từ gai chậu sau trên đến đỉnh mấu chuyển lớn.
+Đường vạch Fiolle-Delmas cắt đôi cơ mông to để thắt ĐM nhanh hơn
ĐM +Là nhánh lớn +Đi qua khuyết +Đi cùng ngành +Nhánh cho cơ mông +Nối với ĐM đùi qua
mông thuộc thân ngồi lớn ở dưới trước dây cùng I, to ĐM bịt, mũ và nhánh
dưới trước của ĐM cơ hình lê II của ĐRTK thắt +Nhánh cho các cơ xiên trên
chậu trong. lưng cùng ngồi +Nối với ĐM mông
+Ở mông nằm +Nhánh đi theo TK trên
ngoài bó mạch ngồi
TK thẹn, trong
dây TK ngồi
ĐM Là nhánh thuộc +Qua khuyết +Cáp máu cho vùng
thẹn thân trước của ngồi lớn ở dưới đáy chậu và vùng
trong ĐM chậu trong cơ hình lê vào sinh dục
khu chậu trong
Trang -12-
Tóm tắt giải phẫu
B – ĐM chậu ngoài:
+Là ĐM tiếp Bắt đầu từ phía +Trong tam giác +ĐM thượng vị nông +Nối với ĐM thượng
ĐM của ĐM chậu sau điểm giữa đùi(Scarpa):ĐM +ĐM mũ chậu nông vị dưới, ĐM ngực
đùi ngoài dây chằng bẹn nằm giữa, TK ở +Các ĐM thẹn ngoài trong….
xuống tới lỗ gân ngoài, TM ở +ĐM đùi sâu:Nhánh +Nối với ĐM mũ
khép thì đổi tên trong lên, ngang, xuống. chậu sâu,nhánh ĐM
thành ĐM khoeo +Trong ống cơ +ĐM gối xuống chậu ngoài, ĐM
khép:ĐM bắt mông trên, dưới.
chéo trước TM để +Nối với ĐM
vào trong ngồi,nhánh ĐM
khoeo….
+Cơ tùy hành của ĐM đùi là cơ …………………………& ĐM đùi sâu là ĐM chính của đùi
+Chỉ có ĐM đùi sâu thắt ít bị nguy hiểm.Thắt ĐM đùi chung và nông đều gây biến chứng nguy hiểm.
+…………………………………………………………………………..
Cấu tạo Đặc điểm
Tam giác + Có đỉnh quay xuống (đỉnh là chỗ gặp của cơ +Trong tam giác này ĐM đùi có 4 nhánh bên
Scarpar may và cơ khép nhỡ), có các thành(sườn): như ở trên trừ ĐM gối xuống:
- Sườn ngoài là cơ may, thắt lưng chậu, phần +ĐM đùi sâu cho 4 nhánh:
cuối là cơ thẳng trước và cơ rộng trong -ĐM mũ trước (mũ đùi ngoài):có 3 nhánh:lên,
- Sườn trong: là cơ lược và cơ khép nhỡ(cơ xuống, ngang.
khép dài) -ĐM mũ sau (mũ đùi trong)
- Phía trước là cân đùi che phủ ( cân sàng) -ĐM cơ tứ đầu đùi
-ĐM xiên
Ống Hunter + Hình lăng trụ tam giác, từ đỉnh tam giác +Gồm có:ĐM,TM đùi, TK phụ hiển trong:-TK
Scarpar đến vòng cơ khép lớn đùi nằm phía sau ĐM đùi
- Thành ngoài là cơ rộng trong -TK phụ hiển trong chọc qua cân Hunter ra
- Thành trong là cơ may và cân Hunter căng từ nông chi phối mặt trong cẳng chân.
cơ rộng trong đến thừng cơ khép lớn -Trong ống Hunter chỉ có 1 nhánh bên là ĐM
- Thành sau:là 1/3 trên cơ khép lớn và 2/3 dưới nối xuống(ĐM nối lớn),tiếp nối ĐM quanh bánh
thừng cơ khép lớn chè=>ĐM chủ yếu của đầu gối
Trám khoeo +Có 4 thành: +ĐM khoeo có 7 nhánh bên
-Hai thành trên:Gân và cơ nhị đầu(phía ngoài) +ĐM khoeo nằm phía ngoài, TK chày nằm phía
& Gân và cơ của cơ bán mạc, bán gân(phía trong và TM khoeo nằm giữa
trong)
-Hai thành dưới:Đầu ngoài cơ bụng chân và cơ
gan chân gầy (phía ngoài) & Đầu trong cơ bụng
chân (phía trong)
Trang -13-
Tóm tắt giải phẫu
< Tiếp>
Nguyên ủy, Đường đi, Phân đoạn,
ĐM Ngành bên Vòng nối
ngành tận định mốc liên quan
ĐM +Là ĐM tiếp +Bắt đầu từ lỗ +Phía trước:là mặt +Có 7 nhánh bên: +Bốn nhánh khớp gối
khoeo của ĐM đùi sau gân cơ khép sau khớp gối, có cơ -Hai nhánh khớp gối trên & dưới nối tiếp
khi đi qua vòng lớn, đi xuống khoeo che phủ trên nhau trước đầu gối và
cơ khép lớn. tới bờ dưới cơ +Phía sau:TM -Một nhánh khớp gối với ĐM gối xuống,
khoeo thì chia khoeo nằm ở sau giữa cùng với các nhánh
thành 2 nhánh ngoài ĐM khoeo Hai nhánh cho cơ quặt ngược của ĐM
tận sinh đôi cẳng chân=>Vòng
-Hai nhánh khớp gối nối quanh bánh chè
dưới
+ĐM khoeo không thắt được vì các nhánh nối mảnh, vùng khoeo có nhiều gân và cơ nên ĐM khó giãn to
để cung cấp máu xuống phần dưới
+TM, ĐM, TK khoeo hợp thành bậc thang Hirfield:TK ở nông nhất, TM khoeo nằm sau ngoài
+TK chày nằm nông nhất và đi chếch xuống từ ngoài vào trong, bắt chéo qua TM chày
ĐM Là 1 trong 2 +Bắt đầu từ +Đi cùng TK chày +Các nhánh nuôi cơ +Tạo vòng nối quanh
chày nhánh tận của cung cơ dép, trước(mác sâu) và xương khớp gối và bánh chè
trước ĐM khoeo chạy ra ngoài, +ĐM quặt ngược
xuống dưới. chày sau, trước
Chui qua màng +ĐM cơ mác(2 cơ)
gian cốt ra +ĐM mắt cá trong
trước rồi đi
thẳng xuống
ĐM Là 1 trong 2 +ĐMchọc qua cung +Chọc qua +Quặt ngược chày +Các nhánh xiên liên
chày nhánh tận của cơ dép, chạy thẳng cung cơ dép trong tiếp nối với các
sau ĐM khoeo xuống khu cẳng cùng với TK +Nhánh mũ mác nhánh của ĐM mu
chân sau chày tạo thành +Các nhánh nuôi cơ chân
+ 1/3 cuối thì hơi bó mạch TK & xương
chếch vào trong chày sau(TK +ĐM mác(to nhất)
nằm trong ĐM) +N.Mắt cá trong
+Đi cùng có 2 +Nhánh gót
TM chày sau
ĐM +Là nhánh tiếp +Bắt đầu từ mạc +Các ĐM cổ chân
mu của ĐM chày hãm các gân duỗi trong, ngoài
chân trước đi theo đường giữa +ĐM cung
hai mắt cá +ĐM gan chân sâu
+ĐM mu bàn chânI
ĐM +Bắt đầu từ tầng +Nhánh sâu: cấp máu +Tiếp nối với các
gan trên cơ gấp cơ gấp cho vùng gan chân ĐM gan đốt bàn I, II,
chân ngón cái đi thẳng trong III của ĐM gan chân
trong xuống gan chân +Nhánh nông:cấp ngoài.
Là 1 trong 2 đến nền đốt bàn máu cho mặt trong
nhánh tận của chân I ngón chân cái
ĐM ĐM chày sau +Chạy chéo phía +Các nhánh xiên
gan dưới rãnh cơ gấp +Các ĐM gan đốt
chân dài ngón cái rồi tạt bàn chân
ngoài ngang vào trong +Nhánh gan ngón
chân riêng
Trang -14-
Tóm tắt giải phẫu
Phần TK(chi dưới): Do các nhánh hai đám rối TK thắt lưng và cùng chi phối.
- Đám rối thắt lưng chi phối vùng đùi trước trong
- Đám rối cùng chi phối vùng mông, khu đùi sau, toàn bộ cẳng chân và bàn chân
A – ĐRTK thắt lưng:
+ Được tạo bởi ngành trước của 4 dây đốt sống thắt lưng I, II, III, IV.Các nhánh này chia làm 2
nhánh:
- Các nhánh sau tạo thành cá dây TK chậu hạ vị, TK chậu-bẹn, TK bì đùi ngoài, TK đùi
- Các nhánh trước tạo thành các dây TK sinh dục đùi, TK bịt & L4 + L5 => thân thắt lưng cùng
I – Các nhánh sau:
Nguyên ủy, Đường đi, Ngành bên,
TK Vận động Cảm giác
Đường đi Liên quan Ngành cùng
TK +Cho 2 nhánh +Da vùng bẹn
chậu- tận: bụng
Nhánh sau của
hạ vị -Nhánh bì ngoài +Các cơ rộng
ngành trước TK Đi từ trên xuống dưới, từ
-Nhánh bì trước bụng
thắt lưng I sâu ra nông
TK +Da bộ phận
chậu sinh dục
bẹn
TK đùi +Hợp bởi nhánh +Đi qua phần cơ thắt +Cho 2 nhánh
bì sau của ngành lưng chậu, thoát ra bờ tận:
ngoài trước L2 + L3 ngoài, chui dưới day -Nhánh trước +Phía trước
chằng bẹn ở ngoài bao cơ ngoài của đùi
thắt lưng chậu -Nhánh sau +Phía sau ngoài
của đùi
TK đùi +Hợp bởi nhánh +Giữa 2 bó của phần thắt +TK cơ bì trong Cơ tứ đầu đùi,
sau của ngành lưng cơ thắt lưng chậu, & ngoài cơ lược, cơ
trước L2 + L3 + L4 rồi chạy dọc theo bờ +TK cơ tứ đầu may,phần nhỏ
ngoài phần đó, chui qua đùi cơ khép dài,cơ
dây chằng bẹn +TK hiển trong thắt lưng chậu
Trang -15-
Tóm tắt giải phẫu
Nguyên ủy, Đường đi, Ngành bên, Ngành
TK Vận động Cảm giác
Đường đi Liên quan cùng
TK +Do các nhánh sau +Từ trong chậu hông +Phân nhánh cho Cơ mông to
mông của dây TK L5 + S1 qua khuyết ngồi lớn ra cơ mông to
dưới + S2 tạo thành vùng mông ở dưới cơ
hình lê
TK đùi Do 2 phần hợp lại +Từ chậu hông qua +Các nhánh mông +Phần dưới
bì sau +P.Ngoài:phần sau khuyết ngồi lớn, ở bờ dưới của mông
ngành trước dây S1 dưới cơ quả lê ra vùng +Các nhánh đáy +Cơ quan
+ S2 mông, nằm giữa cơ chậu sinh dục
+P.Trong:phần trước mông lớn và các cơ ngoài
ngành trước dây S2 chậu hông mấu chuyển, +Da chậu
+ S3 rồi xuông đùi sau hông và
khoeo
TK thẹn +Do 3 nhánh trước, +Đáy chậu và
ngành trước S2+ bộ phận sinh
S3+ S4 dục
TK +Gồm 2 dây TK +Từ hông bé qua +Đỉnh trám khoeo +Cơ nhị đầu,
ngồi(TK mác chung và TK khuyết ngồi lớn dưới chia thành TK cơ bán mạc, cơ
mông to) chày hợp thành: cơ tháp chày(dọc theo bờ bán gân và cơ
-Mác chung:phần +Ở mông:Trước cơ trong gân cơ nhị khép lớn
sau ngành trước mông lớn, sau cơ chậu đầu)& TK mác
L4+L5+S1+S2 hông mấu chuyển chung(tách ra mác
-Chày:phần trước +Ở khu đùi sau:Sau cơ sâu và mác nông)
ngành trước khép lớn, trước cơ ngồi
L4+L5+S1+S2+S3 cẳng đầu dài cơ nhị đầu
TK chày +Đi thẳng xuống theo +Ngành bên: +Các cơ vùng +Mặt mu
trục của khoeo cùng -TK bì bắp chân cẳng chân sau ngón chân V
với ĐM&TM khoeo, trong và mặt ngoài
xuống cẳng chân đi -Các nhánh vận ngón chân IV
cùng với ĐM chày sau động cho cơ vùng +Da vùng gót
cẳng chân sau
Là 1 trong 2 nhánh +Ngành cùng:
tận của TK ngồi từ TK gan chân trong
đỉnh trám khoeo & ngoài
TK mác +Chạy chếch ra +Nhánh bên: +Da phần
chung ngoài,dọc theo bờ tròn -TK bì bắp chân ngoài, mặt
gân ơ nhị đầu, vòng ngoài sau 2/3 trên
qua cổ x.mác, rồi chia -Nhánh thông mác cẳng chân
làm 2 nhánh tận +Nhánh tận:mác
sâu & mác nông
Nguyên ủy, Đường đi, Ngành bên, Ngành
TK Vận động Cảm giác
Đường đi Liên quan cùng
TK mác +Chạy thẳng xuống +Chạy giữa cơ mác +Các nhánh cơ +Cơ mác dài và +Mu 2 ngón
nông dưới ở khu cẳng ngắn và cơ mác dài +Nhánh bì mu chân cơ mác ngắn chân rưỡi kể
chân ngoài, chọc giữa,trong từ ngón cái
qua mạc cẳng chân +Nhánh bì cổ chân +Mặt sau nửa
xuông mu ngoài ngoài ngón
III & nửa
trong ngónIV
TK mác +Đi ngang cổ x.mác +Bắt chéo qua ĐM, +Các nhánh cơ vận +Vận động các
sâu vào khu cẳng chân cùng ĐM đi xuống tới động cho khu cẳng cơ nằm trong
trước rồi chui qua cổ chân chân trước khu cẳng chân
mạc hãm các cơ +Nhánh cảm giác trước
duỗi xuống mu chân
Trang -16-
Tóm tắt giải phẫu
TK gan +Đi từ tầng trên +TK nằm ngoài ĐM +TK gan ngón chân +Các cơ ô mô Da nửa trong
chân rãnh cơ gấp dài gan chân trong riêng cái và cơ giun I ngón chân cái
trong ngón cái xuống gan +Ba TK ngón chân
chân chung
TK gan +Đi từ tầng dưới +Nằm trong ĐM gan +Nhánh nông +1,5 ngón
chân rãnh cơ gấp dài chân ngoài +Nhánh sâu +3 cơ ô mô út,7 gan chân kể
ngoài ngón cái xuống gan cơ gian cốt, cơ từ ngón út
chân khép ngón cái
và 3 cơ giun II,
III, IV
Trang -17-
Tóm tắt giải phẫu
*** PHẦN ĐẦU MẶT CỔ:
Phần cơ: A – Các cơ ở mặt:
Cơ trên sọ +Cơ chẩm trán
+Cơ thái dương đỉnh
+Cơ tai trước
+Cơ tai trên
+Cơ tai sau
Co quanh ổ +Cơ vòng mắt
mắt +Cơ cau mày
+Cơ hạ mày
Các cơ của +Cơ cao
+Các cơ phần lớn được đặt
mũi +Cơ mũi
tên theo chính cá chức năng
+Cơ hạ vách mũi
của nó +Tất cả đều do TK mặt
Các cơ của +Cơ nâng môi trên cánh mũi +Nhiệm vụ quan trọng của chi phối
miệng +Cơ nâng môi trên
các cơ này là thể hiện sắc
+Cơ nâng góc miệng mặt, tình cảm của con người
+Cơ gò má nhỏ
+Cơ gò má lớn
+Cơ cằm
+Cơ hạ môi dưới
+Cơ hạ góc miệng
+Cơ ngang cằm
+Cơ thổi kèn
+Cơ cười
+Cơ vòng miệng
B – Các cơ nhai:
Cơ Nguyên ủy Bám tận Động tác Thần kinh
Cơ cắn +Phần nông:2/3 trước bờ +Góc dưới hàm +Nâng x.hàm dưới TK cắn
dưới cung gò má lên trên và gắn chặt
+Phần sâu: Cung gò má răng
Cơ thái +Hố thái dương và mặt sâu +Mỏm vẹt và bờ +Nâng hàm trên lên Nhánh thái dương
dương mạc thái dương trước ngành hàm và ngậm miệng lại sâu
dưới
Cơ chân +Mặt trong:mảnh ngoài +Góc sau x.hàm +Nâng hàm dưới lên, TK chân bướm
bướm trong x.bướm dưới giúp chuyển động trong
+Mỏm thấp:x.khẩu cái xoay khi nhai
+Củ x.hàm trên
Cơ chân +Mặt dưới thái dương +Hõm phía trước cổ +Đưa x.hàm dưới ra TK chân bướm
bướm ngoài +Mặt ngoài mảnh chân x.hàm dưới trước, giúp động tác ngoài
x.bướm xoay khi nhai
C – Các cơ ở cổ:
I – Lớp nông:
Cơ bám da +Làm căng da cổ Nhánh của TK mặt
cổ
Cơ ức đòn +Đầu ức:phần trên cán ức +Mặt ngoài mỏm +Nghiêng đầu về TK phụ (Nhánh của
chũm +Đầu đòn:mặt trên 1/3 chũm cùng bên, gấp cột TK gai sống cổ II )
trong x.đòn sống hay nâng nồng
ngực lên trên
Trang -18-
Tóm tắt giải phẫu
II – Lớp giữa:
1 – Các cơ trên móng:
Cơ Nguyên ủy Bám tận Động tác Thần kinh
Cơ hai bụng +Bụng sau:khuyết chũm +X.móng bởi một +Kéo x.móng lên trên +Bụng sau: Nhánh
(Cơ nhị thân) x.thái dương vòng sợi cơ hai bụng
+Bụng trước:Hố cơ hai +Bụng trước:
bụng và bờ dưới thân x.hàm Nhánh hàm móng
dưới
Cơ trâm +Mặt sau mỏm trâm x.thái +Thân x.móng ở chỗ +Kéo x.móng và đẩy Nhánh trâm móng
móng dương nối với sừng lớn lưỡi lên trên của TK mặt
Cơ hàm +Đường hàm móng ở thân +Phía trước thân Nhánh hàm móng
móng x.hàm dưới x.móng của TK huyệt răng
dưới
Cơ cằm +Gai cằm dưới +Mặt trước thân +Kéo x.móng lên trên ………………
II – Lớp sâu:
Các cơ trước Cơ thẳng đầu trước Cúi đầu
Nhánh quai cổ I
sống Cơ thẳng đầu ngoài Kéo đầu sang bên
Cơ dài cổ Gấp và xoay các đốt TK gai đốt sống cổ I,
sống cổ VII
Cơ dài đầu Cúi đầu TK gai đốt sống cổ
III, VI
Các cơ bậc +Cơ bậc thang trước
TK gai sống cổ IV, Liên quan đến ĐM
thang +Cơ bậc thang giữa Gấp và xoay nhẹ cổ
VI dưới đòn
+Cơ bậc thang sau
Trang -19-
Tóm tắt giải phẫu
Trang -20-
Tóm tắt giải phẫu
Trang -21-
Tóm tắt giải phẫu
+ ĐM chính của vùng cổ mặt là 2 ĐM cảnh chung trai và phải.ĐM nay cho 2 nhánh tận là
ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài.
+ Ngoài ra, còn 1 phần do ĐM dưới đòn cung cấp qua các nhánh nối.
Trang -22-
Tóm tắt giải phẫu
ĐM cảnh + Là 1trong 2 nhánh tận +Trong tam giác cảnh: nt + chỉ cho 1 nhánh +Các vùng nối
trong của ĐM cảnh chung tách +Trong hàm hầu:chạy sát bên là ĐM mắt - ĐM cảnh
từ xoang cảnh thành bên hầu ngoài: qua ĐM
+ĐM chạy lên trên trong +Ống ĐM cảnh:ở trong mắt & ĐM mặt
vùng cổ, luồn sau cơ nhị x.đá, ở trước hòm nhĩ - ĐM thông
thân và các cơ trâm tới +Xoang TM hang:nằm sau nối với
nền sọ, chui vào trong lỗ sát 2 bên thân bướm, có ĐM não sau
mạch cảnh trõng.đá để TK VI chạy dọc sát bên
vào trong sọ ngoài ĐM, TK III, IV,
+Cho 2 nhánh tận trong nhánh mắt TK V
xoang TK hang;:ĐM não
giữa, ĐM não trước
ĐM dưới +Bên phải:Tách ra từ +Đoạn ngực đối với ĐM +Cho 5 nhánh bên: +Các vòng nối
đòn ĐM cánh tay đầu dưới đòn trái:nằm sau - ĐM đốt sống -Nối với ĐM
+Bên trái:Tách ra từ ĐM cảnh chung trái, - ĐM ngực trong bên đối diện
cung ĐM chủ. ngoài thực quản, phía - ĐM giáp-cổ qua ĐM nền,
+Từ phía sau khớp ức trong màng phổi trung - ĐM sườn-cổ sau đó chia
đòn ĐM vắt ngang qua thất trái và trước ống - ĐM vai sau thành 2 ĐM
đỉnh phổi ra ngoài, đến ngực. não sau
điểm giữa x.đòn thì chiu +Đoạn cổ:ĐM lách giữa -Nối với ĐM
qua khe giữa x.đòn và cơ bậc thang trước và cơ chậu ngoài qua
x.sườn I để xuống nách bậc thang giữa=>3đoạn: ĐM thượng vị
và đổi tên thành ĐM -Trong cơ bậc thang dưới & ĐM
nách trước:Mặt trước có TK ngực trong.
hoành, TK X và TM -Nối với ĐM
cảnh trong.Mặt sau lq cảnh ngoài:qua
với đỉnh phổi và màng ĐM giáp dưới
phổi & ĐM giáp
-Sau cơ bậc thang trên; qua ĐM
trước:Các thân của cổ sâu & ĐM
ĐRTK cánh tay chạy chẩm
trên ĐM -Nối với ĐM
-Ngoài cơ bậc thang nách: qua ĐM
trước:Chỉ có da và lá vai sau & ĐM
nông mạc cổ phủ trước dưới vai; qua
ĐM, các thân nhất ĐM trên vai &
ĐRTK chạy bên ngoài ĐM dưới vai
ĐM
Trang -23-