You are on page 1of 23

Tóm tắt giải phẫu

Bảng thống kê giải phẫu I


*PHẦN CHI TRÊN:
 Phần cơ:
A - Phần bả vai:

Gồm 5 cơ: có 1 cơ phía trước & 4 cơ phía sau,chia làm 2 nhóm:


Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý
Cơ trên Bám từ hố gai mặt Diện trên mấu động Nhóm cơ làm
gai sau x.vai to dạng & xoay cổ
Cơ dưới Hố dưới gai, mặt sau Diện giữa mấu tay ra ngoài
gai x.vai động to
Tách ra từ đám
Cơ tròn Phần trên mặt sau bờ Diện dưới mấu
rối TK cánh tay
bé ngoài x.vai động to
Cơ tròn Bờ ngoài mặt sau Mép trong rãnh nhị Nhóm cơ làm
to x.vai đầu cánh tay khép & xoay
Cơ dưới Hố dưới vai mặt Mấu động nhỏ cánh tay vào
vai trước xương x.cánh tay trong

B – Khu nách: Trong: thành ngực


Ngoài: x.cánh tay, khớp vai
Sau: x.bả vai
Trước: cơ ngực to, ngực bé, dưới đòn che phủ.
I – Thành trước: Có 3 cơ xếp thành 2 lớp
Cơ ngực 3phần: Chụm hình quạt đi + Khép cánh
to + phần đòn: bám 2/3 từ ngực đến x.cánh tay xoay vào
trong x. đòn tay.Tụm lại thành 1 trong
Các nhánh ngực
+ phần ức-sườn:x. ức gân bám vào mép + Nâng thân
của đám rối TK
& các sụn sườn từ 1- ngoài rãnh nhị đầu người và nồng
cánh tay
6 x.cánh tay ngực lên
+ phần bụng:bao cơ
thẳng bụng
Cơ ngực Bám vào các x.sườn Các thớ tụm lạ bám Hạ thấp bả vai,
bé 3, 4, 5 vào mỏm quạ x.vai làm nở nồng
ngực. Tách ra từ đám
Cơ dưới Bám vào sụn sườn và Rãnh dưới đòn của Kéo x. đòn rối cánh tay
đòn x.sườn 1 x. đòn xuống hay
nâng x.sườn 1

II – Thành sau:
Khoang Cấu tạo TK & ĐM đi qua
Tứ giác Velpeau Cơ tròn bé, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam TK nách và ĐM mũ cánh tay sau
đầu cánh tay & x.cánh tay
Tam giác bả vai tam đầu Cơ tròn bé, cơ tròn lớn & đầu dài cơ ĐM mũ vai
tam đầu cánh tay

Tam giác cánh tay tam đầu Cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu & TK quay và ĐM cánh tay sâu
x.cánh tay

III – Thành ngoài:


Gồm các cơ: + Gân của phần ngắn & phần dài cơ nhị đầu cánh tay ở trên và ở dưới.
+ Cơ quạ cánh tay ở trong:- Nguyên ủy:bám từ mỏm quạ x.vai
- Bám tận: giữa mặt trong x.cánh tay
- Động tác: Khép cánh tay, đưa cánh tay ra trước.

Trang -1-
Tóm tắt giải phẫu
IV – Thành trong:
Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý
Cơ răng Bám từ 10 x.sườn Mép trước bờ trong Tham gia động Nhánh bên đám
to đầu x.vai tác thở rối TK cánh tay
(TK răng to)

C – Cơ vùng cánh tay:


Có x.cánh tay ở giữa với 2 vách liên cơ trong & ngoài ở 2 bên => chia vùng cánh tay lam 2 khu:
Trước và Sau:
I – Khu cánh tay trước trong:
+Gồm 3 cơ chia làm 2 lớp: - Nông :cơ nhị đầu cánh tay
- Sâu: cơ quạ cánh tay và cơ cánh tay
+ Tác dụng chính: Sấp cẳng tay, gấp bàn và ngón tay
Cơ nhị + Đầu ngắn: mỏm + Gân chính bám vào +Là cơ tùy hành
đầu quạ x.vai lồi củ x.quay của ĐM cánh tay
+ Đầu dài:củ trên ổ +Trẽ cân hòa lẫn với +Không bám vào
Gấp cẳng tay
chảo mạc cẳng tay x.cánh tay
vào cánh tay
Cơ cánh Ở 2/3 dưới mặt trước Mỏm vẹt x.trụ
tay x.cánh tay & 2 vách TK cơ bì
gian cơ
Cơ quạ Đỉnh mỏm quạ x.vai Chỗ nối 1/3 trên với Khép cánh tay +Là cơ tùy hành
cánh 1/3 dưới mặt trong của ĐM nách
tay(cơ x.cánh tay +TK cơ bì xiên
thủng) qua cơ này

II – Khu cánh tay sau: Chỉ có duy nhất 1 cơ :


Cơ tam + Đầu dài:Củ dưới ổ Ba đầu chạy xuống
đầu cánh chảo dưới tụm lại thành
tay +Đầu ngoài:mặt sau 1 gân chung bám
x.cánh tay và vào vào mỏm khuỷu
Duỗi cẳng tay TK quay
vách gian cơ ngoài x.trụ
+Đầu trong:mặt sau
x.cánh tay và vào
vách gian cơ trong

D – Cơ vùng cẳng tay:Chia làm 3 khu:


I – Khu cẳng tay trước: Gồm 8 cơ xếp thành 4 lớp(2 cơ sấp, 5 cơ gấp, 1 cơ gan tay)
1 – Lớp nông: Có 4 cơ từ ngoài vào trong:
Cơ sấp +Đầu cánh tay:Bám Phần giữa mặt Sấp và gấp Nhánh của dây +Giữa 2 bó cho
tròn vào mỏm trên lồi cầu ngoài x.quay cẳng tay TK giữa dây TK giữa chạy
trong x.cánh tay qua
+Đầu trụ:Bám vào +Chủ yếu để sấp
mỏm vẹt x.trụ cẳng tay
Cơ gấp Nền xương đốt bàn Gấp và sấp bàn
cổ tay tay II tay
quay(ga
Mỏm trên lồi cầu Nhánh của dây
n tay lớn)
trong x.cánh tay TK giữa
Cơ gan Cân gan tay và mạc Gấp bàn tay và
tay dài giữ gân gấp căng cân gan
tay

Trang -2-
Tóm tắt giải phẫu

Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý


Cơ gấp +Đầu cánh tay: Mỏm x.đậu, x.móc và Gấp và khép cổ Tách ra từ TK trụ Chạy dọc bờ
cổ tay trên lồi cầu trong x.đốt bàn tay 5 tay trong cẳng tay
trụ( trụ x.cánh tay
trước) +Đầu trụ:Bám vào
mỏm khuỷu và bờ
sau x.trụ
2 – Lớp giữa:
Cơ gấp +Đầu cánh tay Chia làm 4 gân đi Gấp đốt 2 vào TK giữa ĐM trụ và TK
chung trụ:Mỏm trên lồi cầu qua vòng cổ tay thì đốt 1 của các giữa chạy dưới
nông tring x.cánh tay và mỗi gân chia làm 2 ngón 2,3,4,5 và cung cơ gấp
(gân mỏm vẹt x.trụ chẽ bám vào sườn gấp bàn tay vào chung nông
thủng) +Đầu quay: Bờ trước đốt 2 các ngón cẳng tay xuống cẳng tay
x.quay 2,3,4,5.

3 – Lớp sâu:Có 2 cơ:


Cơ gấp Mặt trước x.trụ, mỏm Chia làm 4gân đi Gấp đốt 3 vào +Gân 2,3 do TK
sâu các vẹt và màng gian cốt qua khe chẽ 2 gân đốt 2 và gấp giữa
ngón tay cẳng tay gấp chung nông bàn tay vào +Gân 4,5 do TK
(gân bám vào đốt 3 các cẳng tay trụ
xiên) ngón 2,3,4,5
Cơ gấp Phần giữa mặt trước Đốt 2 ngón cái Gấp đốt 2 vào Nhánh của TK
dài ngón x.quay đốt 1 và gấp giữa
cái đốt 1 vào bàn
tay

4 – Lớp sát xương:


Cơ sấp Bám vào ¼ dưới Bám vào ¼ dưới Sấp bàn tay & Nhánh của TK
vuông x.quay x.trụ sấp cẳng tay giữa

II – Khu cẳng tay ngoài: Có 4 cơ: Chủ yếu là ngửa cẳng tay và bàn tay:
Cơ cánh Mỏm trâm x.quay Gấp cẳng tay +Là cơ tùy hành
tay quay vào cánh tay & của ĐM quay
ngửa cẳng tay +Nằm dọc bờ
Mào trên lồi cầu
Nhánh của TK ngoài cẳng tay
ngoài x.cánh tay và
Cơ duỗi Mu bàn tay và nền quay
vách gian cơ ngoài
cổ tay đốt x.bàn tay 2 Duỗi và dạng
quay dài bàn tay
(quay I )
Cơ duỗi Mỏm trên lồi cầu Nền đốt x.bàn tay 2
cổ tay ngoài x.cánh tay
quay
ngắn
(quay II)
Nhánh của TK
Cơ ngửa +Lớp nông:Bám từ +Bờ trước x.quay Ngửa cẳng tay Giữa 2 lớp có
quay
mỏm trên lồi cầu và bàn tay nhánh sâu của TK
ngoài x.cánh tay và quay đi qua
bờ sau hõm Sigma bé
+Lớp sâu:Hõm
Sigma bé +Cổ x.quay

III – Khu cẳng tay sau:Có 8 cơ chia làm 2 lớp:


Lớp nông:có 4 cơ :

Trang -3-
Tóm tắt giải phẫu
Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý
Cơ Bờ ngoài mỏm Duỗi cẳng tay
khuỷu khuỷu và mặt sau
x.trụ
Cơ duỗi Chia làm 4 gân Duỗi các đốt
chung bám các đốt 1,2,3 ngón tay và bàn
ngón tay các ngón 2,3,4,5. tay
Mỏm trên lồi cầu Nhánh của TK
Cơ duỗi Nền ngón út Duỗi ngón út
ngoài x.cánh tay quay
riêng
ngón út
Cơ duỗi Nền xương đốt bàn Duỗi và
cổ tay tay 5 nghiêng bàn
trụ(trụ tay vào trong
sau)

Lớp sâu: có 4 cơ:


Cơ dạng Nền x.đốt bàn tay 1 Dạng ngón tay
dài ngón cái
cái
Cơ duỗi Nên đốt 1 ngón cái Duỗi và dạng
ngắn ngõ ngón cái
Mặt sau x.trụ và Nhánh của TK
cái
màng gian cốt quay
Cơ duỗi Nền đốt 2 ngón cái Duỗi đốt 2
dài ngón ngón cái
cái
Cơ duỗi Nền đốt 1 ngón trỏ Duỗi ngón trỏ
ngón trỏ

E – Cơ vùng bàn tay:


I – Khu mu tay: Không có cơ, chỉ có các gân đi từ cẳng tay xuống, có 2 lá cân
=> 3 nhóm:
+ Nhóm ngoài:Ba gân ngón cái:dạng ngón cái, duỗi ngắn, duỗi dài ngón cái.
+ Nhóm trong: Gân duỗi ngón út (ngón 5) & gân duỗi cổ tay trụ.
+ Nhóm giữa:Gân duỗi ngón trỏ (ngón 2) & gân duỗi chung.
II –Khu gan tay: Chia làm 4 ô:
Ô Các cơ Động tác Thần kinh chi phối Chú ý
Ô mô cái Cơ dạng ngắn ngón cái
Dạng ngón cái Nhánh của TK giữa
Cơ gấp ngắn ngón cái
Cơ đối chiếu ngón cái Đối chiếu ngón cái với các +Đầu trong:TK trụ
ngón khác +Đầu nông:TKgiữa
Cơ khép ngón cái Khép ngón cái Nhánh của TK trụ
Ô mô út Cơ gan tay dài Căng da mô út
Cơ dạng ngón út Dạng & gấp đốt 1ngón út
Cơ gấp ngắn ngón út Gấp đốt 1 ngón út Nhánh của TK trụ
Cơ đối chiếu ngón út Đối chiếu ngón út với các
ngón khác
Ô liên cốt Các cơ gian cốt gan tay (4) Khép tay Gấp đốt 1&
duỗi đốt2,3 TK trụ
Các cơ gian cốt mu tay (4) Xòe tay
Ô gan tay L.nông:Cơ gấp chung nông Gấp đốt 1 và duỗi đốt 2,3 Cơ giun 2,3 doTK giữa
giữa L.Sâu:Cơ gấp chung sâu & 4 của các ngón 2,3,4,5. Cơ giun4,5 do TK trụ
cơ giun

Trang -4-
Tóm tắt giải phẫu
Phần ĐM(Chi trên):
Nguyên ủy, Đường đi, Phân đoạn, liên
ĐM Ngành bên Vòng nối
ngành tận định mốc quan
ĐM +ĐM duới đòn +Chếch xuống Phân 3 đoạn: Có 6 ngành bên: +V/nối quanh vai
nách +Đến bờ duới dưới và ra +Đoạn trên +ĐM ngực trên +V/nối quanh ngực
cơ ngực lớn đổi ngoài +Đoạn sau +ĐM cùng vai-ngực +V/nối quanh cánh
tên thành ĐM +Từ điểm giữa +Đoạn dưới +ĐM ngực ngoài tay
cánh tay x.đòn đến điểm Cơ ngực bé +ĐM dưới vai
giữa nếp gấp Liên quan đến các +ĐM mũ cánh tay:
khuỷu thành phần trong Trước, Sau
nách: TK, ĐM
+Đoạn nguy hiểm của ĐM nách ở giữa nguyên uỷ của ĐM dưới vai và ĐM mũ
+Cơ tuỳ hành của ĐM nách là cơ quạ cánh tay

ĐM +Đoạn tiếp của +ĐM chạy Phân 2 đoạn: Có 3 ngành bên: +V/nối với ĐM nách
cánh ĐM nách thẳng dọc theo +Đoạn cánh tay +ĐM cánh tay sâu là qua nhánh mũ
tay +Dưới nếp gấp x.cánh tay nằm trong ống cánh ĐM lớn nhất.Cho +V/nối với ĐM quay
khuỷu 3cm cho +Nằm trên 1 tay 2nhánh tận:ĐM bên bởi ĐM bên quay
2 nhánh đường vạch từ +Đoạn khuỷu nằm giữa,ĐM bên quay +V/nối với ĐM trụ
tận:ĐM quay giữa x.đòn đến trong rãnh nhị đầu +ĐM bên trụ trên,đi bởi 2 ĐM bên trụ
và ĐM trụ giữa nếp khuỷu trong cùng với dây cùng TK trụ (trên, dưới) và ĐM
TK giữa +ĐM bên trụ dưới bên giữa
+Dây TK giữa bắt chéo qua ĐM cánh tay từ ngoài vào trong.
+ĐM chạy dọc bờ trong cơ nhị đầu là cơ tuỳ hành của ĐM
+ĐM thắt được ở dưới nguyên uỷ của ĐM cánh tay sâu và tốt hơn ở dưới ĐM bên trụ trên
+ĐM thắt nguy hiểm ở trên nguyên uỷ của ĐM cánh tay sâu
+Ống cánh tay từ bờ dưới cơ ngực lớn đến trên nếp gấp khuỷu 3cm
ĐM +Là 1 trong 2 +ĐM nằm trên Có 4 đoạn: Có 4 nhánh bên: +V/nối ĐM cánh tay:
quay nhánh tận của 1 đường vạch +1/3 trên:ĐM bắt +ĐM quặt ngược qua ĐM cánh tay sâu
ĐM cánh tay từ giữa nếp gấp chéo trước gân cơ quay:nối nhánh bên và ĐM quặt ngược
+Ngành tận nối khuỷu đến rãnh nhị đầu, cơ ngửa, quay của ĐM cánh bên quay.=>vòng nối
với nhánh gan mạch cơ sấp tròn tay sâu. quanh khuỷu
tay sâu của ĐM +1/3giữa: chạy +Nhánh gan cổ tay +V/nối ĐM trụ: tạo
trụ tạo lên cung cùng nhánh nông +Nhánh mu cổ tay thành cung ĐM gan
ĐM gan tay sâu TK quay +Nhánh gan tay nông tay nông và cung ĐM
+1/3dưới: trong gan tay sâu
rãnh mạch quay
+Ở cổ & mu
tay:chạy qua hõm
lào giải phẫu.
+ ĐM quay có thể thắt được vì có nhiều vòng nối phong phú.
+ Hõm lào giải phẫu…………………………………………………
+……………………………………………………………………...

Trang -5-
Tóm tắt giải phẫu

Nguyên ủy, Đường đi, Phân đoạn, liên


ĐM Ngành bên Vòng nối
ngành tận định mốc quan
ĐM +Là 1trong 2 +Chạy chếch Có 3 đoạn: Có 5 nhánh bên: +V/nối ĐM cánh tay:
trụ nhánh tận của xuống dưới và +1/3 trên:ĐM chạy +ĐM quặt ngược trụ: - ĐM quặt ngược trụ
ĐM cánh tay vào trong. sau cơ sấp tròn, cơ Trước & Sau trước(sau) nối với
+Nhánh tận nối gấp chung nông và +ĐM gian cốt ĐM bên trụ
với nhánh gan trước cơ gấp chung chung:Trước, sau & dưới(trên)
tay nông của sâu quặt ngược gian cốt - ĐM quặt ngược
ĐM quay, tạo +2/3dưới:ĐM chạy +Nhánh mu cổ tay gian cốt với ĐM bên
thành cung ĐM dọc theo cơ gấp cổ +Nhánh gan cổ tay giữa của ĐM cánh
gan tay nông tay trụ +Nhánh gan tay sâu tay sâu
+Ở cổ tay:ĐM chạy +V/nối bên quay:
trước mạc hãm các bằng 2 cung ĐM mu
gân gấp, ngoài tay và gan tay
x.đậu để xuống bàn
tay
+ĐM trụ có thể thắt được do có nhiều vòng nối
+……………………………………………….
Cung Tạo lên bởi sự Ngành cùng của Nằm nông dưới Tách 4 ĐM gan ngón
ĐM tiếp nối giữa ĐM trụ từ bờ gan tay, trên gân tay:giải phẫu người
gan ngành cùng của ngoài x.đậu các cơ gấp tập I trang 141
tay ĐM trụ với chạy chếch
nông ngành gan tay xuống dưới và
nông của ĐM ra ngoài
quay
Cung Tạo lên bởi sự Nằm trong ô gian +ĐM chính ngón cái
ĐM tiếp nối giữa cốt gan tay, sau lá +ĐM quay ngón trỏ
gan ngành tậ của mạc sâu gan tay, +Ba ĐM gan tay
tay sâu ĐM quay và trước đầu gân các +Các nhánh xiên
nhánh gan tay x.bàn tay 2,3,4 và
sâu của ĐM trụ các cơ gian cốt bàn
tay.

Phần TK(Chi trên):


A*Đám rối TK cánh tay:
Cấu tạo Ngành cùng Ngành bên
+Do 5ngành trước của các dây TK đốt +Bó ngoài cho 2 ngành cùng: +Phần trên x.đòn:
sống cổ V, VI, VII, VIII và ngực I tạo - TK cơ bì - TK vai sau
thành: - TK giữa (rễ ngoài) - TK ngực dài
+ Ba thân: +Bó trong cho 4 ngành cùng: - TK dưới đòn
- Cổ V + Cổ VI  Thân nhất trên - TK trụ - TK trên vai
- Cổ VII  Thân nhất giữa - TK giữa (rễ trong) + Phần dưới x.đòn:
- Cổ VII + ngực I  Thân nhất dưới - TK bì cẳng tay trong - TK ngực trong
+ Mỗi thân nhất tách làm 2 nhánh hợp - TK bì cánh tay ngoài - TK ngực ngoài
lại thành 3 bó so với ĐM nách: +Bó sau cho 2 ngành cùng: - Các TK dưới vai
- T.trên + T.giữa  Bó ngoài - TK nách - TK ngực lưng
- Ba nhánh của 3 thân Bó sau - TK quay
- T.dưới  Bó trong

Trang -6-
Tóm tắt giải phẫu
B* Các dây TK ở tay:
Nguyên ủy, Ngành bên, Ngành
TK Đường đi - Liên quan Vận động Cảm giác
Đường đi cùng
TK +Tách ra từ bó + Đi cùng ĐM mũ cánh Các ngành bên: + Cơ dưới vai + Nửa dưới
nách sau tay sau qua lỗ tứ giác, -Các nhánh cơ + Cơ tròn bé vùng Delta và
vòng qua cổ phẫu thuật -TK bì cánh tay + Cơ Delta giáp giới cánh
x.cánh tay tới vùng Delta ngoài trên tay
TK cơ + Bó ngoài +Chọc qua cơ quạ cánh Ngành cùng: + Cơ vùng + Vùng trước
bì +Chạy chếch từ tay - TK bì cẳng tay cánh tay ngoài và sau
trong ra ngoài, tới +Chạy giữa 2 cơ nhị đầu ngoài trước( cơ quạ ngoài cẳng tay
rãnh nhị đầu cánh tay ở trước và cơ cánh tay, cơ nhị
ngoài thì chọc cánh tay ở sau đầu, cơ cánh
qua cơ quạ cánh tay)
tay ra lớp nông
TK + Bó trong +Chạy sau TM nách +Phần trên mặt
cánh +TK ở nách đi +Chọc qua mạc cánh tay trong cánh tay
tay chếch vào trong để ra nông + Nền nách
trong
TK bì + Tách ra từ bó + Ở nách:Nằm sau ĐM +Vùng khủy trước +Ngành trước:
cẳng TK trong nách chia thành 2 nhánh Trước trong
tay +Ở cánh tay:Chạy trước tận: cánh tay
trong trong ĐM cánh tay - Ngành trước +Ngành
+Chọc ra nông cùng TM - Ngành sau sau:Sau trong
nền cẳng tay
TK + Bó sau +Ở nách:TK nằm sau ĐM + Ngành bên: +Các cơ vùng +Mặt sau cánh
quay +Ở cánh tay:TK nách, chui qua tam giác - TK bì cánh tay cánh tay sau tay
chạy ra sau.Đến cánh tay tam đầu cùng sau (cơ tam đầu +Phần dưới mặt
½ cánh tay thì ra với ĐM cánh tay sâu để - TK bì cánh tay cánh tay, cơ ngoài cánh tay
trước,chạy ngay ra sau ngoài dưới rộng trong, cơ +Giữa mặt sau
trước lồi cầu +Ở cánh tay:TK chạy - TK bì cẳng tay khuỷu) cẳng tay
ngoài xuống cẳng trong rãnh xoắn, sát sau +Các cơ vùng + Hai ngón
tay xương.Sau đó chọc qua - Ba nhánh bên cho cẳng tay sau rưỡi nửa ngoài
+Ở cẳng tay:TK vách liên cơ ngoài tới khu 3 cơ tam đầu cánh (cơ cánh tay mu tay (kể từ
lại luồn ra sau ở cánh tay trước. tay quay và các cơ ngón cái)
½ cẳng tay để +Ở khuỷu:TK nằm trong + Ngành cùng: duỗi )
xuống vùng rãnh nhị đầu ngoài, tới - Ngành nông
ngoài mu tay ngang nếp khủyu thì chia - Ngành sâu
thành 2 nhánh cùng:Sâu
& Nông
+Tùy theo vị trí bị tổn thương mà sẽ gây nên các biểu hiện khác nhau:
- Tổn thương ở vùng hõm nách: Cẳng tay bị gấp vào cánh tay, bàn tay sấp, rũ xuống và các ngón gấp lại
=> “Bàn tay rũ cổ cò” hay “bàn tay rơi”
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….

Trang -7-
Tóm tắt giải phẫu

Nguyên ủy, Ngành bên, Ngành


TK Đường đi - Liên quan Vận động Cảm giác
Đường đi cùng
TK +Từ 2 rễ bó trong +Ở nách:Chạy chếch +Ngành bên chỉ +Hầu hết các +Hơn nửa gan
giữa và bó ngoài của xuống dưới và ra ngoài tách ra từ vùng cơ vùng cẳng tay ở phía
thân nhì +Ở cánh tay:Chạy trong khuỷu trước và tay trước ( trừ ngoài
+Nằm ở trước ống cánh tay và bắt chéo vùng cẳng tay cơ gấp cổ tay +Mặt gan tay
ngoài ĐM nách qua trước: trụ) của 3 ngón rưỡi
ĐM cánh tay từ ngoài vào - Các nhánh cơ ở + Ô mô cái ở phía ngoài kể
trong. lớp nông, giữa vùng gan tay: từ ngón cái &
+Ở khuỷu:Chạy vào rãnh vùng cẳng tay trước cơ dạng ngắn Cả mặt mu các
nhị đầu trong,nằm trong - TK gian cốt cẳng ngón cái, đối đốt II –III
ĐM tay trước (vận động chiếu ngón cái
+Ở cẳng tay:Lách giữa 2 cho lớp sâu) đầu nông cơ
đầu cơ sấp tròn, bắt chéo - Nhánh gan tay ngắn gấp ngón
trước ĐM trụ để vào giữa +Ngành tận: cái, cơ giun I &
trục cẳng tay, chạy sau cơ - Nhánh mô cái II
gấp chung nông - Ba nhánh TK
+Ở cổ tay:Ra trước gân ngón tay chung
gấp nông ngón trỏ - Nhánh nối trụ
+Khi TK giữa bị tổn thương: bàn tay luôn ngửa, ô mô cái bị teo => bàn tay khỉ
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TK trụ + Bó trong +Ở nách:Dọc phía trong *Ngành bên: +Ở cẳng tay: +Ỏ gan tay: 1
+ Nằm giữa dây ĐM nách, trước khe giữa + Ở cẳng tay: Cơ gấp cổ tay phần trong gan
TK bì cẳng tay ĐM & TM nách - Các nhánh cơ: cơ trụ và 2 bó tay và 1 ngón
trong & dây TK +Ở cánh tay:1/3 trên: TK gấp cổ tay trụ, 2 bó trong cơ gấp rưỡi ở phía
giữa chạy trong ống cánh trong cơ gấp sâu sâu ngón tay trong kể từ
tay.2/3 dưới TK chọc qua ngón tay(ngón IV- +Ở bàn tay: ngón út.
vách gian cơ trong để ra V) Hầu hết các cơ +Ở mu tay:
vùng cánh tay sau khuỷu - Nhánh mu tay TK bàn tay: ô mô Cho nửa mu tay
sau trụ: tách ra ở 1/3 út,các cơ gian và 2 ngón rưỡi
+Ở khuỷu: chạy sau dưới cẳng tay cốt , cơ giun ở phía trong kể
khuỷu rồi ra trước theo cơ +Ở cổ tay: III,IV, cơ khép từ ngón út
gấp cổ tay trụ - Nhánh gan tay TK ngón cái
+Ở cẳng tay trước:chạy trụ
theo cơ gấp cổ tay trụ, *Ngành tận:
trước mạc hãm các gân - Cơ gan tay ngắn
gấp (song2 với ĐM trụ) - Nhánh nối TK
giữa
- 2 nhánh TK gan
ngón tay
+ Khi TK trụ bị tê liệt:Rõ nhất là ô mô út bị teo, ngón út và ngón nhẫn luôn ở tư thế đốt I bị duỗi, đốt II,
III bị gấp => Bàn tay vuốt trụ
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Trang -8-
Tóm tắt giải phẫu
* PHẦN CHI DƯỚI:
Phấn cơ(chi dưới)
A – Vùng mông: Có 10 cơ chia thành 3 lớp:
I – Lớp nông: Có 2 cơ:
Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý
Cơ mông +Bám vào mặt sau +Ngành ngoài +Dạng đùi, và
to ngoài cánh chậu, mặt đường ráp x.đùi chủ yếu là duỗi
sau x.cùng, dây đùi
chằng cùng củ TK mông dưới
Cơ căng +Gai chậu trước trên, +Đầu trên x.chày +Căng mạc đùi,
mạc đùi mép ngoài mào chậu gấp đùi và duỗi
cẳng chân

II – Lớp giữa: Chỉ có 1 cơ:


Cơ mông +Phần giữa mặt ngoài Mặt sau mấu Dạng đùi, xoay Nhánh TK mông
nhỡ cánh chậu chuyển to đùi trên

III – Lớp sâu:Có 7 cơ:1 cơ mông nhỏ và 6 cơ chậu hông-mấu chuyển:


Cơ mông Phần trước mặt ngoài Bờ trước mấu Dạng đùi, xoay Nhánh TK mông
nhỏ cánh chậu chuyển to đùi trên
Cơ hình Mặt trước bên trong Đỉnh mấu chuyển Xoay đùi ra Nhánh của đam Là mốc để tìm bó
lê( cơ x.cùng to x.đùi ngoài rối TK cùng tách mạch TK mông
tháp) ở nhánh sau dây (bó trên, bó dưới)
cùng II
Cơ sinh Bám vào gai ngồi
Hai cơ này nằm
đôi trên Mặt trong mấu
trên và dưới cơ
Cơ sinh Bám vào ụ ngồi chuyển to
bịt trong
đoi dưới
Cơ bịt Bám xung quanh và Trước mấuchuyển
Nhánh bên của
trong mặt trong màng bịt to (Hố ngón tay)
đám rối TK cùng
Cơ bịt Bám xung quanh mặt Hố mấu chuyển lớn Xoay đùi ra Cả TK bịt chi
ngoài ngoài lỗ bịt x.đùi ngoài, duỗi và phối & sâu nhất
Cơ Củ ngồi Gờ ngoài mào gian dạng đùi Nằm nông hơn
vuông mấu và che khuất cơ
đùi bịt ngoài

B – Vùng đùi:Hai vách liên cơ trong và ngoài cùng với cơ khép lớn chia vùng đùi làm ba
khu:Trước, trong & sau
I – Khu đùi trước: Có 3 cơ:
Cơ thắt +Cơ thắt lưng lớn: Mấu chuyển nhỏ Gấp đùi vào Nhánh của đám
lưng mỏm ngang và thân thân mình rối TK cùng và
chậu các đốt sống ngực TK đùi
XII đến thắt lưng từ I
V
+Cơ chậu:mào chậu
và hố chậu
Cơ may Gai chậu trước trên Mặt trong phần trên Gấp, dạng đùi, Là cơ dài nhất
x.chày xoay đùi ra của cơ thể
Nhánh của TK
ngoài, xoay
đùi
cẳng chân vào
trong

Trang -9-
Tóm tắt giải phẫu

Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý


Cơ tứ +Thẳng đùi:gai chậu Hợp thành 1 thân Gấp đùi và Là cơ lớn nhất
đầu đùi trước dưới bám vào x.bánh chè duỗi cẳng chân của cơ thể
+Rộng trong:mép &bám vào lồi củ
trong đường ráp x.đùi trước, đầu trên
+Rộng ngoài:mép x.chày  gân bánh
ngoài đường ráp chè
x.đùi
+Rộng giữa:mặt
trước x.đùi

II – Khu đùi trong: Có 5 cơ, hầu hết do TK bịt chi phối


Cơ lược Mào lược x.mu Đường ráp x.đùi, Khép đùi Nhánh của TK
ngay dưới mấu đùi
chuyển bánh chè
Cơ khép Mặt ngoài góc x.mu 1/3 giữa đường ráp Khép,gấp và Nhánh của TK
nhỡ x.đùi hơi xoay đùi ra đùi và TK bịt
ngoài
Cơ khép Mặt ngoài ngành 1/3 trên đường ráp Khép và xoay Nhánh của TK bịt Nằm phía trong
bé xuông x.mu x.đùi đùi ra ngoài cơ khép nhỡ
Cơ khép Củ ngồi và 2/3 mặt +Bó trên:đường ráp Khép đùi Nhánh của TK Thừng cơ khép là
lớn sau ngoài ngành ngồi x.đùi ngồi và TK bịt mốc để tìm ĐM
mu +Bó dưới:càng đùi trong ống cơ
xuống dưới càng khép (Hunter)
nhỏ, tròn, chắc
gọi là thừng cơ
khép lớn bám vào
củ cơ khép lớn
Cơ thon Mặt ngoài ngành Dưới lồi cầu x.chày Gấp và khép Nhánh của TK bịt
xuống x.mu đùi, hơi xoay
cẳng chân vào
trong

III – Khu đùi sau:Có 3 cơ do nhánh của TK ngồi chi phối.


Cơ nhị +Đầu dài:củ ngồi Hợp thành 1 gân Duỗi đùi, gấp
đầu đùi x.chậu bám vào chỏm và xoay cẳng
+Đầu ngắn:phần dưới x.mác chân ra ngoài
mép ngoài đường ráp
Nhánh của TK
x.đùi
ngồi
Cơ bán Củ ngồi Mặt trong đầu trên Duỗi đùi, gấp
gân x.chày và hơi xoay
cẳng chân vào
trong
Cơ bán Củ ngồi +Bó1:Quặt ngược Duỗi đùi, gấp Nhánh của TK Cơ bán gân nằm
mạc lên trên và ra ngoài và hơi xoay ngồi ngoài hơn so với
bám vào lồi cầu cẳng chân vào cơ bán mạc
x.đùi, tạo thành dây trong
chằng sau khớp gối
+Bó2:Mặt sau lồi
cầu x.chày
+Bó3:Rãnh ngang
lồi cầu x.chày

Trang -10-
Tóm tắt giải phẫu
C –Vùng cẳng chân:Chia làm 3 khu:
I –Cẳng chân trước: Có 4 cơ, xếp lần lượt từ trong ra ngoài:
Cơ Nguyên uỷ Bám tận Động tác Thần kinh Chú ý
Cơ chày Bám vào 2/3 trên mặt X.chêm trong và Duỗi bàn chân
trước ngoài x.chày nền x.đốt I bàn & hơi nghiêng bàn
chân chân vào trong
Cơ duỗi Lồi cầu ngoài Tới 1/3 dưới cẳng Duỗi bàn chân và
dài các x.chày;2/3 trên mặt chân chuyển thành các ngón chân
ngón trong x.mác và màng gân,chia làm 4gân
chân gian cốt nhỏ chui qua mạc
hãm gân duỗi,bám Nhánh của
vào TK mác sâu
4ngón:II,III,IV,IV
Cơduỗi Bám vào 2/3 mặt Nền đốt xa ngón I Duỗi ngón cái
dàingón trong x.mác và màng
chân cái gian cốt
Cơ mác 1/3 dưới mặt trong Nền đốt bàn chân V Duỗi bàn chân
ba x.mác và màng gian dạng và xoay bàn
cốt chân ra ngoài

II – Khu cẳng ngoài:chỉ có 2 cơ mác:


Cơ mác Bám vào mỏm x.mác Nền các đốt bàn
dài và ½ trên x.mác chân I,II và x.chêm
Gấp bàn chân và
trong TK mác nông
hơi xoay ra ngoài
Cơ mác Nửa mặt dưới xương Nền x.bàn chân V
ngắn mác & cách gian cơ

III – Khu cẳng chân sau:Gồm 6 cơ chia làm 2 lớp:


1 – Lớp nông: Có 2 cơ:
Cơ tam +Hai cơ bụng chân: Ba cơ hợp chung Gấp cẳng chân và Nhánh của
đầu -Đầu ngoài:lồi cầu lại tạo thành gân bàn chân TK chày
ngoài x.đùi gót bám vào x.gót
-Đầu trong:lồi cầu
trong x.đùi
+ Cơ dép:1/3 trên mặt
sau x.mác, đường cơ
dép x.chày và cung
gân cơ dép
Cơ gan Lồi cầu ngoài x.đùi Bám vào x.gót Phụ cho cơ dép Là cơ rất mỏng
chân cùng gân gót và nhỏ

2 - Lớp sâu: Có 4 cơ:


Cơ kheo Lồi cầu ngoài x.đùi Bắt ngang bám vào Gấp cẳng chân
mặt trên sau x.chày
Cơ gấp 1/3 giữa mặt sau Chui qua ống gót Gấp các ngón chân Cơ khá lớn nằm
dài các x.chày chia lam 4 gân,bám từ II-V, hơi xoay bên trong
ngón vào nền xa các đốt vào trong
chân ngón chân Nhánh của
Cơ chày Màng gian cốt và mặt Củ xương ghe và Gấp bàn chân TK chày Nằm giữa khu
sau sau 2 xương cẳng xương chêm I, II, cẳng chân sau
chân III
Cơ gấp 2/3 dưới mặt sau Nền đốt xa ngón Gấp ngón chân cái,
dài ngón x.mác và màng gian cái gấp bàn chân và
cái cốt hơi xoay vào trong

Trang -11-
Tóm tắt giải phẫu
D – Vùng bàn chân:
I – Khu mu chân: Có 1 cơ duy nhất
Cơ duỗi Mặt ngoài x.gót Chia 4 bó rồi 4 gân Duỗi và hơi Nhánh của TK
ngắn các bám vào 4 ngón kéo ra ngoài mác sâu
ngón chân các ngón chân
chân

II – Khu gan chân: Gồm 19 cơ: Có 2 vách liên cơ chia làm 3 ô và được chia làm 4 lớp
khác nhau: Lớp nông, lớp giữa, lớp sâu, lớp gian cốt
Các ô Các cơ TK chi phối Lớp
Ô mô cái +Cơ dạng ngón cái Lớp nông
+Cơ gấp ngắn ngón cái Nhánh của TK gan chân trong Lớp sâu
+Cơ khép ngón cái
Ô mô út +Cơ dạng ngón út Lớp nông
+Cơ gấp ngắn ngón út Nhánh của TK gan chân ngoài Lớp sâu
+Cơ đối chiếu ngón út
Ô mô giữa +Cơ gấp ngắn các ngón chân TK gan chân trong Lớp nông
+Cơ vuông gan chân Lớp giữa
TK gan chân ngoài
+Bảy cơ gian cốt Lớp gian cốt
+Bốn cơ giun +Giun I:Do TK gan chân trong Lớp giữa
+Giun II, III, IV:Nhánh của TK gan
chân ngoài.

 Phần ĐM (Chi dưới)* Chi dưới được cấp máu bởi 2 nguồn ĐM chính là:ĐM chậu trong &
ĐM chậu ngoài:
+ ĐM chậu trong:- ĐM bịt cấp máu cho 1 phần trên trong của đùi
- ĐM mông trên & dưới cấp máu cho vùng mông và 1 phần đùi sau.
+ ĐM chậu ngoài: Có các mạch tiếp theo cấp máu cho khu đùi trước, đùi sau, toàn bộ cẳng chân và
bàn chân.
A – ĐM chậu trong:
Nguyên ủy, Đường đi, Phân đoạn,
ĐM Ngành bên Vòng nối
ngành tận định mốc liên quan
ĐM +Là nhánh lớn +Đi giữa thân +Đi cùng dây +Ngành nông:Cấp +Nối với ĐM mông
mông nhất thuộc thân thắt lưngcùng, cùng I của đám máu cho cơ mông to dưới qua ngành nông
trên sau của ĐM qua khuyết ngồi rối TK cùng +Ngành sâu:Chia 2 đến cơ mông to
chậu sau lớn trên cơ hình nhánh tới cơ mông
lê ra mông nhỡ & mông bé
+Bờ trên cơ tháp là mốc đẻ tìm ĐM mông trên
+Hay chính là đường vạch từ gai chậu sau trên đến đỉnh mấu chuyển lớn.
+Đường vạch Fiolle-Delmas cắt đôi cơ mông to để thắt ĐM nhanh hơn
ĐM +Là nhánh lớn +Đi qua khuyết +Đi cùng ngành +Nhánh cho cơ mông +Nối với ĐM đùi qua
mông thuộc thân ngồi lớn ở dưới trước dây cùng I, to ĐM bịt, mũ và nhánh
dưới trước của ĐM cơ hình lê II của ĐRTK thắt +Nhánh cho các cơ xiên trên
chậu trong. lưng cùng ngồi +Nối với ĐM mông
+Ở mông nằm +Nhánh đi theo TK trên
ngoài bó mạch ngồi
TK thẹn, trong
dây TK ngồi
ĐM Là nhánh thuộc +Qua khuyết +Cáp máu cho vùng
thẹn thân trước của ngồi lớn ở dưới đáy chậu và vùng
trong ĐM chậu trong cơ hình lê vào sinh dục
khu chậu trong

Trang -12-
Tóm tắt giải phẫu

Nguyên ủy, Đường đi, Phân đoạn,


ĐM Ngành bên Vòng nối
ngành tận định mốc liên quan
ĐM bịt Là nhánh thuộc +Chạy từ trên +Nhánh trước và +Hai nhánh trước &
thân trước của xuống dưới và nhánh sau cấp máu sau nối với nhau
ĐM chậu trong chếch ra trước cho 2 cơ bịt, 1 phần thành 1 vòng quanh
dọc theo bờ trên cho các cơ khép lỗ bịt
cơ bịt trong qua
rãnh bịt

B – ĐM chậu ngoài:
+Là ĐM tiếp Bắt đầu từ phía +Trong tam giác +ĐM thượng vị nông +Nối với ĐM thượng
ĐM của ĐM chậu sau điểm giữa đùi(Scarpa):ĐM +ĐM mũ chậu nông vị dưới, ĐM ngực
đùi ngoài dây chằng bẹn nằm giữa, TK ở +Các ĐM thẹn ngoài trong….
xuống tới lỗ gân ngoài, TM ở +ĐM đùi sâu:Nhánh +Nối với ĐM mũ
khép thì đổi tên trong lên, ngang, xuống. chậu sâu,nhánh ĐM
thành ĐM khoeo +Trong ống cơ +ĐM gối xuống chậu ngoài, ĐM
khép:ĐM bắt mông trên, dưới.
chéo trước TM để +Nối với ĐM
vào trong ngồi,nhánh ĐM
khoeo….
+Cơ tùy hành của ĐM đùi là cơ …………………………& ĐM đùi sâu là ĐM chính của đùi
+Chỉ có ĐM đùi sâu thắt ít bị nguy hiểm.Thắt ĐM đùi chung và nông đều gây biến chứng nguy hiểm.
+…………………………………………………………………………..
Cấu tạo Đặc điểm
Tam giác + Có đỉnh quay xuống (đỉnh là chỗ gặp của cơ +Trong tam giác này ĐM đùi có 4 nhánh bên
Scarpar may và cơ khép nhỡ), có các thành(sườn): như ở trên trừ ĐM gối xuống:
- Sườn ngoài là cơ may, thắt lưng chậu, phần +ĐM đùi sâu cho 4 nhánh:
cuối là cơ thẳng trước và cơ rộng trong -ĐM mũ trước (mũ đùi ngoài):có 3 nhánh:lên,
- Sườn trong: là cơ lược và cơ khép nhỡ(cơ xuống, ngang.
khép dài) -ĐM mũ sau (mũ đùi trong)
- Phía trước là cân đùi che phủ ( cân sàng) -ĐM cơ tứ đầu đùi
-ĐM xiên
Ống Hunter + Hình lăng trụ tam giác, từ đỉnh tam giác +Gồm có:ĐM,TM đùi, TK phụ hiển trong:-TK
Scarpar đến vòng cơ khép lớn đùi nằm phía sau ĐM đùi
- Thành ngoài là cơ rộng trong -TK phụ hiển trong chọc qua cân Hunter ra
- Thành trong là cơ may và cân Hunter căng từ nông chi phối mặt trong cẳng chân.
cơ rộng trong đến thừng cơ khép lớn -Trong ống Hunter chỉ có 1 nhánh bên là ĐM
- Thành sau:là 1/3 trên cơ khép lớn và 2/3 dưới nối xuống(ĐM nối lớn),tiếp nối ĐM quanh bánh
thừng cơ khép lớn chè=>ĐM chủ yếu của đầu gối
Trám khoeo +Có 4 thành: +ĐM khoeo có 7 nhánh bên
-Hai thành trên:Gân và cơ nhị đầu(phía ngoài) +ĐM khoeo nằm phía ngoài, TK chày nằm phía
& Gân và cơ của cơ bán mạc, bán gân(phía trong và TM khoeo nằm giữa
trong)
-Hai thành dưới:Đầu ngoài cơ bụng chân và cơ
gan chân gầy (phía ngoài) & Đầu trong cơ bụng
chân (phía trong)

Trang -13-
Tóm tắt giải phẫu
< Tiếp>
Nguyên ủy, Đường đi, Phân đoạn,
ĐM Ngành bên Vòng nối
ngành tận định mốc liên quan
ĐM +Là ĐM tiếp +Bắt đầu từ lỗ +Phía trước:là mặt +Có 7 nhánh bên: +Bốn nhánh khớp gối
khoeo của ĐM đùi sau gân cơ khép sau khớp gối, có cơ -Hai nhánh khớp gối trên & dưới nối tiếp
khi đi qua vòng lớn, đi xuống khoeo che phủ trên nhau trước đầu gối và
cơ khép lớn. tới bờ dưới cơ +Phía sau:TM -Một nhánh khớp gối với ĐM gối xuống,
khoeo thì chia khoeo nằm ở sau giữa cùng với các nhánh
thành 2 nhánh ngoài ĐM khoeo Hai nhánh cho cơ quặt ngược của ĐM
tận sinh đôi cẳng chân=>Vòng
-Hai nhánh khớp gối nối quanh bánh chè
dưới
+ĐM khoeo không thắt được vì các nhánh nối mảnh, vùng khoeo có nhiều gân và cơ nên ĐM khó giãn to
để cung cấp máu xuống phần dưới
+TM, ĐM, TK khoeo hợp thành bậc thang Hirfield:TK ở nông nhất, TM khoeo nằm sau ngoài
+TK chày nằm nông nhất và đi chếch xuống từ ngoài vào trong, bắt chéo qua TM chày
ĐM Là 1 trong 2 +Bắt đầu từ +Đi cùng TK chày +Các nhánh nuôi cơ +Tạo vòng nối quanh
chày nhánh tận của cung cơ dép, trước(mác sâu) và xương khớp gối và bánh chè
trước ĐM khoeo chạy ra ngoài, +ĐM quặt ngược
xuống dưới. chày sau, trước
Chui qua màng +ĐM cơ mác(2 cơ)
gian cốt ra +ĐM mắt cá trong
trước rồi đi
thẳng xuống
ĐM Là 1 trong 2 +ĐMchọc qua cung +Chọc qua +Quặt ngược chày +Các nhánh xiên liên
chày nhánh tận của cơ dép, chạy thẳng cung cơ dép trong tiếp nối với các
sau ĐM khoeo xuống khu cẳng cùng với TK +Nhánh mũ mác nhánh của ĐM mu
chân sau chày tạo thành +Các nhánh nuôi cơ chân
+ 1/3 cuối thì hơi bó mạch TK & xương
chếch vào trong chày sau(TK +ĐM mác(to nhất)
nằm trong ĐM) +N.Mắt cá trong
+Đi cùng có 2 +Nhánh gót
TM chày sau
ĐM +Là nhánh tiếp +Bắt đầu từ mạc +Các ĐM cổ chân
mu của ĐM chày hãm các gân duỗi trong, ngoài
chân trước đi theo đường giữa +ĐM cung
hai mắt cá +ĐM gan chân sâu
+ĐM mu bàn chânI
ĐM +Bắt đầu từ tầng +Nhánh sâu: cấp máu +Tiếp nối với các
gan trên cơ gấp cơ gấp cho vùng gan chân ĐM gan đốt bàn I, II,
chân ngón cái đi thẳng trong III của ĐM gan chân
trong xuống gan chân +Nhánh nông:cấp ngoài.
Là 1 trong 2 đến nền đốt bàn máu cho mặt trong
nhánh tận của chân I ngón chân cái
ĐM ĐM chày sau +Chạy chéo phía +Các nhánh xiên
gan dưới rãnh cơ gấp +Các ĐM gan đốt
chân dài ngón cái rồi tạt bàn chân
ngoài ngang vào trong +Nhánh gan ngón
chân riêng

Trang -14-
Tóm tắt giải phẫu

 Phần TK(chi dưới): Do các nhánh hai đám rối TK thắt lưng và cùng chi phối.
- Đám rối thắt lưng chi phối vùng đùi trước trong
- Đám rối cùng chi phối vùng mông, khu đùi sau, toàn bộ cẳng chân và bàn chân
A – ĐRTK thắt lưng:
+ Được tạo bởi ngành trước của 4 dây đốt sống thắt lưng I, II, III, IV.Các nhánh này chia làm 2
nhánh:
- Các nhánh sau tạo thành cá dây TK chậu hạ vị, TK chậu-bẹn, TK bì đùi ngoài, TK đùi
- Các nhánh trước tạo thành các dây TK sinh dục đùi, TK bịt & L4 + L5 => thân thắt lưng cùng
I – Các nhánh sau:
Nguyên ủy, Đường đi, Ngành bên,
TK Vận động Cảm giác
Đường đi Liên quan Ngành cùng
TK +Cho 2 nhánh +Da vùng bẹn
chậu- tận: bụng
Nhánh sau của
hạ vị -Nhánh bì ngoài +Các cơ rộng
ngành trước TK Đi từ trên xuống dưới, từ
-Nhánh bì trước bụng
thắt lưng I sâu ra nông
TK +Da bộ phận
chậu sinh dục
bẹn
TK đùi +Hợp bởi nhánh +Đi qua phần cơ thắt +Cho 2 nhánh
bì sau của ngành lưng chậu, thoát ra bờ tận:
ngoài trước L2 + L3 ngoài, chui dưới day -Nhánh trước +Phía trước
chằng bẹn ở ngoài bao cơ ngoài của đùi
thắt lưng chậu -Nhánh sau +Phía sau ngoài
của đùi
TK đùi +Hợp bởi nhánh +Giữa 2 bó của phần thắt +TK cơ bì trong Cơ tứ đầu đùi,
sau của ngành lưng cơ thắt lưng chậu, & ngoài cơ lược, cơ
trước L2 + L3 + L4 rồi chạy dọc theo bờ +TK cơ tứ đầu may,phần nhỏ
ngoài phần đó, chui qua đùi cơ khép dài,cơ
dây chằng bẹn +TK hiển trong thắt lưng chậu

II – Các nhánh trước:


TK +Nhánh trước +Chếch xuống dưới và ra +Nhánh đùi +Da tam giác
sinh ngành trước của L1 ngoài, vào giữa 2 bó của +Nhánh sinh dục đùi
dục và nhánh nhỏ của cơ thắt lưng, qua dây +Da vùng sinh
đùi L2 chằng bẹn=>2 N’ dục ngoài
TK bịt +Hợp bởi các +Chạy dọc theo bờ trong +Cho 1 nhánh
nhánh trước của cơ thắt lưng chậu tới lỗ bên chi phối cơ
ngành trước L2 + bịt, qua rãnh bịt xuống bịt ngoài.
L3 + L4 đùi chia làm 2 nhánh tận -Nhánh sau
-Nhánh trước
TK +Hợp bởi nhánh
thắt trước của ngành
lưng trước L4 + L5
cùng

B – Đám rối cùng:


+ Cấu tạo bởi thân thắt lưng cùng, ngành trước dây TK cùng I, II, III, IV (hay S1, S2, S3,
S4) và ngành trước L4, L5 hợp thành.
Nguyên ủy, Đường đi, Ngành bên, Ngành
TK Vận động Cảm giác
Đường đi Liên quan cùng
TK +Hợp bởi nhánh sau +Đi cùng ĐM, TM +Chia làm 2 ngành +Cơ mông nhỡ,
mông thân thắt lưng cùng mông trên qua khuyết chạy giữa cơ mông cơ mông bé và
trên và S1 gối lớn,qua bờ trên cơ nhỡ và cơ mông bé cơ căng mạc
tháp đùi

Trang -15-
Tóm tắt giải phẫu
Nguyên ủy, Đường đi, Ngành bên, Ngành
TK Vận động Cảm giác
Đường đi Liên quan cùng
TK +Do các nhánh sau +Từ trong chậu hông +Phân nhánh cho Cơ mông to
mông của dây TK L5 + S1 qua khuyết ngồi lớn ra cơ mông to
dưới + S2 tạo thành vùng mông ở dưới cơ
hình lê
TK đùi Do 2 phần hợp lại +Từ chậu hông qua +Các nhánh mông +Phần dưới
bì sau +P.Ngoài:phần sau khuyết ngồi lớn, ở bờ dưới của mông
ngành trước dây S1 dưới cơ quả lê ra vùng +Các nhánh đáy +Cơ quan
+ S2 mông, nằm giữa cơ chậu sinh dục
+P.Trong:phần trước mông lớn và các cơ ngoài
ngành trước dây S2 chậu hông mấu chuyển, +Da chậu
+ S3 rồi xuông đùi sau hông và
khoeo
TK thẹn +Do 3 nhánh trước, +Đáy chậu và
ngành trước S2+ bộ phận sinh
S3+ S4 dục
TK +Gồm 2 dây TK +Từ hông bé qua +Đỉnh trám khoeo +Cơ nhị đầu,
ngồi(TK mác chung và TK khuyết ngồi lớn dưới chia thành TK cơ bán mạc, cơ
mông to) chày hợp thành: cơ tháp chày(dọc theo bờ bán gân và cơ
-Mác chung:phần +Ở mông:Trước cơ trong gân cơ nhị khép lớn
sau ngành trước mông lớn, sau cơ chậu đầu)& TK mác
L4+L5+S1+S2 hông mấu chuyển chung(tách ra mác
-Chày:phần trước +Ở khu đùi sau:Sau cơ sâu và mác nông)
ngành trước khép lớn, trước cơ ngồi
L4+L5+S1+S2+S3 cẳng đầu dài cơ nhị đầu
TK chày +Đi thẳng xuống theo +Ngành bên: +Các cơ vùng +Mặt mu
trục của khoeo cùng -TK bì bắp chân cẳng chân sau ngón chân V
với ĐM&TM khoeo, trong và mặt ngoài
xuống cẳng chân đi -Các nhánh vận ngón chân IV
cùng với ĐM chày sau động cho cơ vùng +Da vùng gót
cẳng chân sau
Là 1 trong 2 nhánh +Ngành cùng:
tận của TK ngồi từ TK gan chân trong
đỉnh trám khoeo & ngoài
TK mác +Chạy chếch ra +Nhánh bên: +Da phần
chung ngoài,dọc theo bờ tròn -TK bì bắp chân ngoài, mặt
gân ơ nhị đầu, vòng ngoài sau 2/3 trên
qua cổ x.mác, rồi chia -Nhánh thông mác cẳng chân
làm 2 nhánh tận +Nhánh tận:mác
sâu & mác nông
Nguyên ủy, Đường đi, Ngành bên, Ngành
TK Vận động Cảm giác
Đường đi Liên quan cùng
TK mác +Chạy thẳng xuống +Chạy giữa cơ mác +Các nhánh cơ +Cơ mác dài và +Mu 2 ngón
nông dưới ở khu cẳng ngắn và cơ mác dài +Nhánh bì mu chân cơ mác ngắn chân rưỡi kể
chân ngoài, chọc giữa,trong từ ngón cái
qua mạc cẳng chân +Nhánh bì cổ chân +Mặt sau nửa
xuông mu ngoài ngoài ngón
III & nửa
trong ngónIV
TK mác +Đi ngang cổ x.mác +Bắt chéo qua ĐM, +Các nhánh cơ vận +Vận động các
sâu vào khu cẳng chân cùng ĐM đi xuống tới động cho khu cẳng cơ nằm trong
trước rồi chui qua cổ chân chân trước khu cẳng chân
mạc hãm các cơ +Nhánh cảm giác trước
duỗi xuống mu chân

Trang -16-
Tóm tắt giải phẫu
TK gan +Đi từ tầng trên +TK nằm ngoài ĐM +TK gan ngón chân +Các cơ ô mô Da nửa trong
chân rãnh cơ gấp dài gan chân trong riêng cái và cơ giun I ngón chân cái
trong ngón cái xuống gan +Ba TK ngón chân
chân chung
TK gan +Đi từ tầng dưới +Nằm trong ĐM gan +Nhánh nông +1,5 ngón
chân rãnh cơ gấp dài chân ngoài +Nhánh sâu +3 cơ ô mô út,7 gan chân kể
ngoài ngón cái xuống gan cơ gian cốt, cơ từ ngón út
chân khép ngón cái
và 3 cơ giun II,
III, IV

Trang -17-
Tóm tắt giải phẫu
*** PHẦN ĐẦU MẶT CỔ:
Phần cơ: A – Các cơ ở mặt:
Cơ trên sọ +Cơ chẩm trán
+Cơ thái dương đỉnh
+Cơ tai trước
+Cơ tai trên
+Cơ tai sau
Co quanh ổ +Cơ vòng mắt
mắt +Cơ cau mày
+Cơ hạ mày
Các cơ của +Cơ cao
+Các cơ phần lớn được đặt
mũi +Cơ mũi
tên theo chính cá chức năng
+Cơ hạ vách mũi
của nó +Tất cả đều do TK mặt
Các cơ của +Cơ nâng môi trên cánh mũi +Nhiệm vụ quan trọng của chi phối
miệng +Cơ nâng môi trên
các cơ này là thể hiện sắc
+Cơ nâng góc miệng mặt, tình cảm của con người
+Cơ gò má nhỏ
+Cơ gò má lớn
+Cơ cằm
+Cơ hạ môi dưới
+Cơ hạ góc miệng
+Cơ ngang cằm
+Cơ thổi kèn
+Cơ cười
+Cơ vòng miệng

B – Các cơ nhai:
Cơ Nguyên ủy Bám tận Động tác Thần kinh
Cơ cắn +Phần nông:2/3 trước bờ +Góc dưới hàm +Nâng x.hàm dưới TK cắn
dưới cung gò má lên trên và gắn chặt
+Phần sâu: Cung gò má răng
Cơ thái +Hố thái dương và mặt sâu +Mỏm vẹt và bờ +Nâng hàm trên lên Nhánh thái dương
dương mạc thái dương trước ngành hàm và ngậm miệng lại sâu
dưới
Cơ chân +Mặt trong:mảnh ngoài +Góc sau x.hàm +Nâng hàm dưới lên, TK chân bướm
bướm trong x.bướm dưới giúp chuyển động trong
+Mỏm thấp:x.khẩu cái xoay khi nhai
+Củ x.hàm trên
Cơ chân +Mặt dưới thái dương +Hõm phía trước cổ +Đưa x.hàm dưới ra TK chân bướm
bướm ngoài +Mặt ngoài mảnh chân x.hàm dưới trước, giúp động tác ngoài
x.bướm xoay khi nhai

C – Các cơ ở cổ:
I – Lớp nông:
Cơ bám da +Làm căng da cổ Nhánh của TK mặt
cổ
Cơ ức đòn +Đầu ức:phần trên cán ức +Mặt ngoài mỏm +Nghiêng đầu về TK phụ (Nhánh của
chũm +Đầu đòn:mặt trên 1/3 chũm cùng bên, gấp cột TK gai sống cổ II )
trong x.đòn sống hay nâng nồng
ngực lên trên

Trang -18-
Tóm tắt giải phẫu
II – Lớp giữa:
1 – Các cơ trên móng:
Cơ Nguyên ủy Bám tận Động tác Thần kinh
Cơ hai bụng +Bụng sau:khuyết chũm +X.móng bởi một +Kéo x.móng lên trên +Bụng sau: Nhánh
(Cơ nhị thân) x.thái dương vòng sợi cơ hai bụng
+Bụng trước:Hố cơ hai +Bụng trước:
bụng và bờ dưới thân x.hàm Nhánh hàm móng
dưới
Cơ trâm +Mặt sau mỏm trâm x.thái +Thân x.móng ở chỗ +Kéo x.móng và đẩy Nhánh trâm móng
móng dương nối với sừng lớn lưỡi lên trên của TK mặt
Cơ hàm +Đường hàm móng ở thân +Phía trước thân Nhánh hàm móng
móng x.hàm dưới x.móng của TK huyệt răng
dưới
Cơ cằm +Gai cằm dưới +Mặt trước thân +Kéo x.móng lên trên ………………

2 – Các cơ dưới móng:


Cơ ức móng +Mặt sau cán ức, mặt sau +Phần trong bờ Kéo x.móng và thanh
đầu xương đòn và dây ngoài thân x.móng quản xuống dưới
chằng ức đòn sau
Cơ vai móng +Bụng dưới:Bờ trên x.bả vai +Thân x.móng Kéo x.móng và thanh
+Bụng trên:Dưới x.móng quản xuống dưới và
ra sau Nhánh quai cổ
Cơ ức-giáp +Bám vào mặt sau cán ức +Đường chéo ở mặt Kéo thanh quản và
và sụn sườn I ngoài mảnh sụn giáp sụn giáp xuống dưới
Cơ giáp +Đường chéo ở mặt ngoài +Bờ dưới thân và Kéo x.móng xuống
móng mảnh sụn giáp sừng lớn x.móng dưới, nâng sụn giáp
lên trên

II – Lớp sâu:
Các cơ trước Cơ thẳng đầu trước Cúi đầu
Nhánh quai cổ I
sống Cơ thẳng đầu ngoài Kéo đầu sang bên
Cơ dài cổ Gấp và xoay các đốt TK gai đốt sống cổ I,
sống cổ VII
Cơ dài đầu Cúi đầu TK gai đốt sống cổ
III, VI
Các cơ bậc +Cơ bậc thang trước
TK gai sống cổ IV, Liên quan đến ĐM
thang +Cơ bậc thang giữa Gấp và xoay nhẹ cổ
VI dưới đòn
+Cơ bậc thang sau

Phần ĐM (đầu cổ mặt):


+ ĐM chính của vùng cổ mặt là 2 ĐM cảnh chung trai và phải.ĐM nay cho 2 nhánh tận là ĐM
cảnh trong và ĐM cảnh ngoài.
+ Ngoài ra, còn 1 phần do ĐM dưới đòn cung cấp qua các nhánh nối.

Trang -19-
Tóm tắt giải phẫu

ĐM Nguyên ủy, Đường đi Liên quan Nhánh bên Chú ý


ĐM cảnh +ĐM cảnh chung phải là 1 +Ở ngực ĐM cảnh chung ĐM cảnh chung,
chung trong 2 nhánh tận của ĐM trái: TM cảnh chung
cánh tay đầu, ở sau cơ ức - Ở trước: liên quan với cán trong và dây TK
đòn phải x.ức X đều được bao
+ĐM cảnh chung trái được - Ở sau:liên quan ở ngoài bọc trong 1 bao
tách trực tiếp từ quai ĐM với ĐM dưới đòn trái mạc gọi là bao
chủ, chạy tiếp lên 1 đoạn - Ở ngoài: liên quan với cảnh
trong ngực, sau đó giống TK lang thang trái, TK
ĐM cảnh chung phải hoành trái, phổi và màng
+Cả 2ĐM đi lên dọc theo 2 phổi trái
bên thực quản và hầu, tới - Ở trong: liên quan với
ngang bờ trên sụn giáp thì thân ĐM cánh tay đầu, TM
phình to tạo xoang cảnh, giáp dưới
rồi cho 2 nhánh tận:ĐM + Ở cổ: (cả 2 ĐM)
cảnh chung trong và ngoài. -Thành sau:Thân và mỏm
ngang các đớt sống cổ 4, 5,
6
- Thành trong:Hầu, thực
quản,thanh quản, khí quản
và dây TK thanh quản quặt
ngược
-Phía trước ngoài:cơ vai-
móng bắt chéo, cơ ức-đòn-
chũm đậy lên rãnh.
Chú ý: +Tam giac cảnh được giới hạn bởi cơ ức-đòn-chũm, cơ vai-móng và bụng sau cơ nhị thân
+ Đoạn phình to của ĐM cảnh chung cung nằm trong tam giác cảnh
+……………………………………………………………………..
+……………………………………………………………………..
ĐM cảnh + Là 1trong 2 nhánh tận + Vùng tam giác cảnh: ĐM Có 6 nhánh; +Các vùng nối
ngoài của ĐM cảnh chung tách từ cảnh ngoài nằm trước và +ĐM giáp trên: cung -Với ĐM dưới
xoang cảnh trong hơn ĐM cảnh trong cấp mấu cho tuyến đòn qua ĐM
+ĐM chạy lên trên và ra và có nhánh bên. giáp giáp trên
ngoài qua 3 vùng: qua tam +Khoang hàm hầu:ĐM +ĐM lưỡi:cấp máu -Với ĐM cảnh
giác cảnh, rồi qua khoang chạy ngoài hơn so với ĐM cho lưỡi,sàn miệng trong qua ĐM
hàm hầu, rồi vào tuyến cảnh trong,chạy giữa cơ +ĐM mặt:cấp máu mắt
nước bọt mang tai trâm móng( ở trong) và cơ cho mặt -ĐM chẩm với
+ Cho 2 nhánh tận:ĐM thái trâm lưỡi, trâm hầu( ở +ĐM chẩm:cấp máu cổ sâu
dương nông và ĐM hàm ngoài) cho vùng chẩm - Hai ĐM cảnh
trên. +Tuyến mang tai:ĐM cảnh +ĐM tai sau:cấp ngoài nối với
ngoài là thành phần nằm máu cho vùng da đầu nhau.
sâu nhất, ở nông hơn là TM sau tai +ĐM này thắt ít
cảnh ngoài và nông nhất là +ĐM hầu lên:cấp bị nguy hiểm so
TK VII máu cho thành hầu với ĐM cảnh
trong

Trang -20-
Tóm tắt giải phẫu

ĐM Nguyên ủy, Đường đi Liên quan Nhánh bên Chú ý


ĐM cảnh + Là 1trong 2 nhánh tận +Trong tam giác cảnh: nt + Chỉ cho 1 nhánh +Các vùng nối
trong của ĐM cảnh chung tách từ +Trong hàm hầu:chạy sát bên là ĐM mắt - ĐM cảnh
xoang cảnh thành bên hầu ngoài: qua ĐM
+ĐM chạy lên trên trong +Ống ĐM cảnh:ở trong mắt & ĐM mặt
vùng cổ, luồn sau cơ nhị x.đá, ở trước hòm nhĩ - ĐM thông sau
thân và các cơ trâm tới nền +Xoang TM hang:nằm sát nối với ĐM não
sọ, chui vào trong lỗ mạch 2 bên thân bướm, có TK VI sau
cảnh trõng.đá để vào trong chạy dọc sát bên ngoài
sọ ĐM, TK III, IV, nhánh mắt
+Cho 2 nhánh tận trong TK V
xoang TK hang;:ĐM não
giữa, ĐM não trước
ĐM dưới +Bên phải:Tách ra từ ĐM +Đoạn ngực đối với ĐM +Cho 5 nhánh bên: +Các vòng nối
đòn cánh tay đầu dưới đòn trái:nằm sau ĐM - ĐM đốt sống -Nối với ĐM
+Bên trái:Tách ra từ cung cảnh chung trái, ngoài thực - ĐM ngực trong bên đối diện qua
ĐM chủ. quản, phía trong màng phổi - ĐM giáp-cổ ĐM nền, sau đó
+Từ phía sau khớp ức đòn trung thất trái và trước ống - ĐM sườn-cổ chia thành 2
ĐM vắt ngang qua đỉnh ngực. - ĐM vai sau ĐM não sau
phổi ra ngoài, đến điểm +Đoạn cổ:ĐM lách giữa cơ -Nối với ĐM
giữa x.đòn thì chiu qua khe bậc thang trước và cơ bậc chậu ngoài qua
giữa x.đòn và x.sườn I để thang giữa=>3đoạn: ĐM thượng vị
xuống nách và đổi tên -Trong cơ bậc thang dưới & ĐM
thành ĐM nách trước:Mặt trước có TK ngực trong.
hoành, TK X và TM cảnh -Nối với ĐM
trong.Mặt sau lq với đỉnh cảnh ngoài:qua
phổi và màng phổi ĐM giáp dưới
-Sau cơ bậc thang & ĐM giáp trên;
trước:Các thân của ĐRTK qua ĐM cổ sâu
cánh tay chạy trên ĐM & ĐM chẩm
-Ngoài cơ bậc thang -Nối với ĐM
trước:Chỉ có da và lá nông nách: qua ĐM
mạc cổ phủ trước ĐM, các vai sau & ĐM
thân nhất ĐRTK chạy bên dưới vai; qua
ngoài ĐM ĐM trên vai &
ĐM dưới vai

Trang -21-
Tóm tắt giải phẫu

ĐM đầu cổ mặt:

+ ĐM chính của vùng cổ mặt là 2 ĐM cảnh chung trai và phải.ĐM nay cho 2 nhánh tận là
ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài.
+ Ngoài ra, còn 1 phần do ĐM dưới đòn cung cấp qua các nhánh nối.

ĐM Nguyên ủy, Đường đi Liên quan Nhánh bên Chú ý


ĐM cảnh +ĐM cảnh chung phải là +Ở ngực ĐM cảnh ĐM cảnh
chung 1 trong 2 nhánh tận của chung trái: chung, TM
ĐM cánh tay đầu, ở sau - Ở trước: liên quan với cảnh chung
cơ ức đòn phải cán x.ức trong và dây
+ĐM cảnh chung trái - Ở sau:liên quan ở ngoài TK X đều
được tách trực tiếp từ với ĐM dưới đòn trái được bao bọc
quai ĐM chủ, chạy tiếp - Ở ngoài: liên quan với trong 1 bao
lên 1 đoạn trong ngực, TK lang thang trái, TK mạc gọi là bao
sau đó giống ĐM cảnh hoành trái, phổi và màng cảnh
chung phải phổi trái
+Cả 2ĐM đi lên dọc - Ở trong: liên quan với
theo 2 bên thực quản và thân ĐM cánh tay đầu,
hầu, tới ngang bờ trên TM giáp dưới
sụn giáp thì phình to tạo + Ở cổ: (cả 2 ĐM)
xoang cảnh, rồi cho 2 -Thành sau:Thân và
nhánh tận:ĐM cảnh mỏm ngang các đớt sống
chung trong và ngoài. cổ 4, 5, 6
- Thành trong:Hầu, thực
quản,thanh quản, khí
quản và dây TK thanh
quản quặt ngược
-Phía trước ngoài:cơ vai-
móng bắt chéo, cơ ức-
đòn-chũm đậy lên rãnh.
Chú ý: +Tam giac cảnh được giới hạn bởi cơ ức-đòn-chũm, cơ vai-móng và bụng sau cơ nhị
thân
+ Đoạn phình to của ĐM cảnh chung cung nằm trong tam giác cảnh
ĐM cảnh + Là 1trong 2 nhánh tận + Vùng tam giác cảnh: Có 6 nhánh; +Các vùng nối
ngoài của ĐM cảnh chung tách ĐM cảnh ngoài nằm +ĐM giáp trên: -Với ĐM dưới
từ xoang cảnh trước và trong hơn ĐM cung cấp mấu cho đòn qua ĐM
+ĐM chạy lên trên và ra cảnh trong và có nhánh tuyến giáp giáp trên
ngoài qua 3 vùng: qua bên. +ĐM lưỡi:cấp máu -Với ĐM cảnh
tam giác cảnh, rồi qua +Khoang hàm hầu:ĐM cho lưỡi,sàn miệng trong qua ĐM
khoang hàm hầu, rồi vào chạy ngoài hơn so với +ĐM mặt:cấp máu mắt
tuyến nước bọt mang tai ĐM cảnh trong,chạy cho mặt -ĐM chẩm với
+ Cho 2 nhánh tận:ĐM giữa cơ trâm móng( ở +ĐM chẩm:cấp cổ sâu
thái dương nông và ĐM trong) và cơ trâm lưỡi, máu cho vùng - Hai ĐM cảnh
hàm trên. trâm hầu( ở ngoài) chẩm ngoài nối với
+Tuyến mang tai:ĐM +ĐM tai sau:cấp nhau.
cảnh ngoài là thành phần máu cho vùng da +ĐM này thắt
nằm sâu nhất, ở nông đầu sau tai ít bị nguy hiểm
hơn là TM cảnh ngoài và +ĐM hầu lên:cấp so với ĐM
nông nhất là TK VII máu cho thành hầu cảnh trong

Trang -22-
Tóm tắt giải phẫu

ĐM cảnh + Là 1trong 2 nhánh tận +Trong tam giác cảnh: nt + chỉ cho 1 nhánh +Các vùng nối
trong của ĐM cảnh chung tách +Trong hàm hầu:chạy sát bên là ĐM mắt - ĐM cảnh
từ xoang cảnh thành bên hầu ngoài: qua ĐM
+ĐM chạy lên trên trong +Ống ĐM cảnh:ở trong mắt & ĐM mặt
vùng cổ, luồn sau cơ nhị x.đá, ở trước hòm nhĩ - ĐM thông
thân và các cơ trâm tới +Xoang TM hang:nằm sau nối với
nền sọ, chui vào trong lỗ sát 2 bên thân bướm, có ĐM não sau
mạch cảnh trõng.đá để TK VI chạy dọc sát bên
vào trong sọ ngoài ĐM, TK III, IV,
+Cho 2 nhánh tận trong nhánh mắt TK V
xoang TK hang;:ĐM não
giữa, ĐM não trước
ĐM dưới +Bên phải:Tách ra từ +Đoạn ngực đối với ĐM +Cho 5 nhánh bên: +Các vòng nối
đòn ĐM cánh tay đầu dưới đòn trái:nằm sau - ĐM đốt sống -Nối với ĐM
+Bên trái:Tách ra từ ĐM cảnh chung trái, - ĐM ngực trong bên đối diện
cung ĐM chủ. ngoài thực quản, phía - ĐM giáp-cổ qua ĐM nền,
+Từ phía sau khớp ức trong màng phổi trung - ĐM sườn-cổ sau đó chia
đòn ĐM vắt ngang qua thất trái và trước ống - ĐM vai sau thành 2 ĐM
đỉnh phổi ra ngoài, đến ngực. não sau
điểm giữa x.đòn thì chiu +Đoạn cổ:ĐM lách giữa -Nối với ĐM
qua khe giữa x.đòn và cơ bậc thang trước và cơ chậu ngoài qua
x.sườn I để xuống nách bậc thang giữa=>3đoạn: ĐM thượng vị
và đổi tên thành ĐM -Trong cơ bậc thang dưới & ĐM
nách trước:Mặt trước có TK ngực trong.
hoành, TK X và TM -Nối với ĐM
cảnh trong.Mặt sau lq cảnh ngoài:qua
với đỉnh phổi và màng ĐM giáp dưới
phổi & ĐM giáp
-Sau cơ bậc thang trên; qua ĐM
trước:Các thân của cổ sâu & ĐM
ĐRTK cánh tay chạy chẩm
trên ĐM -Nối với ĐM
-Ngoài cơ bậc thang nách: qua ĐM
trước:Chỉ có da và lá vai sau & ĐM
nông mạc cổ phủ trước dưới vai; qua
ĐM, các thân nhất ĐM trên vai &
ĐRTK chạy bên ngoài ĐM dưới vai
ĐM

Trang -23-

You might also like