Professional Documents
Culture Documents
Xương cùng
Xương cụt
}
Xương cánh chậu
Xương ngồi
Xương mu Trưởng thành 3 xương ghép liền
XƯƠNG CHẬU
MÔ TẢ 2 mặt, 4 bờ
- 2 MẶT MẶT NGOÀI Ổ cối Diện nguyệt - tiếp xúc với chỏm X. ĐÙI
Ii
Sần sùi
Hố ổ cối - DC chỏm đùi (DC tròn)
Dưới
Cơ bịt trong
Cơ bịt ngoài
I.
ngành x. ngực?
- Nguyên uỷ Cơ may
Cơ căng mạc đùi
- TK bì đùi ngoài -> Cảm giác vùng đùi ngoài
- DC bẹn -> đi từ gai chậu trước trên -> củ mu
Củ mu died ʰ¥
m-aobi.tlm.at
ma-ohio.cc
tiong ) ( m.at ngoai )
,
Mào bịt
ai mu
Khuyết ngồi bé
Ụ ngồi
KHUNG CHẬU
- Khung chậu tạo thành bởi 4 xương 2 xương chậu
Xương cùng
Xương cụt
- Mặt phẳng đi qua Đường cùng xương cánh chậu -> eo chậu trên
- Eo chậu trên chia khung chậu thành 2 phần Chậu to (đại khung)
Phía trên
Bờ dưới khớp vệ
i
Phía trước
Ngành dưới xương mu
Vòm vệ (nữ)
1. Hình dạng khung chậu Hẹp và cao hơn Rộng và thấp hơn
2. Cánh cửa xương chậu Đứng thẳng hơn Nằm ngang hơn
4. Góc hạ vệ 70 - 75 độ 90 - 100 độ
- 2 ĐẦU ĐẦU TRÊN Chỏm x.đùi Hõm chỏm đùi - DC chỏm đùi
Cổ x.đùi Dễ gãy
Mấu chuyển bé - bám tận cơ thắt lưng chậu (cơ duy nhất)
MẶT NGOÀI
MẶT TRONG
(3 BỜ) BỜ TRONG
BỜ NGOÀI
Đường lược
- Bám tận cơ lược
- Mép trong đường ráp đi lên
mấu chuyển bé
Diện kheo
- ĐM + TM kheo
- TK chày
- Đường ráp chia 2 xuống phía dưới
XƯƠNG CHÀY
ĐỊNH HƯỚNG - Đầu nhỏ xuống dưới
- Mấu của đầu này vào trong
- Bờ sắc ra trước
MÔ TẢ 2 đầu 1 thân
:
- Giữa 2 diện khớp
- Củ gian lồi cầu trong
- Củ gian lồi cầu ngoài
DC chéo trước căng
Vùng gian lồi cầu trước khi duỗi
Vùng gian lồi cầu sau DC chéo sau căng
Diện khớp mác khi gấp
:
- 3 vòm 2 vòm dọc Trong Di chuyển
Tạo bởi Xương gót
Xương sên
Xương ghe
3 xương chêm
Xương bàn chân I, II, III
Ngoài Đứng
Tạo bởi Xương gót
Xương hộp
Xương bàn chân IV, V
vòm ngang Bảo vệ TK, MM
tạo bởi Xương ghe
Xương hộp
Xương bàn chân IV, V
Tổn thương mắt cá ngoài -> gây trẹo bàn chân
:
Nằm sát đất Bàn chân bẹt (ngoài)
Ngón cái (trong)
Ngoài Đứng
Tạo bởi Xương gót
Xương hộp
X. Bàn chân IV, V
- Trên x.sên
Giữ thăng bằng trước sau
- Dưới x.chày
Mắt cá thứ 3