You are on page 1of 133

MẾN CHÀO CÁC BẠN

TÂN SINH VIÊN


Có tất cả bao nhiêu cơ
trong cơ thể?
Có bao nhiêu xương
trong cơ thể người?
CƠ XƯƠNG KHỚP

BS. KHỔNG TRẦN TRÍ


BỘ MÔN Y LÂM SÀNG – KHOA Y
ĐẠI CƯƠNG
Chức năng chung của xương:
ĐẠI CƯƠNG
Hình dạng:
ĐẠI CƯƠNG
 Đầu xương: Mô xương xốp, có sụn khớp.
 Thân xương: Mô xương đặc.
Từ ngoài vào trong, thân xương có:
Màng xương: có nhiều mạch máu và thần kinh.
Vỏ xương đặc: dày ở khoảng giữa, mỏng dần ở
hai đầu.
Ống tủy: chứa tủy xương.
KHỚP
 Nơi nối giữa hai hay nhiều xương với nhau.

 Có nhiều dạng: Khớp lồi cầu, khớp răng

cưa,…

Về hoạt động: Khớp bất động, khớp bán


động, khớp động.
 Khớp chi trên và chi dưới là loại khớp
động (có biên độ hoạt động lớn).
 Khớp ở đầu, mặt là khớp bất động

 Khớp thái dương hàm là khớp bán

động.
THÀNH PHẦN
XƯƠNG TRỤC XƯƠNG PHỤ
•Xương đầu mặt •Xương chi trên
•Cột sống •Xương chi dưới
•Xương sườn
•Xương ức
126 xương
80 xương
206 xương
Xương vừng trong gân cơ
các xương bất thường khác
HỆ XƯƠNG
Skull Skull

Mandible
Mandible
Hyoid bone

Clavicle

Scapula
Sternum

Ribs Humerus Ribs

Vertebral
column vertebral
column
Ulna
Radius
Sacrum Sacrum

Carpal
bones
Metacarpal
bones

Phalanges
Coxal bone Coccyx

Anterior view Femur

Patella
Posterior view
Tibia
Fibula

Tarsal bones
Metatarsal
bones
Phalanges
XƯƠNG CHI TRÊN

X. đòn
X. vai
X. cánh tay

X. quay
X. trụ
X. cổ tay
X. bàn ngón
XƯƠNG ĐÒN
1. Vị trí:
Xương
đòn
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•X. nằm ngang XƯƠNG ĐÒN
•Mặt có rãnh xuống dưới
•Bờ lõm đầu dẹt ra trước
•Đầu dẹt ra ngoài XƯƠNG PHẢI

Đầu cùng vai


Rãnh dưới đòn
Đầu ức
XƯƠNG ĐÒN
XƯƠNG VAI
1.Vị trí:

Xương vai
XƯƠNG VAI
2.ĐỊNH HƯỚNG Mỏm quạ
Khuyết vai
•Gai vai ra sau
•Góc có diện khớp
hình soan lên trên và Hố trên gai
ra ngoài

Mỏm cùng vai Hố


dưới
ổ chảo
gai

XƯƠNG TRÁI Gai vai

Mặt sau
XƯƠNG VAI
Khuyết vai Mỏm
cùng vai

Mỏm quạ

Hố
dưới
ổ chảo
vai

Mặt trước
Bờ ngoài
XƯƠNG CÁNH TAY
1.Vị trí:

X. cánh tay
XƯƠNG CÁNH TAY
2.ĐỊNH HƯỚNG:
• Đặt xương đứng thẳng
• Đầu tròn lên trên, chỏm
hướng vào trong
• Rãnh của đầu này hướng ra
trước.

XƯƠNG TRÁI
Chỏm
Củ bé

Rãnh gian
củ Củ lớn

Lồi củ
Rãnh thần
delta
kinh quay
Hố quay
Hố mỏm
Hố vẹt
khuỷu
Chỏm con
Ròng rọc
Chỏm
Củ lớn Củ lớn
Cổ giải phẫu
Củ bé

Cổ phẫu thuật
Lồi củ
delta Mỏm Hố mỏm
trên lồi khuỷu
Mỏm trên lồi cầu
cầu ngoài Mỏm
trong
trên lồi
cầu ngoài
Chỏm con
Rãnh thần Ròng rọc
Ròng rọc
kinh trụ
KHỚP VAI
 Khớp giữa ổ
chảo xương vai
và chỏm xương
cánh tay. Bao khớp
 Là một khớp
có cấu tạo phức
tạp, có độ hoạt
động lớn.
KHỚP VAI
Dây chằng quạ-cánh tay
Dây chằng Dây chằng
Dây chằng quạ-
cùng đòn thang
mỏm cùng vai
Dây chằng
nón

Dây chằng
quạ-cánh tay
Dây chằng ổ
chảo cánh tay

KHỚP VAI
Dây chằng thang

Dây chằng Dây chằng


nón quạ mỏm
cùng vai

Ổ chảo

Khớp vai trái (nhìn ngoài)


KHỚP VAI
KHỚP VAI
KHỚP VAI
XƯƠNG CẲNG TAY

Xương quay
Xương trụ
XƯƠNG TRỤ
1.Vị trí:

Xương
trụ
XƯƠNG TRỤ
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•đặt x. đứng thẳng
•Đầu to lên trên
•Mặt khớp lõm đầu
này ra trước
•Cạnh sắc thân x. ra
ngoài

XƯƠNG TRÁI
Mỏm
Khuyết ròng
khuỷu
rọc
Khuyết
Mỏm vẹt
ròng rọc
Khuyết quay
Mỏm vẹt

Mỏm trâm
trụ
XƯƠNG QUAY
1.Vị trí:

Xương
quay
XƯƠNG QUAY
2.ĐỊNH HƯỚNG:
•X.thẳng đứng
•Đầu lớn xuống dưới
•Mấu nhọn đầu lớn ra
ngoài
•Mặt có nhiều rãnh ra
sau

XƯƠNG TRÁI
Diện khớp vòng

Lồi củ quay

Khuyết
Mỏm trâm trụ trụ
XƯƠNG CẲNG TAY
Mỏm khuỷu Khuyết ròng rọc

Lồi củ quay

Mỏm vẹt

Mỏm trâm trụ Mỏm trâm quay


KHỚP KHUỶU
Khớp giữa đầu dưới x. cánh
tay, đầu trên x.quay và đầu
trên x. trụ
Bao gồm:
Khớp cánh tay-trụ
Khớp cánh tay-quay
Khớp quay-trụ trên
KHỚP KHUỶU
Dây chằng Dây chằng
bên trụ bên quay

Dây chằng
vòng quay
KHỚP KHUỶU

Dây chằng
vòng quay

Gân cơ nhị
đầu cánh Dây chằng
tay bên trụ
KHỚP KHUỶU
KHỚP KHUỶU
Khớp quay trụ trên

Khớp quay trụ dưới


Khớp quay trụ trên Khớp quay trụ dưới
XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
1.Vị trí:

Xương cổ tay
xương bàn tay
XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
X.Thuyền X. Nguyệt
X. Tháp
X. Thang
X. Đậu
X. Thê X. Móc

X. Cả X. Đốt bàn tay


X. Đốt ngón
Đốt gần tay

Đốt giữa

Đốt xa
XƯƠNG CỔ TAY VÀ BÀN TAY
XƯƠNG CHI DƯỚI
Xương
chậu

Xương đùi

Xương bánh chè


Xương chày
Xương mác

X. cổ chân
X. bàn chân
X.ngón chân
XƯƠNG CHẬU
XƯƠNG CHẬU
ĐỊNH HƯỚNG:
•x. đứng thẳng
•Mặt có h. lõm chén ra
ngoài
•Khuyết của lõm chén
xuống dưới
•Bờ có khuyết lớn ra sau

Xương phải
x. cánh chậu

X. Ngồi X. Mu
Gai chậu Mào chậu
sau trên Gai chậu
trước trên
Gai chậu Gai chậu
sau dưới trước dưới
Khuyết ngồi lớn ổ cối
Gai ngồi Củ mu
Khuyết ngồi bé
Lỗ bịt

ụ ngồi
Mặt ngoài
Mào chậu
Diện nhĩ

Hố chậu

Đường cung Khuyết ngồi lớn

Gai ngồi

Diện mu
Lỗ bịt

Mặt trong
KHUNG CHẬU
Mào chậu X. cùng

Gai chậu
trước trên X. Cánh
chậu
X. cụt

ổ cối X. mu

Diện mu X. ngồi

Lỗ bịt

Góc hạ vệ
Đặc điểm Nam Nữ
Hình dạng Hẹp và cao hơn Rộng và thấp hơn
Cánh xương chậu Đứng thẳng hơn Nằm ngang hơn
Xương cùng Hẹp và dài hơn Rộng và ngắn hơn
Góc hạ vệ < 90o > 90o
Hình dạng khung chậu bé Hình nón Hình trụ
Hình dạng eo trên Hình quả tim Hình oval
KHUNG CHẬU
XƯƠNG ĐÙI
Đ.HƯỚNG:
•X.đứng thẳng
•Đầu tròn lên trên và vào trong
•Bờ dày của thân x. ra sau

Xương phải
Chỏm Chỏm

Mấu chuyển lớn Mấu chuyển lớn


Mấu
chuyển Cổ

Cổ
Đường ráp
Mỏm
trên lồi
Mỏm trên lồi Mỏm trên lồi
cầu
cầu ngoài cầu ngoài
trong
Hố gian lồi
cầu lồi cầu
Diện bánh chè
lồi cầu ngoài
lồi cầu trong
KHỚP HÁNG
KHỚP HÁNG
 Gồm ổ cối và chỏm xương đùi
 Có các phương tiện nối khớp:
 Bao khớp

 D/c ngoài bao khớp

 D/c trong bao khớp: chậu-đùi, mu- đùi, ngồi đùi,


vòng.
 Bao hoạt dịch
KHỚP HÁNG
KHỚP HÁNG
KHỚP HÁNG
XƯƠNG BÁNH CHÈ

MẶT TRƯỚC MẶT SAU


XƯƠNG CẲNG CHÂN

Xương mác Xương chày


XƯƠNG CHÀY

ĐỊNH HƯỚNG:
•X.Đứng thẳng
•Đầu nhỏ xuống dưới
•Mấu đầu nhỏ vào trong
•Bờ sắc r a trước

Xương phải
Lồi củ chày

Đường cơ dép

Mắt cá trong

Nhìn Nhìn
trước sau
XƯƠNG MÁC
Chỏm mác

ĐỊNH HƯỚNG:
X.Đứng thẳng
Đầu nhọn dẹp xuống dưới
Mỏm đầu nhọn ra ngoài
Hố đầu nhọn ra sau

Mắt cá ngoài
XƯƠNG CẲNG CHÂN
Lồi cầu ngoài
Lồi cầu trong
Chỏm mác
Lồi củ chày

Mắt cá ngoài Mắt cá trong


Khớp gối
Khớp gối
• Mặt khớp: khớp lồi cầu và khớp phẳng
• Lồi cầu ngoài, trong.
• Diện khớp (x.chày)
• Sụn chêm: ngoài (hình chữ O), trong
(chữ C)
• Phương tiện nối khớp:
• Bao khớp
• Dây chằng:
• D/c trước: D/c bánh chè, mạc
giữ bánh chè
Khớp gối
Dây chẳng
chéo trước

Sụn chêm
Sụn chêm
trong
ngoài
D/c chéo sau
Khớp gối
Khớp gối
Khớp gối
XƯƠNG CỔ CHÂN
Có 7 xương chia làm
2 hàng:
•Hàng sau: x.gót
x. Gót x.ghe
x. sên x.sên
•Hàng trước:
x.Hộp x.Chêm giữa
x. Ghe
x.hộp x.Chêm ngoài
x.chêm trong x. Chêm
x. chêm giữa trong
x. chêm ngoài
XƯƠNG ĐỐT BÀN CHÂN
XƯƠNG ĐỐT NGÓN CHÂN

x. Đốt bàn chân V

Đốt ngón gần


Đốt ngón giữa
Đốt ngón xa
Xương gót
Xương sên
Xương hộp
Xương ghe
x.Đốt x.Chêm ngoài
bàn chân x.Chêm giữa
x.Chêm trong
x.Đốt
x. mác
ngón
Xương x. chày
ghe
x. sên
Xương
gót
x.Đốt x.Đốt X.cổ chân
ngón bàn
Vòm (cung) bàn chân
Gồm 3 vòm:
 Vòm dọc trong.
 Vòm dọc ngoài. Vòm dọc trong
Vòm ngang
 Vòm ngang.
Vòm dọc ngoài
XƯƠNG ĐẦU MẶT
CHIA LÀM HAI PHẦN:
•KHỐI XƯƠNG SỌ
•KHỐI XƯƠNG MẶT
XƯƠNG ĐẦU MẶT
X. Đỉnh X. trán
X. bướm
X. mũi
X. Thái dương
X. Chẩm X. lệ

Lỗ tai ngoài X. Gò má
X. Hàm trên
Đầu mỏm lồi cầu
Mỏm chũm Lỗ cằm
Cung gò má
Mỏm vẹt X. Hàm dưới
Khuyết trên
X. trán ổ mắt
X. Đỉnh
X. Lệ
Cánh lớn Cánh nhỏ
X. bướm X. bướm
X. Thái dương
X. Gò má
Mảnh thẳng
đứng X . Sàng Lỗ dưới ổ mắt

X. Lá mía Xoăn mũi giữa


Xoăn mũi dưới
X. Hàm trên
Lỗ cằm

X. Hàm dưới Củ cằm


Xoang trán
X. trán
Hố sọ trước Mào gà
Mảnh sàng X. sàng

X. Bướm ống thị giác


Lỗ tròn Yên bướm
Lỗ bầu dục Lỗ gai
Hố sọ giữa X. Thái dương
Lỗ tai trong
Lỗ lớn
Hố sọ sau
X. Chẩm
Hố răng cửa
Mỏm khẩu cái
X.Hàm trên

X. Khẩu cái

X. Bướm X. Gò má
Lỗ bầu dục X. Lá mía
Lỗ gai
X. Thái dương

X. Chẩm

Lỗ lớn
XƯƠNG TRÁN

ụ trán

Cung
mày
XƯƠNG SÀNG

Các lỗ sàng
Mảnh sàng

Các xoang sàng


XƯƠNG BƯỚM

Cánh bướm Lỗ ống thị giác


nhỏ
Cánh bướm Lỗ tròn
lớn

Khe ổ mắt
trên Lỗ bầu dục

Lỗ gai
XƯƠNG CHẨM
ụ chẩm ngoài
ống thần kinh
hạ thiệt

Lỗ lớn

Nhìn ngoài ụ chẩm


Nhìn trong trong
XƯƠNG THÁI DƯƠNG

Mỏm gò má
Mỏm chũm
Lỗ ống tai ngoài
XƯƠNG HÀM TRÊN

Mỏm trán

Mỏm gò má Lỗ dưới ổ
mắt
Mỏm khẩu cái

Mỏm huyệt răng


XƯƠNG HÀM DƯỚI
Là x.khỏe nhất, lớn nhất trong khối x.mặt

Mỏm vẹt

Khuyết hàm dưới

Lỗ cằm Mỏm lồi cầu


CỘT SỐNG
• Cột sống gồm 33-35 đốt sống
• Chia làm 5 phần:
Phần cổ: 7 đốt sống ( C1-C7)
Phần ngực: 12 đốt sống ( T1- T12)
Phần thắt lưng: 5 đốt sống (L1-L5)
Phần cùng: 5 đốt sống ( S1- S5)
Phần cụt: 4-6 đốt sống

TRƯỚC SAU BÊN TRÁI


Đốt sống cổ 1 ( đốt đội)
Đốt sống cổ 2 ( Đốt trục)
Các đốt sống cổ
Đốt sống cổ 7
Đốt sống ngực1

Các dốt sống ngực

Thân đổ sống
Đĩa gian đốt sống
Đốt sống ngực12
Đốt sống lưng 1

Các đốt sống thắt lưng Lỗ gian đốt sống


Mỏm ngang
Mỏm gai

Đốt sống lưng 5

Xương cùng cụt Xương cùng

Xương cụt
CẤU TẠO CHUNG CỦA
CÁC ĐỐT SỐNG
Mỏm gai Mỏm và diện khớp trên

Mỏm
Cuống
ngang

Lỗ đốt Mỏm
Cuống sống khớp dưới

Thân đốt sống


Diện khớp
dưới Khuyết sống dưới
ĐỐT ĐỘI (C1)
Cung sau
Mỏm ngang Lỗ đốt sống

Diện khớp dưới


Diện khớp với
Lỗ ngang răng
Cung
trước

Nhìn dưới
ĐỐT TRỤC (C2)
Nhìn dưới Nhìn bên

răng Diện
Diện
khớp khớp
trước
sau

Mỏm Diện
ngang khớp
trên
Lỗ đốt (khớp với
sống đốt đội)
Diện khớp
Răng
dưới (khớp
(Khớp nối
với C3)
với đốt sống
đội)
ĐỐT CỔ
Mỏm gai tách đôi
Mảnh
Cuống Lỗ đốt sống
Lỗ ngang
Diện khớp dưới
Mỏm Củ sau
ngang Củ trước

Thân

Nhìn dưới
ĐỐT NGỰC

Mảnh Mỏm gai


Lỗ đốt sống
Mỏm ngang

Diện sườn dưới


Diện sườn ngang

Cuống
Thân

Nhìn dưới
ĐỐT THẮT LƯNG
Mảnh Mỏm gai

Diện khớp dưới


Mỏm ngang

Lỗ đốt sống
Cuống

Thân
ĐẶC ĐIỂM CỦA TỪNG LOẠI
ĐỐT SỐNG
Lỗ ngang
Hố sườn
ĐS NGỰC
ĐS CỔ

Không thân

Mỏm
răng C1

Không có lỗ
ngang, hố sườn

ĐS THẮT
C2 LƯNG
XƯƠNG CÙNG, XƯƠNG CỤT

Mặt chậu hông :


Có 4 đôi lỗ cùng chậu hông
Mặt lưng:
Có 4 đôi lỗ cùng lưng

Trước Sau
XƯƠNG CÙNG, XƯƠNG CỤT Diện
mỏm
ụ nhô Diện khớp khớp
thắt lưng trên
cùng mào
Lỗ
cùng
cùng
Lỗ cùng
trước
sau
Lỗ
cùng

Trước Sau
XƯƠNG MÓNG
XƯƠNG NGỰC

Xương ức
Xương sườn
Sụn sườn
XƯƠNG ỨC

• Gồm 3 phần:
Cán ức
Thân ức
Mỏm mũi kiếm
• Cán nối với thân ức tạo nên góc ức
• Cán ức có khuyết đòn và khuyết
tĩnh mạch cảnh
• Mỗi bờ bên có 7 khuyết sườn

TRƯỚC BÊN
CÁC XƯƠNG SƯỜN, SỤN SƯỜN
• Dọc theo mặt dưới của thân
sườn có rãnh sườn để chứa mm
và tk gian sườn
• Sụn sườn nối thân sườn với x.ức
• 7 sụn sườn trên bám trực tiếp
vào x.ức
• x.Sườn 8,9,10 bám gián tiếp
qua sụn sườn 7
• x.Sườn 11, 12 không có sụn
sườn: x. sườn cụt
Đốt sống cổ 7
Đốt sống ngực 1
Xương đòn

Khuyết đỉnh mạc


1 cảnh

2
Góc
xương
ức
3

Xương sườn thật


(1-7) 4
Sụn sườn
cán
5

Xương
thân
6 ức
Mỏm
mũi kiếm
7

11
8
T12
Xương sườn giả
9
(8-12) 12 L1

Xương sườn
cụt 10
Xin được làm hoa cúc dại
Nếu có thể trở thành một bông hoa
Xin được hóa thân thành hoa cúc trắng
Khép nhẹ khi hoàng hôn tĩnh lặng
Và vầng dương đánh thức lúc ban mai
Ta đón chào tia nắng sớm tinh anh
Và đón cả những long lanh nước mắt.
(Khuyết danh)

Cám ơn các bạn


đã ráng theo dõi

You might also like