You are on page 1of 4

NỘI DUNG BÀI THỰC HÀNH 2

Xác định tên các cơ Delta, vùng cánh tay, vùng mông, vùng đùi
▲Nguyên ủy: đầu cố định
▲Bám tận: đầu kết thúc là đầu di động▲
I.Vùng nách

Tên cơ Nguyên ủy Bám tận Tác dụng


Cơ Delta Từ sống vai và x.đòn Ấn Delta ở mặt ngoài Dạng cánh tay, đưa
x.cánh tay cánh tay lên
II.Vùng cánh tay
Tên cơ Nguyên ủy Bám tận Tác dụng
Khu Lớp Cơ nhị -Đầu dài bám vào củ -Một gân bám vào lồi Gấp cẳng
cánh cơ đầu trên ổ chảo đi xuống củ x.quay tay vào
tay nông rãnh nhị đầu(gian củ) -Một trẽ cân đi xuống cánh tay
trước -Đầu ngắn bám vào bám vào mạc cẳng
mỏm quạ x.vai tay
Lớp Cơ quạ Mỏm quạ x.vai 1/3 giữa mặt trong Khép cánh
cơ sâu cánh tay x.cánh tay tay
Cơ cánh 2/3 dưới x.cánh tay Mỏm vẹt x.trụ Gấp cẳng
tay trước tay vào
cánh tay
Khu Lớp Cơ tam -P.dài : củ dưới ổ 3 phần hợp thành 1 Duỗi cẳng
cánh cơ sâu đầu cánh chảo( ở giữa gắn với thân cơ bám tận vào tay
tay tay ( 3 x.bả vai) mỏm khuỷu
sau phần cơ -P.rộng ngoài: mép
hợp dưới rãnh xoắn và
thành) vách liên cơ
ngoài(chứa phần gân)
-P.rộng trong:mép
trên rãnh xoắn và
vách liên cơ
trong( hình thoi nhỏ
chạy theo dây thần
kinh)
▲ Ứng dụng tiêm bắp:
-Vùng nách: cơ Delta
-Vùng cánh tay: cơ tam đầu cánh tay
III.Vùng mông
Tên cơ Nguyên ủy Bám tận Tác dụng
Lớp Cơ mông to -Rộng và dày Phần trên Duỗi, xoay đùi
ngoài -hố chậu ngoài mào đường ráp ra ngoài,
chậu, x.cùng, x.cụt x.đùi nghiêng chậu
hông
Cơ căng cân đùi Gai chậu trước trên, Lồi củ Gerdy Căng mạc đùi,
mép ngoài mào chậu trên x.chày duỗi cẳng châm
và dạng dùi ra
ngoài
Lớp Cơ mông nhỡ -Hình tam giác Mấu chuyển Duỗi, xoay đùi
giữa -Hố chậu ngoài và mào to x.đùi ra ngoài và
chậu nghiêng chậu
Lớp Cơ mông bé Hố chậu ngoài Mấu chuyển hông
sâu to x.đùi
Cơ tháp Mặt bên x.cùng, qua Mấu chuyển Xoay đùi ra
khuyết hông lớn to x.đùi ngoài
Cơ sinh đôi trên Gai hông
Cơ bịt trong Xung quanh mặt trong
lỗ bịt
Cơ sinh đôi dưới Ụ ngồi
Cơ bịt ngoài Xung quanh mặt ngoài
lỗ bịt
Cơ vuông đùi Ụ ngồi Đường liên
mấu
▲Tiêm bắp : cơ mông nhỡ
IV.Vùng đùi
Tên cơ Nguyên ủy Bám tận Tác dụng
Khu Lớp Cơ may Gai chậu trước trên, Mặt trong Gấp đùi vào
đùi sâu chạy bắt chéo trước đùi x.đùi bụng và gấp
trước cẳng chân
vào đùi
Cơ thắt Cột sống thắt lưng và Mấu chuyển bé Gấp đùi vào
lưng hố chậu trong x.đùi bụng
chậu( nằm
giữa cơ
may và dây
thần kinh)
Cơ tứ đầu -Thẳng đùi trước: gai 4 cơ hợp thành Duỗi cẳng
đùi (hợp bởi chậu trước dưới và vành 1 gân chung chân
4 cơ ) ổ cối bám vào lồi củ
-Rộng ngoài: mép ngoài trước đầu trên
đường ráp x.đùi x.chày
-Rộng trong: mép trong
đường ráp x.đùi
-Cơ đùi: mặt trước và
mặt ngoài x.đùi
Khu Lớp Cơ thon Góc x.mu và ngành Phía dưới bờ Gấp, khép
đùi cơ (cơ thẳng ngồi mu trong x.chày đùi và hơi
trong nông trong) xoay cẳng
chân vào
trong.
Cơ lược Mào lược x.mu Đường lược Gấp, khép
x.đùi và hơi xoay
Cơ khép Góc x.mu Đường ráp đùi vào
nhỡ ( khép x.đùi trong.
đùi )
Lớp Cơ khép bé Ngành dưới x.mu Khép và
cơ ( khép xoay đùi ra
giữa ngắn) ngoài
Lớp Cơ khép lớn -Bó trên: ngành dưới Cả 3 bó chếch Khép đùi,
cơ ngồi mu xuống ra sau hai bó trên
sâu -Bó giữa: ụ ngồi bám đường ráp gấp, xoay
-Bó dưới:bám như 2 bó x.đùi, bó dưới ngoài đùi,
trên bám vào lồi củ bó dưới
cơ khép lớn xoay trong
đùi.

Khu Lớp Cơ nhị đầu -Đầu dài: ụ ngồi Chỏm x.mác và Gấp cảng
đùi sau sâu đùi -Đầu ngắn: đường ráp lồi cầu ngoài chân, duỗi
x.đùi x.chày đùi và hơi
xoay ngoài
Cơ bán gân Ụ ngồi Mặt trong đầu
cẳng chân
trên x.chày
Cơ bán mạc
▲Tiêm đùi: cơ tứ đầu đùi

You might also like