You are on page 1of 25

CÁC CƠ

VÙNG CẲNG
Cơ vùng cẳng tay
Gồm 20 cơ chia 2 vùng.

Vùng Cẳng Tay Sau


Vùng Cẳng Tay Trước
vùng cẳng tay trước
Tác dụng: Gấp cổ tay, ngón
tay, sấp bàn tay.

Gồm 8 cơ chia 3 lớp:


• Lớp nông (4 cơ).
• Lớp giữa (1 cơ).
• Lớp sâu (3 cơ).
vùng cẳng tay Cơ sấp tròn

trước
Lớp nông:
1.Cơ sấp tròn:
3.Cơ gấp
2.Cơ gang cổtay
taydài:
quay:
Cơ gấp cổ tay quay
Cơ gang tay dài
Nguyên ủy: Cơ gấp cổ tay trụ
4.Cơ
Nguyên
-Đầu gấp cổmõm
ủy:
ủy:
cánh tay
mỏm
tay: trụ:
trên
Mõm trên lồi trong.
lồitrên
cầu cầucầu
lồi
Nguyên
trongtận:ủy:
Bám
trong. Nền mỏmx.đốttrên
bànlồitaycầu
II trong

-Bám
Tác mõm
Đầu khuỷu.
tận:
dụng:
trụ:Cângấpgan
Mõm tay
tay,vàgập
cổ x.trụ
vẹt mạcvề
Bám
giữa tận:
xương
Bám gân X.trụ,
gấp.
quay
tận:Giữa củax.móc,
mặt bàn x bàn
tay.
ngoài x.quaytay 5
Tác
Tác dụng:
Tác dụng:gấp
dụng: căng
gấpvà cẳng
khép
cân cổ tay.
gan
tay vàtay
sấp vàbàn
gấp nhẹ cổ tay
tay.
vùng cẳng tay
Lớp giữa:
trước
1.Cơ gấp chung các ngón tay
Cơ gấp chung các
ngón tay nông

nông:
Nguyên ủy:
-Mõm trên lồi cầu trong, mõm vẹt.
-Nửa bờ trên xương quay.
Bám tận:
Tác dụng: Gấp khớp gian đốt gần
các ngón 2,3,4,5 và gấp cổ tay.
vùng cẳng tay Cơ gấp
Lớp sâu:
trước
chung
các ngón
1.Cơ
2.Cơ gấp
gấp chung
ngón cái cácdài:
ngón tay sâu: tay sâu
Nguyên
Nguyên ủy:
3.Cơ
-Mặt sấpthủy
trước và
:
vuông:mặtxương
trong quay.
xương
-Giữa
Nguyên mặt trước
ủy: ¼ mặt trước xương trụ.
trụ.
Bám tận:
tận :¼đốt xa xương ngón Cơ sấp
Bám
-Bờ gian cốt.dưới mặt trước xương Cơ gấp vuông
tay I
quay ngón
Bámdụng:
Tác tận: Đốt
Gấp xangón
xươngI. ngón tay
Tác dụng: sấp cẳng tay. thủng của tay cái
II đến V, xuyên qua gân dài
cơ gấp các ngón nông (gân
xuyên)
Tác dụng: Gấp khớp gian đốt xa
các ngón II đến V và gấp cổ tay.
vùng cẳng tay
sau
Tác dụng: Duỗi cổ tay, ngón tay,
dạng ngón cái, ngửa bàn tay.

Gồm 12 cơ chia 2 lớp.


• Lớp nông (7 cơ)
• Lớp sâu (5 cơ)
vùng cẳng tay Cơ cánh tay
quay

sau
Lớp nông:
4. Cơ duỗi
3.
1. Cơ
khuỷu:
cánh
2. Cơ duỗi
cổ tay quay ngắn:
tay
tayquay:
Cơ khuỷu Cơ duỗi cổ
tay quay dài
Nguyên uỷ:cổMặt
ủy: mỏm quay
sau dài:
trêncủalồi mỏm trên lồicủa
cầu ngoài cầuxương
ngoài Cơ duỗi cổ tay
-xương
Nguyên
Nguyên ủy:
ủy:⅓ ⅔
mỏm trên gờ của mỏm trên lồi cầu
cánh cánh
tay, bằngtaygân trên lồi cầu ngoài của e quay ngắn
ngoài
xương xương
cánh
tận cánh tay,
tay.
: mặt vách gian cơtrụngoài
Bám tận: mặt musaunềntrên
xương của đốt
xươngbàn tay và thứ mặt
ba
cánh
ngoài tay.
Bám tận:
củamặtmỏm mu nền xương đốt bàn tay thứ
khuỷu
(dạng)
-LàBám
hai.phầntận: nền nốimỏm trâm xương quay tay
Tác dụngtiếp
: duỗi của tay,
bàn cẳng tay và cánh
nghiêng bàn tay ra ngoài
Tác
Tácgiữ
Tác dụng:
dụng:
dụng Gấp
:duỗi cẳng
bànkhuỷu tay,
tay, nghiêng sấp cẳng
bànmột tay
tay vị nếu
ra thế
Nó chắc khớp tay trong cân
cẳng
ngoài,
+ Giúptay đang
cốchúng
địnhtaycổngửa,
tavàtay
cócác và
khingón
thể ngửa
gấp-duỗi
dễ dàng cẳng
các
thực tay
ngón
hiện nếu
tay.
cáchữu
cử
bằng để bàn tay ta hoạt động
cẳng
động tay
gấpđang
duỗi sấp.
và sấp ngửa cẳng tay một cách dễ
hiệu.
dàng
+Cơ khuỷu thực hiện động tác duỗi khuỷu tay, giữ
ổn định khớp khuỷu
vùng cẳng tay
Cơ duỗi chung

sau
Lớp nông:
1. Cơ duỗi
3. Cơ duỗi ngón
chung các
trụ: ngón tay:
cổ tayút:
các ngón tay
Cơ duỗi ngón út
2. Cơ duỗi cổ tay
Nguyên
Nguyên ủy:
Nguyên uỷ: bám
ủy: bámtừ từmỏm
mỏmtrên trênlồicầu
cầu trụ
lồi ngoài
chạy xuốngở đi
xương
giữa cơcánhtrụ tay,
sau bằng
và cơ
+ Mỏm trên lồi cầu ngoài xương
gân
duỗi chung tới mu
cánh tận:
Bám tay bám từ các đốt xa và đốt
Bám tận: chạy chếch đến ngón út để
giữa
bám các ngón tay 2,3,4,5
+Bờ vào
sau gân
xươngcơ trụ
duỗi chung.
Tác
Tác dụng:
dụng: dùng
duỗi ngónđể duỗi cổ tay,
út.
Bám và
duỗi tận:
mởNềncácxương
ngón tayđốt 2,3,4,5
bàn V
Tác dụng: Duỗi bàn tay , nghiêng
bàn tay vào trong ( khép )
vùng cẳng tay sau
Lớp sâu: Cơ ngửa
Cơ dạng
ngón cái dài
1. Cơduỗi
3. Cơ dạngngónngóncái cáidài:
dài:
2. Cơ duỗi
4. Cơ
Nguyên duỗi ủy:ngón
ủyngón
:Mặt
Mặtcái
trỏ: ngắn:
sau
sau ⅓⅓trêngiữa
Nguyên
Nguyên
xương ủy:
trụ, mặt
màng
uỷ:xương
trụ, phần sau x.quay
gian
dưới
quay, cốt,
phía
màn gân
mặt Cơ duỗi ngón Cơ duỗi ngón
5. Cơ ngửa:
màng

sau chạy gianchếch
xương cốt. bámxuống từdưới ra cái ngắn
gian cốt
Nguyên ủy:trụ,
mỏm trên ⅓
lồi dưới
cầu cái dài
Bám
ngoài
mặt tận:
sau nền
tớixương
bám xương
vàotay
trụ đốt gần
đốt II
màng liêncủa
cốt
ngoài
Bám xương
tận: Nền cánh
xương đốt bản
ngón
ngón
xuống I.cái,
dưới cùng
bám gân
vào gâncơcơduỗi
duỗi
Bám
ngón tận:Bờ
Ingón duỗi sau và mặt ngoài
Tác
ngắn
chung dụng: của cái đốt hạn
giới
ngón gần ngón
trỏ, nên dụng Cơ duỗi
sử hõm
xương quay ngón trỏ
cái
lào
duỗi
Tác và
giải
đốt dạng
dụng: phẫu.
3 bàn trỏ.
ngón
dạng tay.
ngón cái và
Tác dụng: Ngửa cẳng tay và bàn
Bám
bàn tận:
tay taytận:xươnggân ngónđốt xatrỏngón
của1 cơ
Tác
duỗi dụng:
chungDuỗi đốt xa ngón cái,
các ngón
dạng bàn tay
Tác dụng: duỗi ngón trỏ
1 2 3 chơi
2 3 chơi
Chiếc hộp thần

Chức năng của cơ sấp tròn?

A. Gấp cẳng tay và sấp bàn tay


B. Sấp cẳng tay

C. Gấp cổ tay

D. Sấp bàn tay và khép cổ tay


Cơ khuỷu thuộc lớp nào của vùng
cẳng tay sau ?
A. Nông

B. Giữa

C. Sâu
Lớp sâu vùng cẳng tay sau có tất
cả bao nhiêu cơ?
A. 2
B. 4

C. 5

D. 7
Chiếc hộp may
mắn
Chính xác
100%
ỐỒ
Vỗ tay Vỗ tay
Quéo Quèo
Queo
Tuyệt Zời
Ứm
ừm
END GAME

You might also like