You are on page 1of 5

KHÁM CHI TRÊN, CHI DƯỚI

1. Đại cương
1.1. ntac
- trình tự: nhìn, sờ, đo chi, đo biên độ vận động của khớp
- so sánh 2 bên
1.2. dụng cụ
2. Cách khám chi
2.1. nhìn
- rất có gtri gợi ý chẩn đoán bệnh
- nhìn tư thế chung của BN: thẳng gối như duyệt binh- dính khớp gối, vạt tép- liệt tk hông khoeo ngoài
- trẻ em chân cong chữ O, duỗi thẳng 2 mắt cá chạm nhau
- trẻ em chân cong chữ X, 2 lồi cầu trong xg đùi chạm nhau
- quan sát da BN: vthg, u, đổi màu, lệch trục chi
2.2. sờ
chọn mốc và đánh dấu: các mốc xg thg là các mỏm, lồi củ nhô lên dưới da hoặc khe khớp
- chi trên: mỏm cùng, củ lớn xg cánh tay, mỏm trên lồi cầu ngoài, trong, mỏm khuỷu, chỏm xg quay, mỏm
trâm quay,trụ...
- chi dưới: gai chậu trc trên, mấu chuyển lớn, lồi cầu ngoài...
Sờ tìm các dấu hiệu:
- đ đau
- u, cục: cứng rắn- u xg, can xấu xg; u mềm, nông- u máu, mỡ
- khám cảm giác nông sâu:
+ nông bằng KT đau hoặc nhiệt độ
+ sâu bằng xác định thứ tự ngón
2.3. đo chi
2.3.1 ntac
- dựa vào mốc xg
- ss vs chi lành
- dùng thc
- 3 cách: đo trục chi, chiều dài, chu vi
2.3.2. đo trục chi
- trên: mỏm cùng vai -> qua giữa nếp gấp khuỷu-> đến giữa nếp cấp cổ tay( ngón 3). Khớp khuỷu mở ra
ngoài 1 góc 10 độ
- dưới: gai chậu trc trên-> qua giữa khớp gối-> nếp gấp cổ chân( kẽ ngón 1,2). Khớp gối 10 độ
2.3.3. đo vòng chi
Từ mốc xg-> đo lên hoặc xuống 10,15cm-> đánh dấu-> thước đo vòng chi-> ss vs bên lành
2.3.4. đo chiều dài
- chiều dài tg đối: đo qua 1 khớp
- chiều dài tuyệt đối: ko qua 1 khớp

Chi Chiều dài tg đối Chiều dài tuyệt đối


Cánh tay Mỏm cùng vai-> mỏm trên lồi cầu ngoài Củ lớn->
Cẳng tay Mỏm trên-> mỏm trêm quay Mỏm khuỷu-> mỏm trâm trụ
Chi dưới Gai chậu trc trên-> đỉnh mắt cá trong Mấu chuyển lớn-> mắt cá ngoài
2.4. cách đo và ghi biên độ vđ của khớp
- tư thế xuất phát O
- gấp- duỗi, sấp- ngửa, xoay trong- ngoài, dạng- khép, nghiêng quay- trụ
2.5. cách gọi tên cử động khớp
- gấp; từ tư thế xuất phát
- duỗi: quay về tư thế xuất phát
3. Vùng vai, cánh tay
- đg cong vai, cân đối?
- sờ xem cơ teo?, cơ trên gai, hố nách xem hạch viêm, áp xe? Tìm vị trí chỏm xg cánh tay-> cử động-> tiếng
lạo xạo
3.1. test vùng vai
- nghiệm pháp co cơ chủ động có sức cản giữ gây đau: xđ vùng đau và động tác gây đau
- nghiệm pháp yergason: khám gân cơ 2 đầu
- nghiệm pháp cánh tay rơi thõng: khám cơ trên gai
4. Vùng khuỷu, cánh tay
4.1. mốc xg
- 3: mỏm trên lồi cầu trong, ngoài, mỏm khuỷu
- 90 độ: tam giác cân Hunter, đỉnh quay xuống dưới
- duỗi: đg thẳng hàng Nétalon
4.2. khám vđ khớp khuỷu
- là khớp ròng rọc: gấp- duỗi
5. Vùng cổ tay, bàn tay

Mốc xg bình thường Bly


2 mỏm trâm Quay thấp hơn trụ 1- 1,5cm Bằng hoặc cao hơn: gãy đầu dưới xg quay
Xg thuyền ở đáy hố lào( ấn đau nhẹ) ấn đau chói- gãy
Xg bán nguyệt Phía trc cổ tay giữa gò cái và gò út
Trục ngón tay - duỗi: trục xg ban gặp nhau ở xg bán Lệch trục khi gãy xg, trật khớp
nguyệt
- gấp: trục ngón 2- 5 gặp nhau ở xg thuyền
5.2. khám vđ
- cổ tay:
+gấp- duỗi: 90/0/70
+ nghiêng quay- trụ: 25/0/80
- khớp ngón tay:
5.3. khám các gân gấp
- 10 gân: mỗi ngón 2 gân gấp( nông, sâu), ngón cái có gân gấp dài và ngắn
- gân gấp chia 5 cùng giải phẫu
- khám gân gấp sâu: giữ đốt 2, gấp đốt 3-> đứt gân gấp sâu
- nông: giữ đốt 1, gấp đốt 2, ko gấp các ngón tay lân cận-> đứt
5.4. khám TK
3 dây:
- TK trụ: tổn thương-> vuốt trụ, mất cảm giác ngón 5, 1 phần ngón 4, gọng kìm ngón 1,2 mất lực
- TK giữa: bàn tay khỉ, mất động tác đối chiếu ngón tay
- TK quay: bàn tay rủ, ko duỗi đc cổ tay, ngón tay, mất dạng ngón cái, mất cảm giác ô mô cái
6. Vùng háng, đùi
- tam giác Bryant vuông cân: gai chậu trc trên, mấu chuyển lớn, ụ ngồi
- đg Nélaton Roser
- tam giác Scarpa: cung đùi, cơ may, cơ khép- hạch bẹn ko to, ấn sờ chạm khối u cứng là cổ xg đùi
6.2. vđ khớp háng
6.3. dấu hiệu chi dưới
- dấu hiệu Trendelenburg:
+ đứng trụ chân lành, chân kia co-> nếp mông bên chân co cao hoặc bằng
+ liệt cơ mông: thấp
- nghiệm pháp Thomas: nằm ngửa, gấp tối đa khớp háng 1 bên-> chân co rút khớp háng co lên
- nghiệm pháp Obert: nâng đùi trong tư thế gấp gối 90 độ-> buông tay ko rơi xuống-> co rút cơ cẳng chân
7. Vùng gối, cẳng chân
7.1. khám khớp gối: là khớp ròng rọc
- bập bềnh xg bánh chè: khớp có n dịch-> xg bánh chè chạm vào lồi cầu xg đùi
7.2. dấu hiệu tổn thg dây chằng và bao khớp
7.2.1. dấu hiệu ngăn kéo
- đứt dây chằng chéo trc-> xg chày nhô ra phía trc và ngc lại
7.2.2. nghiệm pháp Lachman
7.2.3. nghiệm pháp Mc Murray
- sụn chêm bị tổn thg-> tiếng lục cục trong khớp
8. Vùng cổ chân, bàn chân
- bong gân cổ chân: bẻ cổ chân có đ đau chói tương ứng vs dây chằng bị căng rách
- mắt cá ngoài thấp hơn trong 1- 1,5cm

You might also like